Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HSG Vat ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.55 KB, 3 trang )

Đề khảo sát học sinh giỏi
năm học 2007 -2008
Môn Vật lý lớp 8
(Thời gian làm bài 120 phút )

Câu1. Hai gơng phẳng G
1
,G
2
giống nhau quay mặt phản xạ vào
nhau và tạo với nhau một góc 60
0
. Một điểm S nằm trong khoảng
hai gơng.
a) Hãy nêu cách vẽ đờng đi của tia sáng phát ra từ S phản xạ
lần lợt qua G
1
, G
2
rồi quay trở lại S ?.
b) Tính góc tạo bởi tia tới thứ nhất và tia phản xạ thứ hai ?.
Câu 2 . Hai bạn Hoà và Bình bắt đầu chạy thi trên một quãng đờng
S. Biết Hoà trên nửa quãng đờng đầu chạy với vận tốc không đổi v
1
và trên nửa quãng đờng sau chạy với vận tốc không đổi v
2
(v
2
< v
1
).


Còn Bình thì trong nửa thời gian đầu chạy với vận tốc v
1
và trong
nửa thời gian sau chạy với vận tốc v
2
.
a. Tính vận tốc trung bình của mỗi bạn ?
b. Ai về đích trớc? Tại sao?
Câu 3. Hai quả cầu đặc có thể tích mỗi quả là V = 100 cm
3
, đợc
nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không co giãn thả trong nớc
(hình vẽ). Khối lợng quả cầu bên dới gấp 4 lần khối lợng quả cầu
bên trên. Khi cân bằng thì
2
1
thể tích quả cầu bên trên bị ngập trong
nớc.




Hãy tính:
a. Khối lợng riêng của các quả cầu?
b.Lực căng của sợi dây? (Khối lợng riêng của nớc là D=
1000kg/m
3
)
Câu 4: Ngời ta bỏ một cục nớc đá khối lợng m
1

= 100g vào một
nhiệt lợng kế bằng đồng có khối lợng m
2
=125g, thì nhiệt độ của
nhiệt lợng kế và nớc đá là t
1
=-20
0
C. Hỏi cần thêm vào nhiệt lợng kế
bao nhiêu nớc ở t
2
= 20
0
C để làm tan đợc một nửa lợng nớc đá? Cho
nhiệt dung riêng của nớc đá là c
1
=2100 J/kg.K, của đồng là c
2
= 380
J/kg.K, của nớc là c
3
=4200J/kg.K, nhiệt nóng chảy của nớc đá

=
3,4.10
5
J/kg.

Hớng dẫn chấm khảo sát học sinh giỏi
năm học 2007 -2008

Môn Vật lý lớp 8
S
1
G
1
Câu1: 4 (điểm)
- a(2đ) Lấy S
1
đối xứng với S qua G
1
, lấy S
2
đối xứng
với S qua G
2
, nối S
1
S
2
cắt G
1
tại I cắt G
2
tại J . I
Nối SIJS ta đợc tia sáng cần vẽ S
- b(2đ) Kẻ pháp tuyến tại I và J cắt nhau tại K ,
tính góc ISJ. Ta thấy góc IOJ = góc K
1
= 60
0

O J
( góc có cạnh tơng ứng vuông góc). K
1
= I
1
= J
1
=60
0
.
xét tam giác SIJ có góc ISJ = 180
0
(I+J)= 180 2,60
= 60
0
. góc ISJ= 60
0

S
2
Câu2 ( 6 điểm)
- a(4đ) Xét chuyển động của Hoà A v
1
M v
2
B
Thời gian đi v
1
là t
1

= AM/v
1
= s/2/v
1
= s/2v
1

Thời gian đi v
2
là t
2
= MB/v
2
= s/2/v
2
= s/2v
2


. Thời gian t = t
1
+t
2
= s/2( 1/v
1
+
1/v
2
)
vận tốc trung bình v

H
= s/t = s/ s/2(1/v
1
+1/v
2
) = 2 v
1
v
2
/ ( v
1
+v
2
) (1)
Xét chuyển động của Bình A v
1
M v
2
B
s
1
= v
1
t
1
; s
2
= v
2
t

2
mà t
1
=t
2
= t/2 và s = s
1
+ s
2
=> s= t/2 ( v
1
+v
2
) => t= 2s/
(v
1
+v
2
)
vận tốc trung bình v
B
= s/t = s/ 2s/(v
1
+v
2
) = ( v
1
+v
2
) /2 (2)

- Chứng minh đợc v
1
> v
2
tức là : (v
1
+v
2
)/2 > 2 v
1
v
2
/(v
1
+v
2
)
Câu 3.(3điểm)
-(1đ) Xác định các lực tác dụng vào mỗi quả cầu
Quả cầu 1: trọng lực p
1
lực đẩy acsimet F
A
lực căng của dây T,
Quả cầu 2: trọng lực p
2
lực đẩy acsimet F
A
lực căng của dây T,
- a(1đ) v

1
=v
2
= v ; p
2
= 4 p
1
=> D
2
= 4 D
1
(1)
Trọng lực bằng lực đẩy acsimmet : p
1
+ p
2
= F
A
+ F
A
=> D
1
+D
2
= 3/2D
(2)
từ (1)và (2) D
1
= 3D/10 = 300(kg/m
3

) ; D
2
= 4D
1
= 1200(kg/m
3
)
-(2đ) quả cầu 1 : F
A

= p
1
+ T
quả cầu 2 : p
2

= F
A
+ T
F
A
= 10v .D F
A
= 1/2 F
A
P
2
= 4 P
1
=> T = F

A
/5 = 0,2 N
Câu 4.(4 điểm)
Gọi khối lợng nớc cần thêm là m
X
, vì khi cân bằng hỗn hợp có cả nớc và l-
ợng nớc đá nên cân bằng ở 0
0

Nhiệt lợng toả ra của m
X
kg nớc đá là Q
1
= Q
2
=> m
X
.c
3
( t
2
0)
Nhiệt thu vào của nhiệt lợng kế và nớc đá là Q
2
= (m
1
c
1
+m
2

c
2
) ( 0
0
-t
1
)+

m
1
/2
Phơng trình cân bằng nhiệt Q
1
= Q
2
= m
X
c
3
(t
2
-0) ( m
1
c
1
+m
2
c
2
)(0

0
t
1
) +

m
1
/2
m
X
= (-t
1
( m
1
c
1
+m
2
c
2
)+

m
1
/2)/ c
3
t
2
= 0,264 (kg)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×