Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

CA LÂM SÀNG 1 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.45 KB, 51 trang )

CA LÂM SÀNG 1
GS. TS. Trần Đức Thọ
Viện Lão Khoa
Bn nữ, 66 tuổi
LDVV: Khó thở
Bệnh sử:
-
ĐTĐ 12 năm: Insulin Mixtard 20 IU/ 24h(2mũi)
-
THA 4 năm (HA max 240 mmHg)
Amlor 5mg x 3 viên/24h
-
Trước vào viện 1 ngày: khó thở, tiểu ít
Khám:
-
Da xanh, n/m nhợt, Phù 2 chân: trắng mềm, ấn lõm
-
HA: 230/100 mmmHg
-
Tim: 104 lần/phút, đều, TTT 2/6 mỏm
-
Thở 26 lần/phút, không tím SpO
2
= 96%
-
H/c 3 giảm đáy phổi T
-
Gan to 3cm DBS, Phản hồi gan-TM cổ +
-
Tiểu 1lít/24h
-


Mạch cảnh 2 bên có TTT 2/6
-
Mạch mu chân, mạch chày sau đều 2 bên
-
Tê bì 2 bàn chân, không RLCG nông, sâu,
-
PXGX đều 2 bên
CTM
HC: 3,2T/l
Hb: 80g/l
Ht : 0,247l/l
BC: 8,8G/l
TC: 321G/l
Sinh Hóa:
Ure: 22,3 mmol/l
Creatinin: 282 μmol/l
Glucose: 11,2 mmol/l
ĐGĐ: Na: 138 mEq/l
K: 4,6 mEq/l
Cl: 108 mEq/l
CÁC XN CẦN LÀM Ở BN NÀY?
1. Bilan Cholesterol máu
2. Hb
A1C
3. Microalbumin niệu
4. Protein niệu/ 24h
5. Protid máu
6. ĐTĐ
7. SA tim
8. SA Doppler mạch cảnh

9. Đường máu sau ăn 2 h
10. XQ phổi
CÁC XN CẦN LÀM Ở BN NÀY?
1. Bilan Cholesterol máu
2. Hb
A1C
3. Microalbumin niệu
4. Protein niệu/ 24h
5. Protid máu
6. ĐTĐ
7. SA tim
8. SA Doppler mạch cảnh
9. Đường máu sau ăn 2 h
10. XQ phổi
Bilan Cholesterol máu
Cholesterol: 5,33 mmol/l
Triglycerid: 2,47 mmol/l
HDL- Cholesterol: 1,41 mmol/l
LDL- Cholesterol: 2,8 mmol/l
SA tim
Kích thước chức năng tâm thu thất T bình
thường
EF thất T: 62,7%
ĐK thất P: 20mm
SA Doppler mạch cảnh: Lớp nội trung mạc dày tại máng
cảnh 2 bên, tốc độ dòng chảy BT
SA Doppler mạch chi dưới: ĐM chi dưới có một số mảng
xơ vữa rải rác gây hẹp lòng ĐM
-
BênT: ĐM chày trước, sau tốc độ dòng chảy↓

ĐM mu chân không có tín hiệu Doppler
-
Bên P: Tắc đoạn cuối ĐM chày trước, ĐM mu chân
có dòng chảy vào lại
SA Doppler ĐM thận: ĐM thận P từ lỗ vào đến ĐM nhu
mô bắt phổ Doppler màu bình thường, tốc độ dòng chảy
giảm. Tưới máu 2 thận giảm chỉ có sóng 1 pha
Chẩn đoán
ĐTĐ týp 2 – THA – Suy thận IIIa –
Xơ vữa ĐM
Các đích cần kiểm soát ở BN
-
Đường máu đói
-
Đường máu sau ăn 2h
-
Hb
A1C
-

Microalbumin niệu
-
HA
-
Cholesterol máu
Các đích cần kiểm soát ở BN
-
Đường máu đói
-
Đường máu sau ăn 2h

-
Hb
A1C
-

Microalbumin niệu
-
HA
-
Cholesterol máu
Kiểm soát ABC ở BN này
A: Hb
A1C
< 6%
Hb
A1C
< 6,5%
Hb
A1C
< 7%
B: HA < 140/90 mmHg
HA < 135/85 mmHg
HA < 130/80 mmHg
C: LDL < 2,6 mmol/l HDL > 1.15 mmol/l
LDL < 3,3 mmol/l HDL > 1.15 mmol/l
Kiểm soát ABC ở BN này
A: Hb
A1C
< 6%
Hb

A1C
< 6,5%
Hb
A1C
< 7%
B: HA < 140/90 mmHg
HA < 135/85 mmHg
HA < 130/80 mmHg
C: LDL < 2,6 mmol/l HDL > 1.15 mmol/l
LDL < 3,3 mmol/l HDL > 1.15 mmol/l
Giảm Microalbumin (MAU) niệu ở
BN suy thận do ĐTĐ
MAU < 30 μg/mg creatinin
MAU < 300 μg/mg creatinin
Giảm Microalbumin (MAU) niệu ở
BN suy thận do ĐTĐ
MAU < 30 μg/mg creatinin
MAU < 300 μg/mg creatinin
Nguyên tắc điều trị
-
Kiểm soát đường máu
-
Kiểm soát HA
-
Điều trị RLCHL
-
Giảm MAU
-
Chống ngưng tập tiểu cầu
-

Lợi tiểu
-
Xét chỉ định chạy thận chu kỳ
Nguyên tắc điều trị
-
Kiểm soát đường máu
-
Kiểm soát HA
-
Điều trị RLCHL
-
Giảm MAU
-
Chống ngưng tập tiểu cầu
-
Lợi tiểu
-
Xét chỉ định chạy thận chu kỳ
Kiểm soát đường máu ở BN này
-
SU
-
TZD
-
Metformin
-
Ức chế α Glucosidase
- Insulin
Kiểm soát đường máu ở BN này
-

SU
-
TZD
-
Metformin
-
Ức chế α Glucosidase
- Insulin
Lựa chọn thuốc hạ HA ở BN này
-
Chẹn kênh canxi
-
Chẹn β
-
ACE, ARB
- Lợi tiểu
Lựa chọn thuốc hạ HA ở BN này
-
Chẹn kênh canxi
-
Chẹn β
-
ACE, ARB
- Lợi tiểu
Điều trị RLCH Lipid ở BN này
-
Statin
-
Fibrat
Điều trị RLCH Lipid ở BN này

-
Statin
-
Fibrat

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×