Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KT+ĐA Ngữ Văn 7 HKI 07-08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.84 KB, 2 trang )

Phòng giáo dục đầm hà
Trờng THCS Đại Bình
đề kiểm tra học kì I năm học 2007 2008
Môn: Ngữ văn 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao
đề)
I. Phần trắc nghiệm (3điểm)
1. Bài thơ Xa ngắm thác núi l là của tác giả nào?
A - Đỗ Phủ
B - Tơng Nh
C - Lí Bạch
D- Trơng Kế
2. Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào?
A - Thất ngôn bát cú
B Thất ngôn tứ tuyệt
C Ngũ ngôn bát cú
D Ngũ ngôn tứ tuyệt
3. Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai ? ( Khoanh chữ Đ ở cuối câu
đúng và chữ S ở cuối câu sai)
A Nó tôi cùng nhau đến câu lạc bộ. Đ S
B Bố mẹ rất buồn con . Đ S
C Nó chậm chạp nhng đợc cái cần cù. Đ S
D Vì trời ma to nhng tôi vẫn đi học. Đ S
4. Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau :
A Nếuthì
B - Tuy nhng
C Bởi .nên
5. Thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần với thành ngữ : Bảy nổi ba chìm
A - Cơm niêu nớc lọ
B Nhà rách vách nát
C Cơm thừa canh cặn


D Lên thác xuống nghềnh
6. Từ nào có nghĩa thích hợp nhất để điền vào câu: Lúc ông cụ gọi
con cháu đến để dặn dò.
A Lâm chung
B Bị ốm
C Sắp chết
D Khoẻ mạnh

II PhầnTự luận (7 điểm)
Em hãy viết bài văn phát biểu cảm nghĩ về tấm gơng vợt khó học
giỏi.
========== Hết ==========
Đáp án Biểu điểm
Môn: Ngữ Văn 7
Năm học: 2007 2008
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 C (0,5điểm)
Câu 2 B (0,5điểm)
Câu 3 C đúng: A,B,D sai (0,5điểm)
Câu 4 - Đặt đúng từ 2 câu trở lên(0,5 điểm)
Câu 5 D (0,5điểm)
Câu 6 A (0,5điểm)
II Phần tự luận (7 điểm)
Yêu cầu : Đúng thể loại biểu cảm
Nội dung : ( Mở bài 1 điểm: thân bài 5 điểm: kết bài 1 điểm)
Mở bài : Giới thiệu về ngời bạn (Tên, học lớp nào, cùng trờng hay
khác trờng )
Thân bài : Những hoạt động vợt khó của bạ có thể nêu nh:
+ Khắc phục hoàn cảnh nhà nghèo
+ Đi xe đạp hoặc đi bộ vì nhà xa

+ Phải phụ giúp gia đình
+ Tự kiếm tiền để mua sách vở đồ dùng học tập
- Những kết quả học tập và rèn luyện của bạn
- Tinh thần khiêm tốn chan hoà với mọi ngời, hay giúp đỡ bạn bè
- Tình cảm yêu mến khâm phục của thầy cô, bạn bè
Kết bài : Niềm tự hào về bạn, tự xác định sẽ học tập bạn
Hình thức : Viết chữ đẹp, câu đúng, không mắc lỗi chính tả, ngữ
pháp (1 điểm)
========== Hết ==========

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×