Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ÔN TẬP CHƯƠNG 2 HÌNH HỌC 9 (tt) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.88 KB, 5 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG 2
HÌNH HỌC 9
(tt)

I. Mục tiêu : - Tiếp tục củng cố kiến thức chương 2 . Vận dụng được kiến
thức vào bài tập
- Rèn kỹ năng vẽ hình , phân tích bài toán và trình bày bài
II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy – chuẩn bị dụng cụ vẽ hình
HS : Nắm kiến thức chương – làm bài tập ôn tập
III. Hoạt động dạy học :

HĐ 1 : Kiểm tra :
(GV chuẩn bị bài vào bảng phụ )
1. Cho góc xAy khác góc bẹt , đường tròn (O;R) tiếp xúc với 2 cạnh Ax, Ay
tại
B,C . Điền vào chổ (……… ) để được khẳng định đúng C x
-

ABO là tam giác ……Vuông…
-

ABC là tam giác ……Cân…… A O
- OA là trung trực của đoạn BC
O
- OA là tia phân giác của góc …BAC
2. Các câu sau đúng hay sai – Bổ sung cho đúng B y
a. Qua 3 điểm bất kỳ bao giờ cũng chỉ vẽ được1đường tròn và chỉ 1 mà thôi S
(0 thẳng hg)
b. Đường kính đi qua trung điểm của 1 dây thì vuông góc với dây ấy S
(dây 0đi qua tâm)
c. Tâm đường tròn ngoại tiếp



vuông là trung điểm của cạnh huyền Đ
d. Nếu 1 đường thẳng đi qua 1 điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi
qua điểm đó thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn Đ
HĐ 2 : Luyện tập :

GV đọc đề , HS vẽ hình , một em vẽ
trên bảng . Viết giả thiết kết luận







Bài tập 42 :
(O)tiếp xúc (O

),tt quaAcắt
BC tại m
G t OB

BC , OM

AB = E
OC

BC , O

M


AC = F
a) AEMF là hình chử nhật
K l b) ME.MO = MF.MO


c) OO

là tt đường tròn đ.kính

BC
B
M

C
O
A
O


F
E



Chứng minh AEMF là hình chử nhật ta
dựa vào dấu hiệu nào ?

d) BC là tt đường tròn đ.kính
OO



a) Chứng minh AEMF là hình chử
nhật
Ta có
MO là phân giác BMA (t/c)
MO

là phân giác CMA (t/c) =>
Mà BMA kề bù CMA
=> OM

O’M => OMO

= 90
0


Chứng minh AEMF có 3 góc vuông





Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông ?
-

vuông MAO có : AE


MO =>?
-

vuông MAO

có : MF

MO

=> ?


Xác định tâm của đường tròn đường kính
BC ?



Ta có MA = MB (t/c tiếp tuyến)
OA = OB = R =>
MO là trung trựcAB=>MO

OA =>
MEA=90
0

Chứng minh tương tự MFA = 90
0

=> tứ giác AEMF là hình chử nhật
b) Chứng minh ME.MO = MF.MO



Xét

vuông MAO có :
AE

MO => MA
2
= ME . MO

vuông MAO

có MF

MO

=>
MA
2
= MF . MO


Vậy ME .MO = MF . MO


c)Chứng minh OO

là tiếp tuyến đ/t đk
BC

Ta có MA = MB = MC = BC/2 (tctt)
=>
M là tâm đ tròn đường kính BC đi qua
A
Mà MH

OO

(tc đường nối tâm )
=> OO

là tiếp tuyến đ tròn đ kính BC


- GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
- Viết gt , kl






Kẻ OM

AC , O

N

AD Tứ giác
OMNO


là hình gì ? Vì sao ?
Bài tập 43 :
a) C/m AC = AD
Kẻ OM

AC, O

N

AD =>OM //
O’N//AI
Mà OI = IO

(g/t) => AM = AN
Ta có AM = MC (t/c đ xứng)
AN = ND (t/c đ xứng)
=> AC = AD
b) C/m BK

AB
Xét

HBK có
HA = HB (t/c đg nối tâm)
IK = IA (g/t) =>
HI là đường trung bình của

ABK =>


HI // KB mà HI

AB => KB

AB

HĐ 3 : Hướng dẫn :
- Nắm vững các định lý và tính chất đã học
- Vận dụngk được các định lý và tính chất vào chứng minh hình học
- Làm bài tập 86,87, 88 SBT

D
C
B
A M
N
O
O


K
H
I

×