Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH - HÓA KHỐI B 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.58 KB, 4 trang )

đề thi thử đại học năm 2010
môn: hoá học
khối: b
Thời gian làm bài : 90 phút

Câu 1
Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y. Khi đốt cháy Y ta chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O với số mol
bằng nhau và số mol O
2
tiêu tốn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng Y làm mất màu dd Br
2

khi Y cộng hợp H
2
thì đợc rợu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là :
A.CH
3
- CH=CH CH
2
OH. B.CH
2
=CH CHO. C.CH
2
=CH CH
2
- CH
2


OH. D.CH
2
=CH
CH
2
OH.
Câu 2 :
Hiện tợng nào mô tả sau đây là không đúng:
A.
Nhỏ vài giọt HNO
3
đ vào dd lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.
B.
Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét nh mùi tóc cháy.
C.
Trộn lẫn lòng trắng trứng, dd NaOH và một ít dd CuSO
4
thấy xuất hiện màu đỏ đặc trng.
D.
Đun nóng dd lòng trắng trứng thấy hiện tợng đông tụ và tách ra khỏ dung dịch
Câu 3 :
Cho sơ đồ
)(
)(
4
3
21
),(,
3
42

2
0
2
khiA
khiA
AANH
NaOH
dSOH
OH
atcaopCO



+
+
+
. Biết phân tử A
1
chứa C,
H, O, N với tỉ lệ khối lợng tơng ứng 3:1:4:7 và trong phân tử A
1
có 2 ngtử Nitơ. A
1
, A
2
, A
3
, A
4


lần lợt là.
A.
(NH
2
)
2
CO; (NH
4
)
2
CO
3
; NH
3
; CO
2
;
B.
Đáp án khác
C.
(NH
4
)
2
CO
3
; (NH
2
)
2

CO; CO
2
; NH
3
;
D.
(NH
2
)
2
CO; (NH
4
)
2
CO
3
; CO
2
; NH
3
;
Câu 4 :
Hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát là C
n
H
2n+2-2a
trong đó a là số liên kết

thì số
liên kết


là: A. 2n + 1 + a B. n a C. 3n 1 + a D. 3n+1-2a.
Câu 5 :
Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2), dung dịch
Na
2
CO
3
(3), dung dịch NH
4
Cl(4), dung dịch NaHCO
3
(5), dung dịch NaOH(6). Đợc sắp xếp
theo trình tự pH của chúng tăng dần nh sau: A.(1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6)
B.(2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4). C.(2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6) D.(2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6).
Câu 6 :
Nhúng bản Zn và bản Fe vào cùng một dd CuSO
4
, sau một thời gian nhấc hai bản kim loại ra
thì trong dd thu đợc nồng độ của ZnSO
4
bằng 2 lần nồng độ của FeSO
4
. mặt khác khối lợng
của dd giảm 0,11 g. khối lợng Cu bám lên mỗi kim loại là:
A. Kết quả khác B. 1,28 và 3,2 C. 1,54 và 2,6 D. 6,4 và 1,6
Câu 7 :
Cho các dd muối KCl (1); Na
2
CO

3
(2); CuSO
4
(3); CH
3
COONa (4); ZnSO
4
(5); AlCl
3
(6);
NaCl (7); NH
4
Cl (8). Dãy gồm các dd có pH < 7 là: A. 3, 5, 6, 8 B. 6, 8, 1 C. 3 và 8 D.
1, 2, 7,
Câu 8 :
Nhóm các chất nào sau đây phân tử có cùng loại liên kết (LK cộng trị hoặc LK ion)
A.
KNO
3
; NaCl; K
2
SO
4
; NH
3
;
B.
H
2
O; CH

4
; HF; CCl
4
;
C.
K
2
CO
3
; H
2
SO
4
; HNO
3
; C
2
H
5
OH
D.
NaCl; FeS
2
; Na
2
O; LiCl
Câu 9 :
Để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe cần dùng dung dich nào sau đây:
A.
FeCl

3
d
B.
HCl d
C.
H
2
SO
4
đặc, d
D.
HNO
3
d
Câu 10 :
Trn V1 lớt dd H
2
SO
4
cú pH = 3 vi V2 lớt dd NaOH cú pH = 12 c dd cú pH = 4. T l
V1:V2 cú giỏ tr l : A. 9 : 11 B. 101 : 9 C. T l khac D. 99 : 101
Câu 11 :
Có 5 bột màu trắng đựng trong 5 bình riêng biệt mất nhãn là NaCl; Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4

; BaCO
3
;
và BaSO
4
chỉ dùng H
2
O và CO
2
có thể nhận biết đợc những muối nào:
A.
Cả 5 muối.
B.
NaCl; Na
2
SO
4
; Na
2
SO
4
; và BaSO
4
C.
NaCl; Na
2
SO
4
; Na
2

SO
4
;
D.
Na
2
CO
3
;

Na
2
SO
4
; BaCO
3
; và BaSO
4
Câu 12 :
Trong dung dịch axit axetic có cân bằng sau : CH
3
COOH H
+
+ CH
3
COO
-
Độ điện ly
của axit sẽ biến đổi nh thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch axit ?
A.

Không xác định đ-
ợc
B. Tăng C. Không biến đổi D. Giảm
Câu 13 :
X là một
oaxita min


no phân tử chỉ có một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 23,4
gam X tác dụng với dd HCl d thu đợc 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A.CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH B.NH
2
- CH
2
-COOH C.NH
2
- CH
2
-CH
2

COOH D.CH
3
- CH(NH
2
)-
COOH
Câu 14 :
Cho sơ đồ:
ZYX
tdSOH
molletidHNO
benzenHC
NaOH
duHClFe

+
+
+ ,
0
42
3
66
,
)1:1(,
)(
. Hợp chất hữu
cơ Y và Z lần lợt là: A. C
6
H
5

NH
3
Cl và C
6
H
5
NH
2
. B. C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
NH
3
Cl.
C.
C
6
H
5
NH
3
Cl và C
6

H
5
OH.
D.
C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH.
THI TH I HC LN
4
Câu 15 :
Tng s ht c bn (p, n, e) trong ngt ca ngt X l 115. Trong ú s ht mang in nhiờu hn
s ht khụng mang in l 25. S khi ca X l : A. 82 B. 80 C. 75 D. 79
Câu 16 :
Cho các chất và ion sau đây: Na; H
2
S; NH
3
; HCl; SO
3
; SO
2
; NO; N

2
O; N
2
O
5
; Cl
2
;
;;;;
22
43

OSOClNO
Fe
2+
. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất và ion chỉ có tính Khử
A.Cl
-
; Na; O
2-
; H
2
S B.Cl
2
;
2
4
SO
; SO
3

; Na C.
52
;
3
2
43
;; ONNOSONO

D.Fe
2+
; O
2-
; NO; SO
3
;
N
2
O; SO
2
Câu 17 :
Cho 12,125 gam sunfua kim loại M có hoá trị II không đổi tác dụng hết với dd H
2
SO
4
đ,nóng thu
đợc 11,2 lít khí SO
2
(đktc). M là kim loại A. Zn (65) B. Mn(55) C. Cd(112) D. Mg (24)
Câu 18 :
Cho các polime PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ; cao su

lu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là:
A.
PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; xenlulozơ;
B.
PE; polibutađien; poli isopren; amilozơ; xenlulozơ; cao su lu hoá.
C.
PE; PVC; polibutađien; poli isopren; xenlulozơ; cao su lu hoá.
D.
PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ;
Câu 19 :
Trong một các nớc có chứa
+++
ClmolHCOmolMgmolCamolNamol 02,0;05,0;01,0;02,0;01,0
3
22
. Nớc trong cốc
là:
A.Nớc cứng toàn phần B.Nớc cứng tạm thời C.Nớc cứng vĩnh cửu D.Nớc mềm
Câu 20 :
Este X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
biết rằng khi thủy phân X thu đợc một axit Y và
anđehit Z. Oxi hoá Z tạo ra Y. X có thể trùng hợp cho ra một polime. Công thức cấu tạo của X
là:
A.HCOO CH
2

CH = CH
2
. B.CH
3
COO-CH=CH
2
. C.HCOO-CH = CH
2
. D.CH
3
COO C
2
H
5
.
Câu 21 :
Khi đốt cháy polime X chỉ thu đợc CO
2
và hơi nớcvới tỉ lệ mol tơng ứng là 1:1. X là :
A.
Poli stiren
B.
Tinh bột
C.
Poli propilen
D.
Poli vinylclorua
Câu 22 :
Cú cỏc ngt X: 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1
; Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
; Hirụxit ca X, Y, Z xp theo
th t tớnh baz tng dn l :
A.Y(OH)
2
<Z(OH)
3

<XOH B.XOH < Z(OH)
3
<Y(OH)
2
C.Z(OH)
3
<XOH<Y(OH)
2
D.Z(OH)
3
<Y(OH)
2
<
XOH
Câu 23 :
Có sơ đồ chuyển hoá trực tiếp sau:

34
3
21
AA
AlCl
AA



thì các chất A
1
; A
2

; A
3
; A
4
lần lợt là:
A.
Al; Al(OH)
3
; Al
2
O
3
; NaAlO
2
;
B.
Al; NaAlO
2
; Al(OH)
3
; Al
2
O
3
;
C.
Al(OH)
3
; Al
2

O
3
; NaAlO
2
; Al;
D.
Al
2
O
3
; NaAlO
2
; Al(OH)
3
; Al;
Câu 24 :
Cho cân bàng hoá học
3
,,
22
23
0
NHHN
PtXT
+
Chiều thuận của cân bằng là phản ứng toả
nhiệt, cân bằng của phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận tạo ra nhiều NH
3
hơn khi:
A.

Có mặt chất xúc tác là bột Fe
B.
Giảm nồng độ của khí N
2
và khí H
2
.
C.
Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của
hệ
D.
Tăng nhiệt độ của hệ
Câu 25 :
Trong s
3213
XXXCHCCH
NaOHHClHCl

++
thỡ X
3
l :
A.
CH
3
-CO-CH
3
.
B.
CH

2
(OH)-CH
2
-
CH
2
-OH
C.
CH
3
-CH(OH)-
CH
2
-OH
D.
CH
3
-CH
2
-CHO.
Câu 26 :
Cú 3 l ng ba hh (Fe+FeO); (Fe+Fe
2
O
3
); (FeO+Fe
2
O
3
). Chn gii phỏp n o sau õy

phõn bit ba hh trờn :
A.
Dựng dung dch HCl, sau ú thờm dd NaOH vo dung dch thu c.
B.
Dựng dung dch H
2
SO
4
m c, sau ú thờm dd NaOH vo dung dch thu c
C.
Dựng dung dch H
2
SO
4
loóng d, sau ú thờm dd KMnO
4
vo dung dch thu c.
D.
Dựng dd NaOH, sau ú thờm dung dch H
2
SO
4
m c
Câu 27 :
Có các chất CH
3
COOH (1); HCOO C
2
H
5

(2); CH
3
CH
2
COOH (3); CH
3
COO-C
2
H
5
(4);
CH
3
CH
2
CH
2
OH (5) đợc xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
A.3 > 5 > 1 > 4 > 2 B.3 > 1 > 4 > 2 > 5 C.3 > 1 > 5 > 4 > 2 D.1 > 3 > 4 > 5 > 2
Câu 28 :
Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ. Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100ml dd KOH 5M. Sau phản
ứng thu đợc hỗn hợp hai muối của 2 axit no đơn chức và một rợu no đơn chức Y. Cho toàn bộ
Y tác dụng hết với Na thu đợc 3,36 lít H
2
(đktc). Hỗn hợp X gồm:
A.
Hai este
B.
1 axit và 1 rợu
C.

1 este và 1 rợu
D.
1 este và 1 axit.
Câu 29 :
Cho 2 muối X và Y thoả mãn điều kiện: X + Y không phản ứng; X + Cu không phản
ứng Y + Cu không phản ứng; X + Y + Cu có phản ứng X và Y là
muối nào sau đây
A.Mg(NO
3
)
2
và HNO
3
. B.NaNO
3
và NaHCO
3
C.Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
. D.NaNO
3

NaHSO
4
.
Câu 30 :

Cho các phản ứng:
HClClCHHCClCHHC
HClClCHHCClCHHCHClClHCClHC
ClHCClHCHClClCHClCH
+ +
+ ++ +
++ +
3462356
256235656266
666266324
)5
)4)3
)2)1

ánh sáng khuyếch tán là điều kiện của phản ứng
A.
1; 2; 3
B.
1; 2; 4
C.
2; 4; 5
D.
1; 3; 5
Câu 31 :
Dẫn hai luồng khí Clo đi qua hai dd KOH. Dung dịch 1 loãng và nguội. Dung dịc 2 đậm đặc
và đun nóng tới 100
0
c. Nếu lợng muối KCl sinh ra bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua 2 dd
KOH là:
A. 5/3 B. 5/6 C. 8/3 D. 10/3

Câu 32 :
Trong s chuyn hoỏ trực tip
OHHCXOHHC
5252

cú bao nhiờu chất X
trong cỏc chất sau õy tho món chuyn hoỏ trờn: C
2
H
5
ONa; C
2
H
4
; C
2
H
5
OC
2
H
5
; CH
3
-CHO;
C
2
H
5
Cl; C

2
H
5
OO-CH
3
. A. 6 cht B. 4 cht C. 3 cht D. 5 cht
Câu 33 :
Cho m gam tinh bột lên men thành rợu etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lợng CO
2
sinh ra đợc
hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)
2
thu đợc 500 gam kết tủa và dd X. Đun dd X lại thu đợc
thêm 100 gam kết tủa.m có giá trị là: A. 700 B. 600 C. 650 D. 810
Câu 34 :
Có mấy hợp chất có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N có chung tính chất là vừa tác dụng với dung
dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. A. 5 cht B. 2 cht C. 4 cht D. 3
cht
Câu 35 :
Chất X có các tính chât sau: -Tác dụng với dd HCl tạo ra khí Y làm đục nớc vôi trong
- Không làm mất màu dd nớc Brom
- Tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
có thể tạo ra hai muối. X là chất nào trong các chất sau

đây:
A. Na
2
S. B. Na
2
SO
3
. C. NaHCO
3
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 36 :
Theo định nghĩa axit-bazơ của bromstet. Các chất và ion nào dới đây là lỡng tính :
A.CO
2
3
,CH
3
COO
-
; HS

B.ZnO ;Al
2
O
3
; HCO


3
; H
2
O C.ZnO ; Al
2
O
3
; HSO

4
; NH
+
4
, D.NH
+
4
,HCO

3
;CH
3
COO
-
Câu 37 :
Rót từ từ 200 ml dung dịch NaOH a M vào 1 cốc chứa 200 ml dd AlCl
3
2M thu đợc 1 kết tủa.
Lọc kết tủa rồi Sấy khô và nung đến khối lợng không đổi đợc 5,1 gam chất rắn. A có giá trị là:
A.

3,5 M và 0,5M
B.
1,5 M hoặc 7,5 M
C.
1,5 M và 2 M
D.
2,5 M và 3 M
Câu 38 :
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N có tính chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng
với NaOH, tác dụng đợc với H
2
có xúc tác Ni, t
0
. X là:
A.CH
2
=CH-COONH
4
. B.CH
3
- CH
2
- CH
2

-NO
2
. C.NH
4
- CH= CH-COOH D.CH
3
- CH(NH
2
) -
COOH.
Câu 39 :
Hãy xác định dãy hệ số đúng của phơng trình hoá học sau
OHMnSOSOKBrSOHKMnOKBr
24422424
+++++
A.10, 1, 8, 5, 3, 1, 8 B.10, 2, 8, 5, 6, 1, 8 C.10, 2, 8, 5, 6, 2, 8 D.10, 2, 8, 5, 4, 1, 8
Câu 40 :
Cho cỏc cht CH
3
NH
2
(I); C
6
H
5
NH
2
(II); NH
3
(III); (CH

3
)
2
NH (IV); C
2
H
5
NH
2
(V). Tớnh baz
ca cỏc cht gim theo th t:
A.I > II > III > IV > V B.V > IV > II > I > III C.IV > V > I > III > II D.IV > I > V > III
> II
Câu 41 :
Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa a mol O
2
và 2a mol SO
2
ở 100
0
c, 10 atm (có
mặt xúc tác V
2
O
5
) nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 100
0
c, áp suất trong
bình lúc đó là p; hiệu suất phản ứng là h. mỗi liên hệ giữa p và h đợc biểu thị bằng biểu thức:
A.

)
2
1(10
h
p =
B.
đáp án khác.
C.
)
3
1(10
h
p +=
D.
)
3
1(10
h
p =
Câu 42 :
Mt oxit kim loi M
x
O
y
. trong ú M chiếm 72,41% về khối lợng. Khử hoàn toàn oxit này
bằng CO thu đợc 16,8 gam M. Hoà tan hoàn toàn lợng M này bằng dd HNO
3
đặc nóng thu đ-
ợc 1 muối và x mol NO
2

. Vậy X có giá trị nào sau đây: A. 0,45 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,75
Câu 43 :
0,1mol este cú cụng thc phõn t C
6
H
10
O
4
( phõn t ch cha chc este) tỏc dng vi dd
NaOH thu c 16,4 gam mui ca axit hu c. Cụng thc cu to ca este l :
A.
Tt c u sai.
B.
CH
3
COO-CH
2
-CH
2
OOC-CH
3
.
C.
C
2
H
5
OOC-COO-C
2
H

5
.
D.
HCOO-CH
2
-CH
2
OOC-CH
3
.
Câu 44 :
Cho 6,4g Cu tan hoàn toàn trong dd HNO
3
. Cô cạn dd sau phản ứng thu đợc chất rắn X. Nhiệt
phân hoàn toàn X thu đợc V lít hh khí ( đktc). V có giá trị là: A. 6,72 B. 3,36 C. 5,6
D. 4,48
Câu 45 :
Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH với tỉ lệ mol 1:1. lấy 10,6 gam hh X tác dụng với
11,5 gam C
2
H
5
OH (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu đợc m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các
phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là: A. 16,4 B. 12,96 C. 16,2 D.

13,12
Câu 46 :
Để nhận biết đựơc tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ, Glixerin, etanol, anđehit axetic cần
chọn một thuốc thử nào sau đây : A. Natri kim loại B. Nớc brom
C.
Dung dịch Ag
2
O trong NH
3
.
D.
Cu(OH)
2
trong môi trờng kiềm
Câu 47 :
Khi tiến hành điện phân hoàn toàn dd hỗn hợp gồm HCl; CuCl
2
, NaCl, với điện cực trơ có
màng ngăn. Giá trị pH của dd thay đổi trong quá trình điện phân là:
A.
Ban đầu giảm, sau tăng dần
B.
Ban đầu tăng, sau đó giảm dần
C.
Ban đầu không đổi, sau giảm dần
D.
Ban đầu không đổi, sau tăng dần
Câu 48 :
Cho m
1

g bột Fe tác dụng với một dd chứa 1mol HNO
3
đun nóng, khuấy đều, phản ứng xảy ra
hoàn toàn, giải phóng ra 0,25 mol khí duy nhất NO, sau phản ứng còn lại 1 g kim loại. m
1

giá trị là:
A.
15 gam
B.
22 gam
C.
14 gam
D.
29 gam
Câu 49 :
Ho tan ho n to n h n hp gm Mg, Fe, Cu v o dd HNO
3
thu c 1,12 lớt (ktc) hn hp
NO
2
, NO cú t khi so vi H
2
l 19,8. S mol HNO
3
đã phn ng l : A. 0,14 B. 0,08 C.
0,12 D. 0,1
Câu 50 :
Dung dich A gồm HCl và H
2

SO
4
có pH = 2. để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin
đơn chức no bậc 1 (có số ngtử C không quá 4) phải dùng 1 lít dd A. Công thức phân tử của 2
amin là:
A.
CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
.
B.
CH
3
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
.
C.

CH
3
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
.
D.
C
4
H
9
NH
2
và CH
3
NH
2
hoặc C
2
H
5
NH
2

×