Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Kế hoạch bộ môn Địa lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.51 KB, 28 trang )

PHỊNG GD-ĐT MỘ ĐỨC KẾ HOẠCH BỘ MƠN ĐỊA LÍ 8
TRƯỜNG THCS ĐỨC LỢI
I/ Đặc điểm tình hình:
1/ Thuận lợi:
a.Đối với Gv
- Được sự quan tâm của lãnh đạo nhà trường.
- Cơ sở vật chất phục vụ cho công tác giảng dạy tốt.
b.Đối với HS
- HS được trang bò đầy đủ SGK.
- Thiết bò và cung cụ phục vụ cho giảng dạy bộ môn khá đầy đủ.
2/ Khó khăn:
a.Đối với Gv
- Một số lược đồ, tranh ảnh có liên quan đến nội dung một số bài học còn thiếu
- Một số hs chỉ xem đây là mơn học phụ nên ý thức học tập kém
b.Đối với HS
- Trình độ nhận thức của HS còn chênh lệch nhiều. Khả năng tiếp thu bài của các em còn khá chậm.
3/ K ết quả học tập bộ mơn năm học trước
Líp
TSHS
HKI HKII CN
Trên TB Trên TB Trên TB
SL % SL % SL %
8A 33
8B 32
8C 33
8D 34
K8 132
II/ M ỤC TIÊU

1
Mơn Địa lí 8 ở THCS nhằm giúp hs


/ Kiến thức: Học sinh cần nắm được những kiến thức cơ bản sau:
- Các đặc điểm về vò trí đòa lí, các điều kiện đòa lí tự nhiên, dân cư, xã hội, đặc điểm phát triển kinh tế của toàn Châu
lục và của một số khu vực chính như: Tây Nam , Nam , Đông Và Đông Nam .
- Mối quan hệ qua lại giữa các thành phần của tự nhiên.
- Mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với sự phát triển kinh tế - xã hội.
- Quy luật về tính đòa đới và phi đòa đới trong sự phát triển của tự nhiên.
- Mối quan hệ con người với môi trường.
- Đặc điểm các thành phần của tự nhiên và các nguồn tài nguyên thiên nhiên Việt Nam.
- Đặc điểm chung của tự nhiên và của các khu vực đòa lí tự nhiên Việt Nam.
- Vấn đề sử dụng và bảo vệ các nguồn tài nguyên của đất nước ta.
- Mối quan hệ qua lại giữa các thành phần của tự nhiên.
- Mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với sự phát triển kinh tế - xã hội.
- Quy luật về tính đòa đới và phi đòa đới trong sự phát triển của tự nhiên.
- Mối quan hệ con người với môi trường
2/ Kỹ năng: HS cần.
- Sử dụng thành thạo các kỹ năng đòa lí chủ yếu như:
+ Đọc và sử dụng bản đồ đòa lí.
+ Đọc, phân tích nhận xét các biểu đồ đòa lí: biểu đồ các yếu tố nhiệt độ, lượng mua, độ ẩm và biểu đồ về sự phát
triển dân số, kinh tế – xã hội.
+ Đọc, phân tích nhận xét các lát cắt đòa hình, cảnh quan, lát cắt tổng hợp về đòa lí tự nhiên.
+ Đọc, phân , nhận xét các bảng số liệu thống kê, các tranh, ảnh về tự nhiên, dân cư, kinh tế – xã hội của các châu
lục, các quốc gia các khu vực trên thế giới và của nước ta.
- Vân dụng các kiến thức đã học để hiểu và giải thích các hiện tượng, các vấn đề về tự nhiên, kinh tế – xã hội xảy ra
trên thế giới và ở nước ta.
- Hình thành thói quen quan sát, theo dõi, thu thập các thông tin, tài liệu về đòa lí qua các phương tiện thông tin đại
chúng ( sách, báo,tranh, ảnh, truyền hình …), tổng hợp và trình bày lại các tài liệu đó.
+ Đọc và sử dụng bản đồ đòa lí.

2
+ Đọc, phân tích nhận xét các biểu đồ đòa lí: biểu đồ các yếu tố nhiệt độ, lượng mua, độ ẩm và biểu đồ về sự phát

triển dân số, kinh tế – xã hội.
+ Đọc, phân tích nhận xét các lát cắt đòa hình, cảnh quan, lát cắt tổng hợp về đòa lí tự nhiên.
+ Đọc, phân tích , nhận xét các bảng số liệu thống kê, các tranh, ảnh về tự nhiên, dân cư, kinh tế – xã hội của nước
ta.
- Vân dụng các kiến thức đã học để hiểu và giải thích các hiện tượng, các vấn đề về tự nhiên, kinh tế – xã hội xảy ra ở
nước ta.
- Hình thành thói quen quan sát, theo dõi, thu thập các thông tin, tài liệu về đòa lí qua các phương tiện thông tin đại
chúng ( sách, báo,tranh, ảnh, truyền hình …), tổng hợp và trình bày lại các tài liệu đó.
3/ Thái độ:
- Hình thành ở HS tình yêu thiên nhiên, yêu quê hương, đất nươc, yêu mến người lao động và thành quả của lao động
sáng tạo.
- Có thái độ căm ghét và chống lại sự áp bức, đối xử bất công của thế lực phản động, phản đối các hành động phá hoại
môi trường và chống lại các tệ nạn xã hội.
- Tham gia tích cực các hoạt động bảo vệ môi trường, xây dựng nếp sống văn minh của gia đình, cộng đồng xã hội.
- kết hợp với GVCN thường xuyên đôn đốc các em học tập và ghi chép bài đầy đủ.
- Dạy đúng và đủ theo PPCT qui đònh.
- Thường xuyên kiểm tra bài cũ, kiểm tra tập, SGK của HS.
- Phụ đạo học sinh yếu, kém.
- Hình thành ở HS tình yêu thiên nhiên, yêu quê hương, đất nươc, yêu mến người lao động và thành quả của lao động
sáng tạo.
- Có thái độ căm ghét và chống lại sự áp bức, đối xử bất công của thế lực phản động, phản đối các hành động phá hoại
môi trường và chống lại các tệ nạn xã hội.
- Tham gia tích cực các hoạt động bảo vệ môi trường, xây dựng nếp sống văn minh của gia đình, cộng đồng xã hội.
III. N ỘI DUNG
1.Kế hoạch dạy học
Chương trình mơn Địa lí 9 như sau:
- Cả năm : 37 tuần. Trong đó dạy theo PPCT : 35 tuần x 1,5 tiết/ tuần = 52 tiết
- Học kì I : 19 tuần. Trong đó dạy theo PPCT : 17 tuần x 1 tiết/ tuần = 17 tiết
- Học kì II : 18 tuần.Trong đó dạy theo PPCT : 17 tuần x 2 tiết/ tuần + tuần 18 x 1tiết = 35 tiết


3
2. Nội dung dạy học.
Phần 1 THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC ( Tiếp theo )
I CHÂU Á
1. Đặc điểm tự nhiên và dân cư xã hội châu Á.
- Vị tí địa lí, địa hình, khí hậu , sông ngòi và cảnh quan ở châu Á.
- Đặc điểm dân cư, xã hội và kinh tế của các nước ở châu Á.
2. Các khu vực của châu Á.
- Khu vực Tây Nam Ấ
-Khu vực Nam Á
-Khu vực Đông Á
-Khu vực Đông Nam Á
II:TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VÀ ĐỊA LÍ CÁC CHÂU LỤC
1.Địa hình với tác động của nội lực, ngoại lực
2.Khí hậu và cảnh quan trên trái đất
3.Con người và môi trường địa lí
Phần 2. ĐỊA LÍ VIỆT NAM
1 Địa lí tự nhiên
- Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lãnh thổ Việt Nam
- Biển Việt Nam
- Lịch sử tự nhiên VN
- Địa hình VN
- Khí hâu VN
- Sông ngòi VN
- Khoáng sản VN
- Sinh vật VN
2. Các vùng miền
- Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
- Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
- Miền Nam Trung Bộ và Nam bộ

VI. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
-Sử dụng tương đối thành thạo các kỹ năng địa lí sau.:
+ Đọc, sử dụng bản đồ địa lí: xác định phương hướng, quan sát và xác định sự phân bố các đối tượng địa lí trên bản đồ
+ Đọc, phân tích và nhận xét các biểu đồ địa lí
+ Đọc, phân tích và nhận xét các lát cắt địa hình

4
+ c, phõn tớch v nhn xột cỏc bng s liu thng kờ
- Vn dng cỏc kin thc ó hc gii thớch cỏc hin tng cỏc vn v kinh t xó hi
- Hỡnh thnh thúi quen quan sỏt theo dừi v thu thp thụng tin qua ti liu hay qua cỏc phong tin thụng tin i chỳng
V.NI DUNG V BIN PHP CN THC HIN I MI PPDH
1 i vi giỏo viờn:
-Thng xuyờn nghiờn cu hc hi, trau ri kin thc nõng cao trỡnh chuyờn mụn nghip v.
- Chun b giỏo ỏn, dựng dy hc chu ỏo trc khi n lp.
- Thc hin nghiờm tỳc qui ch chuyờn mụn, ch son, ging.
- Tn dng ti a v s dng cú hiu qu cỏc DDH. Cú k hoch t lm DDH v nhng dựng cũn thiu.
- S dng phng phỏp dy hc phự hp vi c chng b mụn,c bit l phng phỏp mi.
- Cú k hoch bi dng HS gii , ph o HS yu kộm.
- Thng xuyờn kim tra nm bt c tỡnh hỡnh hc tp ca HS.
2. i vi HS:
- Cn cú y dựng hc tp:sỏch giỏo khoa, v ghi, v bi tp, tp bn , thc k, com pa, mỏy tớnh, bỳt chỡ .
- Trong lp chỳ ý nghe ging, tớch cc phỏt biu ý kin xõy dng bi.
- V nh hc bi, lm bi y , c trc bi mi theo tinh thn t giỏc, tớch cc trong hc tp.
- Bờn cnh hc lớ thuyt cn phi rốn luyn k nng a lớ:, gii thớch cỏc hin tng a lớ trong thc t.
VI CH TIấU CN T C
Lớp
TSHS HKI HKII CN
Trờn TB Trờn TB Trờn TB
SL % SL % SL %
8A 33 33 100 33 100 33 100

8B 32 25 81 28 89 28 89
8C 33 27 83 28 86 30 90,9
8D 34 25 73 28 82 29 85
K9 132
VII/ PHN K HOCH DY HC C TH
HC Kè I
Tieỏ Teõn baứi Muùc ủớch yeõu cau
Phng Hỡnh
Phửụng
Ti liu Ni
Ghi chỳ

5
t dạy
pháp thức tổ
chức dạy
học
tiện dạy
học
tham
khảo
dung
lồng
ghép
01
VỊ TRÍ ĐỊA
LÍ, ĐỊA
HÌNH VÀ
KHOÁNG
SẢN

1/Kiến thức: HS cần
Hiểu rõ đặc điểm vò trí, đòa lí, kích thước, đặc
điểm đòa hình và khoáng sản của Châu Á.
2/ Kỹ năng:
Củng cố và phát triển kỹ năng đọc, phân tích và
so sánh các đối tượng trên lược đồ.
3/ Thái độ:
Có thái độ sử dụng và bảo vệ khoáng sản.
-Trực
quan, đàm
thoại và
diễn giảng
Cá nhân và
nhóm
- Lỵc ®å vÞ
trÝ ®Þa lÝ Ch©u
¸ trªn ®Þa
cÇu.
- B¶n ®å ®Þa
h×nh s«ng
hå Ch©u ¸
02
KHÍ HẬU
CHÂU Á
1/ Kiến thức: HS cần
- Hiểu được tính phức tạp, đa dạng của khí hậu
Châu Á mà nguyên nhân chính là do vò trí đòa lí,
kích thước rộng lớn và đòa hình bò chia cắt mạnh
của lãnh thổ.
- Hiểu rõ đặc điểm các kiểu khí hậu chính của

Châu Á.
2/ Kỹ năng:
Củng cố và nâng cao kỹ năng phân tích, vẽ biểu
đồ và đọc lược đồ khí hậu.
3/ Thái độ:
HS biết ảnh hưởng của khí hậu đến sản xuất và
sinh hoạt của Châu Lục.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
- Bản đồ tự
nhiên Châu
Á.
- Bản đồ
khí hậu
Châu Á
-Giáo
dục
mơi
trườn
g
03
SÔNG
NGÒI VÀ
CẢNH

QUAN
CHÂU Á
1/ Kiến thức: HS cần
- Nắm được các hệ thống sông lớn, đặc điểm
chung về chế độ nước sông và giá trò kinh tế của
nó.
- Hiểu được sự phân hóa đa dạng của các cảnh
-Trực
quan,
đàm
thoại và
Cá nhân
và nhóm
- B¶n ®å tù
nhiªn Ch©u
¸
- Mét sè
Giáo
dục
mơi
trườn
g

6
quan tự nhiên và mối quan hệ giữa khí hậu với
cảnh quan.
- Hiểu được những thuận lợi và khó khăn của điều
kiện tự nhiên Châu Á đối với sự phát triển kinh tế
xã hội.
2/ Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng đọc và phân tích lược đồ.
- Kỹ năng liên hệ thực tế.
3/ Thái độ.
- Có ý thức bảo vệ tài nguyên, môi trường.
- Hiểu được mối quan hệ chặc chẽ giữa môi
trường sống của con người với thiên nhiên.
diễn
giảng
tranh ¶nh vỊ
c¶nh quan
tù nhiªn cđa
CA.
04
THỰC
HÀNH:
PHÂN
TÍCH
HOÀN LƯU
GIÓ MÙA
Ở CHÂU Á
1/ Kiến Thức: HS cần hiểu.
- Nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hướng gió
của khu vực gió mùa Châu Á.
- Tìm hiểu nội dung loại bản đồ mới, bản đồ phân
bố khí áp và hướng gió.
2/ Kỹ năng:
Nắm được kó năng đọc và phân tích sự thay đổi
khí áp và hướng gió trên bản đồ.
-Trực
quan,

đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
- Lỵc ®å
ph©n bè khÝ
¸p vµ híng
giã chÝnh vỊ
mïa ®«ng vµ
mïa h¹ ë
Ch©u ¸.
( nÕu cã)

7
05
ĐẶC ĐIỂM
DÂN CƯ,
XÃ HỘI
CHÂU Á
1/ Kiến thức:
-So sánh số liệu để nhận xét sự gia tăng dân số
các châu lục, thấy được Châu Á có số dân đông
nhất so với các châu lục khác, mức độ tăng dân số
của Châu Á đạt trung bình củathế giới.
-Tên các tôn giáo lớn, sơ lược về sự ra đời của tôn
giáo này.
2/ Thái độ: HS cần biết
-Hậu quả của sự gia tăng dân số tới kinh tế, xã hội

và môi trường.
-Chính sách giảm tỷ lệ gia tăng dân số
3/ Kó năng:
Quan sát ảnh và lược đồ, nhận xét sự đa dạng của
các chủng tộc cùng chung sống trên lãnh thổ Châu
Á.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
- B¶n ®å c¸c
níc trªn thÕ
giíi
- Tranh ¶nh
vỊ d©n c
Ch©u ¸
- Lỵc ®å
ph©n bè c¸c
chđng téc ë
Ch©u ¸
Giáo
dục
các
vấn
đề
dân số

06
THỰC
HÀNH
PHÂN
TÍCH
LƯC ĐỒ
PHÂN BỐ
DÂN CƯ
VÀ THÀNH
PHỐ LỚN
CỦA CHÂU
Á
1/ Kiến thức:HS cần nắm
-Đặc điểm về tình hình phân bố dân cư và thành
phố của Châu Á
-nh hưởng của các yếu tố tự nhiên đến sự phân
bố dân cư và đô thò
2/ Kó năng:
- Kó năng phân tích bản đồ phân bố dân cư và các
đô thò Châu Á , tìm ra đặc điểm phân bố dân cư
và các mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên và
dân cư xã hội
- Rèn kó năng xác đònh nhận biết vò trí các quốc
gia, các thành phố lớn ở Châu Á
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng

Cá nhân
và nhóm
- Chn bÞ
mét lỵc ®å
trèng cđa
Ch©u ¸ ( nÕu
cã)
- B¶n ®å c¸c
níc trªn thÕ
giíi
Giáo
dục
các
vấn
đề
dân số

8
07
ÔN TẬP
1/ Kiến thức: Giúp HS củng cố và nắm vững:
-Vò trí đòa lí của Châu Á
- Đặc điểm khí hậu phân hóa rất phức tạp và đa
dạng
- Sự phân bố sông ngòi và cảnh quan tự nhiên
- Đặc điểm dân cư Châu Á.
2/ Kó năng:
Tổng hợp củng cố kiến thức cơ bản theo sơ đồ.
Cá nhân
và nhóm

- Bản đồ tự
nhiên Châu
Á và dân cư
Châu A.Ù
- Lược đồ
khí hậu
Châu Á.
08
KIỂM TRA
Đánh giá kết quả nhận thức và lónh hội kiến thức
của HS một cách khách quan .
Đề kiểm tra
09
ĐẶC ĐIỂM
PHÁT
TRIỂN
KINH TẾ-
XÃ HỘI
CÁC NƯỚC
CHÂU Á
1/ Kiến thức:HS cần nắm
- Quá trình phát triển của các nước Châu Á.
-Đặc điểm phát triển và sự phân bố kinh tế- xã
hội các nước Châu Á hiện nay.
2/ Thái độ:
Học tập ở Nhật Bản về những kinh nghiệm xây
dựng đất nước và phát triển kinh tế xã hội, phê
phán hành động xâm lược, báo lột của đế quốc
thực dân.
3/ Kó năng:

- Rèn kó năng phân tích các bang số liệu, bản đồ
kinh tế- xã hội mở rộng kiến thức
- Kó năng vẽ biểu đồ kinh tế.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
- Bản đồ
kinh tế
Châu Á.
- Bản thống
kê về các
chỉ tiêu
phát triển
kinh tế xã
hội một số
nươcù Châu
Á.
10
TÌNH HÌNH
PHÁT
TRIỂN
KINH TẾ
XÃ HỘI Ở
CÁC NƯỚC
CHÂU Á

1/ Kiến thức:HS cần.
- Hiểu rõû tình hình phát triển các ngành kinh tế ở
các nước và vùng lãnh thổ Châu Á.
- Thấy rõ xu hướng phát triển hiện nay của các
nước và vùng lãnh thổ của Châu Á.; ưu tiên phát
triển công nghiệp, dòch vụ và nâng cao đời sống.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
-lược đồ
phân bố
cây trồng,
vật nuôi ở
châu Á.
- Bản đồ

9
2/ Thái độ:
- Sự phát triển kinh tế của một số nước chủ yếu là
dựa vào sự phong phú của nguồn khoáng sản.
- Biết được hầu hết các nước Châu Á là những
nước đang phát triển.
3/ Kó năng:
Đọc, phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự
nhiên và hoạt động kinh tế, đặc biệt tới sự phân

bố cây trồng, vật nuôi.
Châu Á
11
KHU VỰC
TÂY NAM
Á
1/ Kiến thức: HS cần hiểu
- Đặc điểm tự nhiên của khu vực: đòa hình, núi,
cao nguyên, hoang mạc chiếm đại bộ phận diện
tích lãnh thổ; khí hậu khắc nghiệt, thiếu nước, tài
nguyên, thiên nhiên phong phú, đặc biệt là dầu
mỏ.
- Đặc điểm của khu vực: Trước kia chủ yếu phát
triển nông nghiệp, ngày nay công nghiệp, khai
thác và chế biến dầu mỏ phát triển
- Khu vực có vò trí chiến lược quan trọng, một
điểm nóng của thế giới.
2/ Thái độ:
HS cần biết đây là khu vực giàu tài nguyên,
khoáng sản ( dầu mỏ) là khu vực dầu mỏ lớn nhất
thế giới và là khu vực bất ổn đònh về xã hội do
cuộc chiến tranh tranh chấp….
3/ Kó năng:
- Rèn kó năng xác đònh vò trí khu vực Tây Nam Á
và các nước trong khu vực Tât Nam Á.
- Nhận xét, phân tích, vai trò, vò trí của khu vực
-Trực
quan,
đàm
thoại và

diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
-Lược đồ
phân bố
cây trồng,
vật nuôi
Châu Á
-Bản đồ
Châu Á
- Bản đồ
thế giới

10
trong phát triển kinh tế- xã hội…
12
ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN
KHU VƯC
NAM Á
1/ Kiến thức: HS cần.
- Xác đònh được vò trí các nước trong khu vực, xác
đònh được 3 miền đòa hình: miền núi phía Bắc,
đồng bằng ở giữa và phía Nam Dơn Nguyên
-Giải thích được khu vực có khí hậu nhiệt đới gió
mùa điển hình, tính nhòp điệu hoạt động của gió
mùa ảnh hưởng sâu sắc đến nhòp điệu sản xuất và
sinh hoạt của dân cư trong khu vực.
- Phân tích ảnh hưởng của đòa hình đối với khí hậu

của khu vực.
2/ Thái độ:
Nhận thức rằng khí hậu là yếu tố ảnh hưởng trực
tiếp đến kết quả sản xuất nông nghiệp và đời
sống sinh hoạt của cư dân trong khu vực.
3/ kó năng:
- Rèn kó năng nhận biết, phân tích yếu tố tự nhiên
tren â bản đồ, rút ra mối quan hệ hữu cơ giữa
chúng
-Sử dụng, phân tích lược đồ phân bố mưa, th6y1
được sự ảnh hưởng của đòa hình đối với lượng mưa
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
- Lược đồ
tự nhiên
Nam Á
- Bản đồ tự
nhiên Châu
Á
- Bản đồ
hành chính
Châu Á
- Lược đồ
phân bố

lượng mưa
trên thế
giới
13
DÂN CƯ
VÀ ĐẶC
ĐIỂM DÂN
CƯ KHU
VỰC NAM
Á
1/ Kiến thức : HS cần
- Nắm đây là khu vực tập trung đông đúc dân cư
và có mật độ dân số lớn nhất thế giới
- Hiểu rõ dân cư Nam Á chủ yếu theo n Độ
giáo, Hồi giáo, tôn giáo ảnh hưởng đến sự phát
triển kinh tế- xã hội Nam Á
- Hiểu biết các nước trong khu vực có nền kinh tế
đang phát triển, n Độ có nền khoa học phát triển
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ
phân bố
dân cư
Châu Á

Giáo
dục
các
vấn
đề
dân số

11
nhất
2/ Thái độ: HS thấy đây la2khu vực có tốc độ dân
số khá cao là khu vực đông dân của thế giới, ảnh
hưởng đến dân số, kinh tế, đây là khu vực bất ổn
đònh
3/ Kó năng:
Rèn luyện và củng cố kó năng phân tích lược đồ,
phân tích số liệu thống kê để nhận bie6t1va2 trình
bày được Nam Á có đặc điểmdân cư: tập trung
dân đôngvà có mật độ dân số lớn nhất thế giới
14
ĐẶC ĐIỂM
TỰ NHIÊN
KHU VỰC
ĐÔNG Á
1/ Kiến thức:
- HS nắm được vò trí đòa lí các quốc gia, các khu
vực lãnh thổ Đông Á.
- Nắm được đặc điểm đòa hình, khí hậu, sông ngòi
và cảnh quan tự nhiên của khu vực.
2/ Thái độ: có thái độ yêu thiên nhiên
3/ Kó năng: Củng cố và phát triển kó năng đọc,

phân tích bản đồ, tranh ảnh tự nhiên.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ
Châu Á ( tự
nhiên- hành
chính)
15
TÌNH HÌNH
PHÁT
TRIỂN
KINH TẾ-
XÃ HỘI
KHU VỰC
ĐÔNG Á
1/ Kiến thức: HS cần
- Nắm vững đặc điểm chung về dân cư và phát
triển kinh tế – xã hội của khu vực Đông Á.
- hiểu rõ cơ bản đặc điểm phát triển kinh tế xã hội
của Nhật Bản và Trung Quốc.
2/ Thái độ:
HS biết được nguyên nhân cơ bản làm cho kinh tế
Nhật Bản phát triển thần kì. Từ đó có ý thức học
tập tốt.

3/ Kỹ năng:
Củng cố, nâng cao kỹ năng đọc, phân tích bảng số
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ tự
nhiên và
bản đồ kinh
tế Châu Á.
Tranh ảnh
về sx nông
nghiệp,
công
nghiệp của
một số nước
Châu Á.

12
liệu.
16
ĐÔNG
NAM Á
ĐẤT LIỀN
VÀ HẢI
ĐẢO

1/ Kiến thức: HS cần nắm.
- Vò trí, lãnh thổ khu vực ĐNÁ vả ý nghóa của nó.
- Đặc điểm tự nhiên của khu vực: đòa hình đồi núi
là chính, đồng bằng màu mỡ, nằm trong vành đai
khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa, sông ngòi
có chế độ nước theo mùa, rừng rậm thường xanh
chiếm phần lớn diện tích.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyệ kỹ năng phân tích lược đồ, bản đồ,
biểu đồ để nhận biết vò trí khu vực ĐNÁ trong
Châu Á và Thế giới.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích mối liên hệ giữa
các yếu tố tự nhiên để giải thích một số đặc điểm
về khí hậu, chế độ nước sông và cảnh quan của
khu vực.
3/ Thái độ:
- HS hiểu nđược vò trí chiến lược quan trọng của
ĐNÁ trong sự phát triển kinh te,á quốc phòng.
- HS có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ môi
trường sống của loài người.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ
Châu Á và

Thế giới.
Bản đồ tự
nhiên ĐNÁ.
17
ÔN TẬP
THI HKI
- Giúp học sinh củng cố và nắm vững kiến thức đã
học.
- Hướng dẫn học sinh củng những kiến thức cơ bả,
trọng tâm.
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ
Châu Á ( tự
nhiên- hành
chính)
18
THI HKI
Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của HS và
kết quả giảng dạy của GV.
Đề thi

13
HỌC KÌ II
19
ĐẶC ĐIỂM
DÂN CƯ,
XÃ HỘI
ĐÔNG
NAM Á

1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được:
- Đặc điểm về dân số và sự phân bố dân cư khu vực
Đơng Nam Á.
- Đặc điểm dân cư gắn với đặc điểm nền kinh tế
nơng nghiệp, lúa nước là cây cơng nghiệp chính.
- Đặc điểm về văn hóa, tín ngưỡng, những nét
chung, riêng trong sản xuất và sinh hoạt của người
dân Đơng Nam á.
2. Kĩ năng:
Củng cố kĩ năng phân tích, so sánh, sử dụng tư liệu
trong bài để hiểu sâu sắc về đặc điểm dân cư, văn
hóa tín ngưỡng của các nước Đơng Nam á.
3. Thái độ:
- Các nước Đơng Nam Á có những nét tương đồng
với nhau, đặc biệt là mơi quan hệ chống giặc ngoại
xâm của nhân dân ba nước VN, CPC, Lào.
- Những thuận lợi và khó khăn của dân cư trong
phát triển kinh tế - xã hội
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ
Châu Á va
Bản đồ tự
nhiên ĐNÁ

Giáo
dục
các
vấn
đề
dân số
20
ĐẶC ĐIỂM
KINH TẾ
CÁC NƯỚC
ĐÔNG
NAM Á
1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được:
- Đặc điểm về tốc độ phát triển và sự thay đổi cơ
cấu của nền kinh tế các nước khu vực ĐNÁ. Nơng
nghiệp với ngành chủ đạo là trồng trọt vẫn giữ vị trí
quan trọng trong nền kinh tế quan trọng ở một số
nước. Nền kinh tế phát triển chưa vững chắc.
- Những đặc điểm của nền kinh tế các nước khu vực
ĐNÁ do sự thay đổi trong định hướng và chính sách
phát triển kinh tế, nền NN vẫn đóng góp tỉ lệ đáng
kể trong tổng sản phẩm trong nước. Nền kinh tế bị
tác động bên ngồi, phát triển kinh tế nhưng chưa
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân

và nhóm
Bản đồ kinh
tế các nước
ĐNÁ.
Tranh ảnh
về các hoạt
động SX
nông
nghiệp,
công
nghiệp ở
các nước

14
chú ý đến bảo vệ mơi trường.
2. Kĩ năng:
Củng cố kĩ năng số liệu, lược đồ để nhận biết mức
độ tăng trưởng nền kinh tế khu vực ĐNÁ.
3. Thái độ:
Có ý thức bảo vệ mơi trường
ĐNÁ
21
HIỆP HỘI
CÁC NƯỚC
ĐÔNG
NAM Á
1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được:
- Phân tích số liệu, ảnh để biết được sự ra đời và
phát triển về số lượng các thành viên của Hiệp hội
các nước ĐNÁ, mục tiêu hoạt động của hiệp hội.

- Các nước đạt được những thành tích đáng kể
trong kinh tế một phần do có sự hợp tác.
- Thuận lợi và một số thách thức đối với Việt Nam
khi gia nhập hiệp hội
2. Kỹ năng:
Củng cố kỹ năng phân tích số liệu và sử dụng bản
đồ, thu thập thong tin.
2. Thái độ:
HS tự hào về vị thế hiện nay của VN trên trường
quốc tế cũng như khu vực.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ tự
nhiên và
các nước
ĐNÁ.
Tranh ảnh
về sự hợp
tác của VN
với các
nước trong
khu vực.
22
THỰC

HÀNH TÌM
HIỂU VỀ
LÀO VÀ
CAM PU
CHIA
1. Kiến thức:
- Tập hợp và sử dụng các tư liệu, để tìm hiểu địa lí
một quốc gia.
- Trình bày lại kết quả làm việc bằng văn bản.
2. Kĩ năng:
- Đọc phân tích bản đồ địa lí, xác định vị trí địa lí,
xác định sự phân bố các đối tượng địa lí, nhận xét
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
- Bảng phụ.
-Bản đồ tự
nhiên, kinh
tế ĐNA

15
mối quan hệ giữa thành phần tự nhiên và phát triển
kinh tế xã hội.
- Đọc, phân tích, nhận xét các bảng số liệu thống kê,
các tranh ảnh về tự nhiên dân cư kinh tế của Lào và

Campuchia.
3. Thái độ:
Nghiêm túc trong thảo luận, tích cực đóng góp xây
dựng bài
23
ĐỊA HÌNH
VỚI TÁC
ĐỘNG CỦA
NỘI LỰC –
NGOẠI
LỰC.
1. Kiến thức: Học sinh cần nắm được:
- Hình dạng bề mặt trái đất vơ cùng phong phú, đa
dạng với các dạng địa hình.
- Những tác động đồng thời hoặc xen kẽ của nội lực,
ngoại lực tạo nên cảnh quan trái đất với sự đa dạng
đó.
2. Kĩ năng:
Củng cố, nâng cao kĩ năng đọc, phân tích mơ tả, vận
dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng
địa lí.
3. Thái độ:
u thiên nhiên, Và nắm được những tác hại do
động đất và núi lửa gây ra.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng

Cá nhân
và nhóm
- Bản đồ tự
nhiên thế
giới
- Tranh ảnh
trong SGK.
24
KHÍ HẬU
VÀ CẢNH
QUAN
TRÊN
TRÁI ĐẤT
1. Kiến thức: Học sinh phải:
- Nhận biết mô tả các cảnh quan trên chính Trái
Đất, các sông và vò trí của chúng trên Trái Đất,
các thành phần của lớp vỏ Trái đất
- Phân tích được mối quan hệ mang tính quy luật
giữa các yếu tố để giải thích một số hiện tượng
đòa lí tự nhiên.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
- Bản đồ tự
nhiên và

khí hậu thế
giới
- Tranh ảnh
trong SGK

16
2. Kỹ năng:
Củng cố, nâng cao Kỹ năng nhận xét, phân tích
bản đồ, lược đồ, cảnh quan trên Trái Đất.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức học bộ môn.
25
CON
NGƯỜI VÀ
MÔI
TRƯỜNG
ĐỊA LÍ.
1. Kiến thức: Học sinh biết:
- Sự đa dạng của hoạt động nông nghiệp, công
nghiệp và một số yếu tố ảnh hưởng tới phân bố
sản xuất.
- Nắm được các hoạt động sản xuất của con người
đã tác động và làm thay đổi thiên nhiên mạnh mẽ,
sâu sắc theo chiều hướng tích và tiêu cực.
2. Kỹ năng:
Mô tả, nhận xét, phân tích mối quan hệ nhân quả
giữa các hiện tượng đòa lí tự nhiên.
3. Thái độ:
Liên hệ thực tế. Thấy được những hoạt động nơng
nghiệp ở một số nước vẫn còn lạc hậu gây ảnh

hưởng xấu tới thiên nhiên.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
- Bản đồ tự
nhiên thế
giới
- Tranh
ảnh, một số
hoạt động
công
nghiệp,
nông
nghiệp.
-Giáo
dục
bảo
vệ
mơi
trườn
g
26
VIỆT NAM
ĐẤT
NƯỚC CON

NGƯỜI
1. Kiến thức: Học sinh cần:
- Nắm được vò thế của Việt Nam trong khu vực
ĐNÁ và toàn thế giới.
- Hiểu được một cách khái quát hoàn cảnh kinh tế
chính trò hiện nay.
2. Kỹ năng:
Biết được nội dung, phương pháp chung học tập
môn đòa lí
3. Thái độ:
Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
- Bản đồ tự
nhiên thế
giới.
- Bản đồ
Việt Nam.
-Lòng
u tổ
quốc
và tự
hào
dân

tộc

17
27
VÞ trÝ,
giíi h¹n,
h×nh
d¹ng
l·nh thỉ
ViƯt Nam
1. Kiến thức: Học sinh cần:
- Hiểu tính toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, xác
đònh được vò trí đòa lí, giơí hạn, diện tích, hình
dạng vùng đất liền, vùng biển Việt Nam.
- Hiểu biết về ý nghóa thực tiễn và các giá trò cơ
bản của Vò trí đòa lí, hình dạng lãnh thổ đối với
môi trường tự nhiên và các hoạt động kinh tế xã
hội.
2. Kỹ năng:
Rèn Kỹ năng đoc bản đồ.
3. Thái độ:
Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm

- Bản đồ
hành chính
Việt Nam.
28
Vïng
biĨn ViƯt
Nam
1. Kiến thức: Học sinh cần:
- Nắm đặc điểm tự nhiên biển Đông.
- Hiểu biết về tài nguyên và môi trường biển Việt
Nam.
2. Kỹ năng:
Củng cố nhận thức về vùng biển chủ quyền Vòêt
Nam.
3. Thái độ:
Xây dựng lòng yêu biển, ý thức bảo vệ và xây
dựng vùng biển quê hương giàu đẹp.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
- Bản đồ
biển Việt
Nam.
- Bảo
vệ tổ

quốc
29
LỊCH SỬ
PHÁT
TRIỂN
CỦA
TỰ NHIÊN
VIỆTNAM.
1. Kiến thức: Học sinh nắm:
- Lãnh thổ Việt Nam được hình thành qua quá
trình lâu dài và phức tạp.
- Đặc điểm tiêu biểu của các giai đoạn hình thành
lãnh thổ Việt Nam và ảnh hưởng của nó tới đòa
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
- H25.1
phóng to.

18
hình, tài nguyên thiên nhiên.
2. Kỹ năng:
- Đọc hiểu sơ đồ đòa chất, khái niên đòa chất, niên
biểu.
- Nhận biết các giai đoạn cơ bản của niên biểu.

- Nhận biết xác đònh trên bản đồ vùng đòa chất
kiến tạo của Việt Nam.
3. Thái độ:
Có ý thức bảo vệ môi trường.
30
ĐẶC ĐIỂM
TÀI
NGUYÊN
KHOÁNG
SẢN VIỆT
NAM
1. Kiến thức: Học sinh biết:
- Việt Nam là nước có nhiều loại tài nguyên
khoáng sản, nhưng phần lớn các mỏ có trữ lượng
vừa và nhỏ là nguồn lực quan trọng để công
nghiệp hóa đất nước.
- Mối quan hệ giữa tài nguyên khoáng sản với lòch
sử phát triển, giải thích vì sao nước ta giầu tài
nguyên khoáng sản.
- Các giai đạon tạo mỏ và sự phân bố các mỏ, các
loại khoáng sản chủ yếu.
2. Kỹ năng:
Học sinh nắm được các kí hiệu khoáng sản,
ghi nhớ đòa danh khoáng sản trên bản đồ.
3. Thái độ:
Xây dựng ý thức tiết kiệm, tính hiệu quả và sự
phát triển bền vững trong khai thác sử dụng tài
nguyên khoáng sản.
-Trực
quan,

đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
- Mẫu một
số khoáng
sản và bản
đồ khoáng
sảnVN.
-Bảo
vệ tài
ngu
n và
mơi
trườn
g
31
THỰC
HÀNH.
1. Kiến thức: Học sinh cần:
-Trực
quan,
Cá nhân
và nhóm
- Bản đồ

19


ĐỌC BẢN
ĐỒ VIỆT
NAM

( Phần hành
chính và
khoáng
sản).
- Củng cố kiến thức về Vò trí đòa lí, phạm vi lãnh
thổ, tổ chức hành chính.
- Củng cố kiến thức về tài nguyên khoáng sản
Việt Nam, nhận xét sự phân bố khoáng sản Việt
Nam.
2. Kỹ năng:
Đọc bản đồ.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức học bộ môn.
đàm
thoại và
diễn
giảng
hành
chính,
khoáng
sản Việt
Nam.
32
ÔN TẬP
1. Kiến thức:
Học sinh có hệ thống kiến thức mình cần lónh hội.

2. Kỹ năng:
Hệ thống hóa kiến thức.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức học bộ môn.
- Bản đồ
có liên
quan.
33
KIỂM TRA
1 TIẾT
1. Kiến thức:
- Giúp đáønh giá chất lượng học sinh, khách quan,
chính xác.
- Giúp học sinh ghi nhớ kiến thức.
2. Kỹ năng:
Phân tích, tổng hợp, rèn chữ viết.
3. Thái độ:
Giáo dục tính trung thực. Nghiêm túc.
Đề kiểm
tra ( pho
to)
34
ĐẶC ĐIỂM
ĐỊA HÌNH
VIỆT NAM
1. Kiến thức: Học sinh nắm:
- Ba đặc điểm đòa hình Việt Nam.
- Vai trò và mối quan hệ của đòa hình với các
-Trực
quan,

đàm
thoại và
Cá nhân
và nhóm
- Bản đồ tự
nhiện Việt
Nam.

20
thành phần khác trong môi trường tự nhiên.
- Sự tác động của con người ngày càng sâu sắc
làm biến đổi đòa hình.
2. Kỹ năng:
Đọc, phân tích bản đồ, lát cát đòa hình.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức yêu, bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên.
diễn
giảng
35
ĐẶC ĐIỂM
CÁC KHU
VỰC ĐỊA
HÌNH
1. Kiến thức: Học sinh nắm:
- Sự phân hóa đa dạng cửa đòa hình nước ta.
- Đặc điểm về cấu trúc đòa hình, phân bố của các
khu vực đòa hình đồi núi, đồng bằng,bờ biển và
thềm lục đòa Việt Nam.
2. Kỹ năng:

Đoc bản đồ, so sánh đặc điểm đòa hình.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ tự
nhiên Việt
Nam, bảng
phụ.
36
THỰC
HÀNH.

ĐỌC BẢN
ĐỒ ĐỊA
HÌNH VIỆT
NAM
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững:
Cấu trúc đòa hình Việt Nam: Sự phân hóa đòa hình
từ Bắc đến Nam và từ Đông sang Tây.
2. Kỹ năng:
Kỹ năng đọc bản đồ đòa hình Việt Nam, nhận biết
các đơn vò đòa hình cơ bản trên bản đồ.
Phân biệt đòa hình tự nhiên và đòa hình nhân tạo.

1. Thái độ:
Bồi dưỡng ý thức học bộ môn.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ tự
nhiên Việt
Nam

21
37
ĐẶC ĐIỂM
KHÍ HẬU
VIỆT NAM
1. Kiến thức:
- Đặc điểm cơ bản của khí hậu Việt Nam.
+ Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
+ Tính chất đa dạng và thất thường.
- Những nhân tố hình thành khí hậu.: Vò trí đòa lí,
hoàn lưu gió mùa, đòa hình.
2. Kỹ năng:
Phân tích, so sánh.
3. Thái độ:
Liên hệ thực tế.
-Trực

quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ khí
hậu Việt
Nam
Ý thức
bảo
vệ
mơi
trườn
g
38
CÁC MÙA
KHÍ HẬU
VÀ THỜI
TIẾT Ở
NƯỚC TA
1. Kiến thức: Học sinh nắm:
- Những nét đặc trưng về khí hậu, thời tiết của hai
mùa gió Đông Bắc và gió Tây Nam.
- Sự khác biệt về khí hậu, thời tiết ba miền Bắc
Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ, qua 3 trạm Hà Nội, Huế,
thành phố Hồ Chí Minh.
- NHững thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang
lại.cho sản xuất và đời sống.

2. Kỹ năng:
Phân tích biểu đo khí hậu, bảng thống kê…
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức bảo vệ tự nhiên.
-Trực
quan,
đàm
thoại và
diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ khí
hậu Việt
Nam
Giáo
dục
bảo
vệ
mơi
trườn
g

22
39
ĐẶC
ĐIỂM
SÔNG
NGÒI
VIỆT

NAM
1/ Kiến thức: HS nắm được.
- Đặc điểm cơ bản của sông ngòi nước ta.
- Mối qua hệ của sông ngòi nước ta với các nhân tố
tự nhiên và XH ( đòa chất, đòa hình, khí hậu … con
người)
- Giá trò tổng hợp và to lớ do sông ngòi mang lại.
2/ Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng đọc, tìm mối liên hệ giữa các
yếu tố đòa hình với mạng lưới sông, khí hậu với
thủy chế của sông ngòi.
3/ Thái độ:
Có trách nhiệm bảo vệ môi trường nước và các
dòng sông để phát triển kinh tế lâu bền.
-Trực
quan,
đàm
thoại
và diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ tự
nhiên Việt
Nam. Bảng
mùa lũ trên
các lưu vực
sông phóng
to. Bản đồ
tự nhiên

VN.
40
CÁ HỆ
THỐNG
SÔNG
LỚN Ở
NƯỚC TA
1/ Kiến thức: HS nắm được.
- Vò trí, tên gọi chín hệ thống sông lớn.
- Đặc điểm ba vùng thủy văn: Bắc Bộ, Trung Bộ và
Nam Bộ.
- Một số hiểu biết về khai thác các nguồn lợi sông
ngòi và giải pháp phòng lũ lụt ở nước ta.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng xác đònh lưu vực, hệ thống
sông.
- Kỹ năng mô tả hệ thống và đặc điểm sông của
mỗi khu vực.
-Trực
quan,
đàm
thoại
và diễn
giảng
Bản đồ tự
nhiên VN,
bảng hệ
thống các
sông lớn ở
VN (phóng

to), hình
ảnh về lũ
lụt và ảnh
du lòch sông
nước VN.
Bảo vệ
mơi
trường
41
THỰC
HÀNH
VỀ KHÍ
HẬU,
THỦY
1/ Kiến thức: HS cần.
- Củng cố kiến thức về khí hậu, thủy văn VN, qua
hai lư vực sông: Bắc Bộ ( sông Hồng), Trung Bộ
( sông Gianh)
- Nắm vững mối quan hệ nhân quả giữa mùa mưa
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ
sông ngòi
VN, bảng
phụ ( biểu
đồ khí hậu

23
VĂN VN.
và mùa lũ trên các lưu vực sông.

2/ Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ, kỹ năng xử lí và
phân tích số liệu khí hậu, thủy văn.
thủy văn)
42
ĐẶC
ĐIỂM
ĐẤT
VIỆT
NAM
1/ Kiến thức: HS nắm được.
- Sự đa dạng, phức tạp của đất VN.
- Đặc điểm và sự phân bố các nhóm đất chính của
nước ta.
- Tài nguyên Đất của nước ta có giới hạn, sử dụng
chưa hợp lý còn nhiều diện tích đất trống, đồi trọc,
Đất bò thoái hóa.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết các loại Đất dựa
vào kí hiệu.
- Trên cơ sở phân tích bản đồ nhận xét và rút ra kết
luận về đặc điểm, số lượng và sự phân bố các loại
Đất ở nước ta.
3/ Thái độ:
HS biết được Đất là tài nguyên quan trọng, do đó
sử dụng và khai thác phải hợp lý, sử dụng phải đi
đôi với cải tạo Đất (SX nông nghiệp)
-Trực
quan,
đàm

thoại
và diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ Đất
VN, lược đồ
phân bố các
loại Đất ở
VN . . . mẫu
các loại Đất
ở VN.
Bảo vệ
tài
ngun

24
43
ĐẶC
ĐIỂM
SINH
VẬT
VIỆT
NAM
1-Kiến thức :Qua bài học .HS nắm được :
-Sự đa dạng và phong phú sinh vật nước ta ,
hiểu nguyên nhân của sự đa dạng đó .
-Nắm được sự suy giảm và biến đổi của các
hệ sinh thái tự nhiên và phát triển hệ sinh
thái nhân tạo .

2-Kó năng :phân tích các mối liện hệ các
yếu tố tự nhiên trên lược đồ .
3- Thái độ :ý thức bảo vệ môi trường tự
nhiên .
Cá nhân
và nhóm
Bản đồ
đòa lý tự
nhiên
Việt
nam .
Phiếu học
tập 37.1
44
BẢO VỆ
TÀI
NGUN
SINH
VẬT
VIỆT
NAM
1-Kiến thức :Qua bài học .HS nắm được :
-Gía trò to lớn của tài nguyên sinh vật Việt
nam
-Nắm được thực trạng (số lượng,chất lượng)
nguồn tài nguyên này .
2-Kó năng :vẽ biểu đồ tỉ lệ % rừng che phủ .
3- Thái độ :ý thức bảo vệ môi trường tự
nhiên
-Trực

quan,
đàm
thoại
và diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
-Bản đồ
hiện trạng
rừng tự
nhiên
Việt
nam .
Phiếu học
tập 38.1
Bảo vệ
tài
ngun
45
ĐẶC
ĐIỂM
CHUNG
CỦA TỰ
NHIÊN
VIỆT
NAM
1-Kiến thức :Qua bài học .HS nắm được :
-Nắm vững những đặc điểm chung tự nhiên
Việt Nam .
2-Kó năng :Rèn luyện tư duy tổng hợp đòa lí

thông qua việc củng cố và tổng kết các
đàm
thoại
và diễn
giảng
Cá nhân
và nhóm
-Bản đồ
tự nhiên
Việt
nam .
Phiếu học

25

×