Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TSL10 Chuyen Toan Quãng Ngãi 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.45 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2010 - 2011
QUẢNG NGÃI Môn thi: TOÁN (Hệ chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1: (2,5 điểm)
a) Thu gọn biểu thức: M =
x 3 x 3 9
x
x 3 x 3 x
 
− +
 
− −
 ÷
 ÷
+ −
 
 
với x > 0; x

9.
b) Giải phương trình:
3
2
2
x
x 16 0
16 x
+ − =

.
c) Giải hệ phương trình:


2 1
7
x 1 y 1
5 2
4
x 1 y 1

+ =

− +



− =

− +

.
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các số tự nhiên n để n
3
– n
2
– 7n + 10 là một số nguyên tố.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên x, y, z thoả mãn phương trình 2010
x
= 2009
y
+ 2008
z

.
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho phương trình x
2
– mx + m – 1 = 0 và đặt A =
( )
1 2
2 2
1 2 1 2
4x x 6
x x 2 1 x x
+
+ + +
với x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình.
a) chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m.
b) Với giá trị nào của m thì A đạt giá trị nhỏ nhất?
c) Tìm tất cả các số nguyên dương của m để A nhận giá trị nguyên.
Bài 4: (2,5 điển)
Cho tam giác ABC có AB = 3AB = 3a và
·
o
BAC 60=
. Trên cạnh BC lấy điểm D
sao cho
·
0

ADB 30=
. Đường thẳng vuông góc với AD tai D cắt tia AB ở E và cắt cạnh
AC ở F. Hạ EK vuông góc với AC (K

AC).
a) Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác Abc theo a.
b) Chứng minh ba đường thẳng AD, BF và EK đồng quy.
Bài 5: (1,5 điểm)
a) Tam giác KLM có ba đường phân giác trong là KN và LP cắt nhau tại Q
(N

LM, P

KM). Giả sử tứ giác MNQP nội tiếp và PN = 2. tính số đo các góc và
các cạnh của tam giác NPQ.
b) Cho tam giác cân ABC (AB = AC) có
·
o
BAC 108=
. Tính tỉ số
BC
AC
.
ĐỀ CHÌNH THỨC
Giải
Bài 1: (2,5 điểm)
a) M =
x 3 x 3 9
x
x 3 x 3 x

 
− +
 
− −
 ÷
 ÷
+ −
 
 

=
( ) ( )
( ) ( )
x 3 x 3
x 6 x 9 x 6 x 9
x
x 3 x 3
+ −
− + − − −
×
+ −
=

12.
b) ĐKXĐ:

4 < x < 4
3
2
2

x
x 16 0
16 x
+ − =

( ) ( ) ( )
3
3 2 2 2 2 2
x 16 x 0 x 16 x x x 16 x 16 x⇔ − − = ⇔ − − + − + −
= 0
( )
( )
2
2 2 2
1 3
x 16 x 16 x x 16 x
2 4
 
 
⇔ + − + − − −
 
 ÷
 
 
 
= 0


2
x 16 x= −

(vì
( )
2
2 2
1 3
x 16 x 16 x
2 4
 
+ − + −
 ÷
 
> 0)
2 2
x 0
x 0
x 2 2
x 2 2
x 16 x
x 2 2
>

>



⇔ ⇔ ⇔ =
=
 
= −




= −



(thỏa ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình là S = {2
2
}.
c) ĐKXĐ:
x 1
y 1



≠ −

.
Đặt
1
u
x 1
=

,
1
v
y 1
=

+
, ta có hệ phương trình:
2u v 7 4u 2v 14 9u 18 u 2
5u 2v 4 5u 2v 4 v 7 2u v 3
+ = + = = =
   
⇔ ⇔ ⇔
   
− = − = = − =
   
• u = 2
1 3
2 x
x 1 2
⇔ = ⇔ =

(thỏa ĐKXĐ)
• v = 3
1 2
3 y
y 1 3
⇔ = ⇔ = −
+
(thỏa ĐKXĐ)
Vậy hệ phương trình có nhiệm duy nhất
3 2
;
2 3
 


 ÷
 
.
Bài 2:
a) P = n
3
– n
2
– 7n + 10 = n
3
– 2n
2
+ n
2
– 2n – 5n +10 = (n – 2)(n
2
+ n – 5).
P nguyên tố
2
n 3
n 2 1
n 2
n n 5 1
n 3
=

− =


⇒ ⇒ =



+ − =


= −

(loại)
* n = 3

P = 7.
* n = 2

P = 0 (loại).
Vậy n = 3 là giá trị cần tìm.
b) 2010
x
= 2009
y
+ 2008
z
(1)
Nhận xét:
Vế phải lớn hơn 1 nên x > 0

2010
x
chẵn.
Ta có 2009
y

lẻ. Suy ra z = 0.
(1) trở thành 2010
x
= 2009
y
+ 1.
Ta có 2009
y
+ 1 = (2008 + 1)
y
+1

2 (mod 4).
Nếu x

2 thì 2010
x

M
4 (vô lí).
Vậy x = 1. Suy ra y = 1
Vậy x = 1, y = 1, z = 0.
Bài 3:
x
2
– mx + m – 1 = 0
a)

= (– m)
2

– 4(m – 1) = (m – 2)
2


0. Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) A =
( )
1 2
2 2
1 2 1 2
4x x 6
x x 2 1 x x
+
+ + +
=
( )
( )
1 2
2
2
1 2
4 m 1 6
4x x 6
m 2
x x 2
× − +
+
=
+
+ +

.
2
Am 4m 2A 2 0⇔ − + − =
.
* A = 0
1
m
2
⇔ = −
.
* A

0:
Tồn tại giá trị của m
2
' 4 A(2A 2) 0 A A 2 0⇔ ∆ = − − ≥ ⇔ − − ≤
( ) ( )
A 1 A 2 0⇔ + − ≤

A 1
A 2
≥ −





1 A 2⇔ − ≤ ≤
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là –1 khi m = –2.

c) Ta có
1 A 2− ≤ ≤
và A nguyên nên A
{ }
1;0;1;2∈ −
.
* A = – 1
m 2⇔ = −
(loại)
* A = 0
1
m
2
⇔ = −
(loại)
* A = 1
m 0
m 4
=



=

* A = 2
m 1
m 2
=




=

Vậy tâp hợp các giá trị m cần tìm là:
{ }
1;2;4
.
Bài 4:
a) Kẻ BH

AC, ta có AH = AB.cos
·
BAH
= a.cos 60
0
=
a
2
,
BH = AB.sin
·
BAH
= a.sin 60
0
=
a 3
2
.
CH = AC – AH = 3a –
a

2
=
5a
2
(loại)
Suy ra BC =
2 2
2 2
25a 3a
BH CH a 7
4 4
+ = + =
.
Kẻ OI

BC, ta có BI =
BC a 7
2 2
=
.
BO =
·
·
BI a 7 a 7 3 a 21
:sin BAC :
2 2 2 3
sin BOI
= = =
.
b) Ta có

·
·
·
0 0 0
BDF BDA ADF 30 90 120 .= + = + =
Tứ giác ABDF có
·
·
0 0 0
BAF BDF 60 120 180+ = + =
.

tứ giác ABDF nội tiếp.
Suy ra
·
·
0
ABF ADF 90= =
.
Do đó FB là đường cao của tam giác AEF.
FB, AD, EK là ba đường cao của tam giác AEF nên ba đường thẳng AD, EK, BF
đồng quy.
Bài 5:
a) * Ta có KN, LP là các đường phân giác
của tam giác MLK nên MQ cũng là đường
phân giác của tam giác MLK.
Đặt
·
·
·

·
NMQ PMQ QPN QNP= = = = α
,
·
·
NLQ KLQ= = β
,
·
·
QKL QKP= = γ
.
Ta có
0
90α + β + γ =
(1)
2α =
·
NQL = β + γ
(2)
(1) & (2)
0
3 90⇒ α =

0
30⇒ α =
.
Vậy
·
·
0

QNP QPN 30= =
.
·
0
NQP 120=
.
* Kẻ QH

NP
NH 1⇒ =
,
NQ = NH: cos30
0
= 1:
3
2
=
2 3
3
.
Vậy NQ = PQ =
2 3
3
.
b) Trên BC dựng điểm D sao cho BD = BA.
Ta có
·
µ µ
·
0 0 0

BAC 108 B C 36 BDA 72= ⇒ = = ⇒ =
·
0
ADC 108⇒ =
⇒ ∆
ABC

DAC

2
AC BC
AC DC.BC
DC AC
= ⇒ =
(*)
Đặt BA = AC = BD = a, BC = x, thế thì CD = x – a.
Từ (*) suy ra a
2
= (x – a).x

x
2
– ax – a
2
= 0
( )
( )
1 5 a
x
2

1 5 a
x
2

+

=





=


Vậy
( )
1 5 a
BC 1 5
: a
AC 2 2
+
+
= =
.
H
O
I
K
F

E
D
A
B
C
K
L
Q
N
P
M
α
α α
α
β
β
γ
γ
H
C
A
B
D
s
(loại)

×