Trng THCS HNG PHONG
Các loại hợp chất vô cơ
A. oxit :
I. Định nghĩa : Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi .
II. Phân loại: Căn cứ vào tính chất hóa học cđa oxit , ngời ta phân loại nh sau:
1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nớc.
2. Oxit Axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nớc.
3. Oxit lỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch axit và tác dụng với dung dịch baz
tạo thành muối và nớc. VD nh Al
2
O
3
, ZnO .BeO, Cr
2
O
3
4. Oxit trung tính còn đợc gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với dung
dịch axit, dung dịch bazơ, nớc. VD nh CO, NO
III.Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với nớc :
a.
2
Oxit phi kim+H O Axit
.Ví dụ :
3 2 2 4
SO +H O H SO
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
b.
2
Oxit kim loaùi+H O Bazụ
. Ví dụ :
2 2
CaO + H O Ca(OH)
2. Tác dụng với Axit :
Oxit Kim loại + Axit
Muối + H
2
O
GV: Nguyn Ngc Hựng
Oxi
Oxit không tạo muối
Oxit tạo muối
Oxit
Oxit Lỡng tínhOxit Bazơ
HiđrOxit Lỡng tínhBazơ
Nguyên tố
Muối
Oxit Axit
Muối bazơ Muối Axit
Muối trung hòa
Trng THCS HNG PHONG
VD :
2 2
CuO +2HCl CuCl + H O
3. Tác dụng với Kiềm( dung dịch bazơ):
Oxit phi kim + Kiềm
Muối + H
2
O
VD :
2 2 3 2
CO +2NaOH Na CO +H O
2 3
CO + NaOH NaHCO
(tùy theo tỷ lệ số mol)
4. Tác dụng với oxit Kim loại :
Oxit phi kim + Oxit Kim loại
Muối
VD :
2 3
CO +CaO CaCO
5. Một số tính chất riêng:
VD :
o
t
2 3 2
3CO + Fe O 3CO + 2Fe
o
t
2
2HgO 2Hg + O
o
t
2 2
CuO + H Cu + H O
* Al
2
O
3
là oxit lỡng tính: vừa phản ứng với dung dịch Axít vừa phản ứng với dung dịch
Kiềm:
2 3 3 2
Al O + 6HCl 2AlCl + 3H O
2 3 2 2
Al O + 2NaOH 2NaAlO + H O
IV. Điều chế oxit:
Ví dụ:
2N
2
+ 5O
2
2N
2
O
5
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
2CuS + 3O
2
2CuO + 2SO
2
2PH
3
+ 4O
2
P
2
O
5
+ 3H
2
O
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
4HNO
3
4NO
2
+ 2H
2
O + O
2
H
2
CO
3
CO
2
+ H
2
O
CaCO
3
CO
2
+ CaO
Cu(OH)
2
H
2
O+ CuO
2Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2Fe
B . AXIT :
I. Định nghĩa: Axit là hợp chất mà trong phân tử gồm 1 hoặc nhiều nguyên tử Hiđro liên kết với
gốc Axit .
Tên gọi:
* Axit không có oxi tên gọi có đuôi là hiđric . HCl : axit clohiđric
* Axit có oxi tên gọi có đuôi là ic hoặc ơ .
H
2
SO
4
: Axit Sunfuric H
2
SO
3
: Axit Sunfurơ
Một số Axit thông thờng:
GV: Nguyn Ngc Hựng
Phi kim + oxi
kim loại + oxi
Oxi + hợp chất
Oxit
Nhiệt phân muối
Nhiệt phân bazơ
không tan
Nhiệt phân Axit
(axit mất nớc)
kim loại mạnh+ Oxit
kim loại yếu
Trường THCS HƯƠNG PHONG
Kí hiêụ : Tªn gäi Hãa trÞ
_ Cl Clorua I
= S Sunfua II
- Br Bromua I
- NO
3
Nitrat I
= SO
4
Sunfat II
= SO
3
Sunfit II
- HSO
4
Hi®rosunfat I
_ HSO
3
Hi®rosunfit I
= CO
3
Cacbonat II
-HCO
3
Hi®rocacbonat I
≡
PO
4
Photphat III
= HPO
4
Hi®rophotphat II
- H
2
PO
4
®ihi®rophotphat I
- CH
3
COO Axetat I
- AlO
2
Aluminat I
II.TÝnh chÊt hãa häc:
1. Dung dÞchAxit lµm q tÝm hãa ®á:
2. T¸c dơng víi kiềm :
2 4 2 4 2
H SO + 2NaOH Na SO + 2H O→
2 4 4 2
H SO + NaOH NaHSO + H O→
3. T¸c dơng víi oxit Kim lo¹i :
2 2
2HCl +CaO CaCl + H O→
4. T¸c dơng víi Kim lo¹i (®øng tríc hi®r«) :
2 2
2HCl + Fe FeCl + H→ ↑
* Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au
5. T¸c dơng víi Mi :
3 3
HCl + AgNO AgCl + HNO
→
6. Mét tÝnh chÊt riªng :
* H
2
SO
4
®Ỉc vµ HNO
3
®Ỉc ë nhiƯt ®é thêng kh«ng ph¶n øng víi Al vµ Fe (tÝnh chÊt thơ ®éng
hãa) .
* Axit HNO
3
ph¶n øng víi hÇu hÕt Kim lo¹i (trõ Au, Pt) kh«ng gi¶i phãng Hi®r« :
3 3 3 2
4HNO + Fe Fe(NO ) + NO + 2H O→
* HNO
3
®Ỉc nãng+ Kim lo¹i
→
Mi nitrat + NO
2
(mµu n©u)+ H
2
O
VD :
3 3 3 2 2
6HNO + Fe Fe(NO ) + NO + 3H O→ đặc,nóng
* HNO
3
lo·ng + Kim lo¹i
→
Mi nitrat + NO (kh«ng mµu) + H
2
O
VD :
3 3 2 2
8HNO + 3Cu 3Cu(NO ) + 2NO + 4H O→ loãng
* H
2
SO
4
®Ỉc nãngvµ HNO
3
®Ỉc nãng hc lo·ng T¸c dơng víi S¾t th× t¹o thµnh Mi S¾t
(III).
* Axit H
2
SO
4
®Ỉc nãngcã kh¶ n¨ng ph¶n øng víi nhiỊu Kim lo¹i kh«ng gi¶i phãng Hi®r« :
2 4 4 2 2
2H SO + Cu CuSO + SO + 2H O→ ↑ đặc,nóng
C. Baz¬ :
I. §Þnh nghÜa: Baz¬ lµ hỵp chÊt hãa häc mµ trong ph©n tư cã 1 nguyªn tư Kim lo¹i liªn kÕt víi 1
hay nhiỊu nhãm hi®r«xit (_ OH).
II. TÝnh chÊt hãa häc:
1. Dung dÞch KiỊm lµm q tÝm hãa xanh, phenolphtalein kh«ng mµu hãa hång.
2. T¸c dơng víi AxÝt :
2 2 2
Mg(OH) + 2HCl MgCl + 2H O→
GV: Nguyễn Ngọc Hùng
Trng THCS HNG PHONG
2 4 2 4 2
2KOH + H SO K SO + 2H O
;
2 4 4 2
KOH + H SO KHSO + H O
3. Dung dịch kiềm tác dụng với oxit phi kim:
3 2 4 2
2KOH + SO K SO +H O
3 4
KOH + SO KHSO
4. Dung dịch kiềm tác dụng với Muối :
4 2 4 2
2KOH + MgSO K SO + Mg(OH)
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân:
o
t
2 2
Cu(OH) CuO +H O
6. Một số phản ứng khác:
2 2 2 3
4Fe(OH) + O +2H O 4Fe(OH)
4 2 4 2
KOH +KHSO K SO + H O
3 2 2 2 3 2
4NaOH + Mg(HCO ) Mg(OH) + 2Na CO + 2H O
* Al(OH)
3
là hiđrôxit lỡng tính :
3 3 2
Al(OH) +3HCl AlCl + 3H O
3 2 2
Al(OH) + NaOH NaAlO + 2H O
D. Muối :
I. Định nghĩa : Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử Kim loại liên kết với
một hay nhiều gốc Axit.
II.Tính chất hóa học:
Tác dụng với
Kim loại
Kim loại + muối Muối mới và Kim loại mới
Ví dụ:
3 3 2
2AgNO + Cu Cu(NO ) + 2Ag
Lu ý:
+ Kim loại đứng trớc (trừ Na, K, Ca) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy hoạt
động hóa học của kim loại) ra khỏi dung dịch muối của chúng.
+ Kim loại Na, K, Ca khi tác dụng với dung dịch muối thì không cho Kim
loại mới vì:
Na + CuSO
4
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
CuSO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
Tác dụng với
Axit
Muối + axít muối mới + axit mới
Ví dụ:
2 2
Na S+ 2HCl 2NaCl + H S
2 3 2 2
Na SO +2HCl 2NaCl + H O +SO
3 3
HCl + AgNO AgCl + HNO
Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối tạo thành không tác dụng với axit mới sinh ra
hoặc axit mới sinh ra là chất dễ bay hơI hoặc axit yếu hơn axit tham gia phản
ứng .
Tác dụng với
Kiềm (Bazơ)
Dung dịch Muối tác dụng với Bazơ tạo thành Muối mới và Bazơ mới
Ví dụ:
2 3 2 3
Na CO + Ca(OH) CaCO +2NaOH
Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối mới hoặc Bazơ mới tạo thành là chất không tan
(kết tủa)
Tác dụng với
Dung dịch Muối
Dung dịch Muối tác dụng với dung dịch Muối
Một số Muối bị
nhiệt phân hủy
o
t
3 2 3 2 2
2NaHCO Na CO +CO +H O
GV: Nguyn Ngc Hựng
Trng THCS HNG PHONG
o
t
3 2
CaCO CaO + CO
Tính chất riêng
2 4 3 4 4
Fe (SO ) + Cu CuSO + 2FeSO
3 2
2FeCl + Fe 3FeCl
Các công thức thờng gặp
I. Công thức tính số mol :
1.
M
m
n =
2.
4,22
V
n =
3.
ddM
VCn ì=
4.
M
mC
n
dd
ì
ì
=
%100
%
5.
( )
M
CDmlV
n
dd
ì
ìì
=
%100
%
6.
( )
TR
dkkcVP
n
ì
ì
=
II. Công thức tính nồng độ C%
7.
dd
ct
m
m
C
%100
%
ì
=
8.
D
MC
C
M
ì
ì
=
10
%
III. Công thức tính nồng độ mol :
9.
dd
ct
M
V
n
C =
10.
M
CD
C
M
%10 ìì
=
IV. Công thức tính khối lợng :
11.
Mnm ì=
12.
%100
%
dd
ct
VC
m
ì
=
GV: Nguyn Ngc Hựng
Chú thích:
Kí hiệu Tên gọi Đơn vị
n
Số mol mol
m
Khối lợng gam
ct
m
Khối lợng chất tan gam
dd
m
Khối lợng dung dịch gam
dm
m
Khối lợng dung môi gam
hh
m
Khối lợng hỗn hợp gam
A
m
Khối lợng chất A gam
B
m
Khối lợng chất B gam
M
Khối lợng mol gam/mol
A
M
Khối lợng mol chất tan A gam/mol
B
M
Khối lợng mol chất tan B gam/mol
V
Thể tích lít
dd
V
Thể tích dung dịch lít
( )
mlV
dd
Thể tích dung dịch mililít
( )
dkkcV
Thể tích ở điều kiện
không chuẩn
lít
%C
Nồng độ phần trăm %
M
C
Nồng đọ mol Mol/lít
D
Khối lợng riêng gam/ml
P
áp suất atm
R
Hằng số (22,4:273)
T
Nhiệt độ (
o
C+273)
o
K
A%
Thành phần % của A %
B%
Thành phần % của B %
%H
Hiệu suất phản ứng %
( )
tttttt
Vmm \
Khối lợng (số mol\thể tích
) thực tế
gam(mol\
lít)
( )
ltltlt
Vnm \
Khối lợng (số mol\thể tích
) lý thuyết
gam(mol\
lít)
hh
M
Khối lợng mol trung
bình của hỗn hợp
gam/mol
Trng THCS HNG PHONG
V. Công thức tính khối lợng dung dịch :
13.
dmctdd
mmm +=
14.
%
%100
C
m
m
ct
dd
ì
=
15.
( )
DmlVm
dddd
ì=
VI. Công thức tính thể tích dung dịch :
16.
M
dd
C
n
V =
17.
( )
D
m
mlV
dd
dd
=
VII. Công thức tính thành phần % về khối lợng hay thể tích các chất
trong hỗn hợp:
18.
%100% ì=
hh
A
m
m
A
19.
%100% ì=
hh
B
m
m
B
hoaởc
AB %%100%
=
20.
BAhh
mmm +=
VIII. Tỷ khối cUA chất khí :
21.
==
B
A
B
A
M
M
d
m
m
d
IX. Hiệu suất phản ứng :
22.
( )
%100
\
)\(
% ì=
ltlt
tttttt
Vnmlt
Vnm
H
X. Tính khối lợng mol trung bình hỗn hợp chất khí
23.
n M + n M + n M +
1 1 2 2 3 3
M =
hh
n + n + n +
1 2 3
(hoặc)
V M + V M + V M +
1 1 2 2 3 3
M =
hh
V + V + V +
1 2 3
)
BAỉI TAP VAN DUẽNG
GV: Nguyn Ngc Hựng
Trng THCS HNG PHONG
Bài 1: Để hấp thụ hoàn toàn 22,4lít CO
2
(đo ở đktc) cần 150g dung dịch NaOH 40% (có D =
1,25g/ml).
a) Tính nồng độ M cđa các chất có trong dung dịch (giả sử sự hòa tan không làm thay đổi thể
tích dung dịch ).
b) Trung hòa lợng xút nói trên cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,5M.
Bài 2: Biết rằng 1,12lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 100ml dung dịch NaOH tạo
thành muối trung hòa.
a) Viết phơng trình phản ứng .
b) Tính nồng độ mol cđa dung dịch NaOH đã dùng.
Bài 3: Khi cho lên men m (g) glucôzơ, thu đợc V(l) khí cacbonic, hiệu suất phản ứng 80%. Để hấp
thụ V(l) khí cacbonic cần dùng tối thiểu là 64ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25 g/ml). Muối thu đ-
ợc tạo thành theo tỉ lệ 1:1. Định m và V? ( thể tích đo ở đktc)
Bài 4: Dung dịch có chứa 20g natri hiđrôxit đã hấp thụ hoàn toàn 11,2lít khí cacbonic (đo ở đktc) .
Hãy cho biết:
a) Muối nào đợc tạo thành?
b) Khối lợng cđa muối là bao nhiêu?
Bài 5: Cho 100ml dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) tác dụng vừa đđ với 1,12lít khí cacbonic (đo ở
đktc) tạo thành muối trung hòa.
a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) đã dùng.
b) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch muối sau phản ứng. Biết rằng khối lợng cđa dung
dịch sau phản ứng là 105g.
Bài 6: Dẫn 1,12lít khí lu huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 70ml dung dịch KOH 1M. Những chất nào
có trong dung dịch sau phản ứng và khối lợng là bao nhiêu?
Bài 7: Cho 6,2g Na
2
O tan hết vào nớc tạo thành 200g dung dịch.
a) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch thu đợc.
b) Tính thể tích khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng với dung dịch nói trên, biết sản phẩm là
muối trung hòa.
Bài 8:Dn 5,6 lớt CO
2
(kc) vo bỡnh cha 200ml dung dch NaOH nng a M; dung dch thu c
cú kh nng tỏc dng ti a100ml dung dch KOH 1M. Giỏ tr ca a l?
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
**
. Bi toỏn CO
2
, SO
2
dn vo dung dch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
:
bit kh nng xy ra ta tớnh t l k:
K=
2
2
)(OHCa
CO
n
n
- K
1: ch to mui CaCO
3
- K
2: ch to mui Ca(HCO
3
)
2
1 < K < 2: to c mui CaCO
3
v Ca(HCO
3
)
2
- Khi nhng bi toỏn khụng th tớnh K ta da vo nhng d kin ph tỡm ra kh nng to
mui.
- Hp th CO
2
vo nc vụi d thì ch to mui CaCO
3
- Hp th CO
2
vo nc vụi trong thy cú kt ta, thờm NaOH d vo thy cú kt ta na suy ra
cú s to c CaCO
3
v Ca(HCO
3
)
2
- Hp th CO
2
vo nc vụi trong thy cú kt ta, lc b kt ta ri un núng nc lc li thy
kt ta na suy ra cú s to c CaCO
3
v Ca(HCO
3
)
2
.
- Nu khụng cú cỏc d kin trờn ta phi chia trng hp gii.
GV: Nguyn Ngc Hựng
Trng THCS HNG PHONG
Khi hp th sn phm chỏy vo dung dch baz nht thit phi xy ra s tng gim khi lng
dung dch. Thng gp nht l hp th sn phm chỏy bng dung dch Ca(OH)
2
hoc ddBa(OH)
2
.
Khi ú:
Khi lng dung dch tng=m
hp th
- m
kt ta
Khi lng dung dch gim = m
kt ta
m
hp th
- Nu m
kt ta
>m
CO
2
thì khi lng dung dch gim so vi khi lng dung dch ban u
- Nu m
kt ta
<m
CO
2
thì khi lng dung dch tng so vi khi lng dung dch ban u
Khi dn p gam khớ CO
2
vo bỡnh ng nc vụi d sau phn ng khi lng dung dch tng
m gam v cú n gam kt ta to thnh thì luụn cú: p= n + m
Khi dn p gam khớ CO
2
vo bỡnh ng nc vụi sau phn ng khi lng dung dch gim m
gam v cú n gam kt ta to thnh thì luụn cú: p=n - m
Bài 9: Dẫn 1,12lít khí lu huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)
2
0,1M.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính khối lợng các chất sau phản ứng.
Bài 10: Cho 2,24lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
sinh
ra chất kết tđa mầu trắng.
a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng.
b) Tính khối lợng chất kết tđa thu đợc.
Bài 11: Dn V lớt CO
2
(kc) vo 300ml dd Ca(OH)
2
0,5 M. Sau phn ng thu c 10g kt ta.
Vy V bng: (Ca=40;C=12;O=16)
A/. 2,24 lớt B/. 3,36 lớt C/. 4,48 lớt D/. C A, C u
ỳng
Bài 12: Hp thu ht CO
2
vo dung dch NaOH c dung dch A. Bit rng:
- cho t t dung dch HCl vo dung dch A thì phi mt 50ml dd HCl 1M mi thy bt u cú khớ
thoỏt ra.
- Cho dd Ba(OH)
2
d vo dung dch A c 7,88gam kt ta.
dung dch A cha? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. NaOH v Na
2
CO
3
D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
Bài 13:hp th ton b 0,896 lớt CO
2
vo 3 lớt dd ca(OH)
2
0,01M c? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 1g kt ta B. 2g kt ta C. 3g kt ta D. 4g kt ta
Bài 14:Hp th ton b 0,3 mol CO
2
vo dung dch cha 0,25 mol Ca(OH)
2
. khi lng dung dch
sau phn ng tng hay gim bao nhiờu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. Tng 13,2gam B. Tng 20gam C. Gim 16,8gam D Gim
6,8gam
Bài 15:Hp th ton b x mol CO
2
vo dung dch cha 0,03 mol Ca(OH)
2
c 2gam kt ta. Ch
ra gớa tr x? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 0,02mol v 0,04 mol B. 0,02mol v 0,05 mol
C. 0,01mol v 0,03 mol D. 0,03mol v 0,04 mol
Bài 16: Hp th hon ton 2,24 lớt CO
2
(ktc) vo dung dch nc vụi trong cú cha 0,075 mol
Ca(OH)
2
. Sn phm thu c sau phn ng gm:
A. Ch cú CaCO
3
B. Ch cú Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO
3
v Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
v CO
2
Bài 17:Hp th hon ton 0,224lớt CO
2
(ktc) vo 2 lớt Ca(OH)
2
0,01M ta thu c m gam kt ta.
Gớa tr ca m l?
A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g
GV: Nguyn Ngc Hựng
Trường THCS HƯƠNG PHONG
Bµi 18:Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)
2
0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn
nhất của V là?
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
Bµi 19:Hấp thụ hết 0,672 lít CO
2
(đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01M. Thêm tiếp
0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g
Bµi 20:Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l
thu được 15,76g kết tủa. Gía trị của a là?
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04
Bµi 21:Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,02M, hấp thụ 0,5 mol khí CO
2
vào 500 ml
dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng?
A. 10g B. 12g C. 20g D. 28g
Bµi 22:Hấp thụ hết 0,2 mol CO
2
vào 1 lít dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)
2
0,05M thu được
kết tủa nặng?
A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g
Bµi 23:Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)
2
0,1M. Hấp thụ 7,84 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít
dung dịch X th× khối lượng kết tủa thu được là?
A. 15g B. 5g C. 10g D. 1g
Bµi 24:Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l, thu
được 15,76gam kết tủa. Gía trị của a là? ( ĐTTS khối A năm 2007)
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04
Bµi 25:Cho 0,14 mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)
2
. Ta nhận thấy khối
lượng CaCO
3
tạo ra lớn hơn khối lượng CO
2
đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao
nhiêu?
A. 1,84gam B. 184gam C. 18,4gam D. 0,184gam
Bµi 26:Cho 0,14 mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)
2
. Ta nhận thấy khối
lượng CaCO
3
tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO
2
đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại tăng là bao
nhiêu?
A. 416gam B. 41,6gam C. 4,16gam D. 0,416gam
Bµi 27:Cho 0,2688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hồn tồn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là?
A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam
BỘ ĐỀ THI HSG MƠN HĨA HỌC – THCS CÁC CẤP
Bµi 27
1. Viết các PTPƯ xảy ra khi cho NaHSO
4
vào các dd: Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
S, NaAlO
2
.
2. Từ hh Fe(OH)
3
, CuO hãy viết các pư điều chế từng kim loại riêng biệt .
3. Khi trộn dd Na
2
CO
3
với dd FeCl
3
thấy có kết tủa màu đỏ nâu và khí CO
2
thoát ra. Kết tủa
này bò nhệt phân tạo chất rắn X và khong có khí CO
2
bay ra. Viết phản ứng.
Bµi 28:
1. Nung m gam bột Fe trong kk một thời gian thu hh A gồm 4 chất. Nếu hòa tan A bằng dd
H
2
SO
4
đặc nóng dư thu 0,06 mol SO
2
và ddB. Cho dd NaOH dư vào B thu 10,7 g kết tủa. Nếu
hòa tan A bằng dd HCl dư có 0,03 mol H
2
thoát ra. Tính m và xác đònh khối lượng từng chất
trong A biết rằng tổng nA = 0,07 mol.
2. Cho 13,7 gam Ba vào 200 ml dd CuSO
4
1M ( D = 1,1 g/ml) thu được khí A, ktủa B và dd C.
a. Tính thể tích khí A (đktc).
GV: Nguyễn Ngọc Hùng
Trường THCS HƯƠNG PHONG
b. Nung B đến khối lượng không đổi thu thu bao nhiêu gam chất rắn?
c. Tính C% các chất tan trong dd C.
Bµi 29 :
1.Dung dòch A gồm K
2
CO
3
và KHCO
3
. Cho dd Ca(OH)
2
dư vào A thu 5 g kết tủa. Bơm 0,01 mol
CO
2
vào A thu dd B có số mol 2 muối bằng nhau. Xác đònh số mol của từng muối có trong A.
2.Dẫn khí CO dư đi qua m gam bột oxit sắt nung nóng thu được Fe và khí CO
2
. Nếu cho lượng Fe
ở trên vào dd HNO
3
đnóng dư thì thu được 13,44 lít NO
2
(đktc) và dd chứa Fe(NO
3
)
3
. Nếu cho
khí CO
2
hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2
, sau pư thu được 10 g kết tủa và ddB có khlượng tăng lên
3,2 g so với ban đầu. Xác đònh công thức oxit sắt.
Bµi 30:
a. Phân tử muối Natriphotphat gồm 3 ntử Na, 1 ntử P, 4 ntử O.
b. CTHH các bazơ tương ứng các oxit : CaO, FeO, Li
2
O, BaO lần lượt là: Ca(OH)
2,
Fe(OH)
2
, Li(OH)
2
, Ba(OH)
2
.
c. Số gam Cu trong 50g CuSO
4
.5H
2
O là 12,8g.
Bµi 30:
1. Trong 1 ntử A có tổng số hạt p,n,e là 36, số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang
điện. Ng tử A là
a. Al.
b. Na
c. Si.
d. Mg
2. Cho S
KCl
20
0
C là 34 g. Một dd KCl nóng chứa 50g KCl trong 130 g nước và làm lạnh về 20
0
C.
Số gam KCl tách ra khỏi dd là :
a. 5,6g
b. 5,8g
c. 5,3g
d. 5,25g
3. Cho các chất sau: Na
2
O, MgO, Na, NaOH, SO
3
, Na
3
PO
4
, Zn(NO
3
)
2
, MgSO
4
, HCl, Fe(OH)
3
, Fe,
Na
2
CO
3
. Nhóm các chất tdụng với nước là:
a. Na
2
O, Na, SO
3
.
b. Na, NaOH, Zn(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
, Na
2
CO
3
.
c. Na
2
O, MgO, MgSO
4
, Fe.
d. SO
3
, Na, HCl, Na
3
PO
4
.
Bµi 32: Cho hh khí A gồm 1 mol N
2
và 4 mol H
2
. Đun nóng hhA với hiệu suất phản ứng là
25% vàđược hh khí B. (Sau pư N
2
tạo ra hợp chất khí có hóa trò III)
a. Viết PTPƯ
b. Tính % thể tích các khí trong hh B.
c. Cần thêm vào hhB bao nhiêu phân tử H
2
để có tỉ khối hơi của hh D thu được so với
H
2
là 3,842?
Bµi 33: Cho hh A gồm CuO và Fe
2
O
3
, biết rằng:
- CuO chiếm 42,86% về khối lượng.
GV: Nguyễn Ngọc Hùng
Trường THCS HƯƠNG PHONG
- Khử hoàn toàn hhA cần vừa đủ lượng H
2
đúng bằng lượng H
2
thu được từ điện phân
4,05g nước.
a/ Viết các PTPƯ.
b/ Tính khối lượng từng chất trong hh A.
Bµi 34: Hòa tan hoàn toàn 18,4g hh X gồm Mg, Fe
2
O
3
vào 1000 ml dd HCl 1M ( D = 1,05 g/ml)
thì thu được 2,24 lít H
2
(đktc) và ddA.
a/ Viết các PTPƯ
b/ Tính số mol từng chất trong dd A và C% các chất trong dd A.
c/ Tính Vlít dd NaOH 1M khi cho từ từ vào ddA để:
- Bắt đầu xuất hiện kết tủa.
- Thu được kết tủa lớn nhất.
Bµi 35: Chọn phương án đúng a, b, c, d
1. Dãy bazơ bò nhiệt phân tạo oxit kim loại và nước:
a. Fe(OH)
3
, NaOH, Ba(OH)
2
, Cu(OH)
2
.
b. Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2,
Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
c. Cu(OH)
2
, NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
d. Cu(OH)
2,
NaOH, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
2. Cho các phân bón: NH
4
NO
3
, KCl, NH
4
Cl, Ca
3
(PO
4
)
2
, (NH
4
)
2
HPO
4
, CO(NH
2
)
2
. Muốn có hh
phân NPK ta cần trộn:
a. NH
4
NO
3
, KCl, NH
4
Cl
b. NH
4
Cl, Ca
3
(PO
4
)
2
, (NH
4
)
2
HPO
4
c. CO(NH
2
)
2
, KCl, Ca
3
(PO
4
)
2
,
d. Ca
3
(PO
4
)
2
, (NH
4
)
2
HPO
4
, CO(NH
2)2
3. Cho các oxit sau: K
2
O, H
2
O, NO, CO
2
, N
2
O
5
, CO, SO
2
, P
2
O
5
, CaO. Số oxitaxit và oxitbazơ
tương ứng là:
a. 3 và 4.
b. 4 và 2.
c. 5 và 4
d. 7 và 2
4. Để làm khô khí CO
2
có lẫn hơi nước, dẫn khí này qua:
a. Al
2
O
3
hay P
2
O
5
.
b. NaOH khan
c. H
2
SO
4
đ hay NaOH khan.
d. P
2
O
5
5. Hòa tan 2,52 g một kim loại X bằng H
2
SO
4
loãng thu 6,84 g muối sunfat. X là
a. Fe
b. Zn
c. Mg
d. Ba.
GV: Nguyễn Ngọc Hùng
Trường THCS HƯƠNG PHONG
6. Cho luồng H
2
dư qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:
a. Al
2
O
3
FeO, CuO, Mg.
b. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO.
c. Al, Fe, Cu, Mg.
d. Al, Fe, Cu, MgO.
7. Bột Ag có lẫn Cu và Fe. Dung dòch dùng loại bỏ tạp chất là:
a. FeCl
2
.
b. CuCl2
c. AgNO
3
.
d. KCl
8. Trình tự tiến hành phân biệt 4 oxit: Na
2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO là:
a. Dùng nước, dd NaOH, ddHCl, ddNaOH.
b. Dùng nước, ddNaOH, ddHCl, ddAgNO
3
.
c. Dùng dd HCl, khí CO
2
.
d. Dùng dd NaOH, ddHCl, khí CO.
9. Một dd chứa x mol KAlO
2
tác dụng với dd chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu
khối lượng kết tủa lớn nhất là:
a. x > y
b. x < y
c. x = y
d. x < 2y.
10. Có 3 kim loại Ba, Al, Ag. Chỉ dùng dd H
2
SO
4
loãng thì nhận biết được:
a. Ba.
b. Ba, Ag.
c. Ba, Al, Ag.
d. không xác đònh.
11. X là ng tố có cấu hình electron cuối cùng là 2p
4
, số khối 16 thì X có:
a. 8e và 8p.
b. 4e và 8p.
c. 16n và 8e.
d. 4e và 16p.
12. Hỗn hợp X gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2
bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn V lít CH
4
cần
2,8 lít hh X ( khí đo đktc). V là:
a. 1,65l.
b. 1,55l
c. 1,45l.
d. 1,75l
Bµi 36: Viết phản ứng khi cho các cặp chất sau tác dụng với nhau.
b. ddNaHSO
4
và dd Ba(HCO
3
)
2
c. Ca và dd NaHCO
3.
d. dd KOH và AlCl
3
.
GV: Nguyễn Ngọc Hùng
Trường THCS HƯƠNG PHONG
d. dd Na
2
CO
3
và dd FeCl
3
.
Bµi 37: Hòa tan m gam kim loại M bằng ddHCl dư thu V lít H
2
. Cũng hòa tan m gam kim loại
M trên bằng dd HNO
3
loãng dư thu V lít NO. Khí đo đktc.
a/ Viết các PTPƯ.
b/ M là gì ? biết khối lượng muối nitrat gấp 1,905 lần khối lượng muối Clorua.
Bµi 38: Hòa tan 38,4 g hh gồm Fe, Fe
2
O
3
bằng 250 ml dd H
2
SO
4
thu V lít H
2
(đktc), ddA và còn
5,6 g Fe dư. Cô cạn ddA thu a gam muối ngậm nước, biết rằng mỗi phân tử muối ngậm 7 phân tử
nước.
a/ Tính V.
b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.
c/ Tính a.
Bµi 39: Hòa tan hh gồm CaCO
3
và CaO bằng bằng dd H
2
SO
4
loãng dư thu ddA, khí B. Cô cạn
dd A thu 3,44 g CaSùO
4
.2H
2
O. Cho tất cả khí B hấp thụ vào 100 ml dd NaOH 0,16M sau đó thêm
BaCl
2
dư vào thấy tạo ra 1,182 g kết tủa.
a/ Viết các PTPƯ .
b/ Tính khối lượng mỗi chất trong hh đầu.
Bµi 40:
1. Cho dd HCl vào dd Na
2
S thu khí X. Viết các PTPƯ xảy ra khi cho khí X pư với: dd
Ba(OH)
2
, khí SO
2
, dd CuCl
2
, dd AlCl
3
, dd FeCl
3
, dd NH
3
.
2. Ba kim loại A, B , C đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì và có tổng điện tích hạt
nhân là 36.
a. Xác đònh tên 3 kim loại.
b. So sánh tính bazơ của 3 kim loại trên.
c. Từ hh 3 muối clorua của 3 kim loại trên hãy điều chế 3 kim loại riêng biệt.
Bµi 41:
1. Cho rất từ từ dd chứa 0,015 mol HCl vào dd chứa 0,01 mol K
2
CO
3
thu dd A. Tính số
mol các chất trong dd A. Nếu thí nghiệm trên được tiến hành ngược lại thì thể tích
CO
2
(đktc) thu được là bao nhiêu?
2. Có 5 dd đánh số từ 1 5 gồm Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, MgCl
2
, K
2
SO
4
, và Na
3
PO
4
. Xác
đònh tên mỗi dd biết rằng:
a. Dd 1 tạo ktủa trắng với dd3, 4
b. Dd 2 tạo ktủa trắng với dd 4
c. Dd 3 tạo ktủa trắng với dd1, 5
d. Dd 4 tạo ktủa trắng với dd1, 2, 5
e. Ktủa sinh ra do dd 1 và dd 3 bò phân hủy ở nhiệt độ cao tạo oxit kim loại.
Bµi 42:
1. Nung 48 g hh bột Al và Al(NO
3
)
3
trong kk thu chất rắn duy nhất có khối lượng 20,4 g.
Viết ptpư và tính % khối lượng các chất trong hh.
2. Cho một dd có hòa tan 16,8 g NaOH vào dd có hòa tan 8 g Fe
2
(SO
4
)
3
sau đó lại cho
thêm 13,68 g Al
2
(SO
4
)
3
vào dd các chất trên. Từ những pư này người ta thu được ktủa
và dd A. Lọc và nung ktủa được rắn B. Dung dòch A được pha loãng thành 500 ml.
GV: Nguyễn Ngọc Hùng
Trường THCS HƯƠNG PHONG
a. Viết các ptpư có thể xảy ra.
b. Xác đònh thành phần đònh tính và đònh lượng của chất rắn B.
c. Tính nồng độ M các chất trong dd A.
Bµi 43:
a. Từ Mg, KMnO
4
, dd FeSO
4
, H
2
SO
4
viết các PTHH điều chế các chất theo sơ đồ: Fe
Fe
3
O
4
Fe.
b. Chỉ dùng quỳ tím, nhận biết 6 dd HCl, NaCl, Ba(OH)
2
, BaCl
2
,H
2
SO
4
, NaOH mất nhãn.
Bµi 44:
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 34, tỉ số giữa hạt mang điện và
không mang điện trong hạt nhân là 0,917.
a. Xác đònh tên nguyên tố X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử nguyên tố X.
b. Độ tan của muối clorua của nguyên tố X ở 90
0
C và 20
0
C lần lượt là 50g và 36g. Tính
lượng muối tách ra khi làm lạnh 450g dd bão hòa ở 90
0
C xuống 20
0
C
Bµi 45:
Cần bao nhiêu ml dd NaOH 3% ( D = 1,05g/ml) và bao nhiêu ml dd NaOH 10% (D =
1,12 g/ml) để pha chế thành 2 lít dd NaOH 8% ( D = 1,1 g/ml) ?
Bµi 46:
Hòa tan hoàn toàn m gam hh (Zn, ZnO) cần vừa đủ 100,8 ml dd HCl 36,5% ((D = 1,19
g/ml) thấy thoát ra một chất khí và 161,352 g dd A.
a/ Tính m.
b/ Cô cạn dd A thu bao nhiêu gam muối khan?
Bµi 47:
Hỗn hợp Na và K tác dụng hết với nước cho ra 0,336 lít H
2
(đktc) và ddB. Cho ddB tác
dụng hoàn toàn với dd HCl 0,5M rồi cô cạn thu 2,075 g muối khô.
a/ Tính thể tích của dd HCl.
b/ Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh đầu.
Bµi 48:
Viết các PTHH xảy ra giữa các chất trong mỗi cặp sau:
a/ Ba và dd NaHCO
3
b/ K và dd Al
2
(SO
4
)
3
c/ Mg và ddFeCl
3
d/ Khí SO
2
và khí H
2
S e/ Ba(HSO
3
)
2
và dd KHSO
4
f/ Khí Clo và dd NaOH
g/ MnO
2
và dd HCl đặc h/ Khí CO
2
dư và dd Ca(OH)
2
.
Bµi 49:
Phân biệt các dd sau bằng phương pháp hóa học: NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, AlCl
3
, Fe(NO
3
)
3
,
NaCl, Ca(NO
3
)
2
.
Bµi 50:
Bằng phương pháp hóa học, tách riêng từng kim loại ra khỏi dd hỗn hợp gồm: AgNO
3
,
Cu(NO
3
)
2,
Fe(NO
3
)
3
.
GV: Nguyễn Ngọc Hùng
Trường THCS HƯƠNG PHONG
GV: Nguyễn Ngọc Hùng