HEMOPHILIA
HEMOPHILIA
(Bệnh ưa chảy máu)
(Bệnh ưa chảy máu)
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Mục tiêu:
Mục tiêu:
–
TB KN và CĐ xác định Hemophilia
TB KN và CĐ xác định Hemophilia
–
TB điều trị và chăm sóc BN Hemophilia
TB điều trị và chăm sóc BN Hemophilia
–
TB đặc điểm di truyền Hemophilia
TB đặc điểm di truyền Hemophilia
Định nghĩa:
Định nghĩa:
–
Hemophilia là bệnh rối loạn đôngmáu di truyền
Hemophilia là bệnh rối loạn đôngmáu di truyền
gây ra do giảm hoặc bất thường các yếu tố tạo
gây ra do giảm hoặc bất thường các yếu tố tạo
thành thromboplastin nội sinh (yếu tố VIII, IX, XI)
thành thromboplastin nội sinh (yếu tố VIII, IX, XI)
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Bệnh di truyền lặn, liên quan đến giới do gen
Bệnh di truyền lặn, liên quan đến giới do gen
điều khiển tổng hợp yếu tố VIII, IX nằm trên
điều khiển tổng hợp yếu tố VIII, IX nằm trên
NST X.
NST X.
Tỷ lệ mắc bệnh:
Tỷ lệ mắc bệnh:
–
Khoảng: 50 – 60 / 1 triệu dân
Khoảng: 50 – 60 / 1 triệu dân
–
Viện HH – TM: hemophilia A chiếm 82,5%
Viện HH – TM: hemophilia A chiếm 82,5%
Hậu quả: điều trj khó khăn, đa phần nặng, tỷ lệ
Hậu quả: điều trj khó khăn, đa phần nặng, tỷ lệ
tàn phế cao.
tàn phế cao.
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
LÂM SÀNG: Chảy máu khó cầm ở nhiều bộ
LÂM SÀNG: Chảy máu khó cầm ở nhiều bộ
phận cơ thể
phận cơ thể
–
Vết thương: Đứt tay, nhổ răng.
Vết thương: Đứt tay, nhổ răng.
–
Khối tụ máu ở khớp, cơ nhiều lần tại một vị trí,
Khối tụ máu ở khớp, cơ nhiều lần tại một vị trí,
hay gặp khớp gối.
hay gặp khớp gối.
–
Chảy máu niêm mạc
Chảy máu niêm mạc
–
Mức độ chảy máu và độ tuổi xuất hiện phụ thuộc
Mức độ chảy máu và độ tuổi xuất hiện phụ thuộc
vào mức độ bệnh.
vào mức độ bệnh.
–
Biến dạng khớp
Biến dạng khớp
CHẨN ĐOÁN
CHẨN ĐOÁN
XÉT NGHIỆM
XÉT NGHIỆM
–
TG máu chảy, SL TC, PT bình thường
TG máu chảy, SL TC, PT bình thường
–
Thời gian máu đông, APTT kéo dài.
Thời gian máu đông, APTT kéo dài.
–
Định lượng yếu tố VIII, IX giảm (tùy thể bệnh)
Định lượng yếu tố VIII, IX giảm (tùy thể bệnh)
MỘT SỐ THỂ BỆNH
MỘT SỐ THỂ BỆNH
Dựa vào yếu tố đông máu bị thiếu:
Dựa vào yếu tố đông máu bị thiếu:
–
Hemophilia A thiếu yếu tố VIII, chiếm 85%
Hemophilia A thiếu yếu tố VIII, chiếm 85%
–
Hemophilia B thiếu yếu tố IX, chiếm 14%
Hemophilia B thiếu yếu tố IX, chiếm 14%
–
Hemophilia C thiếu yếu tố XI và thể khác 1%
Hemophilia C thiếu yếu tố XI và thể khác 1%
Mức độ giảm yếu tố: Hemophilia A
Mức độ giảm yếu tố: Hemophilia A
–
Thể nặng: NĐ yếu tố
Thể nặng: NĐ yếu tố
VIII < 1%
VIII < 1%
–
Thể TB:
Thể TB:
1 – 5%
1 – 5%
–
Thể nhẹ:
Thể nhẹ:
5 – 30%
5 – 30%
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
Trẻ trai
Trẻ trai
Tiến sử bản thân và gia đình
Tiến sử bản thân và gia đình
Chảy máu
Chảy máu
XN: TG máu đông, APTT kép dài
XN: TG máu đông, APTT kép dài
Định lượng VIII, IX giảm
Định lượng VIII, IX giảm
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc:
Nguyên tắc:
–
Tùy thể bệnh: Hemophilia A hay B
Tùy thể bệnh: Hemophilia A hay B
–
Tùy mức độ: nặng, TB hay nhẹ
Tùy mức độ: nặng, TB hay nhẹ
–
Tùy yêu cầu: Phẫu thuật
Tùy yêu cầu: Phẫu thuật
–
Điều trị sớm:
Điều trị sớm:
Thể nhẹ gặp chấn thương
Thể nhẹ gặp chấn thương
Thể nặng
Thể nặng
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Điều trị thay thế:
Điều trị thay thế:
–
Các chế phẩm máu:
Các chế phẩm máu:
HTTĐL: HT lấy từ người cho máu trong vòng 6 giờ, để
HTTĐL: HT lấy từ người cho máu trong vòng 6 giờ, để
lạnh – 30 độ C, nồng độ VIII, IX 0.6 – 0.8 đơn vị/ ml.
lạnh – 30 độ C, nồng độ VIII, IX 0.6 – 0.8 đơn vị/ ml.
Tủa VIII: nồng độ VIII từ 2 – 5 đơn vị / ml.
Tủa VIII: nồng độ VIII từ 2 – 5 đơn vị / ml.
HTTĐL bỏ tủa: còn lại IX
HTTĐL bỏ tủa: còn lại IX
Yếu tố VIII: cô đặc
Yếu tố VIII: cô đặc
Yếu tố VIII xử lý nhiệt: Cô đặc và bất hoặ bằng nhiệt.
Yếu tố VIII xử lý nhiệt: Cô đặc và bất hoặ bằng nhiệt.
Yếu tố VIII tái tổ hợp
Yếu tố VIII tái tổ hợp
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Điều trị thay thế
Điều trị thay thế
–
Theo thể bệnh
Theo thể bệnh
Hemophillia chưa rõ thể: CĐ HTTĐL nếu nguy cơ chảy
Hemophillia chưa rõ thể: CĐ HTTĐL nếu nguy cơ chảy
máu nhiều
máu nhiều
Hemophillia A: Tủa VIII, Yếu tố VIII cô đặc, yếu tố
Hemophillia A: Tủa VIII, Yếu tố VIII cô đặc, yếu tố
VIII tái tổ hợp, HTTĐL
VIII tái tổ hợp, HTTĐL
Hemophillia B: HTTĐL hay HTTĐL bỏ tủa
Hemophillia B: HTTĐL hay HTTĐL bỏ tủa
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Điều trị Hemophillia A:
Điều trị Hemophillia A:
–
VIII
VIII
T = (VIII
T = (VIII
Đ
Đ
- VIII
- VIII
b) x Pv
b) x Pv
VIII
VIII
T
T
:
:
số đơn vị VIII cần (đơn vị yếu tố VIII)
số đơn vị VIII cần (đơn vị yếu tố VIII)
VIII
VIII
Đ
Đ
:
:
nồng độ VIII cần đạt (VIII/
nồng độ VIII cần đạt (VIII/
ml)
ml)
VIII
VIII
b
b
:
:
nồng dộ VIII trước truyền (VIII/
nồng dộ VIII trước truyền (VIII/
ml)
ml)
Pv
Pv
(
(
thể tích huyết tương
thể tích huyết tương
)
)
(ml)
(ml)
=
=
5% trọng lượng
5% trọng lượng
cơ thể
cơ thể
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Tình trạng
Tình trạng
NĐ VIII cần
NĐ VIII cần
đạt
đạt
Tần số truyền
Tần số truyền
Chảy máu khớp, cơ
Chảy máu khớp, cơ
15 - 20
15 - 20
Hàng ngày
Hàng ngày
Chấn thương
Chấn thương
30 - 50
30 - 50
12 giờ
12 giờ
Phẫu thuật, CT nặng,
Phẫu thuật, CT nặng,
chảy máu não
chảy máu não
80 - 100
80 - 100
12 giờ
12 giờ
Một số trường hợp:
Một số trường hợp:
Trẻ em: Hemophillia thể nặng và TB: ĐT dự phòng, thường
truyền 3 lần một tuần
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
Điều trị hemophillia B
Điều trị hemophillia B
–
HTTĐL, HTTĐL bỏ tủa
HTTĐL, HTTĐL bỏ tủa
–
PPSB (phức hợp prothrombin)
PPSB (phức hợp prothrombin)
Chăm sóc bệnh nhân hemophillia:
Chăm sóc bệnh nhân hemophillia:
–
Chưa có di chứng: ĐK sống & làm việc thích hợp, tránh
Chưa có di chứng: ĐK sống & làm việc thích hợp, tránh
chấn thương đồng thời kiểm tra, tư vấn, dự phòng định kỳ.
chấn thương đồng thời kiểm tra, tư vấn, dự phòng định kỳ.
–
Di chứng biến dạng khớp: điều trị, dự phòng, tập luyện
Di chứng biến dạng khớp: điều trị, dự phòng, tập luyện
tránh teo cơ
tránh teo cơ
–
Điều trị ngoại khoa: di chứng nặng nề, gây đau đớn
Điều trị ngoại khoa: di chứng nặng nề, gây đau đớn
–
Vệ sinh răng miệng: tránh can thiệp gây chảy máu
Vệ sinh răng miệng: tránh can thiệp gây chảy máu
–
Sinh con: con trai bình thương, con gái mang gen bệnh
Sinh con: con trai bình thương, con gái mang gen bệnh
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !