Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

5 DE ON TN 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.81 KB, 17 trang )

Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng nh
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT SỐ 1
Câu 1: Tinh bột và xenlulozơ giống nhau:
A. về cấu trúc mạch phân tử. B. về sản phẩm của phản ứng thủy phân.
C. đều tác dụng với dung dòch iot. D. đều dễ tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 2: Khi cho metyl amoni clorua tác dụng với dung dòch NaOH sẽ tạo ra:
A. ancol metylic + amoniac + nùc.
B. metyl amin + natri clorua + nước.
C. ancol metylic + amoni clorua + nước.
D. metan + acol metylic + nước.
Câu 3: Vòng benzen trong phân tử anilin có ảnh hưởng đến nhóm -NH
2
thể hiện:
A. làm tăng tính khử. B. làm giảm tính axit.
C. làm tăng tính bazơ. D. làm giảm tính bazơ.
Câu 4: Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của:
A. axit -
ε
-amino caproic. B. hexa metylen điamin.
C. metyl metacrylat. D. vinyl axetat.
Câu 5: Cho hỗn hợp A gồm Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO tác dụng với CO (dư), ở nhiệt độ cao. Sau khi kết
thúc phản ứng thu được chất rắn E. Chất rắn E gồm:
A. Al


2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cu. B. Al
2
O
3
, Fe, Cu.
C. Al, Fe, CuO. D. Al, Fe, Cu.
Câu 6: Cho một ít Na vào dd CuSO
4
sẽ có hiện tượng:
A. có bọt khí và dd có màu xanh.
B. có bọt khí và kết tủa màu xanh.
C. có bọt khí và kết tủa Cu màu đỏ.
D. dd mất màu xanh và có kết tủa Cu màu đỏ.
Câu 7: Để làm giảm sự ăn mòn của vỏ tàu biển người ta thường ghép mãnh kim lọai khác vào.
Nên ghép kim lọai nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Cu B. Zn C. Sn D. Pb
Câu 8: Trong quá trình điện phân dd AgNO
3
với điện cực trơ, có màng ngăn. Quá trình nào sau
đây xảy ra ở catot?
A. 2H
2
O + 2e

→
H
2
+ 2OH

B. 2H
2
O
→
O
2
+ 4H
+
+ 4e
C. Ag
+
+ 1e
→
Ag D. Ag
→
Ag
+
+ 1e
Câu 9: Trong pin điện hóa Cu-Ag ở catot xảy ra quá trình:
A. Ag
+
+ 1e
→
Ag B. Ag
→

Ag
+
+ 1e
C. Cu
2+
+ 2e
→
Cu D. Cu
→
Cu
2+
+ 2e
Câu 10: Các tính chất vật lí chung của kim lọai là do:
A. tất cả các electron gây ra. B. các electron độc thân gây ra.
C. các electron tự do gây ra. D. các ion dương gây ra.
Câu 11: Trong nhóm I
A
các nguyên tố được sắp xếp theo trình tự tăng dần của:
A. khối lượng nguyên tử. B. bán kính nguyên tử.
C. điên tích hạt nhân. D. Cả A, B, C đều đúng.
1
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng nh
Câu 12: Nếu R là nguyên tố thuộc nhóm II
A
thì oxit của nó có công thức là:
A. RO
2
B. R
2
O

3
C. RO D. R
2
O
Câu 13: Để bảo quản kim lọai kiềm người ta thường ngâm kín chúng trong:
A. nước. B. dầu hỏa. C. dầu thực vật. D. ancol etylic
Câu 14: Nước cứng tạm thời là nước có chứa nhiều:
A. Ca
2+
, Mg
2+
, Cl

B. Ca
2+
, Mg
2+
, NO
3


C. Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3

D. Ca
2+

, Mg
2+
, CO
3
2–
Câu 15: Người ta thường diều chế Al bằng phương pháp:
A. điện phân dd AlCl
3
. B. điện phân AlCl
3
nóng chảy.
C. điện phân Al
2
O
3
. D. dùng CO để khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
Câu 16: Có thể lọai trừ tính cứng tạm thới của nước bằng cách đun sôi nước vì:
A. nước sôi ở 100
0
C.
B. khi đun sôi đã đuổi hết các chất khí bay ra.
C. Khi đun sôi các cation Ca
2+
và Mg
2+
bò chuyển thành các chất kết tủa.

D. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
Câu 17: Dùng khí CO khử hòan tòan một hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lít CO
2

(đktc) thóat ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12 lit. B. 2,24 lit. C. 3,36 lit. D. 4,48 lit.
Câu 18: Phương trình nào sau đây là hòan chỉnh nhất?
A. Fe
→
Fe
2+
+ 1e B. Fe
2+

→
Fe + 2e
C. Fe
→
Fe
2+
+ 2e D. Fe + 2e
→

Fe
2+
Câu 19: trong 3 cặp oxihóa – khử sau: Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Cu
2+
/Cu. Kim lọai Fe có thể khử được:
A. Cu
2+
, Fe
2+
B. Fe
3+
, Fe
2+
C. Cu
2+
, Fe
3+
D. Cu, Fe
3+
Câu 20: Cho dd NaOH đến dư vào dd A chứa 2 muối AlCl
3
và FeSO
4
được kết tủa E. Nung E

trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn F. Cho luồng khí H
2
dư đi qua F, nung nóng
được chất rắn G. Chất rắn G gồm:
A. Fe B. Al C. Fe và Al
2
O
3
D. Fe và Al
Câu 21: Cho 20(g) hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1(g) khí H
2
thóat ra. Dung
dòch thu được đem cô cạn thì được m (gam) muối khan. m có giá trò là:
A. 50g B. 55,5g C. 60g D. 60,5g
Câu 22: Ngâm hỗn hợp A gồm: Fe, Cu, Ag trong dd B chỉ chứa 1 chất tan duy nhất. Phản ứng
xong thấy Fe và Cu tan hết còn lại lượng Ag bằng đúng lượng Ag có trong hỗn hợp A. Dung dòch B
chứa:
A. CuSO
4
B. AgNO
3
C. FeSO
4
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 23: Để phân biệt 3 dung dòch NaCl, AlCl

3
, MgCl
2
có thể chọn thuốc thử là:
A. dd NaOH B. dd HCl C. H
2
O và dd HCl D. H
2
O và dd NaOH
Câu 24: Tính chất hóa học chung của các kim lọai Na, Al, Fe là:
A. tính khử. B.tính khử mạnh. C. tính khử trung bình. D. tính khử yếu.
Câu 25: Cho 6,05 (g) hỗn hợp gồm Zn và Fe tác dụng vừa đủ với m (g) dd HCl 10%. Phản ứng
xong, cô cạn dd được 13,15 (g) muối khan. Giá trò của m là:
A. 43 (g) B. 53 (g) C. 63 (g) D. 73 (g)
2
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng nh
Câu 26: Để tách nhanh Mg(OH)
2
ra khỏi hỗn hợp gồm Al(OH)3 và Mg(OH)2 mà không làm thay
đổi khối lượng của Mg(OH)2 có thể dùng hóa chất sau:
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd NH
3
D. H
2
O
Câu 27: X là một
α
-amino axit phân tử chỉ chứa 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH. Cho 8,9 (g)

X tác dụng với dd HCl dư được 12,55 (g) muối. X có CTCT là:
A. CH
2
(NH
2
)-CH
2
-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH
Câu 28: Để phân biệt các dd: Glixerol, glucozơ, axetanđehit, etanol có thể dùng:
A. Na B. Cu(OH)
2

C. AgNO
3
/NH
3
D. Na
2
CO
3
Câu 29: Nếu có bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dd đường vào tónh mạch) thì đó là
lọai đường nào?
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Saccarin
Câu 30: Cho các chất: (1) H
2
N-CH
2
-COOH; (2) Cl

NH
3
+
-CH
2
-COOH
(3) H
2
N-CH
2
-COONa; (4) H
2
N-CH

2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH ;
(5) HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. Tập hợp các chất đều làm q tím hóa đỏ là:
A. (3), (4) B. (2), (5) C. (1), (5) D. (1), (4)
Câu 31: M
→
N
→
C
6
H
5
NH
2

HCl+
→
E
NaOH+
→

C
6
H
5
NH
2
Trong sơ đồ chuyển hóa trên Các chất M, N, E theo thứ tự có thể là:
A. C
2
H
2
, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
3
Cl B. C
6
H
6
, C
6
H
5
NO

2
, C
6
H
5
NH
3
Cl
C. C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
D. C
6
H
6
, C
6

H
5
NO
2
, HCl
Câu 32: X
( )2Cu OH
→
dd màu xanh da trời
0
t
→
kết tủa màu đỏ gạch.
Trong sơ đồ chuyển hóa trên X có thể là:
A. glixerol. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 33: Phản ứng nào sau đâu chứng tỏ glucozơ có dạng vòng?
A. phản ứng tráng bạc. B. phản ứng với CH
3
OH/HCl.
C. Phản ứng với Cu(OH)
2
. D. Phản ứng este hóa với (CH
3
CO)
2
O.
Câu 34: Trong công nghiệp người ta điều chế CuSO
4
bằng các cách sau:
Cách 1: Ngâm Cu trong dd H

2
SO
4
lõang, sục khí O
2
liên tục.
Cách 2: Hòa tan Cu bằng H
2
SO
4
đặc, nóng. Cách nào có lợi hơn?
A. Cách 1. B Cách 2.
C. Cách nào cũng được. D. Phải dùng phương pháp khác.
Câu 35: Có một cốc chứa dd K
2
Cr
2
O
7
. Thêm từ từ từng giọt dd NaOH vào cốc. Hiện tượng quan
sát được là:
A. dd từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
B. dd từ màu da cam chuyển sang màu vàng.
C. dd từ màu tím đỏ chuyển sang màu vàng.
D. có kết tủa màu vàng xuất hiện.
Câu 36: Dãy gồm các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dòch?
A. Ca
2+
, Cl


, Na
+
, CO
3
2–
B. Al
3+
, HPO
4
2–
, Cl

, Ba
2+
C. Na
+
, K
+
, OH

, HCO
3

D. K
+
, Ba
2+
, OH

, Cl


Câu 37: Để phân biệt 5 dd KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl có thể dùng:
A. dd HCl. B. dd AgNO
3
. C. dd Na
2
SO4. D. dd NaOH dư.
3
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng nh
Câu 38: Cho dd NH
3
dư vào dd A chứa AlCl
3
và CuCl
2
được kết tủa E. Nung E được chất rắn F.
Cho luồng khí H
2

dư đi qua F, nung nóng được chất rắn G. G là:
A. Cu B. Cu và Al C. Cu và Al
2
O
3
D. Al
2
O
3
Câu 39: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ chứa m (g) hỗn hợo gồm: CuO, FeO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
,
nung nóng. Khí thóat ra được dẫn vào dd Ca(OH)
2
dư thấy có 15 (g) kết tủa, chất rắn còn lại trong ống
sứ nặng 215 (g). Giá trò của m là:
A. 217,4 (g) B. 249 (g) C. 219,8 (g) D. 230 (g)
Câu 40: Muốn khử ion Fe
3+
trong dd thành ion Fe
2+
ta có thể dùng:
A. Zn B. Na C. Cu D. Ag
4

Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng nh
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT SỐ 2
Câu 1: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ và fructozơ thành những sản phẩm giống
nhau?
A. phản ứng với Cu(OH)
2
. B. phản ứng với AgNO
3
/NH
3
C. phản ứng với H
2
/Ni,t
0
. D. phản ứng với Na.
Câu 2: Khi khử hợp chất Nitro bằng Hiđro mới sinh sẽ thu được:
A. amin. B. amit. C. aminoaxit. D. muối amoni.
Câu 3: Nhóm cacboxyl và nhóm amino trong protein liên kết với nhau bằng:
A. liên kết ion. B. liên kết peptit. C. liên kết hiđro. D. liên kết amin.
Câu 4: Quá trình polime hóa có kèm theo sự tạo thành các phân tử đơn giản gọi là:
A. phản ứng trùng hợp. B. phản ứng trùng ngưng.
C. phản ứng đồng trùng hợp. D. phản ứng đêpolime hóa.
Câu 5: Khi hòa tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt CuSO
4
vào thì quá trình hòa tan Al sẽ:
A. xảy ra chậm hơn. B. xảy ra nhanh hơn.
C. không thay đổi. D. quá trình hòa tan bò dừng lại.
Câu 6: Để làm sạch Ag có lẫn Zn, Sn, Cu ta nên ngâm hỗn hợp này trong một lượng dư dung
dòch:
A. AgNO

3
B. Cu(NO
3
)
2
C. HCl D. NaOH
Câu 7: Khi điện phân dd CuSO
4
người ta thấy khối lượng catot tăng bằng với lượng anot giảm,
điều đó chứng tỏ:
A. anot trơ. B. catot trơ. C.anot làm bằng Zn D. anot làm bằng Cu
Câu 8: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp với Fe và Cu mà không làm thay đổi khối lượng của Ag ta
nên ngâm hỗn hợp này trong một lượng dư dd:
A. AgNO
3
. B. Fe(NO
3
)
3
. C. HCl. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 9: Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về:
A. cực âm,ở đây xảy ra sự oxihóa. B. cực dương,ở đây xảy ra sự khử.
C. cực âm,ở đây xảy ra sự khử. D. cực dương, ở đây sự oxihóa.
Câu 10: Trong pin điện hóa Zn-Cu ở catot xảy ra quá trình:
A. Cu
2+

+ 2e
→
Cu B. Cu
→
Cu
2+
+ 2e
C. Zn
2+
+ 2e
→
Zn D. Zn
→
Zn
2+
+ 2e
Câu 11: Tính chất hóa học chung của các kim lọai Na, Mg, Al là:
A. tính khử yếu. B. tính khử mạnh.
C. tính oxihóa yếu. D. tính oxihóa mạnh.
Câu 12: Nếu R là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:
A. RO
2
B. R
2
O
3
C. RO D. R
2
O
Câu 13: Có thể điều chế các kim lọai Na, Mg, Ca bằng cách:

A. điện phân dd muối clorua của chúng.
B. Điện phân muối clorua của chúng nóng chảy.
C. Dùng CO để khử oxit của chúng ở nhiệt độ cao.
5
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng nh
D. Dùng K để đẩy chúng ra khỏi dd muối.
Câu 14: Nước cứng vónh cửu là nước có chứa nhiều:
A. Ca
2+
, Mg
2+
, Cl

B. Ca
2+
, Mg
2+
, NO
3


C. Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3

D. Ca
2+

, Mg
2+
, CO
3
2–
Câu 15: Dãy nào sau đây gồm các chất đều không tan trong nước nhưng tan trong dd HCl hoặc
nước có hòa tan CO
2
?
A. MgCO
3
, CaCO
3
, Al
2
O
3
. B. MgCO
3
, CaCO
3
, Al(OH)
3
.
C. MgCO
3
, BaCO
3
, CaCO
3

. D. Mg(NO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, MgCO
3
.
Câu 16: Muối natri và muối kali khi cháy cho ngọn lửa có màu tương ứng là:
A. vàng và tím. B. vàng và xanh. C. tím và xanh lam. D. hồng và đỏ thẫm.
Câu 17: Khử hòan tòan 16 (g) oxit sắt FexOy bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong khối lượng
chất rắn đã giảm đi hết 4,8 (g). Oxit sắt có công thức là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác đònh.
Câu 18: Sắt tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ trên 570
o
C thì tạo ra sản phẩm:
A. FeO và H

2
. B. Fe
2
O
3
và H
2
C. Fe
3
O
4
và H
2
D. Fe(OH)
2
và H
2
Câu 19: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó:
A. lượng cacbon thường lớn hơn 2%. B. lượng cacbon thường lớn hơn 0,2%.
C. lượng cacbon thường nhỏ hơn 2%. D. lượng cacbon thường hơn 0,2%.
Câu 20: Cho a (g) hỗn hợp gồm Fe và Al tác dụng hết với dd HCl sinh ra 8,96 lít H
2
(đktc). Khi cô
cạn dd sau phản ứng được 39,4 (g) muối khan. Giá trò của a là:
A. 10,2 (g) B. 11 (g) C. 20 (g) D. 24,8 (g)
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm FeO và Fe
2
O
3
tác dụng với dd HNO

3
đặc (vừa đủ ) được dung dòch A.
Dung dòch A chứa:
A. Fe
3+
, Fe
2+
, NO
3

B. Fe
2+
, NO
3

C. Fe
3+
, NO
3

D. Fe
3+
, NO
2
Câu 22: Điện phân hòan tòan dd muối sunfat của một kim lọai hóa trò II thu được 2,24 (g) lim lọai
ở catot và 448ml khí (đktc) ở anot. Kim lọai đó là:
A. Cu B. Fe C. Ca D. Mg
Câu 23: Ngâm một lá Cu có khối lượng 10 (g) vào dd AgNO
3
. Sau một thời gian phản ứng lấy lá

Cu ra khỏi dd và cân nặng 13,04 (g). lượng Ag đã phủ trên lá Cu là:
A. 4,32(g) B. 3,04(g) C. 7,5(g) D. 2,16(g)
Câu 24: Để phân biệt 3 chất rắn Al
2
O
3
, MgO, Al có thể dùng:
A. dd NaOH B. dd HCl C. dd NH
3
D. H
2
O
Câu 25: Cho dd NH
3
đến dư vào ddA chứa 2 muối AlCl
3
và FeSO
4
được kết tủa E, nung E trong
không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn F, cho F tác dụng với CO dư, đun nóng được chất
rắn G. Chất rắn G gồm:
A. Fe và Al B.Fe và Al
2
O
3
C. Fe
2
O
3
D. Fe

2
O
3
và Al
2
O
3
Câu 26: Cho kim lọai M tác dụng với dd H2SO4 lõang để lấy khí H2 khử oxit của kim lọai N (các
phản ứng đều xảy ra). M và N lần lượt có thể là:
A. Cu và Fe B. Fe và Mg C. Cu và Ag D. Fe và Cu
Câu 27: Đốt cháy hòan tòan hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được
3,36 lit CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. CTPT của 2 amin đó là:
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9

N
6
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng nh
C. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
Câu 28: Để phân biệt etylamin với etanol có thể dùng:
A. q tím. B. NaOH. C. HCl. D. A hoặc B đều được.
Câu 29: Cho 0,01mol amino axit G tác dụng vừa đủ với 50ml dd HCl 0,2M. Cô cạn dd sau phản
ứng được 1,835g muối. Khối lượng mol của G là:
A. 89g/mol B. 103g/mol C. 147g/mol D. Kết quả khác.
Câu 30: Chất E có CTPT là C
3
H
7
O

2
N, biết E tác dụng được với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu dd
Br2. CTCT của E là:
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH
C. CH
2
=CH-COONH
4
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 31: Có thể điều chế PVC theo sơ đồ sau:
A. CH
3
COONa
→
CH
4

→
C
2
H
2

→
C
2
H
4
Cl
→
PVC
B. CH
4

→
C
2
H
2

→
C
2
H
4
→
C

2
H
3
Cl
→
PVC
C. CaO
→
CaC
2

→
C
2
H
2
→
C
2
H
3
Cl
→
PVC
D. C
4
H
10
→
CH

4
→
C
2
H
4
→
C
2
H
5
Cl
→
PVC
Câu 32: Để trung hòa 3,1g amin đơn chức cần 100ml dd HCl 1M. Amin đó là:
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N

Câu 33: C
6
H
12
O
6

→
E
→
F
→
G
→
CH
3
COOC
2
H
5
Trong sơ đồ trên các chất E, F, G theo thứ tự có thể là:
A. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH B. C

2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH
C. (C
6
H
10
O
5
)
n
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH D. C
2
H
4
, C
2
H
5

OH, CH
3
COOH.
Câu 34: Hợp kim nào sau đây không phải là của đồng?
A. đồng thau. B. đồng thiếc. C. contantan. D.electron
Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hìng electron lớp ngòai cùng là 4s
1
?
A. Cr B. K C. Cu D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 36: Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối Ca(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
,
Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
. Có thể dùng hóa chất nào để lọai đồng thời các muối trên?
A. NaOH B. Na
2
CO

3
C. NaHCO
3
D. K
2
SO
4
Câu 37: Có một cốc chứa dd của chất X. Khi tiến hành các thí nghiệm cho thấy: X không làm
hồng giấy q tím, không làm hồng thuốc thử Sip, không tác dụng với Cu(OH)
2
, tác dụng được với Na
giải phónh H
2
. X có thể là:
A. CH
3
CHO B. CH
3
OH C. C
2
H
5
OH D. CH
2
OH-CH
2
OH
Câu 38: Cho hỗn hợp FeS và Cu
2
S phản ứng vừa đủ với dd HNO

3
thu được ddX. Dung dòch X
chứa các ion:
A. Fe
2+
, Cu
2+
, SO
4
2–
B. Fe
3+
, Cu
+
, S
2–
C. Fe
3+
, Cu
2+
, S
2–
D. Fe
3+
, Cu
2+
, SO
4
2–
Câu 39: Một dd chứa: CuCl

2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dd NaOH dư vào rồi sau đó thêm tiếp dd
NH
3
dư vào thì kết tủa thu được là:
A. Fe(OH)
3
B. Cu(OH)
2
C. Fe(OH)
3
, và Cu(OH)
2
D. Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
Câu 40: Cho dd NaOH dư vào dd chứa 2 muối AlCl
3
và FeSO
4
được kết tủa X. Nung X trong
không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng khí H
2

dư đi qua Y, nung nóng được
chất rắn Z. Z gồm:
7
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng Oánh
A. Fe B. Al C. Fe vaø Al D. Fe vaø Al
2
O
3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT SỐ 3
Câu 1: ancol etylic và phenol cùng tác dụng với chất nào dưới đây:
A. NaOH(dd) B. Br
2
(lỏng) C. K D. HCl( dd)
Câu 2: Số đồng phân amin bậc một của C
3
H
9
N là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho a gam hỗn hợp CH
3
OH, C
2
H
5
OH, tác dụng vừa đủ với Na thu được 17,6g natri ankylat và
3,36 lít H
2
(đktc). Giá trị của a là:
A. 17,6g B. 11g C. 14,3g D. 10,7g

Câu 4: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ anđehit fomic có tính oxi hoá:
A. HCHO + H
2

,
o
Ni t C
→
CH
3
OH
B. HCHO + Ag
2
O
3
,
o
NH t C
→
HCOOH + 2Ag
C. HCHO + 2Ag
2
O
3
,
o
NH t C
→
CO
2

+ 4Ag + H
2
O
D. HCHO + 2Cu(OH)
2

o
t C
→
HCOOH + Cu
2
O + 2H
2
O
Câu 5: Thuốc thử nhận biết axit axetic và axit acrylic là:
A. Na B. ddAg
2
O/NH
3
C. Br
2
(lỏng) D. dd NaOH
Câu 6: Cho các chất: KOH, C
2
H
5
OH ( H
2
SO
4đặc

, t
o
), Br
2
(l). Axit nào dưới đây có thể tác dụng hết với các
chất trên:
A. axit axetic B. axit propanoic C. axit amino axetic D. axit acrylic
Câu 7: CH
3
COOC
2
H
5
là este được tạo bởi axit và ancol nào dưới đây:
A. CH
3
COOH và CH
3
OH B. C
2
H
5
COOH và CH
3
OH
C. CH
3
COOH và C
2
H

5
OH D. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
OH
Câu 8: Cho 9,2 g glixerol tác dụng vừa đủ với Na, đun nhẹ thì thu được bao nhiêu lít H
2
(đktc)?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Lipit là este giữa axit vô cơ với glixerol
B. Lipit là este của glixerol và các axit béo
C. Phản ừng thuỷ phân lipit trong môi trường axit là phản ứng một chiều
D. Phản ứng thuỳ phân lipit trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 10: Nhóm chất nào dưới đây cùng tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
:
A. glucozơ, mantozơ B. glucozơ, fructozơ
C. saccarozơ, tinh bột D. xenlulozơ, mantozơ
Câu 11: Chất nào dưới đây thuộc loại đisaccarit:
A. glucozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu 12: axit amino axetic có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Qua hai phản ứng trên
chứng tỏ: axit amino axetic:

A. là một axit B. là một este
C. là hợp chất lưỡng tính D. có tính oxi hoá - khử
Câu 13: Polime nào sau đây không phải polime thiên nhiên:
A. tinh bột B. xenlulozơ C. Caosu thiên nhiên D. Casu BuNa
Câu 14: tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit:
A. tơ axetat B. tơ visco C. tơ capron D. tơ tằm
Câu 15: Cho các chất: C
2
H
5
OH(1); CH
3
CHO (2); CH
3
COOH (3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 3, 2, 1 D. 1, 3, 2
8
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng Oánh
Câu 16: Cho 3,98 g fomalin tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6 g Ag. Nồng độ % của HCHO
trong dung dịch là:
A. 19,04% B. 38,07% C. 40% D. 76,14%
Câu 17: Nhóm chất nào dưới đây có thể hoà tan được Cu(OH)
2
:
A. protein, etanol, anđehit axetic B. glixerol, tinh bột, phenol
C. axit axetic, anilin, axit acrilic D. glixerol, glucozơ, protein

Câu 18: Tính khối lượng glucozơ có trong nước quả nho cần dùng để lên men điều chế được 23 lít rượu
vang 10
o
, biết hiệu suất quá trình lên men là 80%, khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml.
A. 3600g B. 4500g C. 2880g D. 5760g
Câu 19: hoà tan 6 g một axit hữu cơ no đơn chức vào nước được dung dịch A. Để trung hoà dung dịch A
cần dùng vừa đúng 1 lít dung dịch KOH 0,1M. công thức của axit là:
A. HCOOH B. C
3
H
7
COOHC. C
2
H
5
COOHD. CH
3
COOH
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ đơn chức A thu được 8,8g CO
2
và 3,6g H
2
O. Tỷ khối hơi
của A so với khí cacbonic là 1. Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
8
B. C
2

H
4
O
2
C. C
2
H
4
O D. CH
2
O
2
Câu 21: Nguyên tử Al có Z = 13. Cấu hình electron nguyên tử của nhôm là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d

1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
2
Câu 22: để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng sắt khỏi bị ăn mòn điện hoá, người ta gắn vào phần chìm trong
nước một tấm kim loại được làm bằng :
A. sắt B. đồng C.thiếc D. kẽm
Câu 23: ngâm một lá Ni trong các dung dịch muối: MgSO
4
, NaCl, CuSO
4
, AlCl
3

, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
.
Số dung dịch phản ừng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: ngâm một vật bằng sắt trong dung dịch AgNO
3
sau một thời gian lấy vật ra rửa sạch sấy khô cân
nặng hơn trước 3,2g. Tính khối lượng Ag sinh ra?
A. 4,32g B. 2,16g C. 6,646g D. 13,292g
Câu 25: để diều chế Na từ NaCl , ta dùng phương pháp điều chế nào dưới đây:
A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy
Câu 26: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với nhóm các chất nào dưới đây:
A. HCl, CO
2
, NH
4
Cl B. AlCl
3
, NO, KNO
3
C. CaCO
3
, K
2

S, HNO
3
D. KCl, SO
2
, KHCO
3
Câu 27: nhóm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Fe, Al, Cu, Ag B. Fe, Al, Ca, Na
C. Al, Mg, Zn, K D. Na, K, Ca, Ba
Câu 28: Hiện tượng giống nhau khi nhỏ dần dần cho đên dư a) dung dịch NH
3
b) dung dịch NaOH vào
ống nghiệm đựng dung dịch AlCl
3
:
A. có kết tủa keo trắng B. có kết tủa keo trắng tan dần
C. có khí bay ra D. không có hiện tượng gì
Câu 29: Cho các chất: NaHCO
3
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, CaCO
3
. Số hợp chất có tính lưỡng tính là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Trong quá trình sản xuất nhôm từ quặng boxit nhằm làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al

2
O
3

xuống còn 900
o
C, người ta trộn Al
2
O
3
với:
A. đất sét B. criolit C. mica D. manhetit
Câu 31: Tổng hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng giữa FeO với dung dịch HNO
3
loãng sinh ra
khí NO duy nhất là:
A. 25 B. 22 C. 16 D. 12
9
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng Oánh
Câu 32: Khử hoàn toàn một lượng oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 1,68g Fe và 0,896 lít
CO
2
(đktc).Công thức của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O

4
D. Fe
3
O
2
Câu 33: Khi cho Fe tác dụng với chất nào dưới đây không tạo ra muối sắt (II):
A. ddHCl B. dd CuSO
4
C. Cl
2
D. S
Câu 34: Cho các dung dịch : NaOH (1), NaHCO
3
(2), Na
2
CO
3
(3) có cùng nồng độ 0,1M. Thứ tự các chất
được sắp xếp theo chiều tăng giá trị pH là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 1, 3, 2 D. 2, 3, 1
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp Na, K vào nước được dung dịch A và 2,24 lít H
2
(đktc).
Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để trung hoà dung dịch A:
A. 0,2lít B. 0,4 lít C. 0,1 lít D. 0,8lít
Câu 36: Cho 0,2 mol CO
2
vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dich chứa các chất :
A. NaOH, NaHCO

3
B. NaOH, Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
D. Na
2
CO
3
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp bột Al, Fe, Mg trong 300 ml dung dịch HCl 0,1M vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng sấy khô cân nặng b gam. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:
A. a = b B. a = b + 1,095
C. a = b – 1,095 D. a = b – 1,065
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 1,3 gam kim loại hoá trị hai vào dung dịch HCl dư thu được 448 ml H
2
(đktc).
Kim loại cần tìm là:
A. Ca B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 39: Cho các chất rắn mất nhãn sau: Al, Al
2
O
3
, Ca. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để nhận biết:
A. dd KOH B. dd HCl C. CaO D. dd NH

3
Câu 40: Cho 5,4g Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V (lít ) H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36 B. 6,72 C. 2,24 D. 4,48
10
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng Oánh
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT SỐ 4
Câu 1: Phenol không tác dụng với chất nào sau đây:
A. Na B. NaOH C. NaHCO
3
D. Br
2
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a(g) hỗn hợp hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 70,4g
CO
2
và 39,6g H
2
O. Giá trị của a là:
A. 33,2 B. 21,4 C. 35,8 D. 38,5
Câu 3: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp ba muối AlCl
3
, CuSO
4
và FeSO
4
. Tách kết
tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Hỗn hợp chất rắn thu được sau khi nung là:
A. Fe
2

O
3
, CuO B. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CuO
C. Al
2
O
3
, FeO, CuO D. FeO, CuO
Câu 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp gồm anđehit và Cu(OH)
2
/OH
-
thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch. Kết tủa
đó là:
A. Cu B. CuO C. Cu
2
O D. CuOH
Câu 5: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích
khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Hãy xác định tên của kim loại đã dùng:
A. Đồng B. Canxi C. Nhôm D. Sắt
Câu 6: Để phân biệt dung dịch axit axetic với dung dịch axit acrylic, người ta cần dùng:
A. quỳ tím B. Na

2
CO
3
C. dd AgNO
3
/NH
3
D. dd Br
2

Câu 7: Đun nóng etylfomat với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. axit fomic và ancol etylic B. axit axetic và ancol metylic
C. muối natrifomat và ancol etylic D. muối natriaxetat và ancol metylic
Câu 8: Đun nóng 6g CH
3
COOH với 6g C
2
H
5
OH có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Khối lượng etylaxetat tạo
thành khi hiệu suất đạt 80% là:
A. 7,04g B. 8,8g C. 10g D. 12g
Câu 9: Nhận định nào sau đây về lipit là không đúng:
A. Lipit là este của glixerol và axit béo.
B. Lipit động vật thường ở thể rắn, chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
C. Lipit thực vật thường ở thể lỏng, chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.

D. Có thể chuyển lipit rắn thành lipit lỏng bằng phản ứng cộng hiđro (xt: Ni).
Câu 10: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức đúng của xenlulozơ:
A. [C
6
H
8
O
3
(OH)
2
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
6
O(OH)
4
]
n

D. [C
6
H
5
(OH)
5
]
n
Câu 11: Cho 3,15 g một hỗn hợp gồm axit acrylic, axit propionic và axit axetic làm mất màu hoàn toàn
dung dịch chứa 3,2g brom (vừa đủ). Để trung hòa hoàn toàn 3,15g cũng hỗn hợp trên cần 90ml dung dịch
NaOH 0,5M. Thành phần % về khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp là:
A. 19,05% B. 56,98% C. 35,23% D. 45,71%
Câu 12: Aminoaxit vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl. Qua hai phản ứng
này chứng tỏ aminoaxit:
A. Chỉ thể hiện tính axit B. Chỉ thể hiện tính bazơ
C. Có tính lưỡng tính D. Không có tính axit, bazơ.
Câu 13: Cho 3 dung dịch sau có cùng nồng độ: NaHCO
3
, NaOH, Na
2
CO
3
, pH của chúng tăng theo thứ tự:
A. NaOH; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
B. NaOH; Na

2
CO
3
; NaHCO
3
C. NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; NaOH D. Na
2
CO
3
; NaOH; NaHCO
3
11
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng Oánh
Câu 14: P.V.A là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây:
A. Vinyl axetilen B. Vinyl axetat
C. Vinyl acryliat D. Metyl metacrylat
Câu 15: Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp gồm MgO, Al
2
O
3
, CuO, Fe
2
O
3

ở nhiệt độ cao.
Hỗn hợp chất rắn thu được là:
A. Mg, Al, Cu, Fe B. MgO, Al
2
O
3
, CuO, Fe
C. MgO, Al
2
O
3
, Cu, Fe
3
O
4
D. MgO, Al
2
O
3
, Cu, Fe
Câu 16: Ba chất sau có cùng khối lượng phân tử: C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
OCH
3
. Nhiệt độ sôi của chúng
tăng dần theo thứ tự:

A. C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
OCH
3
B. HCOOH, CH
3
OCH
3
,C
2
H
5
OH
C. CH
3
OCH
3
, C
2
H
5
OH, HCOOH D. CH
3
OCH
3
, HCOOH, C

2
H
5
OH
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: X → C
6
H
6
→ Y → C
6
H
5
ONa → phenol. Các chất X, Y tương ứng là:
A. CH
4
, C
6
H
5
Cl B. C
6
H
12
, C
6
H
5
CH
3
C. C

2
H
2
, C
6
H
5
NO
2
D. C
2
H
2
, C
6
H
5
Cl
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng:
o
3 3
2 2
o
4
+AgNO /NH (t )
+H O +H O
2
HgSO (t )
CaC X Y Z→ → →
.

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
4
, CH
3
CHO, CH
3
COOH B. C
2
H
2
, CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH
C. C
2
H
2
, CH
3
CHO, CH
3
COOH D. C
2
H
2

, CH
2
=CH-OH, CH
3
COOH
Câu 19: Cho 7,58g hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp của nhau tác dụng với
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 32,4g Ag kim loại. Công thức của hai anđehit trên là:
A. HCHO và CH
3
CHO. B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO.
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO. D. C
3

H
7
CHO và C
4
H
9
CHO.
Câu 20: Cho 3,38 gam hỗn hợp (X) gồm CH
3
COOH, CH
3
OH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na, thu được
672 ml khí H
2
(đkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu m(g) được hỗn hợp muối khan (Y).
Giá trị m là:
A. 4,7 gam. B. 3,61 gam. C. 4,78 gam. D. 3,87 gam.
Câu 21: Từ dung dịch MgCl
2
ta có thể điều chế Mg bằng cách
A. Điện phân dung dịch MgCl
2

B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl
2
nóng chảy

C. Dùng Na kim loại để khử ion Mg
2+
trong dung dịch
D. Chuyển MgCl
2
thành Mg(OH)
2
rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO.
Câu 22: Một hỗn hợp gồm metanol, etanol và phenol có khối lượng 28,9g tác dụng vừa đủ với 100ml
dung dịch NaOH 1M. Thành phần % về khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:
A. 32,53% B. 43,73% C. 56,32% D. 62,58%
Câu 23: Trong các ancol sau: ancol metylic(1), ancol etylic(2), ancol iso-propylic(3). Các ancol khi oxi
hóa bằng CuO thu được anđehit tương ứng là:
A. (1) và (2) B. Chỉ có (2) C. (1) và (3) D. (1), (2) và (3)
Câu 24: Sục 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M thu được dung dịch X. Chất tan có
trong dung dịch X là:
A. K
2
CO
3
, KOH B. K
2
CO
3
và KHCO
3
C. K
2

CO
3
D. KHCO
3
Câu 25: Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO
4
với:
A. catot là vật cần mạ, anot bằng Fe B. anot là vật cần mạ, catot bằng Ni
C. catot là vật cần mạ, anot bằng Ni D. anot là vật cần mạ, catot bằng Fe
Câu 26: Chia 22,2g hhợp gồm Al và Fe thành hai phần bằng nhau. Để hòa tan htoàn phần một cần dùng
600ml dd HCl 1M. Phần hai cho tác dụng với dd NaOH dư thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu 27: Hãy sắp xếp các ion Cu
2+
, Hg
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
, Ca
2+
theo chiều tính oxi hoá tăng dần?
12
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng Oánh
A. Ca
2+
< Fe

2+
< Pb
2+
< Hg
2+
< Cu
2+
B. Hg
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Fe
2+
< Ca
2+
C. Ca
2+
< Fe
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Hg
2+
D. Ca
2+
< Fe

2+
< Pb
2+
<Cu
2+
< Hg
2+
Câu 28: Cho chuỗi phản ứng: CO
2
→ Tinh bột → Glucozơ → ancol etylic. Thứ tự tên gọi của các phản
ứng lần lượt là:
A. Thủy phân, lên men, quang hợp B. Lên men, thủy phân, quang hợp
B. Quang hợp, thủy phân, lên men D. Thủy phân, quang hợp, lên men
Câu 29: Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catốt sẽ thu được khí:
A. O
2
B. H
2
C. Cl
2
D. HCl
Câu 30: Từ hai phản ứng sau: Cu + FeCl
3
→ CuCl
2
+ FeCl; Fe + CuCl
2
→ FeCl
2
+ Cu. Có thể rút ra:

A. Tính oxi hoá của Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
B. Tính oxi hoá của Fe
3+
> Fe
2+
> Cu
2+
C. Tính khử của Fe > Fe
2+
> Cu D. Tính khử của Cu > Fe > Fe
2+
Câu 31: Kim loại nhóm II
A
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, theo phương trình hóa học sau:
4 M + 10 HNO
3
→ 4 M(NO
3
)
2
+ N
x
O

y
+ 5 H
2
O
Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của N
x
O
y

A. N
2
O B. NO C. NO
2
D. N
2
O
4
Câu 32: Một dung dịch có chứa các ion: Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Cl
-
, NO
3
-
. Để tách hoàn toàn các ion Ca
2+


Mg
2+
mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, người ta dùng dung dịch:
A. Na
2
SO
4
B. NaOH C. K
3
PO
4
D. Na
2
CO
3
Câu 33: Để chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, người ta không dùng phản ứng nào sau đây:
A. Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
→ CuSO
4
+ FeSO
4
B. Fe(OH)
3
→ Fe

2
O
3
+ H
2
O
C. Fe
2
O
3
+ H
2
→ Fe + H
2
O D. FeCl
3
+ Fe → FeCl
2
Câu 34: Một hỗn hợp rắn gồm: canxi và canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư người ta thu
được hỗn hợp khí gồm:
A. H
2
và CO
2
B. C
2
H
2
và H
2

C. Chỉ có C
2
H
2
D. H
2
và CH
4
Câu 35: Để nhận biết các dung dịch muối: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, MgCl
2
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
,
Al
2
(SO
4
)

3
ta dùng dung dịch sau:
A. NH
3
B. NaOH C. Ba(OH)
2
C. HNO
3
Câu 36: Một dung dịch chứa amol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol HCO
3
-
. Biểu thức nào sau đây
đúng:
A. 2a + 2b = c + d B. a + b = 2c + 2d
C. 2a + b = 2c + d D. a + b = c + d
Câu 37: Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,2 M. Sau khi
nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :
A. 5,72 g B. 5,66 g C. 5,96 g D. 6,06 g
Câu 38: Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84 lít khí X
(đktc); 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dd Z thu được m gam muối. Vậy m có giá trị là:

A. 31,45g B. 33,25g C. 3,99g D. 35,58g
Câu 39: Các polime có cấu trúc không gian thường:
A. Có khả năng chịu nhiệt rất kém.
B. Có tính đàn hồi, mềm mại và dai.
C. Có tính bền cơ học cao, chịu được ma sát và va chạm.
D. Dễ bị hoà tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 40: Ngâm một thanh sắt sạch vào dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian đem ra cân thấy khối lượng
tăng thêm 0,8g. Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là:
A. 2,8g B. 5,6g C. 6,4g D. 6,5g
13
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng Oánh
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT SỐ 5
Câu 1 : Số đồng phân cấu tạo của anđehit có công thức phân tử C
4
H
6
O là :
A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
Câu 2 : Cho 9 gam một ancol no đơn chức X tác dụng hết với Na , khí bay ra dẫn qua ống sứ đựng CuO
dư đun nóng , sau khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng của ống giảm 1,2 gam so với ban đầu. Công
thức cấu tạo thu gọn của ancol X là :
A) CH
3
OH B) C
2
H
5
OH C) C

3
H
7
OH D) C
4
H
9
OH
Câu 3 : Dãy có chứa các chất đều tham gia được phản ứng trùng ngưng là:
A) CH
2
= CH
2
và CH
2
=CH-CH=CH
2
B) CH

CH và CH
3
CH(NH
2
)COOH
C) CH
3
CH(OH)COOH và H
2
N-CH
2

COOH
D) CH
2
=CH-COOH và H
2
N-CH
2
-COOH
Câu 4 : Khi cho một kim loại M tiếp xúc với Fe trong không khí ẩm thì thanh kim loại M bị ăn mòn điện
hóa học rất nhanh. Thanh kim loại M có thể là :
A) Al B) Pb C) Cu D) Ag
Câu 5 : Cho m gam Na tan hết trong nước thành 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m bằng : ( cho
Na = 23 )
A) 0,046 gam B) 0,184 gam C) 0,23 gam D) 0,115 gam
Câu 6 : Cho 0,1 mol một axít đơn chức X tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thì thu được 14,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo rút gọn của axít X
là (cho C=12, H=1, O=16, Na=23)
A) HCOOH B) CH
3
COOH C) C
2
H
5
COOH D) CH
2
=CH-COOH
Câu 7 : Cặp chất không phản ứng được với nhau là :
A) NaNO
3
+ MgCl

2
B) NaOH + NaHCO
3

C) KOH + Al
2
O
3
D) K
2
O + H
2
O
Câu 8 : Cho một thanh kim loại M có hóa trị II vào 200ml dung dịch AgNO
3
2M, sau khi phản ứng kết
thúc lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng thêm 30,4 gam so với ban đầu. Vậy kim loại M là (
cho Ag=108 , Fe=56 , Cu =64 , Zn =65 , Pb =208 )
A) Fe B) Cu C) Zn D) Pb
Câu 9 : Cho các chất: C
2
H
5
OH , C
6
H
5
OH , C
6
H

5
NH
2
, CH
3
COOH ,C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
NH
3
Cl CH
3
COONa lần
lượt tác dụng với Na , NaOH , HCl thì số phản ứng có xảy ra là :
A) 10 B) 8 C) 11 D) 7
Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no đơn chức bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 20%
O
2
và 80% N
2
về thể tích), dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thì bay ra 69,44 lít một khí duy
nhất (đktc). Công thức phân tử của amin đó là:
A) CH
5
N B) C

2
H
7
N C) C
3
H
9
N D) C
4
H
11
N
Câu 11 : Đốt cháy một mẫu Fe trong không khí dư rồi cho sản phẩm vào dung dịch HCl dư thì chất tan có
trong dung dịch thu được là :
A) FeCl
2
, HCl B) FeCl
3
, HCl
C) FeCl
2
, FeCl
3
, HCl D) FeCl
2
, FeCl
3
Câu 12 : Dãy kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là :
A) Na < Mg < Al < Fe B) Fe < Al < Mg < Na
C) Al < Fe < Mg < Na D) Fe < Al < Na < Mg

Câu 13 : Cho 4,14 gam hổn hợp X gồm HCHO và CH
3
CHO tác dụng hết với AgNO
3
/NH
3
(dư) đun nóng
thu được 34,56 gam Ag. Thành phần % theo khối lượng của mỗi anđehit có trong hổn hợp X lần lượt là
(cho C =12, H =1, O =16, Ag =108)
14
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng Oánh
A) 36,23% và 63,77% B) 35,25% và 64,75%
C) 40% và 60% D) 28,64% và 71,36%
Câu 14 : Cho các chất: CH
3
COOH (I) ; C
6
H
5
OH (II) ; HCOOH (III) ; H
2
CO
3
(IV) ; H
2
SO
4
(V) ; Cl-
CH
2

COOH (VI). Dãy xếp các chất theo chiều tính axít tăng dần là :
A) I, II, III, IV, V, VI B) II, I, IV, III, VI, V
C) IV, II, I, III, VI, V D) II, IV, I, II, VI, V
Câu 15 : Dẫn luồng khí H
2
dư qua ống sứ đựng : CuO , MgO , Al
2
O
3
, FeO . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì chất rắn có trong ống sứ là:
A) Cu , Mg , Al , Fe B) Cu , Mg , Al
2
O
3
, Fe
C) Cu , MgO , Al , Fe D) Cu , MgO , Al
2
O
3
, Fe
Câu 16 : Ion Na
+
bị khử trong trường hợp nào sau đây ?
A) Điện phân NaCl nóng chảy B) Điện phân NaCl dung dịch
C) Cho dd NaOH vào dd HCl D) Cho Al vào dd NaOH
Câu 17 : Trộn 200ml dung dịch AlCl
3
1M vào 700ml dung dịch NaOH 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thu được kết tủa có khối lượng bằng (cho Al =27, O =16, H =1)

A) 7,8 gam B) 15,6 gam C) 3,9 gam D) Không có kết tủa.
Câu 18 : Khi cho axít axetic tác dụng với glixerol (có xúc tác) thì thu được bao nhiêu este
A) 5 B) 6 C) 3 D) 1
Câu 19 : Để nhận biết các axít đặc nguội : HCl , H
2
SO
4
, HNO
3
ta có thể dùng :
A) Fe B) Cu C) CuO D) Al
Câu 20 : Sơ đồ nào sau đây là không hợp lí ?
A) C
6
H
5
OH
 →
+NaOH
C
6
H
5
ONa
 →
++ OHCO
22
C
6
H

5
OH
B) C
6
H
5
NH
2

 →
+HCl
C
6
H
5
NH
3
Cl
 →
+NaOH
C
6
H
5
NH
2

C) CH
3
COOH

 →
+NaOH
CH
3
COONa
 →
++ OHCO
22
CH
3
COOH
D) CH
3
CHO
 →
+ )(
2
NiH
CH
3
CH
2
OH
 →
+ tCuO.
CH
3
CHO
Câu 21 : Cho 100ml dung dịch FeSO
4

0,5M tác dụng hết với dung dịch NaOH dư , sau phản ứng lọc lấy
kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là:
A) 4 gam B) 5,35 gam C) 4,5 gam D) 3,6 gam
Câu 22 : Điện phân dung dịch muối X , dung dịch sau điện phân có thể làm giấy quỳ hóa đỏ. Công thức
của muối X là :
A) NaCl B) CuCl
2
C) CuSO
4
D) NaNO
3

Câu 23 : Số đồng phân cấu tạo của amin no đơn chức mà phân tử có chứa 31,11% khối lượng nitơ là :
A) 4 B) 3 C) 2 D) 1
Câu 24 : Để chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH người ta dùng phản ứng của glucozơ với :
A) H
2
(Ni) B) Cu(OH)
2
C) AgNO
3
/NH
3
D) CH
3
COOH (H
+
)
Câu 25 : Hấp thụ 4,48 lít CO
2

(đktc) vào dung dịch có chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là (Na=23; O=16; C=12) :
A) 21,2 gam B) 23,0 gam C) 18,9 gam D) 25,2 gam
Câu 26 : Để nhận biết các chất rắn : Fe , Al , Al
2
O
3
có thể dùng chất thử sau :
A) dung dịch H
2
SO
4
loãng B) H
2
SO
4
đặc nguội
C) dung dịch HCl D) dung dịch NaOH
Câu 27 : Cho 22,2 gam axít propionic tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2M , sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn có khối lượng bằng (Cho Na=23 ; O =16 ; H = 1; C =12)
A) 28,8 gam B) 24,3 gam C) 34,6 gam D) 32,8 gam
Câu 28 : Số hợp chất tác dụng được với NaOH có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là :
A) 6 B) 4 C) 5 D) 3
Câu 29 : Glixin (H

2
N-CH
2
-COOH) tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?
15
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng Oánh
A) C
2
H
5
OH , HCl , KOH , dd Br
2
B) HCHO , H
2
SO
4
, NaOH , Na
2
CO
3

C) C
2
H
5
OH , HCl , NaOH , Ca(OH)
2
D) C
6
H

5
OH , HCl , KOH , Cu(OH)
2
Câu 30 : Saccarozơ và Glucozơ đều có phản ứng :
A) Với Cu(OH)
2
đun nóng tạo ra kết tủa màu nâu đỏ
B) Với dd AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa bạc
C) Với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường tạo thành dung dịch màu xanh lam
D) Cả A , B , C đều đúng.
Câu 31 : Polime được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng là :
A) (-CH
2
- CH
2
-)
n
B) (-HN-CH
2
-CO-)
n

C) (-CH
2

-CH=CH-CH
2
-)
n
D) (-CH
2
-CH
[ ]
COOH
-)
n

Câu 32 : Cho 16 gam một oxít sắt phản ứng hoàn toàn với khí CO dư , lượng sắt tạo ra cho tan hết trong
ding dịch HCl có bay ra 4,48 lít khí (đktc). Công thức phân tử của oxít sắt là (Cho Fe = 56 ; O = 16 )
A) Fe
2
O
3
B) Fe
3
O
4
C) FeO D) Không xác định được
Câu 33 : Có hổn hợp các kim loại Cu , Ag. Để tách Ag ra khỏi hổn hợp trên sau cho khối lượng của chúng
không thay đổi , ta cho hỗn hợp vào dung dịch có chứa :
A) AgNO
3
B) HNO
3
loãng C) HCl D) FeCl

3

Câu 34 : Cho 21 gam dung dịch axít đơn chức X có nồng độ 65,714% tác dụng hoàn toàn với Na dư , có
bay ra 7,84 lít H
2
(đktc) . Công thức cấu tạo thu gọn của axít X là ( Cho C=12 ; O = 16 ; H = 1) :
A) HCOOH B) CH
3
COOH
C) CH
3
CH
2
COOH D) CH
2
=CH-COOH
Câu 35 : Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là quặng :
A) Pirit B) Đôlômit C) Boxit D) Manhetit
Câu 36 : Cho sơ đồ : NaCl

X

NaHCO
3


Y

NaCl . Các chất X , Y có thể là :
A) NaOH và NaNO

3
B) Na
2
CO
3
và NaClO
C) Na
2
SO
4
và Na
2
CO
3
D) NaOH và Na
2
CO
3

Câu 37 : Có các chất : CH
2
OH-CH
2
OH , CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH , CH
3
COOH , CH

3
CHO CH
2
OH-CH
2
-
CH
2
OH , C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH , C
6
H
5
OH . Số chất tác dụng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là :
A) 3 B) 4 C) 5 D) 6
Câu 38 : Khi lên men 1 lít ancol etylic 9,2
o
với hiệu suất của quá trình là 80% , khối kượng riêng của
ancol etylic là 0,8g/ml. Khối lượng axít axetic thu được là :

A) 76,8 gam B) 74,3 gam C) 68,5 gam D) 78,4 gam
Câu 39 : Dãy có chứa dung dịch các chất có pH > 7 là :
A) Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa B) Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl
C) KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa D) NaCl, NaHSO
4
, NH
4
Cl

Câu 40 : Một dung dịch có các ion Cu
2+
(0,02mol), K
+
(0,03mol), Cl
-
(x mol) , SO
4
2-
(y mol). Cô cạn dung
dịch thu được 5,435 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là (O = 16 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ;
Cu = 64 )
A) 0,03 và 0,02 B) 0,05 và 0,01
C) 0,01 và 0,03 D) 0,02 và 0,05
HẾT
16
Trường THPT TX Phước Long Gvbs: Phạm Trọng Oánh
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×