Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi KSCL Toán lớp 2-5(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.74 MB, 10 trang )

kiểm tra chất lợng đầu năm
Năm học 2010 - 9011
Môn : toán - lớp 5
Họ và tên : Lớp :
Bài 1.(2đ) Đặt tính rồi tính.
23789 + 479855 176321 59786 7896 x 789 106832 : 176
Bài 2.(2,5đ) Điền vào chỗ chấm.
3700cm = dm 3tạ 2kg = kg
3m
2
5dm
2
= dm
2
24phút =


giờ
5
2
m
2
= dm
2
Bài 3. (2đ) Tính giá trị biểu thức.
3136 : 16 x 98 + 2 1 :
2
3
+
2
1


x 3
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Bµi 4.(2,5®) Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi gÊp 3 lÇn chiÒu réng vµ h¬n chiÒu réng
24 cm. TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã.
Bµi 5.(1®) T×m y :
a) y x 99 + y = 50 :
2
1
b) 1 ; 2 ; 5 ; 14 ; 41 ; y ; 365
kiểm tra chất lợng đầu năm
Năm học 2010 2011
Môn : toán - lớp 4
Họ và tên : Lớp :
Bài 1.(2điểm) Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều rộng 8cm và chiều dài 27cm
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
7828 + 41739 1392 827 7608 x 7 6372 : 9
Bài 3. (3điểm) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
a) Số liền sau của 3890 là:
A. 3880 B. 3889 C. 3891 D. 3900
b) Trong các số : 6879 ; 11012 ; 6911 ; 7120 , số lớn nhất là:
A. 6879 B. 11012 C. 6911 D. 7120
c) Đổi 7kg = g, số điền vào chỗ chấm là :
A. 70 B. 700 C. 7000 D. 70 000
d) 13641 x = 8729 ; x có giá trị là :
A. 4912 B. 22370 C. 5922 D. 4922
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
5cm
đ) Khoảng cách từ 7giờ sáng đến 3giờ chiều cùng ngày là mấy giờ ?
A. 5 giờ B. 10giờ C. 8giờ D. 6giờ
e) Biểu thức : 800 43 + 57 có giá trị là :

A. 700 B. 786 C. 757 D. 814
Bài 4. (2điểm) Ba bao gạo nh nhau nặng 171kg. Hỏi 7 bao gạo nh thế nặng bao nhiêu ki-
lô-gam ?
Bài 5. (1điểm) A M B
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết
tứ giác AMND là hình vuông và
diện tích hình chữ nhật MBCN là 45cm
2
và cạnh MB = 5cm (Nh hình vẽ bên)
D N C
kiểm tra chất lợng đầu năm
Năm học 2010 2011
Môn : toán - lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : Lớp :
Bài 1. (2điểm) Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng :
a) Chữ số 5 trong số 579 có giá trị là :
A. 500 B. 50 C. 5
b) Số liền trớc số 190 là :
A. 180 B. 189 C. 191 D. 200
c) Số liền sau số 100 là :
A. 90 B. 99 C. 101 D. 110
d) Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh đều bằng 6dm là :
A. 12dm B. 18dm C. 24dm D. 30dm
Bài 2. (3,5điểm)
a) Tính nhẩm
4 x 9 =
30 x 4 =
32 : 4 =
80 : 4 =

35kg : 5 =
7 cm x 3 =
b) Đặt tính rồi tính
84 17 36 + 49 378 152 183 + 216
Điểm Lời phê của thầy cô
giáo
Bài 3. (1,5điểm) Điền dấu < ; = ; > vào chỗ chấm
329 331 9 x 1 50 x 0
417 398 7giờ 10phút 6giờ 30phút
543 500 + 43 1 m 100cm
Câu 4. (2điểm)
a) Lớp 2A đợc chia đều thành 4 tổ, mỗi tổ có 7 bạn. Hỏi lớp 2A có
bao nhiêu bạn ?
b) Khối 2 quyên góp đợc 135 quyển sách giáo khoa cũ tặng học sinh
nghèo, khối 3 quyên góp đợc nhiều hơn 24 quyển. Hỏi học sinh khối 3 đã
quyên góp đợc bao nhiêu quyển sách tặng học sinh nghèo ?
Bài 5. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 55 < + 7 < 57
b) Hình vẽ bên có :
hình tứ giác
hình tam giác
kiểm tra chất lợng đầu năm
Năm học 2010 2011
Môn : toán - lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : Lớp :
Bài 1. (3đ) Đặt tính rồi tính.
a) 35 + 24 9 + 30 7 + 61 25 + 33 8 + 20 72 + 6
b) 63 21 74 53 100 50 36 14 58 37 91 40
Bài 2. (2đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

50 + = 70 58 - = 30 + 15 = 19
36 + = 38 60 - = 10 - 15 = 11
Bài 3. (2đ) Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống.
35 - 5 25 - 4 43 + 3 47 - 7
30 - 20 40 - 30 31 + 42 41 + 32
Điểm Lời phê của thầy cô
giáo
Bài 4. (2đ) Lớp 2A có 27 bạn học sinh. Số học sinh nữ là 14 bạn. Tìm số học
sinh nam của lớp đó ?
Bài 5. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên có :
hình vuông.
hình tam giác.
Đáp án thi chất lợng đầu năm
năm học 2010-2011
Môn Toán 5
Bài 1. (2đ) Mỗi một phần đúng cho 0,5đ
Bài 2. (2,5đ) Mỗi một phần đúng cho 0,5đ
Bài 3. (2đ) Phần a) 1đ. Mỗi bớc tính đúng cho 0,25đ
Phần b) Mỗi bớc tính đúng cho 0,25đ (chia, nhân, quy đồng, cộng)
Bài 4. (2,5đ)Tóm tắt vẽ sơ đồ 0,5đ
Tìm đợc chiều rộng : 0,5đ
Tìm đợc chiều dài : 0,5đ
Tính đợc diện tích : 0,75đ
Đáp số 0.25đ
Bài 5 : (1đ) Mỗi phần làm đúng cho 0,5đ
**************************
Đáp án thi chất lợng đầu năm
Môn Toán 4
Bài 1.(2đ) Tính đợc mỗi phần cho 1đ

(Viết đợc phép tính cho 0,5đ,tính KQ đúng cho 0,5đ, không cho điểm câu trả lời)
Bài 2. Mỗi phần làm đunngs cho 0,5đ (chỉ cho điểm khi kết quả cuố cùng làm đúng)
Bài 3.(3đ) Khoanh đúng mỗiphần cho 0,5đ
a) C ; b) B ; c) C ; d) A ; đ) C ; e) D
Bài 4.(2đ) Tìm một bao gạo cho 0,75đ
Tìm đợc 7 bao gạo cho 0,75đ
Đúng phần nào cho điểm phần đó (câu trả lời đúng : 0,25đ ; phép tính đúng : 0,25đ ;
Kq cuối cùng : 0,25đ)
Bài 5.(1đ) Tìm cạnh BM cho 0,25đ
Lập luận AM = 9cm cho 0,25đ
Tính chiều dài hình chữ nhật ABCD cho 0,25đ
Tính diện tích cho 0,25đ
***************************

Đáp án thi chất lợng đầu năm
Môn Toán 3
Bài 1.(2đ) Mỗi phần đúng cho 0,5đ
a) A ; b) B ; c) C ; d) C
Bài 2.(3,5đ)
a) Mỗi phép tính đúng cho 0,25đ
b) Mỗi phần đúng cho 0,5đ
c)
Bài 3.(1,5đ) Điền đúng mỗi phần cho 0,25đ
Bài 4.(2đ) Mỗi phần cho 0,75đ (chia điểm thành 3 phần : câu trả lời, phép tính, kq)
Đáp số mỗi phần cho 0,25đ
Bài 5.(1đ)
a) Điền đúng cho 0,5đ
b) Đúng mỗi phần cho 0,25đ
********************************
Đáp án thi chất lợng đầu năm

Môn Toán 2
Bài 1.(3đ) Mỗi phép tính đunngs cho 0,25đ
Bài 2.(2đ) Mỗi phần đúng cho 0,3đ
Bài 3.(2đ) Mỗi phần điền đúng cho 0,5đ
Bài 4.(2đ) Tìm đợc số học sinh nam cho 1,5đ
(cho điểm từng phần : câu trả lời cho 0,5đ ; phép tính đúng cho 0,5đ ; kq đúng cho 0,5đ)
Đáp số : 0,5đ
Bài 5. Điền mỗi ý cho 0,5đ
************************

×