Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

dề thi lại 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.26 KB, 5 trang )

Trường THPT Chi Lăng Đề kiểm tra lại học kì II Môn Vật Lý
Họ tên: Năm học: 2009-2010
SBD : Thời gian : 45 phút
Đề 1
I/ Phần trắc nghiệm : (ghi đáp án vào bảng)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
Câu 1. Chọn cơng thức đúng để tính động năng
A.
F ma=
ur r
. B. W
đ

2
1
2
mv=
. C.
P mg=
ur ur
. D. F = kx.
Câu 2. Đặc điểm và tính chất nào sau đây khơng liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A. Có cấu trúc tinh thể B. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Có dạng hình học xác định
Câu 3. Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích, nhiệt độ của một lượng khí trong q trình nào sau đây khơng
được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình khơng đậy kín.
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tơng làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tơng di
chuyển.


D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.
Câu 4. Chọn cơng thức đúng để tính nhiệt lượng thu vào hay toả ra của một vật.
A.
1 1 2 2
1 2
p V p V
=
T T
B. W
đ

2
1
2
mv=
C.
p mv=
ur r
D.
Q = mc t∆
Câu 5. Thế năng là đại lượng
A. có hướng ln dương. B. vơ hướng có thể dương âm hoặc bằng khơng.
C. vơ hướng ln dương. D. có hướng có thể dương âm hoặc bằng khơng.
Câu 6. Người ta thực hiện cơng 200 J để nến khí trong một xilanh, biết khí truyền ra mơi trường xung
quanh nhiệt lượng 20 J. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 200 J B. 180 J C. 100 J D. 80 J
Câu 7. Cơng có thể tính bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian.
B. lực, qng đường đi được và khoảng thời gian.
C. lực và qng đường đi được.

D. lực và vận tốc.
Câu 8. Chọn cơng thức đúng để tính động lượng
A.
F ma=
ur r
. B.
p mv=
ur r
. C.
P mg=
ur ur
. D. F = kx.
Câu 9. Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h thì có động năng là bao
nhiêu ?
A. 100 J B. 200 J C. 180 J D. 80J
Câu 10. Trong hệ toạ độ (p, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ?
A. đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ. B. đuờng thẳng khơng đi qua gốc toạ độ.
C. đường hypebol. D. đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p
o
.
Câu 11. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào khơng phải là thơng số trạng thái của một lượng khí ?
A. khối lượng. B. nhiệt độ tuyệt đối. C. áp suất. D. thể tích.
Caâu 12. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách
B. Chuyển động không ngừng
C. Có lúc đứng yên, có lúc chưyển động
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
II/ Phần tự luận :
Bài 1. Một vật nặng 2 kg được ném lên từ mặt đất với vận tốc 4 m/s. Bỏ qua mọi ma sát , tính độ cao cực
đại mà vật đạt được , cho g = 10 m/s

2
.
Bài 2. Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ toạ độ p – V .
a) Mô tả các quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí đó.
b) Tính nhiệt độ cuối T
3
của lượng khí đó. Cho biết t
1
= 27
o
C.
0
1
2
5 10 15
(1)
(2) (3)
V(l)
p(at)
Trường THPT Chi Lăng Đề kiểm tra lại học kì II Môn Vật Lý
Họ tên: Năm học: 2009-2010
SBD : Thời gian : 45 phút
Đề 2
I/ Phần trắc nghiệm : (ghi đáp án vào bảng)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
Câu 1. Chọn cơng thức đúng để tính động năng
A.
F ma=
ur r

. B. W
đ

2
1
2
mv=
. C.
P mg=
ur ur
. D. F = kx.
Câu 2. Chọn cơng thức đúng để tính nhiệt lượng thu vào hay toả ra của một vật.
A.
1 1 2 2
1 2
p V p V
=
T T
B. W
đ

2
1
2
mv=
C.
Q = mc t∆
D.
p mv=
ur r

Câu 3. Chọn cơng thức đúng để tính động lượng
A.
p mv=
ur r
. B.
F ma=
ur r
. C.
P mg=
ur ur
. D. F = kx.
Câu 4. Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h thì có động năng là bao
nhiêu ?
A. 100 J B. 200 J C. 180 J D. 80J
Câu 5. Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích, nhiệt độ của một lượng khí trong q trình nào sau đây khơng
được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình khơng đậy kín.
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tơng làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tơng di
chuyển.
D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn.
Câu 6. Tính chất nào sau đây khơng phải là của phân tử ?
A. Chuyển động khơng ngừng
B. Giữa các phân tử có khoảng cách
C. Có lúc đứng n, có lúc chưyển động
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
Câu 7. Người ta thực hiện cơng 200 J để nến khí trong một xilanh, biết khí truyền ra mơi trường xung
quanh nhiệt lượng 20 J. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 200 J B. 180 J C. 80 J D. 100 J
Câu 8. Trong hệ toạ độ (p, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ?

A. đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ. B. đuờng thẳng khơng đi qua gốc toạ độ.
C. đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p
o
. D. đường hypebol.
Câu 9. Đặc điểm và tính chất nào sau đây khơng liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A. Có cấu trúc tinh thể B. Có dạng hình học xác định
C. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 10. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào khơng phải là thơng số trạng thái của một lượng khí ?
A. khối lượng. B. nhiệt độ tuyệt đối. C. thể tích. D. áp suất.
Câu 11. Thế năng là đại lượng
A. có hướng ln dương. B. vơ hướng có thể dương âm hoặc bằng khơng.
C. vơ hướng ln dương. D. có hướng có thể dương âm hoặc bằng khơng.
Caâu 12. Công có thể tính bằng tích của
A. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
B. lực và quãng đường đi được.
C. lực và vận tốc.
D. năng lượng và khoảng thời gian.
II/ Phần tự luận :
Bài 1. Một vật nặng 2 kg được ném lên từ mặt đất với vận tốc 4 m/s. Bỏ qua mọi ma sát , tính độ cao cực
đại mà vật đạt được , cho g = 10 m/s
2
.
Bài 2. Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ toạ độ p – V .
c) Mô tả các quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí đó.
d) Tính nhiệt độ cuối T
3
của lượng khí đó. Cho biết t
1
= 27
o

C.
0
1
2
5 10 15
(1)
(2) (3)
V(l)
p(at)
Ñeà 1 Ñeà 2
1. B 1. B
2. D 2. C
3. A 3. A
4. D 4. A
5. C 5. B
6. C 6. A
7. A 7. D
8. B 8. D
9. A 9. B
10. C 10. C
11. D 11. C
12. B 12. D
Ñeà
1
B D A D C C A B A C D B
Ñeà
2
B C A A B A D D B C C D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×