Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi khảo sát vào 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.53 KB, 4 trang )

SỞ GD& ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TIẾN THỊNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ 11
Năm học: 2010- 2011
Thời gian: 120 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm)
Giải các bất phương trình sau:
2 3
1 2 2 3
,
1 1 1
+
+ ≤
+ − + +
x
a
x x x x
, 3 1 3 0− + + >b x x
Câu 2:(2 điểm)
Cho hệ phương trình:
2 2
2
3
+ = −


+ + =

x y m
x y xy


a, Giải hệ với m=1
b, Tìm m để hệ có nghiệm
Câu 3: (1 điểm)
Cho
3
2 7
= −
a
cos

2< <a
π π
Tính
sin a
,
cosa
Câu 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC có đỉnh C(-2; -4), có trọng tâm G(0; 4)
a, Viết phương trình đường trung tuyến hạ từ đỉnh C của tam giác ABC.
b, Gọi điểm M(2; 0) là trung điểm của cạnh BC. Tìm toạ độ A, B.
c, Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng CG.
Câu 5: (1 điểm)
Cho 3 số thực dương a, b, c thoả mãn:
1
+ + =
a b c
.
Chứng minh rằng:
7
1 1 1

2
+ + + + + <a b c
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Câu Nội dung Thang
điểm
1
a, đk
1≠ −x
2
2 3 3
2
2
1 2 2 3 1 2 2 2 3
0
1 1 1 1
0
( 1)( 1)
+ − + + + − −
+ ≤ ⇔ ≤
+ − + + +

⇔ ≤
+ − +
x x x x x
x x x x x
x x
x x x
Lập bảng xét dấu vế trái ta được tập nghiệm của bất phương trình là:
( )
[ ]

; 1 0;1= −∞ − UT
1 đ
b, đk
1≥ −x
, 3 1 3 0 3 1 3− + + > ⇔ + < +b x x x x
. Vì
1≥ −x
nên
3 0+ >x
,Bình phương 2
vế ta được
( ) ( )
2
2
0
, 9 1 3 3 0
3
<

+ < + ⇔ − > ⇔

>

x
b x x x x
x
Kết hợp với đk ta có tập nghiệm của bất phương trình là:
[
) ( )
1;0 3;= − +∞UT


2
a, Với m=1 ta có hệ phương trình
2 2
1
3
+ =


+ + =

x y
x y xy
2 2 2
1 1 1
3 ( ) 3 2
+ =  + = + =
 
⇔ ⇔
  
+ + = + − = = −
 

x y x y x y
x y xy x y xy xy
Vậy x, y là nghiệm của phương trình
2
1
2 0
2

= −

− − = ⇔

=

X
X X
X
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (-1; 2) và (2; -1)
0,5đ
0,5đ
b,
2 2 2
2 2
3 4 1
+ = − + = −
 

 
+ + = = − +
 
x y m x y m
x y xy xy m m
Vậy x, y là nghiệm của phương trình
2 2
(2 ) 4 1 0 (*)− − + − + =X m X m m
Để hệ có nghiệm thì phương trình (*) phải có nghiệm nên
0
∆ ≥

2 2
2
0 (2 ) 4( 4 1) 0
3 12 0 0 4
∆ ≥ ⇔ − − − + ≥
⇔ − + ≥ ⇔ ≤ ≤
m m m
m m m
0,5đ
0,5đ
Vậy
0 4≤ ≤m
thì hệ phương trình có nghiệm
3
Ta có
2 2 2 2
9 40 2 5
sin 1 sin 1 1 sin
2 2 49 49 2 7
+ = ⇒ = − = − = ⇒ = ±
a a a
a cos a cos

2
2 2
< < ⇒ < <
a
a
π
π π π

nên
sin 0.
2
>
a
Vậy
2 5
sin
2 7
=
a
Khi đó
2 5 3 12 5
sin 2sin . 2. .
2 2 7 7 49
 
= = − = −
 ÷
 
a a
a cos

2
2
3 31
2 1 2. 1
2 7 49
 
= − = − − = −
 ÷

 
a
cosa cos
0,5đ
0,5đ
4
a, Phương trình đường trung tuyến CG là:
4 4 0− + − =x y

b, Vì M là trung điểm BC nên
2 4 2 6
2 0 4 4
= − = + =


= − = + =

B M C
B M C
x x x
y y y

Vậy điểm B(6; 4)
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên
3 ( ) 0 6 2 4
3 ( ) 12 4 4 12
= − + = − + = −


= − + = − + =


A G B C
A G B C
x x x x
y y y y
Vậy điểm A(=4; 12)



c, Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng chứa cạnh CG chính là bán
kính của đường tròn:

2 2
4.( 4) 12 4
24
( ; )
17
( 4) 1
− − + −
= =
− +
d A CG
Phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng chứa cạnh
CG là:
( ) ( )
2 2
576
4 12
17
+ + − =x y

0,5đ
0,5đ
5 Áp dụng bất đẳng thức cosi cho 2 số dương a+1 và 1 ta có

1 1
1 ( 1).1 1
2 2
+ +
+ = + ≤ = +
a a
a a

Tương tự
1 1
2
+ ≤ +
b
b

1 1
2
+ ≤ +
c
c
0,5 đ
Cộng tương ứng 3 vế của 3 bất đẳng thức trên ta được
7
1 1 1 3
2 2
+ +

+ + + + + ≤ + =
a b c
a b c
Dấu bằng xẩy ra khi a= b= c= 0. khi dó a+ b+ c= 0 (vô lí)
Vậy dấu bằng không xảy ra hay
7
1 1 1
2
+ + + + + <a b c
0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×