Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ma trận và đề KTĐK- CKII toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.48 KB, 5 trang )

Đề kiểm tra định kì cuối kì
Lớp 1 - MÔN TOÁN
Thời gian kiểm tra : ngày 19 / 5 /2010
Thời gian làm bài : 40 phút
A- Bảng Hai chiều

Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
1. Số học
2. Hình học
. Giải toán
1
0,5
1
0,5
1
1,0
1
1,0
3
1,5
1
0,5
1
2,0
1
2,0
1
1,0


7
7,0
1
1,0
3
2,0
Cộng
2
1,0
2
2,0
4
2,0
1
2,0
2
3
11
10
1
B. Đề bài
Trường …………………
Lớp : 1
Họ và tên :
Thứ … ngày …. tháng … năm …
Kiểm tra định kì cuối kì 2

Môn: Toán
Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm Lời phê của cô giáo

.Trắc nghiệm khách quan
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
1. Các số 28, 76, 54, 74 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( thông hiểu
khách quan)
A. 54 ; 28 ; 74 ; 76. B. 76 ; 74 ; 54 ; 28 C. 28 ; 54 ; 74 ; 76

2. Số 99 được đọc là: ( nhận biết khách quan)
A. Chín mươi chín
B. Chín chục, chín đơn vị.
C. Chín mươi
3. Phép tính 70 + 20 cho kết quả là: ( thông hiểu khách quan)
A. 90 B. 50 C. 9
4. Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Số bi Hà có tất cả là: ( thông hiểu
khách quan)
2
A. 40 . B. 4 . C. 44.
5. Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính 35 + = 39 là:
( thông hiểu khách quan)
A. 6 B. 4 C. 34
6. Các phần của bài toán có lời văn là: ( Nhận biết khách quan)
A. Câu lời giải; Phép tính.
B. Phép tính; Đáp số.
C. Câu lời giải; Phép tính; Đáp số.
. Trắc nghiệm tự luận
1. Viết các số sau: ( nhận biết tự luận)
- Mười chín: … - Bảy mươi tư:…
- Chín: … - Không :…
- Ba mươi tám: … - Bốn mươi mốt:…
- Sáu mươi chín: …. - Năm mươi lăm:…
2. Tính nhẩm ( thông hiểu tự luận)

70 + 10 = … 35 - 5 = ….
50 - 30 = …. 8 + 20 = …

3. Đặt tính rồi tính. ( Vận dụng tự luận)
35 + 40 5 + 62 73 - 53 88 - 6
…. …. … …
…. …. … …
… …. … …
4. Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu chiếc xe đạp ? ( Vận dụng Tự luận)
Bài giải
3
5. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm ( Nhận biết tự luận)
………………………………………………………………………………
C. Đáp án, hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kì ckii- MÔN TOÁN
. Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm
( Lựa chọn đúng phương án cho mỗi câu được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A A C B C
. Trắc nghiệm tự luận: 7 điểm
1. Viết các số: 1 điểm ( mỗi số viết đúng được 0,125 điểm)
- Mười chín: 19 - Bảy mươi tư : 74
- Chín: 9 - Không : 0
- Ba mươi tám: 38 - Bốn mươi mốt : 41
- Sáu mươi chín: 69 - Năm mươi lăm: 55
2. Tính nhẩm: 2 điểm ( mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
70 + 10 = 80 35 - 5 = 30
50 - 30 = 20 8 + 20 = 28
. Đặt tính rồi tính. 2 điểm ( Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm)
35 + 40 5 + 62 73 - 53 88 - 6

35 5 73 88
40 62 53 6
75 67 20 82
4. ( 1 điểm)
Bài giải
4
+
-
-
+
Cửa hàng còn lại số xe đạp là: ( 0,25 điểm)
38 - 25 = 13 ( chiếc xe)) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 13 chiếc xe. ( 0,25 điểm)
5. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm
Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 5 cm được 1 điểm.
( vẽ không đúng hoặc không vẽ được : không được điểm)

5

×