Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

BT CHƯƠNG II:BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.47 KB, 18 trang )

CHƯƠNG II : BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH
LUẬT TUẦN HOÀN
Caâu 1: Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với
dung dịch HCl dư thấy thoát ra khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 15,76g kết
tủa. Xác định 2 muối cacbonat và tính thành phần % của chúng?
Caâu 2: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước, ta thu được 1,12 lít
khí ở dktc. Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng của chúng trong hh?
Caâu 3: Hòa tan 2,84gam hh hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí B. Cô cạn dd A thu được 3,17g muối khan.
a. Tính thể tích khí B ở đktc?
b. Xác định tên hai kim loại?
Caâu 4: Khi cho 3,33 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48g hidro thoát ra. Hãy cho biết tên kim
loại kiền đó?
Caâu 5: Khi cho 0,6 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với nước thì có 0,336 lít khí
hidro thoát ra ở đktc. Gọi tên kim loại đó?
Caâu 6: cho 2 nguyên tố kim loại ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc phân nhóm chính nhóm IIA của bảng
HTTH. Biết rằng 4,4gam hh hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H
2
ở đktc.
Xác định tên hai kim loại đó?
Caâu 7: Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng HTTH có tổng số điện tích hạt
nhân là 25. Xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?
Caâu 8: Hòa tan hoàn toàn 17 gam hh hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước được 6,72
lít khí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm và thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hh?
Caâu 9: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hh hai kim loại kiềm thổ A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào dd HCl dư thu
được 15,68 lít kí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm thổ và thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại
trong hh?
Caâu 10: Hòa tan hoàn toàn 14,2g hai muối cacbonat của hai kim loại A, B liên tiếp nhau trong nhóm IIA bằng
lượng vừa đủ dd H


2
SO
4
. Sau pư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Xác định CTPT của hai muối và % về k.l của mỗi
muối trong hh?
Caâu 11: nguyên tử nguyên tố X có số khối nhỏ hôn 36 và tổng số hạt cơ bản là 52. Tìm số p, n và suy ra X?
Caâu 12: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 95, trong đó số hạt không mang điện bằng 0,5833 số hạt mang điện.
Tìm số hạt p, n, e và số khối của R?
Caâu 13: Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 25
hạt. Tính số p, số khối và xác định vị trí của trong bảng HTTH rồi gọi tên R?
Caâu 14: Một số nguyên tố có cấu hình e như sau:
a. 1s
2
2s
2
2p
1
b. 1s
2
2s
2
2p
6
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
5
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
e. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s

2
4p
1
xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH. Nguyên tố nào là kim loại? phi kim? Khí hiếm?
Caâu 15: Viết cấu hình e các nguyên tố có số thứ tự: 19, 35, 52, 24, 83 và cho biết vị trí của chúng trong bảng
HTTH? Tính kim loại, phi kim của mỗi nguyên tố?
Caâu 16: Hòa tan 28,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít
khí ở đktc và dd A.
a. Tính khối lượng muối có trong dd A?
b. Xác định hai kim loại, biết chúng ở hai chu kì liên tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II?
c. Tính % theo k.l mỗi muối trong hh đầu?
Caâu 17: Đem m gam hh hai kim loại kiềm tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Cô cạn sản
phẩm thu được 11,7 gam muối khan.
a. Tính m?
b. Xác định tên hai kim loại kiềm và khối lượng từng kim loại, biết chúng ở cách nhau 1 chu kì trong bảng
HTTH?
Caâu 18: Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII là 28.
a. Tính khối lượng nguyên tử?
1
b. Viết cấu hình e?
Caâu 19: Cho A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong HTTH. Tổng số p
trong 2 hạt nhân nguyên tử A và B là 32. Xác định tên A, B và viết cấu hình e của chúng?
Caâu 20: A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong hai hạt nhân là 49. Viết
cấu hình e và xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?
Caâu 21: X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm và ở hai chu kì liện tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng số hạt
p trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y là 30. Viết cấu hình e của X, Y?
Caâu 22: Hợp chất có công thức MX
2
trong đó chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số n nhiều
hơn số p là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số n bằng số p. Tổng số p trong MX

2
là 58.
a. Tìm số khối của M và X?
b. Xác định CTPT của MX
2
?
Caâu 23: Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại hóa trị II và một phi kim hóa trị I. Tổng số hạt trong phân tử
B là 290. Tổng số hạt không mang điện là 110. Hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim và kim loại là 70. Tỉ
lệ số hạt mang diện của kim loại so với phi kim trong B là 2/7. Tìm A, Z của kim loại và phi kim trên?
Caâu 24: Một nguyên tố gồm 2 đồng vị có số nguyên tử tỉ lệ với nhau là 27:23. hạt nhân đồng vị thứ nhất chứa
35p và 44n. hạt nhân đồng vị 2 chứa nhiều hơn 2n. Xác định khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố
trên?
Caâu 25: cho 0,345 gam một kim loại có hóa trị không đổi tác dụng với nước thu được 168ml khí H
2
ở đktc. Tìm
tên kim loại đó và vị trí của nó trong bảng HTTH?
Caâu 26: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dd H
2
SO
4
10% thu được dd muối có nồng
độ 15,17%. Tìm công thức của oxit kim loại đó?
Caâu 26*: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R
2
O
5
. Hợp chất của nó với hidro là 1 chất có
thành phần khối lượng là 82,35%R và 17,65% H. Tìm nguyên tố đó?
Caâu 27: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO
3

. Trong hợp chất của nó với hidro có 5,88% H
về khối lượng. Tìm nguyên tố đó?
Caâu 28: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH
4
. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3%O. Gọi
tên nguyên tố đó?
Caâu 29: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH
3
. Oxit cao nhất của nó chứa 25,93%R.
Gọi tên nguyên tố đó?
Caâu 30: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 12, 13. Xác định vị trí của chúng
trong bảng HTTH và sắp xếp chúng theo chiều tính kim loại tăng dần?
Caâu 31: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14, 17. Xác định vị trí của chúng
trong bảng HTTH và sắp xếp chúng theo chiều tính phi kim loại tăng dần?
Caâu 32: Cho biết R có Z = 35.
- Xác định vị trí của R trong bảng HTTH, CT oxit cao nhất, hidroxit cao nhất, hợp chất với H và
tính chất của các hợp chất này?
- So sánh tính chất của hợp chất của R với các hợp chất của 2 nguyên tố trên và dưới R trong cùng
nhóm.
Caâu 33: Cho X (Z = 15); Y (Z = 20); M (Z = 25)
Xác định cấu hình e, ví trí các nguyên tố => Tính kim loại, phi kim, công thức oxit cao nhất và hidroxit tương
ứng; công thức hợp chất với Hidro?
Caâu 34: Oxit của 1 nguyên tố nhóm IIB chứa 19,75% về khối lượng. Hãy xác định tên nguyên tố và viết cấu
hình e nguyên tử của nguyên tố đó?
Caâu 35: Oxit của một nguyên tố ứng với công thức là R
2
O
5
. Hợp chất của nguyên tố đó với H có 8,82% H về
khối lượng. Xác định R?

Caâu 36: M thuộc nhóm IIIA. Trong oxit bậc cao nhất của M, oxi chiếm 47,05% khối lượng. x thuộc nhóm VIA,
trong oxit bậc cao nhất, X chiếm 40% về khối lượng. Xác định tên của nguyên tố M và X. Viết CTPT của các
oxit trên?
Caâu 37: Trong oxit bậc cao nhất của R (thuộc nhóm A) Oxi chiếm 56,338% về khối lượng. Xác định CTPT
của oxit trên?
Caâu 38: Hợp chất ion được tạo bởi các ion M
2+
và X
2-
. Biết rằng trong phân tử MX tổng số hạt là 84. Số n và số
p trong hạt nhân nguyên tử M và X bằng nhau. Số khối của X
2-
lớn hơn số khối của M
2+
là 8.
2
a. Viết cấu hình e của M
2+
; X
2-
; ?
b. Xác định vị trí của M và X trong bảng HTTH?
Câu 39: Một ngun tử R có tổng số các hạt là 48.
a. Cho biết tên và xác định vị trí của Rtrong bảng HTTH?
b. Viết CTHH của oxit và hidro ứng với hóa tri cao nhất của R, cho biết tính chất của các chất này?
Câu 40: Hợp chất có dạng AB
3
, tổng số hạt p trong phân tử là 40, trong thành phần hạt nhân A cũng như B đều
có số hạt p bằng số hạt n. A thuộc chu kì 3 của bảng HTTH. Xác định tên gọi của A, B?
Câu 41: Một hh X gồm 2 muối cacbonat kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH có

tổng khối lượng là 41,9 gam. Xác định A, B và số mol của cacbonat trong hh X biết rằng khi cho X tác dụng với
H
2
SO
4
dư và cho khí CO
2
tạo ra pư hết với nước vơi trong dư ta thu được 3,5g kết tủa.
Câu 42: Hòa tan 7,83gam một hh X gơm 2 hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng
HTTH được 1 lít dd C và 2,8 lít khí H
2
thốt ra ở đktc. Xác định A, B và số mol A, B trong C?
Câu 43: Ngun tử của một ngun tố X có tổng số hạt bằng 34. Trong đó, hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 10.
a. Xác định vị trí của X trong bảng HTTH?
b. Viết pư điều chế trực tiếp X?
Câu 44: Cho 2 gam hh hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng hết với dd
H
2
SO
4
10% rồi cơ cạn thu được 8,72 gam hh 2 muối khan.
a. Xác định 2 kim loại?
b. Tính khối lượng dd H
2
SO
4
đã dùng?
Câu 45: A và B là ngun tố ở hai chu kì liên tiếp và thuộc cùng 1 phân nhóm chính, B ở dưới A. Cho 8gam B
tan hồn tồn trong 242,4g Nước thu được 4,48 lít khí H

2
ở đktc và dd M.
a. Xác định A, B và viết cấu hình e của hai ngun tử?
b. Tính C% của dd M?
Câu 46: Y là hidroxit của ngun tố M thuộc nhóm IA hoặc IIA hoặc IIIA. Cho 80g dd 50% của Y pư hết với
dd HCl rồi cơ cạn thu được 5,85 gam muối khan. Xác định Y?
Câu 47: Cho hợp chất XY
2
thõa mãn:
- Tổng số hạt p của hợp chất bằng 32.
- Hiệu số của X và Y bằng 8 hạt.
- X và Y đều có số p = số n trong ngun tử.
Xác định ngun tố X, Y và suy ra hợp chất XY
2
?
Câu 48: Bài 104: Một ngun tố kim loại M chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất của nó.
a. Xác định M?
b. Cho 20,4g oxit của M tan hồn tồn trong 246,6 gam dung dịch 17,86% của hợp chất với hidro và phi
kim X thuộc nhóm VIIA, tạo thành dung dịch A. Gọi tên X? Tính C% của dd A?
CÂU HỎI ÔN TẬP CHNG II
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN

Câu 1: Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
A. Tỷ khối B. Số lớp electron
C. Số e lớp ngoài cùng D. Điện tích hạt nhân
Câu 2: Các nguyên tố: F, Cl, O, N, Br, S. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính phi kim. Đó là:
A. S, O, Cl, N, Br, F B. F, Cl, S, N, Br, O C. S, Br, N, Cl, O, F D. F, Cl, O, N, Br, S
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Cl B. I C. Br D. F
Câu 4: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R

2
O
3
?
A.

15
P B
.
12
Mg C
.
14
Si D
.
13
Al
Câu 5: Dãy nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn sau chỉ gồm các nguyên tố d, đó là:
A. 24, 39, 74 B. 13, 33, 54 C. 19, 32, 51 D. 11, 14, 22
3
Câu 6: Các nguyên tố: nitơ, silic, oxi, photpho; tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào
sau đây?
A. Si < N < P < O B. Si < P < N < O C. P < N < Si < O D. O < N < P < Si
Câu 7: Một oxit có công thửc R
2
O có tổng số hạt ( proton, nơtron, electron) của phân tử là 92, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy oxit đã cho là:
A. N
2
O B. K

2
O C. H
2
O D. Na
2
O
Câu 8: Các phát biểu về nguyên tố nhóm IA ( trừ H) như sau:
1/ Gọi là nhóm kim loại kiềm 2/ Có 1 electron hoá trò 3/ Dễ nhường 1 electron
Những câu phát biểu đúng là:
A. 1 và 3 B. 1, 2 và 3. C. 2 và 3 D. 1 và 2
Câu 9: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?
A. I, Br, Cl, P B. O, S, Se, Te C. C, N, O, F D. Na, Mg, Al, Si
Câu 10: Oxit cao nhất của một nguyên tố R có công thức là R
2
O
5
. trong hợp chất với hiđro, R chiếm 82,35%
về khối lượng. Vậy R là:
A
.
14
N B.

122
Sb C
.
31
P D.

75

As
Câu 11: Điều khẳng đònh nào sau đây không đúng ? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, thì:
A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần B. Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần.
C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
Câu 12: Một nguyên tố kim loại trong cấu hình electron nguyên tử chỉ có 5 electron s . Cho 46 gam kim loại
này hoà tan hoàn trong nước thu được 22,4 lít khí H
2
( ở đktc). Vật kim loại đó là:
A.
64
Cu B.
24
Mg C.
23
Na D.
39
K
Câu 13: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần
hoàn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác
đònh hai nguyên tố X và Y theo các kết quả sau:
A. Mg (Z =12) và Ca ( Z = 20 ) B. Si (Z =14) và Ar ( Z = 20 )
C. Na (Z =11) và Ga ( Z = 21 ) D. Al (Z =13) và K ( Z = 19 )
Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trò cao nhất với oxi bằng I ?
A. Nhóm VIA B. Nhóm IIA C. Nhóm IA D. Nhóm VIIA
Câu 15: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO
2
. Công thức của hợp chất khí với hiđro là:
A. RH
3

B. RH
4
C. H
2
R D. HR
Câu 16: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 12. Vậy X thuộc:
A. Chu kì 2, nhóm III B. Chu kì 3, nhóm II C. Chu kì 3, nhóm II
A
D. Chu kì 2, nhóm II
A
Câu 17: Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố
11
Na,
12
Mg,
13
Al,
15
P,
17
Cl là:
A. Không thay đổi B. Tăng dần C. Không xác đònh D. Giảm dần
Câu 18: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trò là 3d
10
4s
1
. Vò trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IB B. Chu kỳ 4, nhóm IB C. Chu kỳ 4, nhóm IA D. Chu kỳ 3, nhóm IA
Câu 19: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn có đặc điểm nào chung ?
A. Số e lớp ngoài cùng B. Số nơtron C. Số lớp electron D. Số electron

Câu 20: Các nguyên tố: Cl, C, Mg, Al, S được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoá trò cao nhất với oxi. Đó là:
A. Cl, C, Mg, Al, S B. S, Cl, C, Mg, Al C. Mg, Al, C, S, Cl D. Cl, Mg, Al, C, S
Câu 21: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn trước hết cho biết các giá trò nào sau
đây ?
A. Số electron hoá trò B. Số proton trong hạt nhân
C. Số electron trong nguyên tử D. Số proton và số electron.
4
Câu 22: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có số thứ tự chu kì bằng:
A. Số lớp electron B. Số hiệu nguyên tử
C. Số e lớp ngoài cùng D. Số e hoá trò
Câu 23: Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Câu 24: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học
B. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
C. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
D. Khả năng tham gia phản ứng hoá học mạnh hay yếu của nguyên tử đó
Câu 25: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Bán kính nguyên tử B. Nguyên tử khối
C. Tính kim loại, tính phi kim D. Hoá trò cao nhất với oxi
Câu 26: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ( n-1)d

5
ns
1
( n
³
4). Vò trí của X
trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ n, nhóm IA B. Chu kỳ n, nhóm IB
C. Chu kỳ n, nhóm VIB D. Chu kỳ n, nhóm VIA
Câu 27: Các nguyên tố: Cs, Sr, Al, Ca, K , Na. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính kim loại. Đó là:
A. Cs, Sr, Al, Ca, K , Na B. Al, Mg, Ca, Na,K, Cs
C. Sr, Al, Ca, K, Na, Cs D. Cs, Sr, Al, Ca, K , Na
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A
.
7
N B.

15
P C
.
83
Bi D
.
33
As
Câu 29: Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron
nguyên tử ?
A. Số electron ở lớp bão hoà B. Số phân lớp electron
C. Số lớp electron D. Số electron hoá trò

Câu 30: Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
có vò trí trong bảng tuần hoàn là:
A. Nhóm IIIA, chu kì 1 B. Nhóm IIA, chu kì 6
C. Nhóm IA, chu kì 4 D. Nhóm IA, chu kì 3
Câu 32: Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các
nguyên tố không có tính phóng x , Cs là kim loại có:a
A. Giá thành rẻ, dễ kiếm B. Năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất
C. Bán kính nguyên tử nhỏ nhất D. Năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất
Câu 33: Nguyên tử của các nguyên tố nào có năng lượng ion hoá thứ nhất (I
1
) nhỏ nhất ?
A. Cs B. Li C. K D. Na
Câu 34: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
A. 6 và 7 B. 4 và 3 C. 3 và 4 D. 3 và 3
Câu 35: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. Các nguyên tố p B. Các nguyên tố s
C. Các nguyên tố d và f D. Các nguyên tố s và p
Câu 36: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dung dòch
HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Sr và Ba B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. Be và Mg
Câu 37: Cho các nguyên tố: I, C, N, Se, P, Ba, Al, Si. Số cặp nguyên tố có cùng hoá trò cao nhất với oxi và
cùng hoá trò với hiđro là:
5

A. 3 B. 2 C. 1 D. 6
Câu 38: Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện. B. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
Câu 39: Dãy các nguyên tố nhóm VA gồm: N, P, As, Sb, Bi. Từ N đến Bi , theo chiều điện tích hạt nhân
tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều:
A. Giảm dần B. Giảm rồi tăng C. Tăng rồi giảm D. Tăng dần
Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học?
A.

12
Mg B
.
13
Al C
.
11
Na D
.
14
Si
Câu 41: Các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử:
A. Cl <F <P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na
C. Na < Al <P < Cl < F D. Cl < Na < P < Al < F
Câu 42: Nguyên tố canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng đònh nào sau
đây về nguyên tố canxi là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton B. Số electron ở vỏ nguyên tử canxi là 20
C. Canxi là một phi kim
D. Vỏ nguyên tử của canxi có 4 lớp electron và lớp electron ngoài cùng là 2 electron.
Câu 43: Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức là RH

4
. Oxit cao nhất của R chứa 53,33% oxi về
khối lượng. Nguyên tố R là:
A
.
12
C B.

207
Pb C
.
119
Sn D.

28
Si
Câu 44: Đặc trưng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân ?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi B. Tỉ khối
C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng
Câu 45
*
: Khối lượng mol phân tử của một oxit cao nhất của một nguyên tố R là 108. Biết R trong tự nhiên
là một chất khí không độc nhưng không duy trì sự sống. Vậy R là nguyên tố:
A.
1
H B.
4
He C.
14

N D.
17
Cl
Câu 46: Sự biến đổi độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I là:
A. Không xác đònh B. Tăng dần C. Giảm dần D. Không biến đổi
Câu 47: Sự biến đổi tính chất kim loại trong dãy Mg, Ca, Sr, Ba là:
A. Không biến đổi B. Giảm dần C. Không xác đònh D. Tăng dần
Câu 48: Sự biến đổi tính bazơ của dãy Na(OH), Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
là:
A. Giảm dần B. Không biến đổi C. Không xác đònh D. Tăng dần
Câu 49: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trò trong nguyên tử được xếp thành một cột
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
Câu 50: Cho các nguyên tố
9
F,
8
O,
15
P,
7
N. Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau:
A. N < O < F < P B. F < O < N < P C. F < O < P < N D. P< F < O < N
Câu 51: Các nguyên tố: F, Si , P , O được sắp xếp theo thứ tự giảm dần hoá trò với hiđro. Đó là:
A. Si , P , O, F B. F, Si , P , O C. F, Si , O, P D. O, F, Si , P

6
Câu 52: Hoà tan hoàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại X và Y ( X, Y đều thuộc nhóm
IIA) vào nước được 100ml dung dòch Z. Cho dung dòch Z tác dụng hết với dung dòch AgNO
3
thu được 17,22
gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được dung dòch M. Cô cạn M được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trò của m là:
A. 9,12 B. 9,20 C. 9,10 D. 9,21
Câu 53: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:
A. Kim loại mạnh nhất là natri B. Phi kim mạnh nhất là clo
C. Phi kim mạnh nhất là oxi D. Phi kim mạnh nhất là flo
Câu 54: Cho 12 gam kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dòch HCl thì thu được 11,2 lít khí H
2
(đktc). Kim loại đó là:
A. Mg B. Be C. Ca D. Ba
Câu 55: X là một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối so với metan
(CH
4
) bằng 4. Công thức hoá học của X là: ( Biết khối lượng nguyên tử của S, Se, Te lần lượt là 32; 79;
128)
A. SO
3
B. SO
2
C. SeO
3
D. TeO
2
Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 0,31 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA
vào nước thì thu được 0,112 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là:
A. Na và K B. Rb và Cs C. Li và Na D. K và Rb

Câu 57: Các nguyên tố nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên
tử mà quyết đònh tính chất hoá học của nhóm ?
A. Số electron lớp K bằng 2 B. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử
C. Só lớp electron như nhau D. Số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1
Câu 58:Nguyên tố hoá học ở vò trí nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình ở hai phân lớp ngoài là 3d
3
4s
2
?
A. Chu kỳ 4, nhóm IIB B. Chu kỳ 4, nhóm IIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm VB D. Chu kỳ 4, nhóm VB
Câu 59: Sự biến thiên tính bazơ của các hiđroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự
là:
A. Không thay đổi B. Tăng dần C. Giảm dần D. Không xác đònh
Câu 60: Khi sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử, tính chất nào sau
đây không biến đổi tuần hoàn ?
A. Độ âm điện B. Số khối
C. Số electron lớp ngoài cùng D. Năng lượng ion hoá
Câu 61: Một nguyên tố trong nhóm VIA có tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử bằng 24. Cấu
hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s
2

2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
2
Câu 62: Thổi V lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dòch Ca(OH)
2
1M thì thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trò
của V là:
A. 0,56 lít hoặc 0,84 lít B. 8,40 lít hoặc 5,60 lít
C. 1,12 lít hoặc 2,24 lít D. 0,56 lít hoặc 8,40 lít
Câu 63: Có mấy nguyên tắc chính để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. R có công thức oxit cao nhất:
A. RO
3
B. R
2
O
3
C. RO
2
D. R
2
O
Câu 65: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R
2
O
5
. Hợp chất của nó với hiđro trong đó R chiếm 91,18
% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. Nitơ B. Photpho C. Asen D. Antimon
7
Câu 66: Sự biến thiên nhiệt độ sôi các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng của số thứ tự
là:

A. Tăng dần B. Không thay đổi C. Không xác đònh D. Giảm dần
Câu 67: Quy luật biến đổi tính axit của dãy hiđroxit H
2
SiO
3
, H
2
SO
4
, HClO
4
là:
A. Không xác đònh B. Không thay đổi C. Tăng dần D. Giảm dần
Câu 68: Quy luật biến đổi tính bazơ của dãy hiđroxit NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
là:
A. Tăng dần B. Không thay đổi C. Giảm dần D. Không xác đònh
Câu 69: Xét các nguyên tố nhóm IA trong bảng tuần hoàn, điều khẳng đònh nào sau đây là đúng ? Các
nguyên tố nhóm IA:
A. Dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững B. Dễ nhường 2 electron lớp ngoài cùng
C. Được gọi là kim loại kiềm thổ D. Dễ nhường 1 electron để đạt cấu hình bền vững
Câu 70: Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y đứng kế nhau trong một chu kỳ có tổng số hạt proton là 25. X
và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây ?
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA B. Chu kỳ 2, nhóm IIA, IIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA D. Chu kỳ 3, nhóm IA, IIA
Câu 71: Sự biến đổi độ âm điện các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân nguyên tử là:
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không xác đònh D. Không thay đổi

Câu 72: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự
20
Ca ?
A.

6
C B.

11
Na C.

19
K D.

38
Sr
Câu 73: Dãy các nguyên tố nhóm IIA gồm: Mg, Ca, Sr, Ba. Từ Mg đến Ba , theo chiều điện tích hạt nhân
tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều:
A. Tăng dần B. Tăng rồi giảm C. Giảm rồi tăng D. Giảm dần
Câu 74: Dãy nguyên tử nào sau đây được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. C, N, O, F B. Na, Mg, A, Si C. I, Br, Cl, P D. O, S, Se, Te
Câu 75: Theo đònh luật tuần hoàn, tính chất hoá học của các nguyên tố biến đổûi tuần hoàn theo chiều tăng
của
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử B. Số oxi hoá
C. Nguyên tử khối D. Điện tích ion
Câu 76: Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kì có cùng số:
A. Electron hoá trò B. Nơtron C. Lớp electron D. Proton
Câu 77: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Tính bazơ của các hiđroxit giảm dần B. Tính axit của các hiđroxit tăng dần
C. Tính bazơ của các hiđroxit tăng dần D. Tính axit của các hiđroxit không đổi

Câu 78: Có các tính chất của nguyên tử các nguyên tố như sau:
1/ Số electron ở lớp ngoài cùng; 2/ Tính kim loại, tính phi kim; 3/ Số lớp electron;4/ Số e trong nguyên tử
Các tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
A. 1 và 3 B. 1 và 4 C. 2 và 4 D. 1 và 2
Câu 79: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dòch BaCl
2
. Sau phản ứng thu
được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dòch thu được m gam muối clorua khan. Giá trò của m
là:
A. 26,6 B. 27,6 C. 26,7 D. 25,6
Câu 80: Các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Trong số các nguyên tố
trên, nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là:
A.

3
Li B
.
37
Rb C
.
55
Cs D

.
19
K
8
Caâu 81: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 4 có số lớp electron trong nguyên tử là : A/ 3 B/ 4 C/ 5 D/ 6
Caâu 82: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố , số chu kỳ nhỏ và số chu kỳ lớn lần lượt là :
A/ 3 , 3 B/ 3 , 4 C/ 4 , 4 D/ 4 , 3
Caâu 83: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 6 lần lượt là :
A/ 8 , 18 B/ 18 , 8 C/ 8 , 32 D/ 32 , 8
Caâu 84: Chọn đáp án đúng nhất : Trong bảng tuần hoàn , các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc :
A/ Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B/ Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
C/ Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột
D/ Cả A , B , C đều đúng
Caâu 85: Các nguyên tố thuộc cùng nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau ,vì vỏ nguyên tử các nguyên tố
nhóm A có :
A/ Số e như nhau B/ Số lớp e như nhau
C/ Số e lớp ngoài cùng như nhau D/ Cùng số electron s hay p
Caâu 86: Chọn câu đúng nhất : Trong chu kỳ, bán kính nguyên tử các nguyên tố :
A/ Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân B/ Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
C/ Giảm theo chiều tăng tính phi kim D/ B và C đều đúng
Caâu 87: Các nguyên tố Halogien được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần như sau :
A/ I , Br , Cl , F B/ F , Cl , Br , I C/ I , Br , F , Cl D/ Br , I , Cl , F
Caâu 88: Các nguyên tố thuộc chu kỳ 2 được sắp xếp theo chiều độ âm điện giảm dần là :
A/ F,O,N,C,B,Be,Li B/ Li,B,Be,N,C,F,O C/ Be,Li,C,B,O,N,P D/ N,O,F,Li,Be,B,C
Caâu 89: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO
2
. R là :
A/ Magiê B/ Nitơ C/ Cacbon D/ Photpho
Caâu 90: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công thức R

2
O
5
. Hợp chất khí của nó với Hidrô là 1 chất có
thành phần khối lượng 8,82% H . Công thức phân tử hợp chất khí nói trên là :
A/ NH
3
B/ H
2
S C/ PH
3
D/ CH
4
Caâu 91: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn thì :
A/ Phi kim mạnh nhất là Iốt B/ Kim loại mạnh nhất là Liti
C/ Phi kim mạnh nhất là Flo D/Kim loại yếu nhất là Xesi
Caâu 92: Hợp chất khí với Hidrô của nguyên tố R là RH
4
. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% Oxi về khối
lượng . R là
A/ Cacbon B/ Lưu huỳnh C/ Photpho D/ Silic
Caâu 93:Cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước giải phóng 0,336 lít H
2
(đktc) . Đó là kim
loại : A/ Mg B/ Ca C/ Ba D/ Na
Caâu 94: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 35 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A/ Chu kỳ 4, nhóm VIIA B/ Chu kỳ 4 , nhóm VIIB C/ Chu kỳ 4 , nhóm VA D/ Chu kỳ 3,nhóm VB
Caâu 95: Chọn câu đúng . Trong bảng tuần hoàn :
A/ Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần khối lượng B/ Các nguyên tố nhóm B đều là phi kim
C/ Các nguyên tố nhóm A đều là kim loại D/ Nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIIA đều có 8e lớp ngoài cùng

Caâu 96: Clo thuộc nhóm VIIA nên tính chất hóa học đặc trưng của Clo là :
A/ Có tính phi kim mạnh ,dễ cho 1e trong các phản ứng B/Có tính kim loại,dễ nhận 1e trong các phản ứng
C/ Có tính phi kim mạnh ,dễ nhận 1e trong các phản ứng D/Có tính kim loại,dễ cho 1e trong các phản ứng
Caâu 97: Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s
1
,vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A/ Chu kỳ 4 , nhóm IB B/ Chu kỳ 3, nhóm IA C/ Chu kỳ 4, nhóm IA D/ Chu kỳ 4,nhóm VIB
Caâu 98: Nhóm nguyên tố nào mà công thức hợp chất ôxit có hóa trị cao nhất là X
2
O
3
?
A/ Nhóm IA B/ Nhóm IIA C/ Nhóm IIIA D/ Nhóm VA
Caâu 99: M là nguyên tố nhóm IA ,ôxit của nó có công thức :
A/ MO B/ MO
2
C/ M
2
O D/ M
2
O
3
Caâu 100: Tất cả các nguyên tố sau đây có tính chất hóa học tương tự photpho , trừ nguyên tố :
A/ Canxi B/ Nitơ C/ Asen D/ Stibi
Caâu 101: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất :
A/ Al B/ F C/ Br D/ Na
9
Caâu 102: Cặp chất nào sau đây có tính chất tương tự nhau :
A/ S và Cl B/ Mg và Ca C/ Ca và Br D/ Mg và S
Caâu 103: X là nguyên tố thuộc nhóm IA , Y là nguyên tố thuộc nhóm VIIA . Hợp chất tạo bởi X và Y có công

thức:
A/ X
7
Y B/ XY
7
C/ XY
2
D/ XY
Caâu 103: Nguyên tố R có cấu hình e là 1s
2
2s
2
2p
3
. Công thức hợp chất với Hidrô và công thức ôxit cao nhất của
R là:
A/ RH
2
, RO B/ RH
4
, RO
2
C/ RH
3
, R
2
O
5
D/ Kết quả khác
Caâu 104: Hợp chất khí với hidrô của nguyên tố R có dạng RH

4
. Trong ôxit cao nhất , R chiếm 46,67 % về khối
lượng . R là :
A/ C B/ Si C/ Pb D/ Sn
Caâu 105: Cho 4,4 gam 1 hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp đều thuộc nhóm IIA tác dụng với dd HCl
dư thu được 3,36 lit khí Hidrô (đktc) .Dựa vào bảng tuần hoàn, xác định 2 kim loại đó là :
A/ Be và Mg B/ Ca và Mg C/ Ca và Sr D/ Sr và Ba
Caâu 106: Khi cho 3,33 gam 1 kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48 gam H
2
thoát ra . Tên của kim loại
đó là :
A/ Natri B/ Kali C/ Liti D/ Magiê
Caâu 107: Cho 6,5 gam 1 kim loại hóa trị II tác dụng hết với 36,5 gam dd HCl thu được 42,8 gam dung dịch và
khí H
2
. Kim loại đã cho là :
A/ Zn B/ Mg C/ Ba D/ Ca
Caâu 108: Biết cấu hình e của ngtử 3 nguyên tố X , Y , Z lần lượt là : X :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
;Y:1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
;Z:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.Trật tự tính bazơ tăng dần của hidroxit các nguyên tố X , Y,Z là :
A/ XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B/ Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH
C/ X(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D/ Kết quả khác
Caâu 109: Một nguyên tố thuộc chu kỳ 3 , nhóm VIA trong bảng tuần hoàn . Nguyên tử của nguyên tố đó có :

A/ 3 e lớp ngoài cùng B/ 6 lớp e C/ 6 electron hóa trị D/ số khối là 36
Caâu 110: Trong cùng 1 chu kỳ , theo chiều từ trái qua phải , hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với
oxy :
A/ Giảm dần từ 4 đến 1 B/ Tăng dần từ 1 đến 7 C/ Không đổi D/ Biến đổi không có quy luật
Caâu 111: Trong chu kỳ 3 , nguyên tử có bán kính lớn nhất là :
A/ Clo B/ Natri C/ Argon D/ Magiê
Caâu 112: Trong chu kỳ 2 , nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là :
A/ Cacbon B/ Liti C/ Nitơ D/ Flo
Caâu 113: Trong 1 nhóm A , theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử , độ âm điện của nguyên tử :
A/ Không thay đổi B/ Giảm dần C/ Biến đổi không có quy luật D/ Tăng dần
Caâu 114: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z = 20 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A/ Chu kỳ 3 , nhóm IA , là nguyên tố kim loại B/ Chu kỳ 4 , nhóm VA , là nguyên tố phi kim
C/ Chu kỳ 3 , nhóm VIA , là nguyên tố phi kim D/ Chu kỳ 4 , nhóm IIA , là nguyên tố kim loại
Caâu 115: Cặp chất nào trong các cặp chất sau đây phản ứng với nhau mạnh nhất ?
A/ Cl
2
và Al B/Ca và Cl
2
C/ K và Cl
2
D/ Na và Cl
2

Caâu 116: Trong 1 nhóm A ,theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :
A/ Tính bazơ của các ôxit và hidroxit giảm dần B/ Tính axit của các ôxit và hidroxit tăng dần
C/ Tính bazơ của các ôxit và hidroxit tăng dần D/ Tính axit của các ôxit và hidroxit không đổi
Caâu 117: Trong 1 nhóm A , theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử :
A/ Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần , tính phi kim của các nguyên tố tăng dần .
B/ Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần , tính phi kim của các nguyên tố giảm dần .
C/ Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần , tính phi kim của các nguyên tố tăng dần .

D/ Tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố không biến đổi
Caâu 118: Trong 1 chu kỳ , theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần :
A/ Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần . B/ Hóa trị của các nguyên tố phi kim đối với Hidro không đổi
C/ Hóa trị cao nhất của các nguyên tố đối với oxy tăng dần . D/ .Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần .
Caâu 119: Trong 1 chu kỳ , theo chiều từ trái qua phải độ âm điện của nguyên tử :
A/ Giảm dần B/ Không thay đổi C/ Biến đổi không có quy luật D/ Tăng dần
10
Caâu 120: Cho 0,54 gam 1 kim loại R nhóm IIIA tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít H
2
( đktc) . Tên kim
loại R là :
A/ Nhôm B/ Bo C/ Gali D/ Sắt
Caâu 121: Cho 4,8 gam 1 kim loại X nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl . Sau phản ứng thu được dd A chứa 19 g
muối Tên kim loại X là :
A/ Canci B/ Magiê C/ Kẽm D/.Bari
Caâu 122: Một nguyên tố R thuộc nhóm IIIA , hợp chất ôxit cao nhất của R có khối lượng mol phân tử bằng
187,44 g. Tên R và công thức ôxit cao nhất là :
A/ Bo và B
2
O
3
B/ Nhôm và Al
2
O
3
C/ Gali và Ga
2
O
3
D/ Photpho và P

2
O
3

Caâu 123: Cho các hidroxit : Mg(OH)
2
; Al(OH)
3
; KOH ; NaOH . Dãy nào sau đây được xếp theo chiều tăng
dần tính bazơ của chúng ?
A/ KOH < NaOH < Al(OH)
3
< Mg(OH)
2
B/ Al(OH)
3
< NaOH < KOH < Mg(OH)
2
C/ Al(OH)
3
< Mg(OH)
2
< NaOH < KOH D/ Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
< NaOH < KOH
Caâu 124: Một nguyên tố R có cấu hình e : 1s
2
2s

2
2p
3
. Công thức hợp chất với hidrô và công thức ôxit cao nhất
là :
A/RH
2
; RO B/ RH
3
; R
2
O
5
C/ RH ; RO
2
D/ kết quả khác
Caâu 125: Tính chất hóa học các ngtố được xác định trước tiên bằng :
A/ Điện tích hạt nhân nguyên tử B/ Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn
C/ Khối lượng nguyên tử D/ Cấu tạo của lớp electron hóa trị
Caâu 126: Cho 2 nguyên tố X , Y liên tiếp nhau trong cùng 1 chu kỳ của bảng tuần hoàn và có tổng số e bằng 49
. Vị trí của X , Y trong bảng tuần hoàn là :
A/ X thuộc chu kỳ 4 , nhóm VIB : Y thuộc chu kỳ 4 , nhóm VIIIB
B/ X thuộc chu kỳ 5 , nhóm IB ; Y thuộc chu kỳ 5 , nhóm IIB
C/ X thuộc chu kỳ 6 , nhóm IB ; Y thuộc chu kỳ 6 , nhóm IIB
D/ X thuộc chu kỳ 4 , nhóm VIB ; Y thuộc chu kỳ 4 ,nhóm VIIB
Caâu 127: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X , A , M , Q lần lượt là 6 , 7 , 20 , 19 . Nhận xét nào sau đây
đúng :
A/ Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kỳ B/ A , M thuộc chu kỳ 3
C/ M, Q thuộc chu kì 4 D/ Tất cả sai.
Caâu 128: Cho 24,4g hỗn hợp Na

2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng thu được
39,4g kết tủa. Lọc ,tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (gam) muối clorua khan. Vậy m có giá trị:
A.26,6g B.27,6g C. 6,7g D.25,6g
Caâu 129: Cho 6,4g hỗn hợp hai kim lọai IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim lọai đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Caâu 130: Cho các nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:
X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
X
2
. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
X
3
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

X
4
: 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
5
X
5
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
6
4s
2
X
6
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s

1
a) Các nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì:
A. X
1
, X
4
, X
6
B. X
2
, X
3
, X
6
C. X
3
, X
4
D. X
1
, X
2
, X
6
E. A, B đúng
b)Tập hợp các nguyên tố nào thuộc cùng 1 pnc:
A. X
1
, X
2

, X
6
B. X
2
, X
5
C. X
1
, X
3
D. B và C đúng E. Tất cả sai.
Caâu 131: Một ngtố có hóa trị đối với hidro và hóa trị cao nhất đối oxi bằng nhau. Trong oxit cao nhất của ngtố
ấy, oxi chiếm 53,3%. Hãy gọi tên ngtố:
A. C B. N C. Si D. S
Caâu 132: Một ngtố X mà hợp chất với hidro có công thức XH
3
. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về khối
lượng. X là:
A. C B. N C. P D. S
Caâu 133: Ngtố X có công thức của oxit cao nhất là XO
2
, trong hợp chất khí với Hidro có 75% khối lượng của
X. X là:
A. Si B. S C. N D. C
Caâu 134: Ngtố R có công thức của oxit cao nhất là R
2
O
5
, trong hợp chất khí với Hidro có 82,35% khối lượng
của R. R là:

11
A. Si B. P C. N D. C
Caâu 135: Ngtố X có công thức của oxit cao nhất là R
2
O
5
, trong hợp chất khí với Hidro có 8,82% khối lượng của
H. X là:
A. Si B. P C. N D. C
Caâu 136: Ngtố X có công thức của hợp chất khí với H là XH
3
, trong oxit cao nhất của X có 43,66% khối lượng
của X. X là:
A. Si B. P C. N D. C
Caâu 137: Hòa tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn trong dung dịch HCl thu được 1,792 lít H
2
(đkc). Hỏi khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
Caâu 138: Trật tự tăng dần tính axit nào sau đây là đúng:
A. HNO
3
< H
2
CO
3
< H
2
SiO
3
B. HNO
3

< H
2
SiO
3
< H
2
CO
3

C
.
H
2
SiO
3
< HNO
3
< H
2
CO
3
D. H
2
SiO
3
< H
2
CO
3
< HNO

3

Caâu 139: Ion nào dưới đây có cấu hình electron giống với khí trơ Ar:
A. N
3-
B. Na
+
C. Mg
2+
D. S
2-
Caâu 140: Nguyên tố X ở nhóm VI
A
trong hợp chất của X với hidro có 5,88% hidro về khối lượng
a) Xác định nguyên tố X
b) Cho 16g oxit cao nhất của X tác dụng hết với 20g dd NaOH. Tính nồng độ % của dd NaOH và của muối thu
được
Caâu 141: Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi. B.Tỉ khối.
C.Số lớp electron. D.Số electron lớp ngoài cùng.
Caâu 142: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hóa học?
A. Na ở ô 11 trong bảng tuần hoàn. B. Mg ở ô 12 trong bảng tuần hoàn.
C. Al ở ô 13 trong bảng tuần hoàn. D. Si ở ô 14 trong bảng tuần hoàn.
Caâu 143: Các nguyên tố của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên
tử, mà quyết định tính chất hóa học của nhóm?
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. B. Số electron lớp K = 2.
C.Số lớp electron như nhau. D.Số electron lớp ngoài cùng bằng 1.
Caâu 144: Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?
A. Fe, Ni, Co. B. Br, Cl, I. C. C, N, O. D. O, Se, S.

Caâu 145: Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) nào sau đây chỉ gồm các nguyên
tố d ?
A. 11, 14, 22. B. 24, 39, 74. C. 13, 33, 54. D. 19, 32, 51.
Caâu 146: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi?
A. Cacbon B. Kali C. Natri D. Stronti
Caâu 147: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. N (Z= 7) B. P (Z=15) C. As (Z=33) D. Bi (Z=83)
Caâu 148: Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần?
A. I, Br, Cl, P. B. C, N, O, F. C. Na, Mg, Al, Si. D. O, S, Se, Te.
Caâu 149: Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba . Từ Mg đến Ba, theo chiều tăng điện tích hạt
nhân, tính kim loại thay đổi theo chiều nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Tăng rồi giảm. D. Giảm rồi tăng.
Caâu 150: Cho dãy các nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi . Từ N đến Bi , theo chiều điện tích hạt nhân
tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Tăng rồi giảm. D. Giảm rồi tăng.
Caâu 151: Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau?
A. Ca và Mg. B. P và S. C. Ag và Ni. D. N và O.
Caâu 152: Cho các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng tuẩn hoàn. Trong số các nguyên tố
nói trên, nguyên tố nào có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất?
A. Li ( Z=3) B. Na ( Z=11) C. Rb ( Z= 37) D. Cs ( Z =55)
Caâu 153: Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
12
Các nguyên tố nhóm IA:
A. Được gọi là các kim loại kiềm thổ. B. Dễ dàng cho 2 electron hóa trị lớp ngoài cùng.
C. Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
D.Dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
Caâu 154: Biến thiên tính bazơ các hidroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Giảm sau đó tăng.
Caâu 155: Nhiệt độ sôi của đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA :
2 2 2 2

F , Cl , Br , I
theo chiều tăng số thứ tự là:
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Giảm sau đó tăng
Caâu 156: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn cho biết giá trị nào sau đây?
A. Số electron hóa trị B. Số proton trong hạt nhân.
C. Số electron trong nguyên tử. D. B và C đúng.
Caâu 157: Cho dãy nguyên tử F, Cl , Br, I . Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đôi D. Vừa tăng vừa giảm
Caâu 158: Độ âm điện của dãy nguyên tố : Na ( Z=11), Mg ( Z=12), Al ( Z=13), P ( Z=15), Cl (Z=17) biến đổi
theo chiều nào?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng.
Caâu 159: Tính bazơ của dãy các hidroxit :
2 3
NaOH, Mg(OH) , Al(OH)
biến đổi như thế nào ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng.
Caâu 160: Tính axit của dãy các hidroxit :
2 3 2 4 4
H SiO , H SO , HClO
biến đổi như thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng.
Caâu 161: Nguyên tử Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các nguyên tố
khôgn phóng xạ thì Cs là kim loại có :
A. Giá thành rẻ, dễ kiếm. B. Năng lượng ion hóa thứ nhất thấp nhất.
C. Bán kính nguyên tử nhỏ nhất. D.Năng lượng ion hóa thứ nhất cao nhất.
Caâu 162: Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử là 24. Cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố đó là:
A.
2 2 3

1s 2s 2p
B.
2 2 4
1s 2s 2p
C.
2 2 5
1s 2s 2p
D.
2 2 6
1s 2s 2p
Caâu 163: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y tuộc chu kì và các nhóm nào?
A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. B.Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
C.Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA. D.Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
Caâu 164: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. Các nguyên tố s. B. Các nguyên tố p.
C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p. D. Các nguyên tố d.
Caâu 165: Nguyên tố hóa học Canxi(Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào
sau đây là sai?
A. Số electron lớp vỏ nguyên tử của nguyên tố là 20.
B. Vỏ nguyên tử có electron 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.
C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton.
D. Nguyên tố hóa học này là một phi kim.
Caâu 166: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong cùng một phân nhóm A của bảng tuần
hoàn. X có điện tích nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử là 32. Xác định X và Y?
A. Mg (Z=12) và Ca (Z=20) B. Al (Z=13) và K(Z=19)
C. Si (Z=14) và Ar (Z=18) D. Na (Z=11) và Ga (Z= 21)
Caâu 167: Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên
tử?
A. Số electron hóa trị. B. Số lớp electron.

C. Số electron lớp L. D. Số phân lớp electron.
Caâu 168: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức
2 3
R O
?
A. Mg B. Si C. Al D. P
13
Caâu 169: Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì tính chất nào của các nguyên
tố không biến đổi tuần hoàn?
A. Số khối B. Số electron ngoài cùng C. Độ âm điện D. Năng lượng ion hóa.
2.1
Caâu 170: Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là
3 2
3d 4s
?
A. Chu kì 4, nhóm VA. B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIB
Caâu 171: Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:
A. Phi kim mạnh nhất là iot. B.Kim lọai mạnh nhất là liti.
C.Phi kim mạnh nhất là oxi. D.Phi kim mạnh nhất là flo.
Caâu 172: Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 0,2g hidro là V1 còn thể tích của 3,2g oxi là V2 . Nhận xét nào
sau đây về tương quan V
1
và V
2
là đúng?
A.
1 2
V >V
B.

1 2
V =2V
C.
1 2
V =V
D.
1 2
V <V
Caâu 173: Tính khử của các hidro halogenua HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo thứ tự nào?
A. HF < HCl < HI < HBr B.HCl < HF < HBr < HI
C.HF < HCl < HBr < HI D.HI < HBr < HCl < HF
Caâu 174: Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :
5 1
(n-1)d ns
(trong đó
n 4≥
). Vị trí của X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kì n, nhóm IB. B.Chu kì n, nhóm IA.
C.Chu kì n, nhóm VIA. D.Chu kì n, nhóm VIB.
Caâu 175: Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :
5 1
(n-1)d ns
(
n 4≥
). Số
electron độc thân có trong nguyên tử?
A. 1 B. 5 C. 6 D. 4
Caâu 176: Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị là
10 1
3d 4s

. Vậy trong bảng tuần hoàn, vị trí của X thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Caâu 177: Hòa tan hoàn toàn 0,3g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì
thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs
Caâu 178: Hòa tan hoàn toàn 0,6g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên iếp của nhóm IA vào nước thì
thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs
Caâu 179: Điều khẳng định nào sau đây là sai? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân nguyên tử:
A. Độ âm điện tăng dần. B.Tính bazơ của các hidroxit tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần. D.Tính phi kim giảm dần.
Caâu 180: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố có công thức tổng quát là
4
RH
, oxit cao nhất của nguyên
tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là;
A. Cacon B. Chì C. Thiếc D. Silic
Caâu 181: Một oxit của một nguyên tố ở nhóm VIA trong bảng HTTH có tỉ khối so với metan (
4
CH
)
4
X/CH
d =4
.
CTHH của X là:
A.
3

SO
B.
3
SeO
C.
2
SO
D.
2
TeO
Caâu 182: Một nguyên tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron củ nguyên tử X là:
A.
2 2 6 2 6
1s 2s 2p 3s 3p
B.
2 2 3 2 3
1s 2s 2p 3s 3p
C.
2 2 6 2 5
1s 2s 2p 3s 3p
D.
2 2 6 2 3
1s 2s 2p 3s 3p
Caâu 183: Cho 24,4g hỗn hợp
2 3 2 3
Na CO , K CO
tác dụng vừa đủ với dung dịch
2
BaCl
. Sau phản ứng thu được

39,4g kết tủa. Lọc ,tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (gam) muối clorua khan. Vậy m có giá trị:
A. 26,6g B. 27,6g C. 26,7g D. 25,6g
Caâu 184: Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp hai kim lọai đều đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học trong
dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí
2
H
(đktc). Cô cạn dung dịch sau pư thu được m(gam) muối khan, giá
trị của m là:
A. 15,1g B. 16,1g C. 17,1g D. 18,1g
14
Caâu 185: Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại thuộc nhóm A vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít
2
H

(đktc). Tìm kim loại trên.
A. Al B. Mg C. Ca D. Na
Caâu 186: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch HCl dư thu được
11,2 lít
2
H
(đktc). Tìm khối lượng muối clorua thu được.
A. 40g B. 35,5g C. 55,5g D. Thiếu dữ kiện để giải.
Caâu 187: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch
2 4
H SO
dư thu được
11,2 lít
2
H
(đktc). Tìm khối lượng muối clorua thu được.

A. 40g B. 48g C. 88g D. 68g
Caâu 188: Cho 6,4g hỗn hợp hai kim lọai IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim lọai đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Caâu 189: Người ta dùng 14,6g HCl thì vừa đủ hòa tan 11,6g hidroxit của kim loại nhóm IIA. Kim loại là
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
Caâu 190: Cho 5,4g một kim loại tác dụng với Oxi ta thu được 10,2g oxit cao nhất có công thức
2 3
M O
. Kim loại
đó là:
A. Al B. Fe C. Cr D. kim loại khác
Caâu 191: Một nguyên tố có hóa trị đối với hidro và hóa trị cao nhất đối oxi bằng nhau. Trong oxit cao nhất của
nguyên tố ấy, oxi chiếm 53,3%. Hãy gọi tên nguyên tố:
A. C B. N C. Si D. S
Caâu 192: Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức
3
XH
. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về
khối lượng. X là:
A. C B. N C. P D. S
Caâu 193: Để hòa tan hoàn toàn 7,8g hidroxit của một kim loại, cần dùng hết 100g dung dịch HCl 10,95%. Xác
định tên kim loại:
A. Fe B. Mg C. Ca D. Al
Caâu 194: Để hòa tan hoàn toàn 7,2g một kim loại cần dùng 200g dung dịch
2 4
H SO
14,7%. Xác định kim loại:
A. Fe B. Mg C. Ca D. Al
Caâu 195: Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít

2
H
(đktc). Tên kim
loại là:
A. Fe B. Mg C. Ca D. Al
Caâu 196: Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít
2
H
(đktc). Khối lượng
muối thu được là:
A. 17,2g B. 18,3g C. 25,4g D. 26,4g
Caâu 197: Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1500ml nước, thấy thoát ra 5,6 lít
2
H
(đktc). % khối
lượng của K là:
A. 71,8% B. 22,2% C. 47,9% D. 52,1%
Caâu 198: Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1000ml nước, thấy thoát ra 5,6 lít
2
H
(đktc).
M
C
của
KOH là:
A. 0,2M B. 0,15M C. 0,1M D. 0,3M
Caâu 199: Hòa tan 9,2g một kim loại trong nước, thu 4,48 lít
2
H
(đktc). Tên kim loại là:

A. Na B. Ba C. Ca D. K
Caâu 200: Hòa tan 2,74g một kim loại trong nước, thu 4,48 lít
2
H
(đktc). Tên kim loại là:
A. Na B. Ba C. Ca D. K
Caâu 201: Hòa tan 11,7g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 3,36 lít
2
H
(đktc). Tên kim loại là:
A. Na B. Ba C. Ca D. K
Caâu 202: Hòa tan 4,8g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít
2
H
(đktc). Tên kim loại là:
A. Mg B. Ba C. Ca D. K
Caâu 203: Hòa tan 5g một hỗn hợp 2 kim loại kiềm(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 2,24 lít
2
H
(đktc). Hai kim loại là:
15
A. Li và K B. Na và K C. Ca và Mg D. Li và K
Caâu 204: Hòa tan 7g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít
2
H
(đktc). Hai kim loại là:
A. Be và Mg B. Be và Ca C. Ca và Mg D. Ca và Ba
Caâu 205: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít
2
H

(đktc). Hai kim loại là:
A. Be và Mg B. Be và Ca C. Ca và Mg D. Ca và Ba
Caâu 206: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít
2
H
(đktc). %số mol 2 kim loại:
A. 75% và 25% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 20% và 80%
Caâu 207: Đề hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. Nếu thay HCl
bằng
2 4
H SO
2M thì thể tích cần dùng là bao nhiêu?
A. 400 ml B. 200 ml C. 100 ml D. không biết được
Caâu 208: Đề hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. khối lượng của
Mg là:
A. 1,2g B. 2,4g C. 7,2g D. đáp số khác
Caâu 209: Đề hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. khối lượng muối
clorua thu được là:
A. 71,7g B. 22g C. 37g D. 36,2g
Caâu 210: Đề hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. Nếu thay HCl
bằng
2 4
H SO
2M thì khối lượng muối sunfat thu được là bao nhiêu?
A. 27g B.84,6g C. 47g D. 46,2g
Caâu 211: Hòa tan hoàn toàn 26,8g
3
MgCO

3

CaCO
vào dung dịch HCl dư, thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Khối
lượng
3
CaCO
:
A. 8,4g B. 16,8g C. 10g D. 20g
Caâu: Nguyên tố X có công thức của oxit cao nhất là
2
XO
, trong hợp chất khí với Hidro có 75% khối lượng của
X. X là:
A. Si B. S C. N D. C
Caâu 212: Nguyên tố R có công thức của oxit cao nhất là
2 5
R O
, trong hợp chất khí với Hidro có 82,35% khối
lượng của R. R là:
A. Si B. P C. N D. C
Caâu 213: Nguyên tố X có công thức của oxit cao nhất là
2 5
R O
, trong hợp chất khí với Hidro có 8,82% khối
lượng của H. X là:
A. Si B. P C. N D. C
Caâu 214: Nguyên tố X có công thức của hợp chất khí với H là
3
XH
, trong oxit cao nhất của X có 43,66% khối
lượng của X. X là:

A. Si B. P C. N D. C
Caâu 215: Nguyên tử của nguyên tố A có 5 electron phân lớp p, vậy A thuộc chu kì mấy:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 216: Nguyên tử của nguyên tố A có 5 electron phân lớp p, vậy A thuộc nhóm nào:
A.VA B. VIIA C. VIIB D. VIA
Caâu 217: Nguyên tử của nguyên tố A có 10 electron phân lớp p, vậy A có bao nhiêu electron độc thân ở trạng
thái cơ bản:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 218: Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron phân lớp s, vậy A có bao nhiêu electron độc thân ở trạng
thái cơ bản:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 219: Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron phân lớp s, có bao nhiêu nguyên tố thỏa điều kiện của A?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Không biết được
Caâu 220: Trong các dãy sau, dãy nào sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học giảm dần?
16
A. Ag, K, Fe, Zn, Cu, Al B. Al, K, Fe, Cu, Zn, Ag C. K, F, Zn, Cu, Al, Ag D. K, Al, Zn, Fe, Cu, Ag
Caâu 221: Cấu hình electron của ion Mn
2+
là cấu hình electron nguyên tử nào sau đây:
A. [Ar]3d
5
4s
1
B. [Ar]3d
3
4s
2
C. [Ar]3d
5
D. [Ar]3d

4
Caâu 222: Tính chất hoá học của nguyên tố trong nhóm B giống nhau vì:
A. Cấu tạo vỏ electron giống nhau. B. Có electron hoá trị giống nhau.
C. Cấu tạo hạt nhân giống nhau. D. B và C đều đúng.
Caâu 223: Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng
15
8
số hạt mang điện. Xác định tên
của Y, Z là đồng vị của Y, có ít hơn 1 nơtron. Z chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố gồm 2 đồng vị Y và Z là bao nhiêu?
A. 32 B. 31 C. 31,76 D. 40
Caâu 224: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần kích thước nguyên tử?
A. H < K < Li < As < Cs B. H < Li < K < As < Cs C. H < Li < As < K < Cs D. H < As < Li < K < Cs
Caâu 225: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y
có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8.
X và Y là nguyên tố nào sau đây:
A. Na và Cl B. Fe và P C. Al và Cl D. Fe và Cl
Caâu 226: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
A. Có thể coi hạt nhân nguyên tử hiđro là một proton. B. Hạt nhân nguyên tử
H
1
1
không chứa nơtron.
C. Nguyên tử
X
7
3
có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 3.
D. Tất cả đều sai.
Caâu 227: Trongmột chu kì của bảng tuần hoàn, khi đi từ trái sang phải thì:

A. Năng lượng ion giảm dần B. Bán kính nguyên tử giảm dần
C. Độ âm điện giảm dần D. Áp lực điện tử giảm dần.
Caâu 228: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. R <M<X<Y B. M<X<R<Y C. Y<M<X<R D. M<X<Y<R
Caâu 229: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. tính kim loại tăng dẩn, bán kính nguyên tử giảm dần
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên từ tăng dần
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
Caâu 230: Câu nào sau đây không đúng
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.
B. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên từ thường bằng nhau.
C. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e).
D. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bàn kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
Caâu 231: Chọn định nghĩa đúng về ion
A. Ion là hạt vi mô mang điện B. Ion là nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện
C. Ion là phần tử mang điện D. Ion là phần mang điện dương của phân tử
Caâu 232: Nguyên tử nguyên tố X có hai electron hoá trị, nguyên tử nguyên tố Y có năm electron hoá trị. Công
thức phân tử của chất tạo bởi X và Y là
A. X
2
Y
3
B. X
3
Y
2
C. X
2

Y
5
D. X
5
Y
2
Caâu 233: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu B. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác
C. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác D. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử
Caâu 234: Năng lượng ion hoá của một nguyên tố là
A. năng lượng giải phóng bởi nguyên tố khi tạo liên kết ion
B. năng lượng giải phóng khi nguyên tử nhận thêm electron
C. năng lượng cần để tách electron từ nguyên tử của nguyên tố
17
D. năng lượng cần cung cấp để nguyên tử nhận thêm electron
Caâu 235: Cho 2 nguyên tố: X(Z=20), Y(Z=17). Công thức hợp chất tạo thành giữa X và Y là
A. XY
2
B. XY C. X
2
Y D. X
2
Y
2
Caâu 236: Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Công thức oxit cao nhất và công thức
hợp chất với hiđro của nguyên tố M là công thức nào sau đây:
A. M
2
O
3

và MH
3
B. MO
3
và MH
2
C. M
2
O
7
và MH D. Tất cả đều sai
Caâu 237: Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp chót là 3d
7
Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 24 B. 25 C. 27 D. 29
Caâu 238: Cho biết tổng số electron trong ion
−2
3
XY
là 42. Trong hạt nhân X cũng như Y có số proton bằng số
nơtron. Số khối của X và Y lần lượt là giá trị nào sau đây:
A. 32 và 16 B. 12 và 16 C. 28 và 16 D. Kết quả khác
Caâu 239: Trong một chu kì, số oxi hoá cao nhất của các nguyên tố thuộc nhóm A trong oxit biến đổi như thế
nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần.
C. Mới đầu tăng dần sau giảm dần. D. Mới đầu giảm dần sau tăng dần
Caâu 240: Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì thuộc bảng tuần hoàn, có tổng điện tích
dương hạt nhân là 25.Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây:
A. X: Chu kì 2 nhóm IIA; Y: Chu kì 2 nhóm IIIA B. X: Chu kì 3 nhóm IIA; Y: Chu kì 3 nhóm IIIA
C. X: Chu kì 2 nhóm IIA; Y: Chu kì 3 nhóm IIIA D. Tất cả đều sai.

Caâu 241: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) bằng 180; trong đó tổng số hạt
mang điện chiếm 58,59% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây:
A. Iot B. Clo C. Brom D. Flo
Caâu 242: Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50g dung
dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây:
A. K B. Cs C. Li D. Na
Caâu 243: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO
4
. R cho hợp chất khí với hiđro chứa 2,74%
hiđro theo khối lượng.R là nguyên tố nào sau đây:
A. P B. Cl C. Br D. I
Caâu 244: Có 2 nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, tổng số điện tích hạt nhân
của hai nguyên tố là 32.Biết rằng nguyên tử khối của mỗi nguyên tố đều gấp hai trị số điện tích hạt nhân nguyên
tử của mỗi nguyên tố.X và Y là nguyên tố nào sau đây:
A. Ca và Sr B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Na và K
18

×