ĐẶT VẤN ĐỀ
!"#
#$%&'(%)*+, $/#$%
&'01+23%45#6789:0:::;<$
=>(?<>:+2::0:::;0
6@:*(ABC&CD E-FG+
!(C*$/H(+EI>-8
"#%(:*H(-#EIE#($(G+
#BJ$#$/ -88 H#E!&KL0
<&' +M$%K;LB%
N9:*E%O:*G2//H(#(E!&
KLPM$/QL(P
%GJ#EC(R' 0
S2/BBT+R2-F1 BBB/
&(8!%2UG&;$E!
VEGTW$%K<&'0XJE/UB<B
(YP'EJQE B/#&'BBBY
$%KG%#(<BUEI IE!"#
UB& RP0E8UB<B(YP'(
18!<BUEIMIE!+VE<
&'(8!BBB#%R/&
UB&' RP0
+2%8+Z[L\E'8M%$ (I
$]+^]EP+_BC&'2EP+_$%
K(`#EI.GEL$JB8
M2K%BTE!a%(EP<&/b
'-#cc0
de##8+C2K(P+_+
K/-(1-(<B(Yfg'+VE
<&'4$/0eC(]D%3
EPZU2h
- Mô tả một số đặc điểm lâm sàng, hình ảnh siêu âm Doppler xuyên sọ và
cắt lớp vi tính 64 dãy của CMDN.
- Phân tích một số yếu tố nguy cơ, giá trị các triệu chứng lâm sàng và
TCD trong chẩn đoán co thắt mạch sau CMDN.
1. Tính cấp thiết của đề tài.
$+!%
EIVE-GEP+_EDG_B;8!/H(#GE!
&KLPM$/QL
(P%GJ#EC(R' 0L\E'8M%$
9
(I$]+^]EP+_BC&'#B &
(B`]2VE(EP+_$%KGEL$
<&(`#EI.GJB2K
20d#G#82KKU>QR/
&G#+8+_1(<B(Y
fg'+VE<&(2/0
Những đóng góp mới của luận án.
iP+8jk##FG3lGB%GBP
a#+F$,YE.(F#8(2
1J8+20+C2K<#G%K
(P/-(]/-8A`m9f%&-4
EJ(+#%$_E&GYR/&G+8jk#+
3/-0i/EPEJ22K(P+_V
E<&'"#+K/-G-2/BBT+
R2-F1-(UB<B(Yfg'(%.
3$<&'-#4e#0
BỐ CỤC CỦA LUẬN ÁN
n]gf+#bhiL(EP+#G,a#g) +#G
E.I(BBB2Kf+#G%a2K9o+#G
$]g+#G%]+#G%_+#0n]8o
#G+E8):%eGOo%p01+]8h
g:$G@$!EbGCG-Eb0
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Tình hình nghiên cứu CMDN
1.1.1. Thế giới
>O@G-EJ2(P0
>@oGqTBBBBFQ_'r
?E#+#2V(E!VE0
>o@Gp#-( -3E'-HU-2/BBT+EJQ
J 5s-2/E &'"#E#t-0
5#+2%G8+P+C(P/-GV
EGEP+_GRH+Y$%KG2I0
1.1.2. Việt Nam
M2K(PNM>of:0>oofGn2
e>1YE'E#+# ]Ru(P/-"#0
>::fn2e>1Y( -3+EPBv rv w
%GxU^]BBT+R2-F+VE(TW
EP+_<&'y0
1.2. Dịch tễ học CMDN
g
2KE#a.#"#1,Kw%1%?
<Z>4hG)z::0:::/4{Jn#G
]v9z::0:::/E%9z::0:::/0
)*#$%&'01T
2K4G?<@rz::0:::/0d5#
679:0:::;z>(?<>:z::0:::;0
1.3. Chẩn đoán CMDN
1.3.1. Chẩn đoán xác định
rn/-h4BE G,$] K'h"
%KEJG($bG KG6T+0%8
.U+'|T8!8J
+DhH#;G/}}}(ABCE &-#000
rUB<B(Y-F'GFQ<UB<B
$C;+2/-;0
1.3.2. Chẩn đoán biến chứng
<&'GBG1+_'Ge2Y
(VG5&#+G$%K8!LB
% . k & -/G $% K (P & >
#T#G<&B,/bB,GB\B,B>
2JGlV(+.&A0
1.3.3. Chẩn đoán phân biệt
090900e2'
r64B8!NNLBY0
r5 K'0
r5 KlV0
rS.R+#+L\( K'0
rVERE_h_'r?GUB<B(Y-F'0
090900'
rn/-,$]+KH#;G/J
-F'#-#E a~'08!8 K'0
rVERE_3#(UB<B(Y-F'0
09090905%.k&'
rn/-hKEJ( K'4B]
G%+!NN|>B3+-FGB\#_0
rVERE_hUB 4NR#k&'0
1.4. Điều trị CMDN
1.4.1. Điều trị ngoại khoa
{`]-g@E%O;-#8E!
BQB0LBuBEP+_<&Y
3BC&E'EIa%012B`]
)
-•8M8>-(B`]4K:E%g(C
B\'P(.E$<Ra#BC&0
#J%B`]J•
JFEP%B`]€BDBC-+O
; 4$/8KE }G}}G}}}GTB/&5r5T zn2
E{`]J%0eC+O;#8$%K
<&G-#DBCE'EI#B8!BQ(EP
+_$%K<&Y3(#$/0
1.4.2. Can thiệp nội mạch
#B &BBBEIKU+EP
+_BCE &'01J.E#(.+#TT+
,DBCa#E &E\01DBC8!EI/<
$Z &-0{BBYR/&(J
E/(%$ "##B &8=+I$Z$8(EA
-T€,(DBC,+ C +;IB#B
&>2(?#GEL$•8-TEP
Q‚ƒ(T+T+ST8!&$„EIDBC
,b,+ +#„(QJ0S(B`]€B,D
BCG#B &EIYR/B&0
1.4.3. Điều trị nội khoa
ri$BGE$J0
r.B\'G$(%$'0
r{Q(&%$%K"#0
1.5. Co thắt mạch não
1.5.1. Chẩn đoán co thắt mạch não sau CMDN
1.5.1.1. Lâm sàng:v!+2/-C+&E#,E_
LE#%+!.CRJG+.&jK>J8!$#
EJ$/•-#E8+(C+&"GD`+b20
6|T8J+DG\TKE ((_+Y
E &'$_<8M$!/-K0
+K/-;EL8!LB+
$%KBG+_'G&#
…
G000
1.5.1.2. Chụp cắt lớp vi tính nhiều dãy đầu dò (MSCT)
S1&'BuBEC+&<&'-#
YR(#01TpT+-( -3-
-S1&'(SpDBVE<&E&J
E & E#t-::*01Tww( -3
S1&'+VEED<&'oOG)*0
1.5.1.3. Siêu âm Doppler xuyên sọ
f
#(-3B+!&†"##F^]
1M$_#%B+!(K
UP+Pk(3#+2%0
6^]1/&GG.u(
8!%PJ#&;E!TWGEL$$
/BKG$/-#B`]0#1Q8EA
EJQE!TW<&'gzg;1r+0
1.5.2. Điều trị và dự phòng co thắt mạch não
1.5.2.1. Toàn thân: 6!-%.,L2h
r+C!Y,E_G+#+G(C#+
(I>b'0
rX>B3+-Fh`'G$„UG%IB
4>YG/2G#G#++#+0
1.5.2.2. Lấy bỏ huyết khối khoang dưới nhện:
+Z8!$„%.-.E!
>N#L<&0
6%aB`]%..(?‡$+4$!'
('$Z&B#-T0n$„%.4
#+8>0iPE8`j4-&%
.$ZL8#B#-T4#(;
E!B`]BC&LM-#a#.0
1.5.2.3. Liệu pháp huyết động học
nBB$#>+BTr5EP+_<&'bh
rnBB>!YJ5BT+(T#hDB
C+&<&?b'
B#LB48#EP+_BC&0
12!Y><&(b'0
rnBB>%B5BT+T-h8
%-HUBB+BC&EIEP+_
(2E!%BB-†><&0
rnBBB#'5ThH
5T#+9:*.E!b'+2E (]0
$%K8!LB-HUBB%E +BTr
5bBNBC&%8#EI#BG
%U$ G-GB\B,BG$'>%B0
1.5.2.4. Điều trị bằng thuốc
\.€#1Brn#+BGB8
UB$%#(+%$+&G.<
&'GBQb'(B\'0ib;.8
U>L#+(%$J8U$(%
$J02K(PB#B$ZK
<E &+2UB&'2M%
O
E'EIN#]$(JGI
J$0%+Z;#EP+_
BE%%K(8!N-4M$
/Y8<&(C+&/-.08!\&
2+Pk&LE;.(Pf:g; J0
&+ZP\E;/8†QBE!
BUIF.E#0X%BUBU>
(\P#E;/0 +Z2
E &FFBL#+B8aK#€0
$B+!+EP+_<&E.
TT0 2K%a@@*<&4
8\I•8g:*<&48EP+_
$Z#s-T#Bm:G::@06%a8+!(FE#EI
2K4H/-0
1.5.2.5. Điều trị nội mạch
2K]Ru+ZE &$Z$8
a#(.+#TT+ ^]#B%$
8a28ME!<&'G(A
E &GC%.(8!#E,(_+YDBC06?
]•BU4M$(8%$_E&(Eb$ 0
5ˆ‰X
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu:
i.I2Kb9f$/EIVERE_
EP+_ +D&6#1JGv(v&#N
)>::@E%:>:0v/EI#
#8<&(<&3#(1(UB<
B(Yfg'&'S10
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân:
v/VERE_3#(h
• n/-h
r64BE GBY(KEJM Gu0
r1Bh8'G8L8+
KH#;G/J-F'0
• ]/-h
@
rUB<B(Y-Fr'8C>?+F&4
#0M$/<B(Y-Fr'$C;
FQ<h18E„EPE!E$#.0
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ
6E#(2KM$/-#E/h
r0
r#E"$#J1(#S10
rE%( -#K$#"#$0
rhE'#BDBC+(#1J0
r 8|T+.&EG %T$
@:zG$(#G##G5}eG'Š
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu:
r2K%KG<#0
r1YA`TK1,Kw%1%( ?h
B
B
‹
z
ε
−
=
α−
eE ]o)*01?<Bm:GgO
S#E.-(?:GgOŒm:G90
1#YEIm)O01+2K89f$/0
2.2.2. Tiến hành nghiên cứu
2.2.2.1. Nghiên cứu lâm sàng và cận lâm sàng CMDN:
i. Nghiên cứu lâm sàng:
2K/-T `2K.h
r64BE GBYG+K4B$0
r5„^P-H(%.
ri+&$/G%BG&G/000
r+Kh•KGKEJGK(6T+G
H#;G/J-Fr'G($bG000
r$%K;LBhBG<&'G
b'KBG+_'G&#+0
ii. Nghiên cứu cận lâm sàng:
rUB<B(Y-Fr'h1EIUB<B(Y-Fr'0
r1$/EIUBS1E!VE2/
(VE<&'0
rŽu_'r"hFQ<UB<B(Y
-Fr'$C;‚-T+E 0
o
iii. Nghiên cứu co thắt mạch não sau CMDN:
rn/-<&'KB-#h
v/E#,E_L%+!.&RjK-
"GD`G20 <& L8!H#
;GJ-Fr'0
r2KC1h
1$/EI1$Z••T5#67G
EJQJ 5sG"#6#1Jva#.E
QC/G.E QC/+G.E +
$CQ(• -KE]B&G• nT##+0
rUBS1$/E!VE<&0
2.2.3. Đánh giá nghiên cứu theo từng mục tiêu:
0U2hXb9f$/EI##8<
&(<&E!B/Yh
r1?B/$.T,(Y0
ri/-h4BG+KBG$%K0
r5C+2BUB<B(Y-Fr'KE ‚-T+0
r5C+2B<B(Yfg'&'DBVE
2hBC&G_&E rk&000
0U2hiC+&<&'$Z/-G
1Y&$#;E!0n%aUB<B(Yfg'
2VVEE!##8<&(
<&NE8B/Yh
rX+_1+VE<&0
rX+_+K/-+VE<&0
r%.3$<&-#0
2.2.3. Phương pháp thống kê và xử lý số liệu:
6%aEI.2(RHj$Z]YIB$Z
BJPS1p1p:E!--#?GY?BJ+>*GY
+_+$CGYE V0--#`G#?-H
U•1T-•0 --+2#` \]$C
B0BuB--EI8jk#.2B‘:G:)0
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Một số đặc điểm chung
:
3.1.1. Giới tính.
Biểu đồ 3.1: Phân bố bệnh nhân theo giới tính
]Ruh#)G*GMgOG@*(B’:G:)0
3.1.2 Nhóm tuổi.
Biểu đồ 3.2: Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi.
]Ruh8,g)r)g9@Gg*01,+$C)GoO“GO0
3.2. Đặc điểm lâm sàng.
3.2.1. Triệu chứng khởi phát.
Biểu đồ 3.3: Triệu chứng khởi phát
]RuhKEJ+K4BLBPo)Go*0
3.2.2. Triệu chứng chính của thời kỳ toàn phát.
Bảng 3.1. Các triệu chứng chính giai đoạn toàn phát.
1?*
11 1+K S.+;IB 1?*m9f
KEJ 9:@ oOG)
XK 9:f ofG@
9 6T+ 9:: ogGo
g S. o oGg
) ($b @: )G9
f E gf gGf
O ”.&+Q g) gG
@ ”.&jK g9 9Gf
o nH#; O @G)
: n/e}}+ O @G)
n/}}} $2 f Go
]Ruh1;LBKEJoOG)*GKofG@*0
3.2.3. Các biến chứng thường gặp.
Bảng 3.2. Các biến chứng thường gặp
v%K S.+;IB 1?*m9f
B 9G)
<&' @O )oG
b'KB ) gG@
1+_' f @G
5&#+ 9o G9
]RuhP<&)oG*0B9G)*0
3.3. Cận lâm sàng
3.3.1. Phân độ Fisher
Biểu đồ 3.4. Kết quả chụp cắt lớp vi tính theo phân loại của Fisher.
]Ruh1TB/&‚-T+E }eP%f)G)*0
Bảng 3.3.Phân độ Fisher trên cắt lớp vi tính sọ-não chia theo nhóm.
{/&
‚-T+
68<& 8<&
{
S.+;
IB
1?*
S.+;
IB
1?*
i } ) )9Gf 9 gfGg ’:G:)
i }} o fG9 9@GO ‘:G:
i }}} 9 gf0: O )gG: ’:G:)
i }e O 9gG@ 9) f)G ‘:G:
1, o 9oGo @O f:G
Nhận xét: ‚-T+E }e48<&f)G*#
<&9gG@*-3$8jk#.2(B‘:G:0
3.3.2. Nguyên nhân CMDN
Bảng 3.4: Các nguyên nhân gây CMDN.
2/ S.+;IB 1?*m9f
{C&CD 9g OgG:
1E rk& : 9G
{CC f )G
#+W2/ )f OGO
Nhận xét: (ABCCD%?Og*0
3.4. Co thắt mạch não sau CMDN
3.4.1. Co thắt mạch trên TCD
Biểu đồ 3.5. Kết quả Siêu âm Doppler xuyên sọ
]Ru:11)oG@*+E8h1€g9G9*G1(N#
oG)*G1LOG:*(1TWE rk&'9G*0
Bảng 3.5. Tốc độ trung bình và chỉ số sức đập mạch máu trên siêu âm
i & 61 81
9
1?*
1+
$C
i
V
1+
$C
i
V
i &'
M#B
1.E +$C f@G) fG @Gf )@G)
{} :GO@ :G :G@f :G
i &'
M#+
1.E +$C f)GO )G foG@ ):G
{} :G@f :G :G@9 :G9
i &'
+B
1.E +$C )@G) fG9 oGf 9G
{} :G@f :Gg :G@) :G
i &'
++
1.E +$C )fG@ )G9 @G9 Gf
{} :G@ :G) :Go :G:f
i &'
-#B
1.E +$C g)Gf gG) o:G9 oGf
{} :G@f :G9 :Go: :G:
i &'
-#+
1.E +$C g9G@ 9G@ o@G @Gf
{} :G@9 :G :G@) :G9
Nhận xét: 1.E +$C"#E &'M#48<
&#@Gf“)@G)0
Bảng 3.6. So sánh co thắt mạch trên siêu âm và cắt lớp vi tính 64 dãy
1
UB<B(Yfg'
5
6#BB
#
B
1 61 1,
<& O@ 189
0,94
6<& o @ 127 < 0,05
Tổng số 187 129 316
Nhận xét: KE B\IB+VE<&"#1(
UB<B(Yfg'+# 6#BB#m:0ogG8jk#
.2(B‘:G:)0
Bảng 3.7. Giá trị chẩn đoán co thắt mạch não của siêu âm Doppler
xuyên sọ lấy cắt lớp vi tính 64 dãy mạch làm tiêu chuẩn chẩn đoán
Doppler
xuyên sọ
Độ nhạy Độ đặc hiệu
Giá trị dự báo
dương tính
Giá trị dự báo
âm tính
Lần siêu âm
gần với
MSCT
0,95(0,91-0,98) 0,91(0,85-0,96) 0,94(0,90-0,97) 0,93(0,87-0,97)
Nhận xét:nUB<B(Yfg'2VVE
<&%aJ-2/BBT+R2-FJ(UB
<B(Yfg'&'8E &:Go)•E EL:Go•
+_3$Y:Gog•+_3$/Y:Go90
g
Bảng 3.8. Giá trị chẩn đoán co thắt mạch não của siêu âm Doppler
xuyên sọ lấy cắt lớp vi tính 64 dãy làm tiêu chuẩn chẩn đoán
UB<Bfg'
1
8
<&
6
<&
1,
<& O@ 189
6<& o @ 127
Tổng số 187 129 316
]Ruhi &mmm:Go)0
i ELmmm:Go0
X+_3$Ymmm:Gog0
X+_3$/Ymmm:Go90
Bảng 3.9. Giá trị của siêu âm Doppler xuyên sọ và các triệu chứng
lâm sàng trong chẩn đoán co thắt mạch não
S2/(
+K
i & i EL
X+_3$
Y
X+_3$
/Y
S2/BBT+ 0,95(0,91-0,98) 0,91(0,85-0,96) 0,94(0,90-0,97) 0,93(0,87-0,97)
nH#; 0,34(0,27-0,41) 0,92(0,86-0,96) 0,86(0,76-0,93) 0,49(0,41-0,54)
52 :GO:Gr:G :Go):Go:r:Go@ :G@g:Gf@r:Go9 :Ggg:G9Or:Ggo
nD` :G):G:r:G: :Go:G@gr:Go) :GO::G)9r:G@9 :Gg:G9)r:GgO
" :G9:Ggr:G9@ :GO9:Gf9r:G@: :Gf9:G)r:GO :Gg:G9gr:Gg@
6YY :G9:Ggr:G9O :GgO:G9Or:G)) :Ggf:G9Or:G)) :G9:Ggr:G9@
KEJ :GO:Ggr:G9f :G:G9r:G@ :G9g:G9r:G9f :GO:G)r:G
] :GO:Gr:G@ :Gof:Gor:Go@ :G@f:G@9r:Go: :Ggg:G9gr:Ggf
S. :Gf:G)r:G@ :G:G9r:G@ :G:Gfr:G@ :G):Gr:Go
G$b :G:G@:r:Go :G:G9r:GO :G@:Ggr:GO :Gg:Gr:G:
Nhận xét: nS12VVE<&'C
BBT+R2-F8+_E &:Go)GE EL:GoG+_
3$Y:GogG+_3$/Y:Go90X+_VE
<&"#+KH#;E &:G9gGE EL
:GoG+_3$Y:G@fG+_3$/Y:Ggo0
)
Bảng 3.10. Giá trị của liệt nửa người trong chẩn đoán co thắt mạch
UB<B(Yfg'
nH#;
8
<&
6
<&
1,
nH#; fg : 74
H#; 9 o 242
Tổng số 187 129 316
]Ruhi &mmm:G9g0
i ELmmm:Go0
X+_3$Ymmm:G@f0
X+_3$/Ymmm:Ggo0
Bảng 3.11. Giá trị của triệu chứng hôn mê trong chẩn đoán co thắt mạch
UB<B(Yfg'
52
8
<&
6
<&
1,
52 9 f 37
62 )f 9 279
Tổng số 187 129 316
]Ruhi &mmm:GO0
i ELmmm:Go)0
X+_3$Ymmm:G@g0
X+_3$/Ymmm:Ggg0
3.4.3. Mối liên quan giữa co thắt mạch và các yếu tố nguy cơ
3.4.3.1. Hạ Natri clorua máu và co thắt mạch não
Bảng 3.12. Sự khác biệt của hạ Natri clorua máu giữa nhóm co thắt
mạch và không co thắt mạch
#+
6<& 8<&
{
1+;IB 1?* 1+;IB 1?*
vC; @ gGf )o )OGg
> 0,05
5&#+ @G @ OG@
1, o g:G@ @O )oG
Nhận xét: 5&#+M#8<&(8
<-3$8jk#.2(B’:G:)0
3.4.3.2. Tràn máu não thất và co thắt mạch não
Bảng 3.13. Sự khác biệt của tràn máu não thất giữa nhóm co thắt
mạch và nhóm không co thắt mạch
1+
'
6<& 8<&
{
1+;IB 1?* 1+;IB 1?*
6 @ gGf @: )@Gg
> 0,058 G) O @OG)
1, o g:G@ @O )oG
Nhận xét: <&'M#8+'(+
'#8-3$(B’:G:)0
f
3.4.3.3. Các yếu tố nguy cơ và co thắt mạch não
Bảng 3.14. Mối liên quan giữa co thắt mạch và các yếu tố nguy cơ
1P-H
–”
?-2
X+_„
X+_
KEJ G:) :Go: gGfo
1>%B 2,58 1,56 4,28
n&U+I G: :G@ gGOo
. Gg@ :G99 @G9f
iE; G) :G oGg:
Nhận xét: 1?<&488P-H>%B
>BG)@J(E ]o)*G?-2—G)frgG@˜0
3.4.3.4. Mức độ Hunt-Hess và co thắt mạch não
Bảng 3.15. Mối liên quan giữa co thắt mạch não và độ Hunt-Hess
Độ Hunt-Hess
(OR)
Tỷ suất chênh
Giá trị nhỏ
nhất
Giá trị lớn
nhất
i }
i }} :Gf9 :G9 9G:
i }} GO :Gf )G9
i }e(E e :Ggo @Gg
Nhận xét: {/Yba $%8.2
a#M#KE 5r5T (C+&<&'0
3.4.3.5. Phân độ Fisher và co thắt mạch não
Bảng 3.16. Mối liên quan giữa co thắt mạch não và độ Fisher
Độ Fisher
(OR)
Tỷ suất chênh
Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất
i }
i }} G)f :Gf fG@
i }}} )G) 9G:o )G:
i }e @G:) 9Go) @G:f
Nhận xét:{/Yba $%‚-T+E }}}1>)G)
J-(‚-T+E }GE ]o)*—9G:or)G:˜0‚-T+E }e1
>@G:)J-(‚-T+E }GE ]o)*—9Go)r@G:f˜0
3.4.3.6. Phân tích hồi qui đa biến các yếu tố nguy cơ và co thắt mạch não
Bảng 3.17. Giá trị của các yếu tố nguy cơ gây co thắt mạch não
Lâm sàng
(OR) Tỷ
suất chênh
Giá trị
nhỏ
nhất
Giá trị
lớn
nhất
8, )
)r9g Gf: :G:f g:Ggo
O
9)rgg :Gf@ :G:g :G9)
g)r)g :Gf) :G:) oG
))rfg :GO :G: Ggf
1+2fg :G: :G: G)
iE; 9G:@ :G:o :Go)
n&U+I gG:@ :G:O 9OGO
. :G@o :G: )G:f
1P-H>%B 3,86 1,72 8,66
5&#+ Ggo :GgO gGfO
8
5T#+
vC; G::
5T#+B G:O :Gg) G)@
5T#+# Go: :G) 9GO
i ‚-T+
i } G::
i }} G9o :G)@ 9G)@
i }}} 3,59 1,52 6,07
i }e 5,68 2,65 10,26
{CE &' 3,30 1,43 7,62
1Erk&' :Gg :G: GO:
i 5r5T
i } G::
i }} :G:) :G:: :G@O
i }} :G: :G: Gg@
i }e(E e :G :G: Gf
Nhận xét:{/YbaE#$%h v>%BG?
<&>B9G@fJG(E ]o)*—GOr@Gff˜0
‚-T+E }}}8?<&>B9G)oJ-(‚-T+E }G
E ]o)*—G)rfG:O˜0‚-T+E }e<&>B)Gf@
J-(‚-T+E }GE ]o)*—Gf)r:Gf˜0v8BC&
'<&>B9G9JG(E ]o)*—Gg9rOGf˜0
CHƯƠNG 4
BÀN LUẬN
4.1. Đặc điểm chung
4.1.1. Giới tính
1+2K$/#PMG#%?
)G*G2-3$#8jk#.2(B’:G:)0
12T_l+2%•T#T+SpG?
$4M##GM;f:*0e#X™5G( -3
?M##GfJ06%aD#B\IB(_
l8!D•$/&6#1Jv�
@
4.1.2. Tuổi.
2K"#D$/8,+š@G
,#oG,+$C)GoO“GO0nK#,LBP
g)r)g,%?9@Gg*0CLB4FK#
,a#(>;LBN9)E%f:,0(]G
#LB4,+2G(';R+#4
;#,(\'_&E rk&
;LB4;+š,0
4.2. Lâm sàng
4.2.1. Triệu chứng khởi phát
64B;E GR+#+/G$7DG
E#-&$C;]Y!E#"0 R+#
<-KG>›/jG#.$#G+IL8!-#
-Fr'+€2/Y(ABC&0
KEJ+K4B#LBGo)Go*0
4.2.2. Triệu chứng giai đoạn toàn phát.
rKEJh1+#E&B$/8
P+K,$](;LBKEJ0
KEJ;R+#E GM (EI$/+Z
E/KEJM + E;Tƒ+-T##T‡
‡T0 2KDGKEJ%oOG)*0
6%aB\IB(%a"#hn2e>1YG
KEJLBo@*•e#™5GKEJ%og*•5#TXœGE#
$/8KEJ(E/E#M
+E;06%aDKEJ48<&)oGO*G
8<&g:G9*G#8-3$(B’:G:)0
r'hK;LB%ofG@*G
6T+(ogGo*0{\IB(hn2e>1Y
K::*•e•q75GKo*G6T+
@9Gf*02KDGK48<&f:G*
8<&9oGo*G#8-3$(B’:G:)0
r($bh;E|(KEJ0(FGl
G2a#$M#>02KD(
$b)G9*G?($b4#8<&(
<&8-3$(B’:G:)0
rS.+K;LB4#E&BoGg*0{\
IB(#T+SpGvT+#+XnGS”pG @:*0
1+2K"#D 4#8<&(
<&8-3$(B’:G:)0
o
r”.&jKhv/Y$_+.&jK(KE
+.&jK;LP+'01+;
IB2-/;P/U'G+_
'BYG#„#+' '($!'/B\
'PL|.U/>B3+-F2
H(+#01+2KD89Gf*+.&j
K0”.&jK48<&@fG*#8
<&9Go*8jk#2(B‘:G:)0
n2e>1Y$%8g)*+.&jK0e•q75G8
9OG9*+.&jK05#TXœG+.&jKf:*0+œ{G6-T+
œ{8g)*+.&jK01?+.&jK42KD
B((CD•E#(2K$
/E'1$#J(S10
ri hDLBgGf*8E G"%
E !01?E 48<&
o9G)*#<&fG)*8jk#(B‘:G:)0
6%aDB\IB(he#X™G”TXœGfr
f*8E •5#TXœE :*•n2e>
1Y*E •e•q75$%gG)*E 0
r”.&+QhDLBgG*0iL.$a#
(+;IB$Y!Z&%/B0
rDLB@G)*H#;|T/e}}+
\$2H#;01;GJ
+DYLB+N.U/|uBLB\'B $2
$J#b'4$/<&'L0
n2e>1YG89*H#;4#E&B01?
H#;48<&'@)G*#8
<&gG@*8jk#.2(B‘:G:)0
rn/J }}}EJhi//J-F'
2a#BCE &-##LB+0D
LBGo*/}}} $20n2e>1YLB)*/}}}
$20e•q758gG)*/}}}0
rn/e}}+hDLB@G)*$//
e}}+|TH#;\$20
4.2.3. Các biến chứng thường gặp của CMDN
8P$%K!/?H(+#(
E!&KLP%EIRH+Y-(_B;GEL$
B(<&'0
:
rB$%K!?H(
#%$/ -8;2-/GE!&KL0
1T#T+SpG?B#+(Qg;
EJg*(=>*E%*G-##J:*G-#
9:*(g:*+-06):*H(#]B
KG9:*H( 01T‚+-G( -3G%
B`]€BDBC+$#EJG?B
)GO*G?>JE%G)*%B`]€BDBC
+(Q)r90n2e>1YG$%B
*0e•q75GB%OG)*0
6%aDGB9G)*GB-(
2K+E/8!DBCEIEP+_$Z#B
&BKLB`]BK05M#F`
M$/E#(2KBEI1(S10
r1+_'B($Bh1T#65G( -3+_
'8!Nf*E%fO*01T#T+SpG)*E%:*8
$%K+_'B0DLB+_'+;
#Z(@G*(•f$/BB`]`'
01?B-(8!
TW(;#/G+E8D•
Y+;#Z(0?E8E(2
Kn2e>1YG8$%K+_'f*0
r5&#+$%K8!LB-#0DLB
&#+-#%G9*01T#T+Sp( -3
)*E%9:*0#$T+”( -3G&#+:r9g*0
r<&$%K;LB-#0v%K
D-†B/Y^4BJ<&0
4.3. Cận lâm sàng
4.3.1. Kết quả chụp cắt lớp vi tính sọ não (độ Fisher)
1+3/-;#;\B/E ‚-T+E!E
C+&2+2BUB<B(Y-Fr'0q#
2KD‚-T+E }}G}}}G}e%oG*EL$
‚-T+E }e%?#f)G)*0‚-T+E }e8<&
f)G*#8<&9gG@*(B‘:G:0
6%a"#DB\IB(hp#5{Go:G)*8+
#0#$T+”G8+#
o*05#TXœG?B+#o)*0
4.3.2. Nguyên nhân CMDN
1+2K"#D$ $/UBS1G
%ah(ADBCCDOg*G(ABCC
)G*G(AE rk&9G*G#+W2/OGO*0
1+E8BCi+gG9*GBCi'M#9Go*G
BCi-#Gg*G(_+YYLBi/PgGO*Gi
'-#gG9*Gi'+9Gg*0{\IB(he•q75G
BC&O@Gg*GE rk&oG@*G#+W2/
GO*0l5GBC&f9Gf9*GE rk
&:Gg)*G#+W2/)Go*0e#X™œG(ABC&
@)*G(AE rk&)*G#+W2/:*0
4.4. Co thắt mạch não sau CMDN
4.4.1. TCD trong chẩn đoán co thắt mạch não
1+E/UB&' 8#R8#P2V(
VE<&'-#GY^]8
!/<&'L<&'L205
#Sp"%EIKU(#B &02
K1+VE<&'8E &
3Sp(S1&'0L1BBB
R/&G#G8!&;PJLT
W2Ugzg;0
q#$#J-2/GE &'M#<P+b
E%E &'+GE &'-#Y<0XM#
J-2/CJK#%(KfE%K@"#
$8?<P01.E +$CE &'M#
4J-2/K#>#@Gf“)@G)z/0
e•q758$/<&'(.
E +$CE &'M#o)Gf“)gGz/>#
(J-2/K#K@E%Ko"#$0
n2e>1Y$%<&'+214J-2/
K#KOE%Ko#)zo$/0
1T #T+ SpG vT+#+XnGS”pG< &
PNKfE%K@"#$0
2KD8)oG@*<&+21+E8h<
&' €g9G9*•<&'(N#oG)*•<&'
LOG:*01+8<&8gG@*b'KB0
6<&%g:G*01+8<&+2
-2/G8:$/9G*-2/.E Q>
#• -KE]B&B{}‘:GOk
E rk&(EI›E_&$ZS10
1?<&'DB\IB(h5B i a~'
5#7>::o89:*E%O:*<&'GN)*r
:*H($%K•#T+SpG>::8O:*
<&'0e>1YG<&'gO*0e•q75G
<&'9G9*0ST$#‚pG>:<&O:*0
6%a"#DKE B\IB+VE
<E &'+21(S1+# 6#BB#m:GogG
8jk#.2({‘:G:)0i &"#-2/BBT+R2
-Fo)*GE ELo*G+_3$Yog*G+_3
$/Yo9*0q#2KM##BBB
1(S1+VE<&8KE B\IB#0
4.4.2. Chẩn đoán co thắt mạch trên lâm sàng
+K/- "#<&' -#
EL01+K/-"#<&'\
(&'$_<E!CH#;GD`G
20+#+KKEJ>G GYYG(
$b•8!"#<&'0$%
K"#+_'G&#+•8!
/+#+K0%•3#(/-8!8B/$
EI+K<&'#$%K+_
'G&#+L]YB0i8-3B.
IBM#<&'(+_'L&#+0
12+K/-"#$!<&
'-(S1G8E &GE ELG+_3$YG
+_3$/Y#0D+KH#;8
E &GE ELG+_3$YG+_3$/Y#
+K/-01+KH#;8E &
:G9gG+_3$Y:G@fG+_3$/Y:Ggo0
9
n2e>1Y( -3G-2/R2-F2VV
E<&]E &"#+K/-N
:GfgE%:G@•E ELN:GO9E%:G@O•+3$Y
:G9@E%:G))•+_3$/Y:G@gE%:GoO0
4.4.3. Mối liên quan giữa co thắt mạch và các yếu tố nguy cơ gây co
4.4.3.1. Sự khác biệt của hạ Natri clorua máu giữa hai nhóm co thắt
mạch não và không co thắt mạch não
q#2K8<&8?&#+
+##8<&#-3
$8jk#.2(B’:G:)012 8
+Z&#+8!C+&<&L0
4.4.3.2. Sự khác biệt của tràn máu não thất giữa hai nhóm co thắt
mạch não và không co thắt mạch não
D8+'8<&P
8+'-3$#8jk#
.2(B’:G:)0(]42K#C8
.2a#M#<&(+'0
4.4.3.3. Mối liên quan giữa co thắt mạch não và yếu tố nguy cơ
q#2KD8P%.+P-H
2B/YbaE#$%•8$/8P-H
>%B8?<&>BG)@J-(8
8P-H>%B(E ]o)*—G)frgG@˜0
4.4.3.4. Mối liên quan giữa co thắt mạch và mức độ Hunt-Hess
{/Yba $%M#KE 5r5T (<&
'$%h#8.2a#M#KE 5r5T (
<&'0iP•B\IB(j%"#
+Z<ǨB/E ‚-T+#
#8.2a#M#<&(KE 5r5T 0
4.4.3.5. Mối liên quan giữa co thắt mạch não và phân độ Fisher
{/Yba $%(PB/E ‚-T++2B<B(
Y-Fr'(<&'h8‚-T+E }}}8?<&
'>B)G)J-(8‚-T+E }G(E ]o)*—9G:or
)G:˜08‚-T+E }e8?<&'>B@G:)J-(
8‚-T+E }G(E ]o)*—9Go)r@G:f˜06%aB\IB
g
(]E_"#<M$
/8B/E ‚-T+#‚-T+E }}}GE }e0
4.4.3.6. Mối liên quan giữa co thắt mạch và các yếu tố nguy cơ
{/YbaE#$%(P%.(C+&
<&'%a-#h
88P-H>%BG?<&>B9G@fJ
-(88P-H>%B(E ]o)*—GO
r@Gff˜0iPE8B\IB(j%"# +Z4M
$/8P-H>%BG<�
88BC&'G?<&>B9G9J-(
88BC&'(E ]o)*—Gg9rOGf˜0
8‚-T+E }}}8?<&'>B9G)oJ-
(8‚-T+E }G(E ]o)*—G)rfG:O˜08‚-T+
E }e8?<&'>B)Gf@J-(8‚-T+E
}G(E ]o)*—Gf)r:Gf˜0q#2KD
B/E ‚-T+#C<&'>06%
a"#D•B\IB(P2K+(>0
(]KE ‚-T+M8jk#2IC
+&$Q%.3$<&'0
1T‚#T#( -3GE']Ru%2V.E
Q+2:z/EI<&C8.a#
"#<&+21(C+&/-5r5T D]B
(&8.a#(E ‚-T+(Bm:G::0
q#B/YbaE#$%+2KD#
8.2a#M#<&(%.h1,$/G
EE;G&U+IGD.G&#+G
T#+#G_&E rk&'0
KẾT LUẬN
1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của CMDN
r 1,;LBg)r)g9@Gg*G#)G*GMgOG@*0
r 64BhKEJ+KB,$%o)Go*0
r X#E&BhKEJoOG)*GKofG@*0
r 1+2BUB<B(Y‚-T+E }ePf)G)*0
)