Tải bản đầy đủ (.doc) (214 trang)

giao an so hoc 6 (3 cot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.3 KB, 214 trang )

Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: .
Ngày dạy:
Chơng I. ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1 Đ1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
KT :- Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví
dụ về tập hợp, nhận biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một
tập hợp cho trớc.
K N: - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của Đ toán, biết sử
dụng kí hiệu thuộc và không thuộc
,
.
T : - Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để
viết một tập hợp.
B. Phng phỏp : Nờu vn , phõn tớch.
C.Chuẩn bị
GV: SGK, SBT
HS: Dụng cụ học tập
D. Tiến trình b i giảng
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra b i cũ
Giới thiệu chơng trình số học 6, yêu cầu học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập,
sách vở và phơng pháp học bộ môn
III. B i mới
GV - HS Ghi bảng
- Cho HS quan sát
H1 SGK
- Giới thiệu về tập
hợp nh Các ví dụ
SGK


- Giới thiệu cách
viết tập hợp A:
- Tập hợp A có
những phần tử nào ?
- Số 5 có phải phần
tử của A không ?
Lấy ví dụ một phần
tử không thuộc A.

- Viết tập hợp B các
gồm các chữ cái a,
b, c.
- Yêu cầu HS làm
b i tập 3
? Y/c HS lấy ví dụ tơng
tự

HS: B =
{ }
, ,a b c
- Tập hợp B gồm những
phần tử nào ? Viết bằng
kí hiệu
HS: Phần tử a, b, c
a

B
- Lấy một phần tử
không thuộc B. Viết
bằng kí hiệu

HS: d

B
tập hợp bằng cách chỉ
ra tính chất đặc trng cho
các phần tử:
- Có thể dùng sơ đồ
Ven:
1. Các ví dụ:
2. Cách viết. Các kí hiệu
Tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 4:
A =
{ }
0;1;2;3
hoặc
A =
{ }
0;3;2;1
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các
phần tử của A. kí hiệu:
1

A ; 5

A đọc là 1
thuộc A, 5 không thuộc A

Trang 1
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010

- Giới thiệu cách
viết
B i tập 3.SGK-tr06
a

B ; x

B, b

A, b

A
* Chú ý: SGK
Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp
bằng cách chỉ ra tính chất
đặc trng cho các phần tử:
A =
{ }
x N / x 4 <
1
0
3
2
IV. Củng cố
- Để viết một tập hợp ta có mấy cách ?
- Yêu cầu HS làm B i tập 1 <SGK>/ 6:
Cách 1: A =
{ }
19;20;21;22;23
Cách 2: A =

{ }
x N /18 x 24 < <
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Học b i theo SGK
- Làm các b i tập 2 ; 4 ; 5 <SGK- 6>.
1,3,6,7<SBT 3-4 >
- HD: b i 2 <SGK 6>
Xem cách viết tập hợp
Xác định các phần tử của tập hợp là các chữ cái
Trang 2
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: .
Ngày dạy:
Tiết 2 - Đ2. Tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu
KT: - HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập
hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số
nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
KN: - Phân biệt đợc các tập N và N
*
, biết đợc các kí hiệu

,

, biết viết một số
tự nhiên liền trớc và liền sau một số.
T: - Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
C.Ph ng phỏp :Nờu vn .phõn tớch
D. Chuẩn bị
1. GV: SGK, SBT

2. HS: Dụng cụ học tập
D.Tiến trình b i giảng
I. ổ n định lớp (1 )
II. Kiểm tra b i cũ
HS1: - Cho ví dụ một tập hợp
- Viết bằng kí hiệu
- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết
bằng kí hiệu
HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai
cách
III.B i mới
Hoạt động của gv hs Nội dung ghi bảng
- Giới thiệu về tập hợp
số tự nhiên
- Biểu diễn tập hợp số
tia nhiên trên tia số
nh thế nào ?
- Giới thiệu về tập hợp
N
*
:
- Yêu cầu học sinh đọc
thông tin trong SGK
các mục a, b, c, d, e.
Nêu quan hệ thứ tự
trong tập N
- Viết tập hợp
HS: Nói cách biểu
diễn số tự nhiên trên
tia số

- Điền vào ô vuông
các kí hiệu

;

:
5 N 5 N
*
0 N 0 N
*
1. Tập hợp N và tập hợp N
*

- Tập hợp các số tự nhiên đợc kí
hiệu là N:
N =
{ }
0;1;2;3;
0
1
2
3
4
Tập hợp các số tự nhiên khác 0
kí hiệu N*:
N
*
=
{ }
1;2;3;

2. Thứ tự trong tập số tự
Trang 3
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
A =
{ }
x N / 6 x 8
bằng cách liệt kê các
phần tử
HS: - Quan hệ lớn
hơn, nhỏ hơn
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền tr-
ớc, liền sau
HS: A =
{ }
6;7;8
nhiên
IV. Củng cố
Yêu cầu học sinh làm vào vở các B i6 ; 8 <SGK>/ 8
V. H ớng dẫn học ở nhà
Học B i theo SGK
Làm các B i tập còn lại trong SGK
Làm B i tập 14; 15 <SBT>/ 5
Ngày soạn: .
Ngày dạy:
Tiết 3 Đ 3. Ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu
Trang 4
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
KT: - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ thập

phân. Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
KN: - Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
T: - Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên
B. Chuẩn bị
GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; máy chiếu ; giấy trong.
Phiếu 1:
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng
trăm
Số chục Chữ số hàng
chục
1425 14 4 142 2
- Bảng phụ ghi nội dung b i tập 11b
HS: Giấy trong; bút viết giấy trong
C. Tiến trình b i giảng
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
Chiếu nội dung của HS2
HS1: - Viết tập hợp N và N*
- Làm B i tập 7
HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N
*
- Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bng hai
cách
III. Bài mới
Hoạt động của thầy v trũ
Nội dung ghi bảng
GV
-Cho ví dụ một số tự nhiên
Ngời ta dùng mấy chữ số để viết
các số tự nhiên ?

- Một số tự nhiên có thể có mấy
chữ số ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK

HS- Đọc mục 2 SGK
GV- Giới thiệu cách ghi số La mã.
Cách đọc
- Đọc các số La mã:XIV ; XXVII ;
XXIX
- Viết các số sau bng số La mã:
26 ; 28
1. Số và chữ số
* Chú ý: SGK
2. Hệ thập phân
ab
= a.10 + b
abc
= a.100 + b.10 + c
3. Chú ý Cách ghi số La mã
VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
XVIII = X + V + I + I + I
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8
IV. Củng cố
Làm B itập 12 ; 13 <SGK>
*Yêu cầu cả lớp làm vào vở
Trang 5
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
*HS lên bảng trình bày
V. H ớng dẫn các b i tập về nhà
Làm B i tập 13 ; 14 ; 15 <SGK>/ 10

Làm B i 23 ; 24 ; 25 ; 28 <SBT>/ 6-7
HD: B i 15<c>/ 10
VD: I V = V I Hãy tìm cách khác
Ngày soạn: .
Trang 6
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày dạy:
Tiết 4 Đ 4. Số phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô
số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con,
hai tập hợp bằng nhau.
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập
hợp con của một tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
, , ,
.
- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
,

B. Chuẩn bị
GV: - Bảng phụ có nội dung sau:
1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
D =
{ }
0
; E =
{ }

; H =

{ }

2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
HS:
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra b i cũ ( 8 phút)
HS1: - Làm b i tập 14. SGK
ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120
HS2: - Viết giá trị của số

trong hệ thập phân
- Làm b i tập 23 SBT ( Cho HS khá giỏi)
ĐS: a. Tăng gấp 10 lần
b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị
III. bài mới (27ph)
Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò Nội dung ghi bảng
GV- Hãy tìm hiểu các
tập hợp A, B, C, N. Mỗi
tập hợp có mấy phần tử ?
HS
- Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần
tử
Tập hợp N có vô số phần
tử
GV- Vậy một tập hợp có
thể có mấy phần tử ?

1. HS tự trả lời
GV- Yêu cầu HS thảo
luận nhóm làm nội dung
trên bảng phụ vào phiếu(
- Tập hợp A có 1 phần
tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần
tử
Tập hợp N có vô số
phần tử
1. HS tự trả lời
2. Tập hợp này không
có phần tử nào
3. Một tập hợp có thể có
một
1. Số phần tử của một tập
hợp
- Tập hợp không có phần
tử nào gọi là tập hợp
rỗng. Tập rỗng kí hiệu

.
- Một tập hợp có thể có
một phần tử, có nhiều
Trang 7
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
giấy trong)
- Giáo viên chiếu nội
dung tập hợp rỗng, số

phần tử của tập hợp:
- Cho HS làm b i tập 17
- Nhận xét gì về quan hệ
giữa hai tập hợp E và F ?
- Giới thiệu khái niệm
tập con nh SGK
- Cho HS thảo luận
nhóm ?3
- Giới thiệu hai tập hợp
bằng nhau
- Cho HS làm Đ tập 20
BT 17A =
{ }

có 21
phần tử
Tập hợp B không có
khần tử nào, B =

- Mọi phần tử của E đều
là phần tử của F
- Một số nhóm thông
báo kết quả:
Một số SH lên trình
bày:
phần tử, có vô số phần tử,
cũng có thể không có
phần tử nào.
2. Tập hợp con
Nếu mọi phần tử của tập

hợp A đều thuộc tập hợp
B thì tập hợp A là tập
hợp con của tập hợp B.
Kí hiệu: A

B.
?3 M

A ; M

B
A

B ; B

A
* Chú ý: Nếu A

B

B

A thì ta nói hai tập
A và B bằng nhau. kí
hiệu:
A = B.
Đ 20. SGK
a)15

A ; b)

{ }

;
c)
{ }

IV. Củng cố
Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ?
Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ?
V. H ớng dẫn học ở nhà (4ph)
Học Đ theo SGK
Làm các Đ tập còn lại: 16, 18, 19< SGK >/ 13
Đ 33, 34, 35, 36 <SBT>/ 7
HD : Đ 16 <SGK>/ 13
Tìm x trong đẳng thức
Kết luận về tập hợp A, B, C, D
Ngày soạn: .
Trang 8
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày dạy:
Tiết 5
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số
tự nhiên.
- Vận dụng đợc các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm Đ tập
- Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thờng xuyên.
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, bảng phụ

HS: Giấy trong, bút viết giấy trong
C. Tiến trình Đ giảng
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ (8ph)
Chiếu nội dung kiểm tra Đ cũ :
HS1: - Một tập hợp có thể có mấy phần tử ?
- Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11
bằng hai cách. Tập M có mấy phần tử ?
HS2: - Trả lời câu hỏi Đ tập 18. <SGK>
- Cho tập hợp H =
{ }

. Hãy viết tất cả các tập hợp có
một phần tử, hai phần tử là tập con của H.
III. Luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Đọc thông tin trong Đ
21 và làm tiếp theo cá
nhân
- Làm Đ theo nhóm vào
giấy trong
- Hớng dẫn Đ 23. SGK
- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân Đ tập 24. SGK
- Một HS lên bảng trình
bày
- HS lớp làm ra giấy
trong, so sánh và nhận
xét
- Một số nhóm lên bảng

trình bày
- So sánh và nhận xét
- Làm việc cá nhân Đ 23.
SGK
- Hai HS Lên bảng tính
số phần tử của tập hợp D
và E
Đ 21. SGK
B =
{ }


99 10 + 1 = 90 phần tử.
Đ 22. SGK
a. C =
{ }

b. L =
{ }

c. A =
{ }

d. D =
{ }

Đ 23. SGK
D =
{ }



(99 21):2 + 1 = 40 phần
tử
E =
{ }


(96-32) : 2 + 1 = 33 phần
tử
Đ tập 24. SGK
A

N ; B

N ; N
*

N
Đ tập 42. SBT
Trang 9
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
- Chiếu nội dung đề Đ Đ
42. SBT
- GV hớng dẫn sơ lợc
cách giải
- Lên bảng trình bày Đ
tập 24. SGK
- Làm việc cá nhân Đ 42
- Lên bảng trình
bày( trên máy chiếu)

Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ
số
Từ 10 đến 99 phải viết
90.2 = 180 chữ số
Trang 100 phải viết 3 chữ
số
Vậy Tâm phải viết:
9 + 180 + 3 = 192 chữ số.
IV. Củng cố
Làm Đ 33 <SBT>/ 7
Làm Đ 34<SBT>/ 7
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Xem lại Đ học, ôn lại các Đ đã học
- Làm tiếp các Đ tập 37 ; 38 ; 39 ; 40 <SBT>/ 8
HD: Đ 35<SBT>/ 8
Xem số phần tử của hai tập hợp A và B
Thể hiện quan hệ bằng kí hiệu

Ngày soạn: .
Trang 10
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày dạy:
Tiết 6
Đ 5.
Phép cộng và phép nhân
A. Mục tiêu
- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và
phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
biết phát viểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy.
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh

- Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ)
- Bảng phụ ghi nội dung ? 1 và ?2

C. Tiến trình Đ giảng
I. ổn định lớp (1)
II. Kiểm tra Đ cũ (9)
HS 1:Yêu cầu một hs lên bảng làm Đ tập:
Tính chu vi của một sân hình chc nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là
25m.
ĐS: ( 32 + 25) x 2 = 114 (m)
HS 2 :Làm Đ 40 <SBT>/ 8
III. Đ mới
GV - HS Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc ôn lại phần
thông tin SGK và làm ? 1
a 12 21 1
b 5 0 48 15
a+b
a.b 0
a. Tích của một số với số 0 thì
bằng
b. Nếu tích của hai thừa số mà
bằng 0 thì có ít nhất một thừa số
bằng
- Một số lên bảng trình bày
- HS cả lớp so sánh và nhận xét
1. Tổng và tích hai số tự nhiên (12 )
? 1


a. Phép cộng
a + b = c
số hạng số hạng tổng

b. Phép nhân
a x b = c
thừa số thừa số tích
Đ tập 30a.
a. (x-34).15 = 0
Trang 11
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
- Yêu cầu HS làm cá nhân vào
giấy trong
- Treo bảng tính chất
- Phép cộng các số tự nhiên có
tính chất gì ?
HS: giao hoán, kết hợp, cộng với
số 0
Phát biểu các tính chất đó.
- Làm ?3a
- Phép nhân các số tự nhiên có
tính chất gì ?
- HS: giao hoán, kết hợp, nhân
với số 1
Phát biểu các tính chất đó.
- Làm ?3b
- Có tính chất nào liên quan tới cả
phép cộng và phép nhân ? Phát
biểu tính chất đó.

HS: phân phối của phép nhân với
phép cộng
- làm ?3c
x-34 = 0
x = 34
b. 18.(x-16) = 18
x - 16 = 1
x = 17
2. Tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên (13)

* Tính chất (SGK)
?3 a. 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán)
= (46+54)+17 (t/c kết hợp)
= 100 + 17
= 117
b) 4 . 37 . 25
= 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán)
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp)
= 100 . 37
= 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100
= 8700
IV. Củng cố (7)
Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ?
ĐS: Cùng có tính chất giao hoán và kết hợp
- Yêu cầu làm Đ tập 26, 27<SGK>/ 16 vào vở. Hai học sinh lên

bảng trình bày
ĐS: Đ 26. 155 km
Đ 27. a.457 b. 269 c. 27000 d. 2800
V. H ớng dẫn học ở nhà (3)
- Hớng dẫn làm các Đ tập còn lại
- Về nhà làm các Đ 28, 29, 31, <SGK>/ 16-17
Trang 12
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
Làm các Đ 44, 45, 51 <SBT>/ 9
HD: Đ 30<SGK>/ 17
* áp dụng kết quả a.b = 0 a = 0 hoặc b= 0
Ngày soạn: .
Ngày dạy:
Tiết 7
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV: bảng phụ
HS:
C. Tiến trình Đ giảng
I. ổn định lớp(1)
II. Kiểm tra Đ cũ (9)
Giáo viên chiếu nội dung sau:
HS1: - Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ?
- áp dụng tính:
a. 81 + 243 + 19 b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4
HS2: i. áp dụng tính: 32 . 47 + 32 . 53

ii. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
III. Luyện tập(32)
GV - HS Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá nhân
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời
giải.
- Nhận xét và cho điểm
- GV HD thêm cách tính khác
Đ tập 31. SGK
a. 600
b. 940
c. 225
HD: 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 =
(20+30) + (21+29)+ + (24+26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 4. 50 + 25
= 225
Cách 2:
A = 20 + 21 + 22 + + 29 + 30
A = 30 + 29 + 28 + + 21 + 20
2A = 50 + 50 +50 + + 50 + 50
11 số hạng
2A = 11. 50 = 550
Trang 13
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện
theo hớng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện
theo hớng dẫn
- a có thể là những số nào? b là số
nào ?

- Với mỗi cặp số a và b thì x bằng
bao nhiêu ?
? Viết tập hợp M
? Dùng suy luận để điền vào các dấu
*
HS: do tổng là số có 3 chữ số, và chữ
số hàng chục là 9 nên chữ số hàng
chục của hai số hạng phải là 9 và
tổng của hai chữ số ở hàng đơn vị
phải có nhớ. Do đó hai số hàng đơn
vị phải là 8 và9, hai số hàng chục là 9
- Chữ số cần điền vào dấu * ở tổng
phải là chữ số nào ? Hãy điền vào các
vị trí còn lại
A = 225
Đ tập 32.SGK
a. 996 + 45
= 996 + (4 + 41)
= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 235
Đ tập 33. SGK
Các số tiếp theo của dãy là:
13, 21, 34, 55.
Đ tập 51. SBT
* Với a = 25 ; b = 14 ta có
x = a + b
x = 25 + 14
x = 39

Tơng tự với a = 25 ; b = 23 thì x = 48 ;
a = 38 ; b = 14 thì x = 52
a = 38 ; b = 23 thì x = 61
Vậy M =
{ }

Đ tập 54. SBT

** + ** = *97
9* + 9* = 197
99 + 98 = 197 hoặc
98 + 99 = 197
IV. Củng cố (7)
1/ Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. các tính chất này có
ứng dụng gì trong tính toán ?
Trang 14
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
2/ Tính (theo 2 cách)
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 +33
V. H ớng dẫn học ở nhà (3 )
Làm Đ tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 <SBT>/ 9
Đọc và thực hiện trên MTBT Đ tập 34 <SGK>/ 17
Tiết sau mang máy tính bỏ túi .
**********************************
Trang 15
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: .
Ngày dạy:
Tiết 8
Luyện tập

A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong
HS: Giấy trong
C. Tiến trình Đ giảng
I. ổn định lớp(1)
II. Kiểm tra Đ cũ(15)
1. Tập hợp Q =
{ }

có bao nhêu phần tử ?
A. 2005 phần tử
B. 29 phần tử
C. 30 phần tử
D. 31 phần tử
2. Tính: 81 + 243 + 19
3. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
III. Luyện tập(25)
Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng
- Hãy tách các thừa số trong mỗi tích
thành tích các thừa số. Làm tiếp nh
vậy nếu có thể
- Làm việc nhóm theo hớng dẫn của
giáo viên.
15.2.6 = 3.5.2.6
4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 3.5.2.6


- Đọc thông tin hớng dẫn và thực hiện
phép tính
- HS làm việc cá nhân
- Trình bày trên bảng
Đ 35. SGK
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Đ 36.SGK
a) 15.4 = 15.(2.2)
= (15.2).2
= 30.2
= 60
125.16 = 125.(4.4)
Trang 16
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
- Nhận xét và cho điểm
- Đọc thông tin hớng dẫn và làm Đ
tập 37
- Hớng dẫn HS sử dụng tính chất phân
phối giữa phép cộng và nhân
- Hớng dẫn HS sử dụng tính chất phân
phối giữa phép cộng và nhân
= (125.4).4
= 500.4
=2000

b) 25.(10+2) = 25.10 + 25.2
= 250+50
=300

47.101 = 47.(100+1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 47
= 4747
Đ 37. SGK
16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 16.1
= 320 16
= 304
46.99 = 46.(100-1)
= 46.100 46.1
= 4600 46
= 4554.
Đ 56.SBT
a) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.17
= 24.(31+42+27)
= 24. 100
= 2400
IV. Củng cố (5)
1/ Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng các số tự nhiên.
2/ Làm Đ tập 39 <SGK>/ 20
V. H ớng dẫn học ở nhà (3 )
Đọc và làm các Đ tập 38, 39, 40 <SGK>/ 20
Làm Đ 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, 61 <SBT>/ 9- 10
Xem trớc nội dung Đ học tiếp theo
HD: Đ 60<SBT>/ 10
2002. 2002 = 2002 ( 2000 + 2 )
2000. 2004 = 2000 ( 2002 + 2 )
Trang 17

Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: .
Ngày dạy:
Tiết 9
Phép trừ và phép chia
A. Mục tiêu
- HS hiểu đợc khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một
phép chia là một số tự nhiên
- Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có
d
- Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài
Đ toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
HS: Giấy trong
C. Tiến trình Đ giảng
I. ổn định lớp(2)
II. Kiểm tra Đ cũ
HS1 Làm Đ 56 <SBT >/ 10
HS 2 Làm Đ 61<SBT >/ 10
III. Đ mới(31)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Tìm số tự nhiên x để
2 + x = 5 ; 6 + x = 5
- Đọc thông tin về phép
trừ SGK
- Giới thiệu cách xác
định hiệu dùng tia số nh
SGK
- Xem có số tự nhiên x

nào mà 3.x = 12 không ?
5.x = 12 không?
x = 3
không có số tự nhiên x nào
để 6 + x = 5
Phép trừ 7 3 = 4 :
7
! ! ! ! ! ! ! !
0 1 2 3 4 5 6
x = 4
không có số tự nhiên x nào
1. Phép trừ hai số tự
nhiên
Cho hai số tự nhiên a và
b, nếu có số tự nhiên x
sao cho b + x = a thì ta
có phép trừ a b = x
? 1 a. 0 b. a c. a


b
2. Phép chia hết và phép
chia có d
Cho hai số tự nhiên a và
b, nếu có số tự nhiên x
sao cho b . x = a thì ta
Trang 18
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
- Xét hai phép chia 12 : 3
và 14 : 3 có gì khác

nhau? Cho biết quan hệ
giữa các số trong phép
chia
Nêu quan hệ giữa các số
a, b, q, r. Nếu r = o thì ta
có phép chia nào ? Nếu r

o thì ta có phép chia
nào ?
Yêu cầu làm ? 3

14

0 4 2 4
Phép chia 12 cho 3 có số
d là 0 là phép chia hết,
phép chia 14 cho 3 là phép
chia còn d (d 2)
Trờng hợp 1: thơng là 35,
số d là 5
Trờng hợp 2: thơng là 41,
số d là 0
Trờng hợp 3: không xảy ra
vì số chia bằng 0
Trờng hợp 4: không xảy ra
vì số d lớn hơn số chia
có phép trừ a : b = x
?2 a. 0 b. 1 c. a

14


0 4 2 4

Trong phép trừ 14 cho 3
ta có thể viết:
14 = 3.4 + 2
(Số bị chia)=
(số chia) .(thơng) +số d
Tổng quát: Cho hai số
tự nhiên a, b bao giờ ta
cũng tìm đợc một số tự
nhiên q và r sao cho a =
b.q + r, trong đó 0

r

b.
- Nếu r = 0 ta có phép
chia hết
- Nếu r

0 ta có phép
chia có d
? 3
IV. Củng cố (8 )
Làm Đ tập 44 a, d. Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia có d:
a. x:13 = 41 d. 7x 8 = 713
x = 13.41 7x = 713 + 8
x = 533 7x = 721
x = 721 : 7

x = 103
V. H ớng dẫn học ở nhà (4 )
Đọc và làm các Đ tập 41, 42, 43, 45, 46 <SGK>/ 22-24
Làm Đ 62, 63 <SBT>/ 10
HD: Đ 45<SGk>/ 24
* Dựa vào công thức a = b. q + r với ( 0 r < b )
* Ba cột đầu lấy a chia cho b tìm q và r
* Cột 4 tìm số bị chia a
Trang 19
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: .
Ngày dạy:
Tiết 10
Luyện tập 1
A. Mục tiêu
- HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số Đ toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong
HS: Giấy trong
C. Tiến trình Đ giảng
I. ổn định lớp(2)
II. Kiểm tra Đ cũ(8)
HS1: Chữa Đ tập 44b, 44e<SGK>/ 24
ĐS: b.102 e. 3
HS2: Chữa Đ tập 45<SGK>/ 24trên bảng phụ
Nhận xét quan hệ giữa số chia và số d trông phép chia còn r.
HS3: Thông báo kết quả Đ tập 46< SGK>/ 24
ĐS: Chia cho 3 có thể d 1 hoặc 2

Chia cho 4 có thể d 1, 2, 3

III. Luyện tập(32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá
nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- Làm BT ra nháp, giấy
trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện Đ vào
vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
Đ 47. SGK
a. (x-35) 120 = 0
x 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b. 124 + ( 118 x) =
217
118 x = 217 124

118 x = 93
x = 118 93
x = 25
c. 156 (x+61) = 82
x+61 = 156 -82
x+61 = 74
x = 74 61
x = 13
Trang 20
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- Yêu cầu HS làm việc
theo nhóm để tìm ra cách
làm
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,

theo dõi, nhận xét.
- Làm vào giấy trong để
trình bày trên máy chiếu
- Một số nhóm trình bày
trên máy
- Nhận xét và nghi điểm
Đ 48. SGK
35 + 98
= (35-2) + (98+2)
= 33 + 100
= 133
46+29
= (46-1)+(29+1)
= 45 + 30
= 75
Đ tập 49. SGK
321-96
=(321+4)-(96+4)
= 325 -100
=225
1354-997
=(1354+3)-(997+3)
= 1357 1000
= 357
Đ 69. SBT
Mỗi toa tàu chứa đợc:
10 . 4 = 40 ( ngời)
Vì :
892 : 40 = 22 d 12
Nên phải cần ít nhất

23 toa tàu.
Đ 70.SBT
a. S 1538 = 3425
S 3425 = 1538
b
IV. Củng cố
1/ Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện đợc?
2/ Nêu cách tìm các thành phần ( Số trừ , số bị trừ ) trong phép trừ ?
V. H ớng dẫn học ở nhà (3 )
Đọc và làm các Đ tập 50,51 <SGK>/ 24 - 25
Làm Đ 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 <SBT>/ 10 11
HD: Đ 64<SBT>/ 10
a/ Tìm số bị trừ
b/ Tìm số hạng cha biết của tổng
Trang 21
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: .
Ngày dạy:
Tiết 11
Luyện tập 2
A. Mục tiêu
- HS đợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
- Biết tìm số cha biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số Đ toán thực tế
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong
HS: Giấy trong
C. Tiến trình Đ giảng
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra Đ cũ(8)

HS1: Chữa Đ tập 62 a,b<SBT>/ 10
ĐS: a.203 b. 103
HS2: Chữa Đ tập 63 <SBT>/ 10
a. D 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5
b. x = 4.k + 1 ; x = 4.k
III. Luyện tập(32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá
nhân
- Yêu cầu một số HS lên
trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
- Làm BT ra nháp, giấy
trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện Đ vào
vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn
thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn
thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
Đ 52. SGK

a. 14.50
= (14:2).(50.2)
= 7 . 100
= 700
16.25
= (16:4).(25.4)
= 4 . 100
= 400
b. 2100:50
= (2100.2):(50.2)
= 4200:100
= 42
c. 132 : 12
= (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1
= 11
Đ tập 53.SGK
Trang 22
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
dẫn
- Hãy đọc hiểu cách làm
và thực hiện theo hớng
dẫn
- Yêu cầu HS làm việc
theo nhóm để tìm ra cách
làm
- Gọi một HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,

theo dõi, nhận xét.
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi hai HS lên bảng
trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp,
theo dõi, nhận xét.
- Làm vào giấy trong để
trình bày trên máy chiếu
- Một số nhóm trình bày
trên máy
- Nhận xét và nghi điểm
a. Vì: 21000:2000 = 20
d 1000 nên Tâm chỉ
mua đợc nhiều nhất là
20 cuốn vở loại I
b. Vì 21000:1500 = 24
nên tâm mua đợc 24
cuốn
Đ 77.SBT
a. x 36:18 = 12
x 2 = 12
x = 14
b. (x 36): 18 = 12
x 36 = 12 . 18
x 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
Đ tập 85. SBT
Từ 10 10-2000 đến

10-10-2010 là 10 năm,
trong đó có hai năm
nhuận là 2004 và 2008.
ta có 10.365+ 2=2652
3652:7 = 521 d 5
Vậy ngày10-10-2000 là
ngày thứ ba thì ngày 10-
10-2010 là ngày CN
IV. Củng cố
1/ Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng và giữa
phép chia và phép nhân ?
2/ Với a,b

N thì ( a- b) có luôn thuộc N không ? và với a, b

N ( b
0) thì
(a : b) có luôn thuộc N không ?
V. H ớng dẫn học ở nhà (3 )
Đọc và làm các Đ tập 54,55 <SGK>/ 25
Làm Đ 71,72,74,75,76,80,81,82,83< SBT>/ 12
Xem trớc Đ học tiếp theo
Trang 23
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
Ngày soạn: .
Ngày dạy:
Tiết 12
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu

- HS nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số, số mũ, nắm đợc
công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa,
biết tính gí trị của kuỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong, phấn màu
HS: Giấy trong
C. Tiến trình Đ giảng
I. ổn định lớp(2)
II. Kiểm tra Đ cũ
HS 1 : Làm Đ 81<SBT>/ 12
HS 2 : Viết tổng sau thành tích
5 + 5 + 5 + 5 + 5
a + a + a + a+ a + a
III. Đ mới(32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Hãy đọc thông tin về
cách viết luỹ thừa SGK.
Luỹ thừa bậc n của a là
gì ?
- Lấy ví dụ và chỉ rõ co
số, số mũ. Những số đó
cho ta biết điều gì?
- Làm Đ tập ? 1 trên
bảng phụ
- Củng cố cho học sinh
làm Đ tập 56a,c
-Phát biểu định nghĩa luỹ
thừa bậc n của a

VD: Luỹ thừa bậc 5 của 5



, 5 là cơ số, 8 là số

- Làm theo nhóm vào giấy
trong
- Chiếu nội dung Đ làm
trên máy chiếu
- Nhân xét và hoàn thiện
vào vở

1. Luỹ thừa với số mũ
tự nhiên


=


1 4 2 4 3
(n

0)
Đọc là a mũ n hoặc luỹ
tha mũ n của a.
Trong đó a là cơ số, n là
số mũ
Luỹ
thừa


số
Số

Giá
trị


7 2 49


2 3 8


3 4 81
Đ tập 56a,c:
Trang 24
Giáo án Số học 6 Năm học 2009 - 2010
- Tính:
- Giới thiệu cách đọc a
bình phơng, a lập phơng,
quy ớc a
1
= a. Tính:
- Viết tích của hai luỹ
thừa thành một luỹ thừa:
- Vậy: a
m
.a
n

= ?
- Muốn nhân hai lỹ thừa
cùng cơ số ta làm thế
nào ?
* Củng cố
- Làm việc cá nhân
- Trinh bày trên bảng
- Tính nhẩm:
- Chuyển tích hai luỹ thừa
thành một luỹ thừa
- Nhận xét về tích của hai
luỹ thừa cùng cơ số
- Từ đó suy ra công thức
nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số
- Làm ?2
a.


c.


* Tính:
2
2
= 2.2=4,
2
4
= 2.2.2.2=16
3

3
=3.3.3=27
3
4
= 3.3.3.3=81
* Chú ý: SGK
9
2
= 81
11
2
= 121
3
3
= 27
4
3
= 64
2.Nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số
Ví dụ: Viết tích của hai
luỹ thừa thành một luỹ
thừa:
2
3
.2
3
= (2.2.2).(2.2)
=2.2.2.2.2 = 2
5

( =2
2+3
)
a
4
.a
3
= a
7

Tổng quát:
a
m
.a
n
= a
m+n
? 2

= =

IV. Củng cố (7 )
Làm Đ tập 56 b, d <SGK>/ 27
ĐS :
b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6
4
d. 100.10.10.10 =
10.10.10.10.10=10
5
V. H ớng dẫn học ở nhà (4 )

Đọc và làm các Đ tập 57,58,59,60 <SGK. >/ 28
Làm Đ 89,90,91 <SBT> /13
HD: Đ 59<SGK>/ 28
Lập bảng tính lập phơng các số từ 0 đến 10 dựa vào định nghĩa
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×