SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG
NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN THI: TOÁN (BÀI THI CHUNG CHO CÁC MÔN)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1
Cho biểu thức
2
2
2 2 8 4 14
.
22
4
x x x x x
P
x x x
x
a) Rút gọn biểu thức P
b) Với những giá trò nào của
x
thì biểu thức có giá trò nguyên.
Bài 2
Cho hàm số
2
1
()
2
y x P
c) Viết phương trình đường thẳng
()
biết đường thẳng
()
cắt (P) tại hai điểm phân
biệt A, B có hoành độ lần lượt là
4
và
2
d) Tìm các giá trò của m để đường thẳng (d)
23y x m
cắt parabol (P) tại hai điểm
phân biệt với hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
22
12
7
2
xx
Bài 3
a) Giải phương trình sau:
2 1 2 1 2x x x x
b) Hai số có 2 chữ số được viết bởi cùng các chữ số nhưng theo thứ tự khác nhau. Tích
hai số này bằng 2701. Số bé lớn hơn tổng các chữ số của nó là 27. Tìm hai số đó.
Bài 4
Cho hình bình hành ABCD có đỉnh D nằm trên đường tròn đường kính AB. Hạ BN và DM
cùng vuông góc với đường chéo AC. Chứng minh:
a) Tứ giác CBMD nội tiếp một đường tròn.
b) Khi D di động trên đường tròn đường kính AB thì
BMD BCD
không đổi.
c) DB.DC = DN. AC
Bài 5
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phương trình:
2
( ) 0x a b c x ab bc ca
vô nghiệm.
HẾT
This is trial version
www.adultpdf.com
This is trial version
www.adultpdf.com
I GII THI LP 10 TUYN SINH TRNG QUANG TRUNG
N
M HC 2006 – 2007
MÔN TOÁN CHUNG
Bài 1
a) Ta có
2 2 2 2
2 2
( 2) ( 2) 8 4 14 4 14 14
. .
4
4 4
x x x x x x x x
P
x x
x x
+ − − + − − + − + +
= = =
− −
b) Ta bin i
14 14
1
x
P
x x
+
= = + .
P là s
nguyên thì
14
x
ph
i là s
nguyên, nên
x
ph
i là
c c
a
14. V
y
1, 7, 14x = ± ± ±
Bài 2
a) G
i ph
ng trình c
a ( ) : y ax b∆ = + . Ph
ng trình hoành
giao
i
m c
a ( )∆ và (P) là:
2 2
1 1
0
2 2
x ax b x ax b= + ⇔ − − =
Theo bài ra ta có:
2
2
1
( 4) 4 0
3
2
1 4
( 2) 2 0
2
a b
a
b
a b
− + − =
= −
⇔
= −
− + − =
. V
y ( ) : 3 4y x∆ = − −
b) Giao
i
m c
a (d) và (P) là nghi
m c
a ph
ng trình:
2 2
1
2 3 2 4 6 0
2
x x m x x m= − + − ⇔ + − + =
Yêu c
u bài toán
2 2 2
1 2 1 2 1 2
' 0 5/ 4
5/ 4
23/16
23/16
7 / 2 ( ) 2 7 / 2
m
m
m
m
x x x x x x
∆ ≥ >
>
⇔ ⇔ ⇔ =
=
+ = + − =
V
y
23
16
m = là giá tr
cn tìm.
Bài 3
a) Phng trình tng ng vi: 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2x x x x− − + − + = ⇔ − − + − + =
Nu 1 1 1 2x x− < ⇔ ≤ < thì ta có 1 1 1 1 2x x− − + + − = (luôn tha). Vy
1 2x≤ < là nghi
m c
a pt
N
u 1 1 2x x− ≥ ⇔ ≥ thì ta
c 1 1 1 1 2 2 1 2 1 1 2x x x x x− − + − + = ⇔ − = ⇔ − = ⇔ =
K
t h
p ta
c nghi
m c
a ph
ng trình là: 1 2x≤ ≤
b) G
i hai s
c
n tìm là
ab
và s
l
n là
(1 , 9; , )ba a b a b≤ ≤ ∈ . Theo bài ra ta có:
. 2701 (10 )(10 ) 2701 3
10 27 7
27
ab ba a b b a a
a b a b b
ab a b
= + + = =
⇔ ⇔
+ = + + =
= + +
. V
y hai s
c
n tìm là 37 và 73
Bài 4
a) Do
0
90ADB = nên
0
90CBD ADB= = , theo gi
thi
t
0
90DMC = .V
y t
giác CBMD có
0
90DMC DBC= = nên n
i ti
p.
b) Do t
giác CBMD n
i ti
p nên
0
180BMD BCD+ = không
i.
c) Xét hai tam giác ACD và BDN có:
DAC DBN= (góc n
i ti
p cùng ch
n cung
DN )
DNB ADC= (cùng c
ng v
i góc
DAB
b
ng 180
0
)
V
y hai tam giác
ng d
ng nên . .
AC CD
AC DN BD CD
BD DN
=
=
Bài 5
Ta có
2 2 2 2
( ) 4( ) 2( )a b c ab bc ca a b c ab bc ca∆ = + + − + + = + + − + +
Do , ,a b c là
dài ba c
nh c
a tam giác nên
2
( )a b c a a b c ab bc< + < + = + , t
ng t
ta có
2
b ba bc< +
,
2
c ca cb< +
. C
ng l
i ta có
2 2 2
2( )a b c ab bc ca+ + < + + . V
y 0∆ < nên ph
ng trình vô
nghi
m.
M
N
D
C
A
B
ý
,
LỜI GIẢI ĐỀ THI LỚP 10 TUYỂN SINH TRƯỜNG QUANG TRUNG
NĂM HỌC 2006 – 2007
MÔN TOÁN CHUNG
Bài 1
a) Ta có
2 2 2 2
22
( 2) ( 2) 8 4 14 4 14 14
4
44
x x x x x x x x
P
xx
xx
b) Ta biến đổi
14 14
1
x
P
xx
. Để P là số nguyên thì
14
x
phải là số nguyên, nên
x
phải là ước của
14. Vậy
1, 7, 14x
Bài 2
a) Gọi phương trình của
( ): y ax b
. Phương trình hoành độ giao điểm của
()
và (P) là:
22
11
0
22
x ax b x ax b
Theo bài ra ta có:
2
2
1
( 4) 4 0
3
2
14
( 2) 2 0
2
ab
a
b
ab
. Vậy
( ): 3 4yx
b) Giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình:
22
1
2 3 2 4 6 0
2
x x m x x m
Yêu cầu bài toán
2 2 2
1 2 1 2 1 2
' 0 5/4
5/4
23/16
23/16
7/ 2 ( ) 2 7/ 2
m
m
m
m
x x x x x x
Vậy
23
16
m
là giá trị cần tìm.
Bài 3
a) Phương trình tương đương với:
1 1 1 1 2 1 1 1 1 2x x x x
Nếu
1 1 1 2xx
thì ta có
1 1 1 1 2xx
(luôn thỏa). Vậy
12x
là nghiệm của pt
Nếu
1 1 2xx
thì ta được
1 1 1 1 2 2 1 2 1 1 2x x x x x
Kết hợp ta được nghiệm của phương trình là:
12x
b) Gọi hai số cần tìm là
ab
và số lớn là
(1 , 9; , )ba a b a b
. Theo bài ra ta có:
. 2701 (10 )(10 ) 2701 3
10 27 7
27
abba a b b a a
a b a b b
ab a b
. Vậy hai số cần tìm là 37 và 73
Bài 4
a) Do
0
90ADB
nên
0
90CBD ADB
, theo giả thiết
0
90DMC
.Vậy tứ giác CBMD có
0
90DMC DBC
nên nội tiếp.
b) Do tứ giác CBMD nội tiếp nên
0
180BMD BCD
không đổi.
c) Xét hai tam giác ACD và BDN có:
DAC DBN
(góc nội tiếp cùng chắn cung
DN
)
DNB ADC
(cùng cộng với góc
DAB
bằng 180
0
)
Vậy hai tam giác đồng dạng nên
AC CD
AC DN BDCD
BD DN
Bài 5. Ta có
2 2 2 2
( ) 4( ) 2( )a b c ab bc ca a b c ab bc ca
Do
,,abc
là độ dài ba cạnh của tam giác nên
2
()a b c a a b c ab bc
, tương tự ta có
2
b ba bc
,
2
c ca cb
. Cộng lại ta có
2 2 2
2( )a b c ab bc ca
. Vậy
0
nên phương trình vô
nghiệm.
M
N
D
C
A
B