Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Giaoan 5 - Tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.37 MB, 53 trang )

 Giáo án 
   
  
  
 
 

  
   !
 
 "#
  "
  
 !
 

  !
 #
 
 
 "
  !
  
 "#
 
 #
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
1
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 35
TỪ 03-05 ĐẾN 07-05-2010


LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 35
TỪ 03-05 ĐẾN 07-05-2010
 Giáo án 
THỨ HAI 03-05-10
TIẾTĐẠO ĐỨC
#$##"%&'(")

TIẾT 69 TẬP ĐỌC
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
-  !"
#$
-%&'()(*+, )(*+%&
/$
-01%234)54)*+$
-6!7!*859*:9;<=546>$
*0?@A%&'1B#%*+B
!C9D9E'4FB$
II. Chuẩn bò:
+ GV: - Bảng phụ viết sẵn mô hình cấu tạo tiếng.
- Phiếu cỡ nhỏ phôtô bảng tổng kết đủ cho từng học sinh làm
BT2. Phiếu ghi sẵn các tiếng trong khổ thơ.
+ HS: Xem trước bài, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập và kiểm tra cuối bậc

Tiểu học.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
làm bài.
a) Kiểm tra tập đọc.
- Giáo viên chọn một số đoạn văn, thơ
thuộc các chủ điểm đã học trong năm để
kiểm tra kó năng đọc thành tiếng của học
- Hát
- Lần lượt từng học sinh đọc trước
lớp những đoạn, bài văn thơ khác
nhau.
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
2
 Giáo án 
sinh.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm. Với
những học sinh đọc không đạt yêu cầu,
giáo viên cho các em về nhà luyện đọc
để kiểm tra lại trong tiết học sau.
b) Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong
khổ thơ – ghi kết quả vào bảng tổng kết.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu của đề.
- Giáo viên hỏi học sinh đã đọc lại bài
Cấu tạo của tiếng
- Yêu cầu mở bảng phụ.
- Giáo viên phát phiếu cho cả lớp làm
bài, bút dạ và 3, 4 tờ phiếu khổ to cho 3,

4 học sinh.
- Giáo viên nhận xét nhanh.
- Giáo viên nhận xét, phân tích, sửa
chữa, chốt lại lời giải đúng.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
(lệnh + khổ thơ của Tố Hữu).
- Cả lớp đọc thầm lại.
- 1, 2 học sinh nói lại cấu tạo của
tiếng.
- 1 học sinh nhìn bảng cấu tạo của
tiếng.
- Theo nội dung trên phiếu, mỗi
học sinh chỉ phân tích cấu tạo tiếng
của 2 dòng thơ.
- Học sinh làm bài cá nhân, phát
biểu ý kiến.
- 3 học sinh làm bài trên giấy khổ
to dán bài lên bảng lớp, trình bày
kết quả.
- Cả lớp sửa lại bài theo lời giải
đúng.
Tiếng Âm đầu Vần
Âm đệm Âm chính Âm cuối
con
đi
trăm
núi
ngàn
khe
chưa

bằng
muôn
nỗi
tái

lòng
bầm
đánh
c
đ
tr
n
ng
kh
ch
b
m
n
t
t
l
b
đ
o
i
ă
ú
à
e
ưa




á
ê
ò

á
n
m
i
n
ng
n
i
i
ng
m
nh
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
3
 Giáo án 
giặc
mười
năm
khó
nhọc
đời
bầm

sáu
mươi
ra
tiền
tuyến
xa
xôi
yêu
bầm
nước
cả
đôi
mẹ
hiền
gi
m
n
kh
nh
đ
b
s
m
r
t
t
x
x
b
n

c
đ
m
h
u

ườ
ă
ò



á
ươ
a
iề
yế
a
ô


ướ

ô

iề
c
i
m
c

i
m
u
i
n
n
i
u
m
c
i
n
 Hoạt động 2: Tìm những tiếng vần
với nhau trong khổ thơ trên. Giải thích
thế nào là hai tiếng vần với nhau.
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
- Thế nào là hai tiếng vần với nhau?
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý luật ăn
vần trong thơ lục bát.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
 Hoạt động 4: Củng cố
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
cấu tạo tiếng và sự ăn vần trong tiếng.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Hai tiếng vần với nhau là hai
tiếng có phần vần giống nhau –
giống hoàn toàn hoặc không hoàn
toàn.

- Cả lớp đọc thầm lại khổ thơ, làm
bài cá nhân – viết ra nháp những
cặp tiếng vần với nhau, giải thích
các cặp tiếng ấy vần với nhau như
thế nào.
- Học sinh phát biểu ý kiến:
Trong thơ lục bát, tiếng thứ 6
(của dòng 6) ăn với tiếng thứ 6 (của
dòng 8). Theo luật này thì các tiếng
sau trong khổ thơ ăn vần với nhau:
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời.
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
4
 Giáo án 
- Yêu cầu học sinh về nhà làm nhẩm lại
BT2.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh nhận xét.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
- Bi!GF*HI*+$
-J'K4LK4LM$
-Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bò:
+ GV: SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Sửa bài t*8.
- Giáo viên chấm một số vở.
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
→ Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Quan N# ON!$
- Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
Bài 2

- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Tổ chức cho học sinh làm ;H' .
- Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
Bài 3

- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu cách làm.
+ Hát.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nhận xét.
- 1 học sinh đọc đề.
- Học sinh làm vở.
- Học sinh sửa bảng.

-1 học sinh đọc.
- Học sinh làm bảng con.
- 1 học sinh đọc đề.
- Tóm tắt.
- Học sinh làm vở.
- Học sinh sửa bảng lớp.
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
5
 Giáo án 
- Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Nhắc lại nội dung ôn.
- Thi đua tiếp sức.
5. Tổng kết – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
LỊCH SỬ: Tu*+
KIH
CHÍNH TẢ:
TIẾT  T,-.
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả ( thơ TrPQ?)RS*!
 9",#E#1)G%$
-T!(*+,UK%G*%*9EV4
D)TrPQ?)RSL$
- Giáo dục học sinh yêu thích tiếng Việt.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Bảng phụ.HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Tiết 5.
- Giáo viên kiểm tra 2, 3 học sinh.
- Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: Tiết 6.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
- Giáo viên tiếp tục kiểm tra kó năng đọc của học
sinh.
 Hoạt động 2: Ôn tập kiến thức.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên lần lượt hỏi học sinh từng câu hỏi:
+ Thế nào là câu hỏi?
+ Thế nào là câu kể?
+ Thế nào là câu cảm?
+ Thế nào là câu cầu khiến?
- Hát
- Nêu và giải nghóa các thành
ngữ, tục ngữ bài 4.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc các bài tập đọc từ
tuần 30 đến 33.
- 1 học sinh đọc đề.
- Lớp đọc thầm.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc ghi nhớ _ lớp đọc
thầm.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Học sinh sửa bảng.

- Nhận xét.
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
6
 Giáo án 
- Giáo viên nhận xét, chốt ý, ghi bảng.
- Giáo viên nhận xét bài sửa đúng.
 Hoạt động 3: Nghe _ Viết.
- Giáo viên đọc 1 lượt bài trong SGK.
- Nội dung bài thơ viết về điều gì?
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi toàn bài.
- Giáo viên chấm và nhận xét.
 Hoạt động 4: Củng cố.
- Thi đua tiếp sức.
- Đặt câu có sử dụng dấu chấm, dấu hỏi, dấu cấm
cảm.
→ dãy nhiều thắng.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Xem trước tiết 7.
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh nghe.
- Bài thơ tả cảnh đẹp của đồi núi
trugn du vào một chiều thu _ cảnh
đẹp gợi nhớ về quá khứ, nghó về
hiện tại đất nước đang xây dựng.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh soát lại bài theo từng
cặp.
- Thi đặt câu 2 dãy.

LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TIẾT 3.
I. Mục tiêu:
-RW<=*83+Q!$
-6!<*XY*8<;<=546>6>M$
II. Chuẩn bò:
+ GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
+ HS: Nội dung bài học.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Tiết 2.
- Kiểm tra bài tập đã làm.
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập Tiết 3
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
- Giáo viên tiếp tục kiểm tra khả năng
học thuộc lòng của học sinh.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn bài tập.
Bài 2
- Hát
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh đọc thuộc lòng, trả lời
câu hỏi.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
→ Lớp đọc thầm theo.
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3

7
 Giáo án 
- Giáo viên lưu ý học sinh câu hỏi.
a) Tìm 1 câu hỏi.
b) Tìm thêm câu ghép trong lời thầy
Đuy-sen nói với An-tư-nai.
- Nêu ghi nhớ về câu ghép?
- Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung
cần ghi nhớ về câu ghép.
→ GV nhận xét + chốt câu trả lời đúng.
Bài 3
- Giáo viên lưu ý học sinh thực hiện tuần
tự 2 yêu cầu.
- Nêu lại kiến thức về cách nối các vế
câu ghép.
- Treo bảng phụ.
→ GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Nêu lại cách nối các vế câu ghép?
- Nêu lại ghi nhớ về câu ghép.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học bài.
- Nhận xét tiết học.
- 2 học sinh nêu.
- 1 học sinh đọc lại nôi dung bảng
phụ.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Học sinh lần lượt trả lời từng câu
hỏi.
- Học sinh sửa bài.

- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm.
- 2 học sinh nêu.
- 1 học sinh đọc lại.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Học sinh sửa bài.
Hoạt động lớp.
- Học sinh phát biểu nối tiếp.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
- 6!F:541W$
->E'NE<Z4![N=+'$
-0?'6>K4LM$
-Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, c\thận, v%]*G
.
II. Chuẩn bò:
+ GV: - Bảng phụ.
+ HS: - SGK.
III. Các hoạt động:
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
8
 Giáo án 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Sửa bài 4 trang 90 SGK
- Giáo viên nhận xét bài cũ.

3. Bài mới: Luyện tập chung (tiếp)
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Luyện tập
Phương pháp: Luyện tập, thực hành, đàm thoại
Bài 1

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, xác đònh
yêu cầu đề.
- Nêu quy tắc nhân, chia hai phân số?
→ Giáo viên lưu ý: nếu cho hỗn số, ta đổi kết
quả ra phân số.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con.
- Ở bài này, ta được ôn tập kiến thức gì?
Bài 2

- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm
đôi cách làm.
- Yêu cầu học sinh giải vào vở.
- Nêu kiến thức được ôn luyện qua bài này?
Bài 3

- Giáo viên tổ chức cho học sinh suy nghó nhóm
4 nêu cách làm.
- Nêu các kiến thức vừa ôn qua bài tập 3?
 Hoạt động 2: Củng cố.
- Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập?
+ Hát.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh đọc đề, xác đònh yêu cầu.
- Học sinh nêu

- Học sinh làm vào bảng con theo
yêu cầu của giáo viên.
- Nhân, chia phân số.
- Học sinh đọc đề, xác đònh yêu cầu
đề.
- Học sinh thảo luận, nêu hướng giải.
- Học sinh giải + sửa bài.
M


M
^
M
_
`M.
`^
`M
`^
.



==
××
××
=
××
××
=××
,


,

,

,M_
`.,
,
`
M
.
_
,
=
××
××
=
××
××
=
××
××
=××
(527,68 + 835,47 + 164,53) × 0,01
= ( 527,68 + 1000 ) × 0,01
= 1527,68 × 0,01
= 15,2768
- Áp dụng tính nhanh trong tính giá
trò biểu thức.
- Học sinh đọc đề, xác đònh yêu cầu

đề.
- Học sinh suy nghó, nêu hướng giải.
Thể tích bể bơi:
414,72 : 4 × 5 = 518,4 (m
3
)
Diện tích đáy bể bơi:
22,5 × 19,2 = 432 (m
2
)
Chiều cao bể bơi:
518,4 : 432 = 1,2 (m)
ĐS: 1,2 m
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
9
 Giáo án 
- Thi đua: Ai chính xác hơn.
Đề bài: Tìm x :
87,5 × x + 1,25 × x = 20
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
5. Tổng kết – dặn dò:
- Chuẩn bò: Luyện tập chung (tt)
- Nhận xét tiết học.
- Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- Học sinh nêu.
- Học sinh giải nháp, giơ bảng kết
quả.
(87,5 + 1,25) × x = 20
10 × x = 20

x = 20 : 10
x = 2
- Học sinh nêu hướng làm.
KHOA HỌC:
ÔN TẬP : MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN ##.
I. Mục tiêu:
-a !W*8<UU&''I*'NB
*B'I$
-b<F'$
II. Chuẩn bò:
GV: - Các bài tập trang 132, 133 SGK.
- 3 chiếc chuông nhỏ.
- Phiếu học tập.
HSø: - SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Quan sát và thảo
luận.
- Giáo viên phát phiếu cho mỗi học
sinh một phiếu học tập.
Hát
- Nhóm nào lắc chuông trước thì được
trả lời.
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3

10
 Giáo án 
- Học sinh làm việc độc lập. Ai xong
trước nộp bài trước.
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
11
I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1. Câu nêu được đầy đủ các thành phần tạo nên môi trường:
Câu c) Tất cả các yếu tố tự nhiên và nhân tạo xung quanh (kể cả con
người).
2. Đònh nghóa đủ và đúng về sự ô nhiễm không khí là:
Câu d) Sự có mặt của tất cả các loại vật chất (khói, bụi, khí độc, tiếng
ồn, vi khuẩn, …) làm cho thành phần của khong khí thay đổi theo hướng
có hại cho sức khoẻ, sự sống của các sinh vật.
3. Biện pháp đúng nhất để giữ cho nước sông, suối được sạch:
Câu b) Không vứt rác xuống sông, suối.
4. Cách chống ô nhiễm không khí tốt nhất.
Câu d) Giảm tối đa việc sử dụng các loại chất đốt (than, xăng, dầu, …) và
thay thế bằng nguồn năng lượng sạch (năng lượng mặt trời, gió, sức
nước).
II. Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau:
1. Điều gì sẽ xảy ra khi có quá nhiều khói, khí độc thải vào không
khí?
Câu b) Không khí bò ô nhiễm
2. Yếu tố nào được nêu ra dưới đây có thể làm ô nhiễm nước?
Câu c) Chất bẩn
3. Trong số các biện pháp làm tăng sản lượng lương thực trên diện
tích đất canh tác, biện pháp nào sẽ làm ô nhiễm môi trường đất?
Câu d) Tăng cường mối quan hệ: Cây lúa – thiên đòch (các sinh vật tiêu

diệt sâu hại lúa) và sâu hại lúa;
5. Tổng kết – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
 Giáo án 
Kcd0ebfg
TIẾT 4.
I. Mục tiêu:
- Lập Vbiên bản cuộc họp (theo < c=L#1W5
%=!.
- hi k3+'*+$
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bò:
+ GV: - Phiếu phôtô mẫu của biên bản họp đủ phát cho từng học
sinh. Nếu không có điều kiện có thể viết lên bảng. Học sinh xem mẫu,
làm biên bản vào vở.
+ HS: SGK, nháp
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA G
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giới thiệu bài mới:
- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc
lòng.
- Giáo viên kiểm tra khả năng học
thuộc lòng của học sinh.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.

 Hoạt động 2: Tưởng tượng mình là
thư kí trong cuộc họp của các chữ viết,
viết biên bản cuộc họp ấy.
+ Hát
- Lần lượt từng học sinh đọc trước
lớp các khổ thơ, bài thơ hoặc một
đoạn văn (trích Thư gửi các học sih)
cần thuộc lòng theo yêu cầu trong
SGK.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
(lệnh + văn bản “Cuộc họp của chữ
viết”).
- Cả lớp đọc thầm.
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
12
 Giáo án 
- Giáo viên kiểm tra học sinh đọc câu
hỏi tìm hiểu bài Cuộc họp của chữ viết
(tr.45), Tập tổ chức cuộc họp (tr.46)
(Tiếng Việt 3, tập một). Phát phiếu cho
từng học sinh làm bài (hoặc mở bảng
phụ đã viết một mẫu biên bản – học
sinh làm biên bản vào vở hoặc viết trên
nháp.
- Giáo viên nhận xét, chấm điểm một
số bài.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà
hoàn chỉnh, viết lại vào vở biên bản

cuộc họp; tiếp tục học thuộc các khổ
thơ, bài thơ, đoạn văn theo yêu cầu
trong SGK.
- Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc
biên bản.
- Cả lớp nhận xét.
- Cả lớp bình chọn thư kí viết biên
bản giỏi nhất.
TẬP ĐỌC:
TIẾT 5.
I. Mục tiêu:
- M/01234/*45678+9+:0;/+<=>?@>.
;/AB?>CTrPQ?)RSE'V9EN
)$
j0?@A'V*kl54'NE)'<
V'9E*D4E'V$
II. Chuẩn bò:
+ GV: Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to cho 3, 4 học sinh làm BT2.
+ HS: Xem trước bài.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Hát
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
13
 Giáo án 
3. Giới thiệu bài mới:

4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra học
thuộc lòng (khoảng 10 → 15 phút)
- Giáo viên chọn những bài thơ
thuộc chủ điểm đã học từ đầu năm
để kiểm tra học sinh; nhận xét, tính
điểm theo các tiêu chí: phát âm
đúng/ sai; thuộc bài hay không
thuộc, thể hiện bài có diễn cảm
không.
 Hoạt động 2: Đọc bài thơ “Trẻ
con ở Sơn Mó”.
1/ Bài thơ gợi ra những hình ảnh rất
sống động về trẻ em. Đó là những
hình ảnh nào?
- Giáo viên chốt:
+ Sóng biển vỗ bờ ồn ào, bỗng
nhiên có những phút giây nín bặt.
+ Trẻ em ở biển nước da cháy
nắng, tót bết đầy nước mặn vì suốt
ngày bơi lội trong nước biển. Bãi
biển rộng mênh mong, các bạn ùa
chạy thoải mái mà chẳng cần tới
đích.
2a/ Buổi chiều tối ở vùng quê ven
biển được tả như thế nào?
2b/ Ban đêm ở vùng quê ven biển
được tả như thế nào?
- Giáo viên chốt:
 Hoạt động 4: Củng cố

- Giáo viên nhận xét tiết học, biểu
dương những học sinh đạt điểm cao
khi kiểm tra học thuộc lòng, những
học sinh thể hiện tốt khả năng đọc
– hiểu bài thơ Trẻ con ở Sơn Mó.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học sinh lắng nghe yêu cầu giáo
viên.
- Học sinh xung phong kiểm tra học
thuộc lòng.
- 2 học sinh tiếp nối nhau đọc yêu
cầu của bài.
- 1 học sinh đọc lại bài thơ. Cả lớp
đọc thầm.
- Học sinh phát biểu ý kiến, các em
trả lời lần lượt từng câu hỏi.
- Các hình ảnh so sánh và nhân hoá
trong bài thơ.
+ Hình ảnh so sánh: Gió à à u u như
ngàn cối xay xay lúa và Trẻ con là
hạt gạo của trời.
+ Hình ảnh nhân hoá: Biển thàm
hoá được trẻ thơ; sóng thở.
Các hình ảnh so sánh torng hai câu
thơ Gió à à u u như ngàn cối xay xay
lúa và Trẻ con là hạt gạo của trời liên
quan với nhau: gió trời thổi à à ù ù
trên bãi biển có những đứa trẻ đang
nô đùa chẳng khác gì chiếc cối xay
khổng lồ đang xay lúa mà những hạt

gạo quý đang chạy vòng quanh là trẻ
em.
- Vổ tay.
- Học sinh tuyên dương các bạn đạt
điểm cao.
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
14
 Giáo án 
- Yêu cầu học sinh về nhà học
thuộc lòng những hình ảnh thơ em
thích trong bài Trẻ con ở Sơn Mó;
đọc các đề văn của tiết 6, chọn
trước 1 đề thích hợp với mình.
- Nhận xét tiết học.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
- Bi!F[N=+'**8[N=+'F%BF
*54Em$
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
15
 Giáo án 
-J'==$
-Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bò:
+ GV: SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Sửa bài t*8.
- Giáo viên chấm một số vở.
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
→ Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Luyện tập.
*Ph=A
Bài 1

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Quan N# ON!$
- Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
Bài 2

- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Tổ chức cho học sinh làm ;H' .
- Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
*Ph=A
Bài 1

- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu cách làm.
- Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Nhắc lại nội dung ôn.
- Thi đua tiếp sức.

5. Tổng kết – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
+ Hát.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nhận xét.
- 1 học sinh đọc đề.
- Học sinh làm vở.
- Học sinh sửa bảng.
-1 học sinh đọc.
- Học sinh làm bảng con.
- 1 học sinh đọc đề.
- Tóm tắt.
- Học sinh làm vở.
- Học sinh sửa bảng lớp.
T p làm v nậ ă
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
16
Ti tế
 Giáo án 
Ơn t p cu i h c kì IIậ ố ọ
I. M c tiêu:ụ
- Nghe vi t úng chính t o n th trong bài Tr con S n M , t cế đ ả đ ạ ơ ẻ ở ơ ỹ ố
vi t kho ng 100 ch /15 phút, trình bày úng th th t do.độ ế ả ữ đ ể ơ ự
- Vi t o n v n kho ng 5 câu (d a vào n i dung và nh ng hình nhế đ ạ ă ả ự ộ ữ ả
g i ra t bài th Tr con S n M ).ợ ừ ơ ẻ ở ơ ỹ
II. dùng d y - h c:Đồ ạ ọ
- SGK
III. Các ho t ng d y - h c ch y u:ạ độ ạ ọ ủ ế
Ho t ng d yạ độ ạ Ho t ng h cạ độ ọ

1. Ki m tra bài c : ể ũ
2. Bài m i:ớ
2.1. Gi i thi u bài:ớ ệ
2.2. H ng d n HS c bài Câyướ ẫ đọ
g o ngồi b n sơng:ạ ế
- Cho HS c th m bài Cây g ođọ ầ ạ
ngồi b n sơng.ế
- L u ý HS rút ý chính t ng o n vàư ừ đ ạ
c bài.ả
2.3. H ng d n HS làm bài t p:ướ ẫ ậ
- Các em c các câu h i m c B vàđọ ỏ ở ụ
dùng bút chì khoanh vào ý úng.đ
- HS làm bài.
- G i HS phát bi u tr c l p.ọ ể ướ ớ
- GV nh n xét và ch t l i ý úng:ậ ố ạ đ
Câu 1: ý a
Câu 2: ý b
Câu 3: ý c
Câu 4: ý c
Câu 5: ý b
Câu 6: ý b
Câu 7: ý b
- HS l ng nghe.ắ
- HS c th m 2 l tđọ ầ ượ
- HS dùng bút chì khoanh vào ý
úng.đ
- Trình bày k t quế ả
- L p nh n xétớ ậ
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3

17
 Giáo án 
Câu 8: ý a
Câu 9: ý a
Câu 10: ý c
2.3. C ng c , d n dò:ủ ố ặ
- GV nh n xét ti t h c.ậ ế ọ
- D n HS v nhà làm và ghi l i các bàiặ ề ạ
t p ã làm vào v .ậ đ ở
- Chu n b ki m tra.ẩ ị ể
- HS chú nghe.
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
18
 Giáo án 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TIẾT 7.
I. Mục tiêu:
- KiDE>FG0;/>HIE/01/*+0J>567?@+>/K78+9+:#"L+34=
>?@>M+>NOP.
- Có ý thức tự giác ôn tập.
II. Chuẩn bò:
+ GV: - Bảng phụ viết nội dung ghi nhớ về cấu tạo từ.
- Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng phân loại sau để học
sinh làm BT2 trên giấy, trình bày trước lớp.
+ HS: SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:

2. Bài cũ:
- Kiểm tra vở, chấm điểm bài làm của một
số học sinh. Ghi điểm vào số lớp.
3. Giới thiệu bài mới:
Ôn tập (tiết 3).
- Hát
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
19
 Giáo án 
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
- Giáo viên tiếp tục kiểm tra kó năng đọc
thành tiếng của học sinh.
- Nhận xét, cho điểm.
 Hoạt động 2: Lập bảng phân loại từ.
- Giáo viên hỏi học sinh:
+ Bài tập yêu cầu các em làm điều gì?
+ Bài tập đã đánh dấu từ nào là từ đơn, từ
nào là từ phức chưa?
+ Nói lại nội dung ghi nhớ trong bài “Từ
đơn và từ phức”
- Giáo viên mở bảng phụ đã viết nội dung
ghi nhớ.
- Phát bút dạ và giấy đã kẻ sẵn bảng phân
loại cho 3, 4 học sinh.
- Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 3: Tìm thêm ví dụ minh hoạ.
- Giải thích: BT2 yêu cầu các em xếp đúng
các từ đơn, từ phức (đã cho sẵn) vào bảng

phân loại. BT3 khó hơn vì yêu cầu các em
phải tự tìm 3 từ đúng là từ đơn, 3 từ đúng là
từø phức.
- Mời 4 học sinh lên bảng.
- Giáo viên nhận xét nhanh.
- Giáo viên nhận xét, sửa chữa, kết luận bài
làm của học sinh nào đúng.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà làm lại vào vở
BT2.
- Nhận xét tiết học.
- Lần lượt từng học sinh đọc trước
lớp những đoạn, bài văn thơ khác
nhau.
+ Lập bảng phân loại các từ trong
khổ thơ theo cấu tạo của chúng – là
từ đơn hay từ phức.
+ Đã đánh dáu bằng dấu gạch
chéo phân cách các từ.
- Phát biểu ý kiến.
- Nhìn bảng đọc lại.
- Học sinh đọc thầm lại yêu cầu của
bài, làm bài cá nhân – các em viết
bài vào vở hoặc viết trên nháp.
- Phát biểu ý kiến. Cả lớp nhận xét.
- Học sinh làm bài trên giấy dán bài
lên bảng lớp, trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét, sửa chữa, chốt lại
lời giải đúng.
- Cả lớp sửa bài.

- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Mỗi em viết 3 từ đơn, 3 từ phức. Cả
lớp làm bài vào vở hoặc viết trên
nháp.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
- Học sinh làm bài trên bảng đọc kết
quả.
- Sửa lại bài.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG.
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
20
 Giáo án 
I. Mục tiêu:
- Bi!*81n8[N=+'1FE
9$
-J'=$
-Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, c\thận, v%]*G
.
II. Chuẩn bò:
+ GV: SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Sửa bài t*8.
- Giáo viên chấm 21oat số vở.

3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
→ Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Quan N# ON!$
- Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
Bài 2

- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Tổ chức cho học sinh làm ;H' .
- Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
Bài 3

- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Nêu cách làm.
- Giáo viên nhận xét.
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Nhắc lại nội dung ôn.
- Thi đua tiếp sức.
5. Tổng kết – dặn dò:
+ Hát.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nhận xét.
- 1 học sinh đọc đề.
- Học sinh làm vở.
- Học sinh sửa bảng.
-1 học sinh đọc.

- Học sinh làm bảng con.
- 1 học sinh đọc đề.
- Tóm tắt.
- Học sinh làm vở.
- Học sinh sửa bảng lớp.
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
21
 Giáo án 
- Nhận xét tiết học.
ĐỊA LÍ:
KI M TRA NH K CU I H C K IIỂ ĐỊ Ỳ Ố Ọ Ỳ
"Q#',L4*+P
Jopq0rpRa0sg0>td0ug

.R/>?34.0NA
-dV!1vY'EG$
-JvV''EG$
jT/NY4AJvVFC''EG$dH1
vV'E'/'EV2?qw$
-hiBF\*'4G$
.STU+:TJ2;/.
-Rx'4AvY'ES$
.V/IJ>01+:TJ2;//W2@4.
 !" #$
%!#&'
()*+,-.
4$  q/  B    A  v  Y  '
Ey
$0(A

-z4N#O$
$0(AN\'$
-gXY<%)$
/ 0123
-d/$
-g;v($
->Gv'E$
-d!$
-JvD$
-Jv[$
->N\'$
-;']?qw$
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
22
 Giáo án 
-gXY!$
-{|NG\:!N4$
T p làm v nậ ă
Ơn t p h c kì IIậ ọ
I. M c tiêu:ụ
-Ki m tra vi t theo m c c n t v ki n th c, k n ng HKII.ể ế ứ độ ầ đạ ề ế ứ ĩ ă
+ Nghe vi t úng bài chính t , t c vi t kho ng 100 ch /15 phút,ế đ ả ố độ ế ả ữ
khơng m c q 5 l i trong bài; trình bày úng hình th c bài th (v n xi).ắ ỗ đ ứ ơ ă
+ Vi t c bài v n t ng i theo n i dung, u c u c a bài.ế đượ ă ả ườ ộ ầ ủ đề
II. dùng d y - h c:Đồ ạ ọ
- B ng ph vi t s n bài.ả ụ ế ẵ đề
III. Các ho t ng d y - h c ch y u:ạ độ ạ ọ ủ ế
Ho t ng d yạ độ ạ Ho t ng h cạ độ ọ
1. Ki m tra bài c : ể ũ

- Ki m tra dàn ý chung v bài v nể ề ă
t ng i.ả ườ
2. Bài m i:ớ
2.1. Gi i thi u bài:ớ ệ Trong ti tế
luy n t p hơm nay, các em s vi tệ ậ ẽ ế
bài v n hồn ch nh t cơ giáo (ho că ỉ ả ặ
th y giáo) c a em trong m t giầ ủ ộ ờ
h c mà em nh nh t.ọ ớ ấ
2.2. H ng d n:ướ ẫ
- GV a b ng ph ghi s n .đư ả ụ ẵ đề
: Đề Em hãy t ả cơ giáo (ho c th yặ ầ
- 2 HS.
- HS l ng nghe.ắ
- 1 HS c to, l p c th m.đọ ớ đọ ầ
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
23
 Giáo án 
giáo) c a em ủ trong m t gi h cộ ờ ọ mà
em nh nh t.ớ ấ
- GV l u ý HS v b c c c a bàiư ề ố ụ ủ
v n.ă
2.3. HS làm bài:
- GV l u ý HS v cách trình bày bài,ư ề
nh c HS v cách dùng t t câu.ắ ề ừ đặ
- Cho HS làm bài.
- Thu bài.
2.4. C ng c , d n dò:ủ ố ặ
- GV nh n xét ti t h c.ậ ế ọ
- D n HS v nhà chu n b bài choặ ề ẩ ị

ti t ki m tra cu i n m.ế ể ố ă
- HS làm bài.
MƠN TỐN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
KHOA HỌC:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM.
I. Mục tiêu:
a*8A
-?GNN54**B'IC'I/$
-?}%]!B'~<<<$
-T%]'N!W*8NGNN54*PW*B<
%B9*H(NW@;I$
•g<V'N~+VN($
II. Chuẩn bò:
- GV: - Các bài tập trang 134, 135, 136 SGK được in vào các phiếu học
tập.
- HSø: - SGK.
III. Các hoạt động:
- Giáo viên phát cho mỗi học sinh một phiếu học tập có nội dung như
các bài tập trong SGK (hoặc học sinh chép các bài tập trong SGK vào vở
để làm).
- Học sinh làm việc độc lập. Ai xong trước nộp bài trước.
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3
24
 Giáo án 
- Giáo viên chọn ra 10 học sinh làm nhanh và đúng để tuyên dương.
Hoạt động 1:
Giáo viên lưu ý học sinh câu hỏi.
- Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ.

→ GV nhận xét + chốt câu trả lời đúng.
-Giáo viên lưu ý học sinh thực hiện tuần tự 2 yêu cầu.
- Nêu lại kiến thức.
- Treo bảng phụ.
→ GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
 Hoạt động 3: Củng cố.
- Nêu lại ki!W$
5. Tổng kết - dặn dò:
- Học bài.
Nhận xét tiết học.
Q#',
>€gqw•>g‚R0ud
.R/>?34.
-gICVZ2'S$
-q*<#B'%(9+'!;$
-0NCV!ZCC9+'!;$
.4X+AY.
-6*k$
.V/IJ>01+:TJ2;//W2@4.
456!
()*+,-.
4$q/BA>7!+'$
$>N\'$
-dnN9*k
-0$
-d/
-g;v($
-gEXY$
Nguyễn Thanh Nhân Trường Tiểu học Phú Thành A
3

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×