Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Đề Thi Học Kỳ Vật Lý 7 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.78 KB, 34 trang )

SỞ GD & ĐT LÂM
ĐỒNG
TRƯỜNG THCS
& THPT
PHI LIÊNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ
SINH:………………………………………………………
Sinh ngày … tháng … năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài từ 1 đến
25 (do giám thị ghi).
………………………
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Giám thị
1
Giám thị 2
Môn: VẬT LÝ 7
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : …………………
SỐ BÁO DANH
………………………

PHÒNG THI: ………

SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm
thi ghi)
………………………



ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2
GIÁM KHẢO
GHI BẰNG
SỐ
GHI BẰNG CHỮ

…………………………………
………………………………
Giám khảo 1

Giám khảo 2
Sau khi làm
bài xong thí
sinh phải ghi
tổng số tờ giấy
thi đã nộp vào
ô dưới đây, ghi
bằng số.


SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm
thi ghi)
………………………

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ,5 ĐIỂM )
I/ Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( 3 đ ) :
Câu 1: Trong những vật sau đây vật nào không phải là nguồn sáng

A. Mặt trăng
B. Ngọn đuốc
C. Đèn dầu
D. Cây nến
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây có thể coi là một gương phẳng:
AMặt kính trên bàn gỗ
B.Mặt nước trong phẳng lặng
C.Gương soi mặt hàng ngày.
D.Tấm lịch treo tường
…….
……
Câu 3: Vật cản sáng (chắn sáng) là vật ……
A.Không cho ánh sáng truyền qua
B. Cản đường truyền đi của ánh sáng
C. Đặt trước mắt người quan sát
D.Cho ánh sáng truyền qua.

II/ Nối cột A với cột B tạo thành câu liên quan. ( 1,5 đ ) :

CỘT A CỘT B
1)Gương phẳng cho
2)Gương cầu lõm cho
3)Gương cầu lồi cho

a)Ảnh ảo,nhỏ hơn vật
b)Ảnh ảo,lớn bằng vật
c)Ảnh ảo,lớn hơn vật
TRẢ LỜI : 1+ ………………………… ; 2+ ………………………… ;3+ …………………………
B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,5 ĐIỂM )
Câu 1: ( 2 đ ) So sánh tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi ?

Câu 2: ( 3,5 đ ) Cho vật AB đặt trước một gương phẳng như hình vẽ.
a/Vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi gương phẳng G
b/Gạch chéo để quan sát toàn bộ ảnh A’B’ tạo bởivật AB.
c/Vẽ một tia tới xuất phát từ A và cho tia phản xạ đi qua B.








A

B

(G)


Thí sinh không được ghi bài vào phần gạch chéo này.


BÀI LÀM :

































SỞ GD & ĐT LÂM
ĐỒNG
TRƯỜNG THCS
& THPT
PHI LIÊNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ
SINH:………………………………………………………
Sinh ngày … tháng … năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài từ 1 đến
25 (do giám thị ghi).
………………………
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Giám thị
1
Giám thị 2
Môn: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : …………………
SỐ BÁO DANH
………………………

PHÒNG THI: ………

SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm
thi ghi)
………………………

ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2
GIÁM KHẢO

GHI BẰNG
SỐ
GHI BẰNG CHỮ

…………………………………
………………………………
Giám khảo 1

Giám khảo 2
Sau khi làm
bài xong thí
sinh phải ghi
tổng số tờ giấy
thi đã nộp vào
ô dưới đây, ghi
bằng số.


SỐ PHÁCH
(do chủ tịch HĐ chấm
thi ghi)
………………………

B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ,5 ĐIỂM )
I/ Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( 3 đ ) :
Câu 1: Một đoàn tàu hỏa đang chạy trên đường ray. Người lái tàu ngồi trong buồng lái. Câu nào không
đúng:
A. Người lái tàu chuyển động so với cây cối ven đường
B. Người lái tàu đứng yên so với tàu
C. Người lái tàu đứng yên so với cây cối ven đường

D. Người lái tàu chuyển động so với nhà ga
Câu 2: Đơn vị của áp suất là:
A. N/m B. N/m
2

C. m/N D. m
2
/N
Câu 3: Cho một thùng đựng dầu cao 1.5 m. Tính áp suất lên thành thùng cách mặt thoáng 30cm. Cho
biết trọng lượng riêng của dầu là 8000N/m
3

A. 12000 Pa B. 2400 Pa C. 9600 Pa D. 24000 Pa
II/ Nối cột A với cột B để tạo thành câu có ý nghĩa:

CỘT A CỘT B
1) Công thức tính quãng đường chuyển động đều.
2) Công thức tính diện của mặt bị ép
3) Công thức tính độ sâu cột chất lỏng trong bình chia
a) S=F/p
b) h= p/d
c) S=vt
…….
……
độ.
TRẢ LỜI : 1+ ………………………… ; 2+ ………………………… ;3+
…………………………
B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,5 ĐIỂM )
Câu 1: ( 2, 5 đ ) Một ôtô có lực kéo F = 800N và đi được với quãng đường S = 15m.Tính
công cơ học của xe ôtô đó.

Câu 2: ( 3 đ ) Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 300m hết 15 giây. Đoạn đường sau
đi với quãng đường 600 m hết 30 giây. Tính :
a) Tính vận tốc trên đoạn đường đầu và đoạn đường sau.
b) Tính vận tốc trung bình của cả hai quãng đường .









Thí sinh không được ghi bài vào phần gạch chéo này.


BÀI LÀM :



































SỞ GD & ĐT LÂM
ĐỒNG
TRƯỜNG THCS
& THPT
PHI LIÊNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ
SINH:………………………………………………………

Sinh ngày … tháng … năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài t
ừ 1 đến
25 (do giám thị ghi).

………………………
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Giám thị Giám thị 2
Môn: VẬT LÝ 6
SỐ BÁO DANH
………………………
SỐ PHÁCH
(do ch
ủ tịch HĐ chấm
1
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : …………………

PHÒNG THI: ………

thi ghi)
………………………

ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2
GIÁM KHẢO
GHI BẰNG
SỐ

GHI BẰNG CHỮ

…………………………………
………………………………
Giám khảo 1

Giám khảo 2
Sau khi làm
bài xong thí
sinh phải ghi
tổng số tờ giấy
thi đã nộp vào
ô dưới đây, ghi
bằng số.


SỐ PHÁCH
(do ch
ủ tịch HĐ chấm
thi ghi)
………………………
C. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM )
I/ Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( 1,5 đ ) :
Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
a/Km b/cm c/cc d/m
Câu 2: Một chai nước có ghi 330ml.Con số đó chỉ gì?
a/ Thể tích của chai nước b/ Thể tích nước có trong chai
c/ Khối lượng của chai nước d/ Sức nặng của chai nước
Câu 3: Dụng cụ no dưới đây dùng để đo khối lượng của một vật?
a/Thước mt b/Lực kế c/Bình chia độ d/Cn

Câu 4: Đơn vị no dưới đây là đơn vị của lực?
a/Kg b/N c/m d/cm
Câu 5: Hai lực cn bằng l hai lực:
a/L hai lực mạnh như nhau,cng phương nhưng ngược chiều.
b/L hai lực mạnh như nhau,cng phương cng ngược chiều
c/L hai lực mạnh như nhau,khc phương nhưng cng chiều
d/Tất cả cu a,b v c đều đúng
Câu 6: Dụng cụ no dưới đây là dụng cụ đo lực?
…….……
a/Cn b/Lực kế c/Thước dy d/Bình chứa
II/ Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây ( 1,5 đ ).
1/ Đơn vị đo lực l…………….kí hiệu……………
2/ Đơn vị đo khới lượng l………………kí hiệu………….
3/ Trọng lực l lực …………… của ……………………
III/ Ghép cụm từ bên trái vói cụm từ bên phải thành câu đúng ( 2 đ ) .

CỘT A CỘT B
1/ Khối lượng
2/ Trọng lượng
3/ Đơn vị đo thể tích
4/ Đơn v
ị của lực
a/ L mt khối
b/ L lượng chất chứa trong vật
c/ L cường độ của trọng lực
d/ L Niutơn

TRẢ LỜI : 1+ ………………………… ; 2+ ………………………… ;3+ ………………………… ; 4+
…………………………










Thí sinh không được ghi bài vào phần gạch chéo này.

B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM )
Câu 1: Pht biểu khối lượng ring l gì? Viết công thức và giải thích các đại lượng cĩ trong cơng thức.
Câu 2: Một vật cĩ khối lượng ring D = 7800kg/m
3
v cĩ thể tích v = 1.5m
3
.Tính
a/Tính khối lượng của vật
b/Tính trọng lượng của vật đó.

BÀI LÀM :
















































































SỞ GD & ĐT
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Số của mỗi bài t
ừ 1 đến
LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THCS
& THPT
PHI LIÊNG
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ
SINH:………………………………………………………
Sinh ngày … tháng … năm ………….
Lớp: ………………….
25 (do giám thị ghi).

………………………
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Giám thị
1
Giám thị 2
Môn: LÝ 9 ( Đề 2)


Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : …………………
SỐ BÁO DANH
………………………

PHÒNG THI: ………

SỐ PHÁCH
(do ch
ủ tịch HĐ chấm
thi ghi)
………………………

ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2
GIÁM KHẢO
GHI BẰNG
SỐ
GHI BẰNG CHỮ

…………………………………
………………………………
Giám khảo 1

Giám khảo 2
Sau khi làm
bài xong thí
sinh phải ghi
tổng số tờ giấy

thi đã nộp vào
ô dưới đây, ghi
bằng số.


SỐ PHÁCH
(do ch
ủ tịch HĐ chấm
thi ghi)
………………………
ĐỀ 2:
*) EM HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT:
Câu 1: Công dụng của ampe kế:
A. Đo cường độ dòng điện
B. Đo hiệu điện thế
C. Đo cường độ dòng điện và đo hiệu điện thế
D. Đo công suất dòng điện
Câu 2: Công thức nào để tính nhiệt lượng Q bằng đơn vị calo:
A. Q = 4,18 I
2
Rt B. Q = I
2
Rt C. Q = 0,24 I
2
Rt D. Q = 2,4 I
2
Rt
Câu 3: Một bóng đèn có diện trở lúc thắp sáng là 500

cường độ dòng điện qua bóng đèn bằng

bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220V?
A. 0,74A B. 0,44A C. 0,54A D. 0,10A
…….……
Câu 4: Ba điện trở R
1
=R
2
= 3

và R
3
= 4

mắc nối tiếp vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 12V.
Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng:
A. 6

và1,25A C. 10

và1,2A
B. 7

và1,25A D. 10

và1,25A
Câu 5: Hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp với nhau.Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở lần lượt là U

1

U
2
.cho biết hệ thức nào sau đây đúng:
A.
2 1
1 2
U U
R R

C.
2 1
2 1
U U
R R


B.
1 2
2 1
R R
U U

D. U
1
R
1
=U
2

R
2

Câu 6: Nam châm thử là:
A. Một kim bằng sắt dùng để nhận biết từ trường
B. Một kim nam châm dùng để nhận biết vật nhiễm điện
C. Một kim nam châm dùng để nhận biết điện trường
D. Một kim nam châm dùng để nhận biết từ trường
Câu 7: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng
của đèn thế nào?
A. Đèn sáng bình thường C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường








B.

Đèn sáng yếu hơn bình thường D. Đèn sáng không ổn định.




Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.

Câu 8: Thanh nam châm thẳng hút các vật bằng sắt, thép mạnh nhất ở vị trí nào?
A. Hai đầu cực

B. Chính giữa thanh nam châm
C. Gần hai đầu cực
D. Tại bất kì điểm nào
Câu 9: Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì?
A. Làm cho nam châm được chắc chắn C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn
B. Làm tăng từ trường của ống dây D. Không có tác dụng gì
Câu 10: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng?
A. Bàn là điện, quạt máy C. Quạt máy, mỏ hàn điện
B. Quạt máy, máy khoan điện D. Máy khoan điện, ấm điện
Câu 11: Nếu dây dẫn có phương song song với đường sức từ trường thì:
A. Lực điện từ có giá trị cực đại so với các phương khác
B. Lực điện từ có giá trị bằng không
C. Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào chiều dòng điện trong dây dẫn
D. Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào độ lớn của dòng điện đi qua dây dẫn
Câu 12: Bóng đèn có ghi 12V- 5W đang sáng bình thường. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp hai lần
thì cường độ dòng điện qua bóng đèn có giá trị nào sau đây?
A. Cường độ dòng điện tăng gấp ba
B. Cường độ dòng điện bằng không
C. Cường độ dòng điện giảm còn một nửa
D. Cường độ dòng điện tăng đến vô cực
Câu 13: Cho 3 điện trở R
1
=3

, R
2
=6

,R
3

= 9

mắc song song với nhau. Điện trở tương đương
R của cả mạch có giá trị:
A. R > 9


B. R > 3


C. R < 3


D. 3

< R < 9


Câu 14: Nếu di chuyển con chạy của biến trở sang trái thì diện trở
Mạch điện:



A. Tăng B. Giảm C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng
Câu 15: Có ba điện trở bằng nhau 2

được mắc thành một hệ giá trị của điện trở tương đương của
hệ không thể có giá trị nào sau đây.
A. 0,67


B. 1,5

C. 3

D. 6


Câu 16: Trong các bóng đèn sau bóng nào sáng mạnh nhất?
A. 220V – 25W B. 110V – 150 W C. 40V – 100W D. 110V – 100W
Câu 17: Hai điện trở 10

và 20

mắc song song với một nguồn điện và hoạt động bình thường.
Nếu công của điện trở 10

là A thì công của điện trở kia là:
A.
4
A
B.
2
A
C. A D. 2A
Câu 18: Các biện pháp nào sau đây không giúp tiết kiệm điện năng?











Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.


A. Dùng thiết bị đúng công suất định mức. B. Dùng dây dẫn có tiết diện phù hợp
C. Tắt điện nếu thấy không cần thiết D. Nên dùng máy biến thế để hạ điện
áp xuống còn 220V
Câu 19: Điện trở của một vật không phụ thuộc vào:
A. Tiết diện thẳng của vật B. Điện trở suất của vật
C. Khối lượng riêng của vật D. Chiều dài của vật
Câu 20: Một dây dẫn có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín hình tròn chuyển động trong từ
trường. Cường độ dòng điện cảm ứng trong dây dẫn không phụ thuộc vào:
A. Chiều dài dây dẫn
B. Đường kính dây dẫn
C. Từ trường mạnh hay yếu
D. Đường kính vòng dây























SỞ GD & ĐT LÂM
ĐỒNG
TRƯỜNG THCS
& THPT
PHI LIÊNG
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
HỌ VÀ TÊN THÍ
SINH:………………………………………………………
Sinh ngày … tháng … năm ………….
Lớp: ………………….
Số của mỗi bài t
ừ 1 đến
25 (do giám th
ị ghi).
………………………
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
Giám thị

1
Giám thị 2
Môn: LÝ 9 ( Đề 1)

Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề )
Ngày thi : …………………
SỐ BÁO DANH
………………………

PHÒNG THI: ………

SỐ PHÁCH
(do ch
ủ tịch HĐ chấm
thi ghi)
………………………

ĐIỂM BÀI THI
HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2
GIÁM KHẢO
GHI BẰNG
SỐ
GHI BẰNG CHỮ

…………………………………
………………………………
Giám khảo 1

Giám khảo 2

Sau khi làm
bài xong thí
sinh phải ghi
tổng số tờ giấy
thi đã nộp vào
ô dưới đây, ghi
bằng số.


S
Ố PHÁCH
(do ch
ủ tịch HĐ chấm
thi ghi)
………………………
ĐỀ 1:
…….……
*) EM HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT:
Câu 1: Công dụng của vôn kế:
A. Đo cường độ dòng điện
B. Đo hiệu điện thế
C. Đo cường độ dòng điện và đo hiệu điện thế
D. Đo công suất dòng điện
Câu 2: Công thức nào sau đây không là biểu thức của định luật Ôm?
A. U = I.R B. I = U.R
C. I =
U
R
D. R =
U

I

Câu 3: Mạch điện nào sau đây cho phép ta làm thí nghiệm nghiên cứu định luật Ôm đối với điện
trở R (A là ampe kế,V là vôn kế)?




R R R R
(a) (b) (c) (d)
Câu 4: Nếu mắc hai điện trở song song R
1
=6

, R
2
= 12

ta được một điện trở tương đương có giá
trị:
A. 4


B. 12


C. 3


D. 6



Câu 5: Đặt một hiệu điện thế U=12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện
trở là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là:
A. 3A
B. 1A
C. 0,5A
D. 0,25A












V

A

A

V

V
A


A

V










Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.


Câu 6: Cho mạch điện: R
1
=2

, R
2
=4

, R
3
=6



vôn kế chỉ 6V, số chỉ Ampe kế sẽ là:
A. 3A B. 1A
C. 2A D. 4A R
1
R
2

R
3


Câu 7: Vật liệu nào sau đây có điện trở suất nhỏ nhất:
A. Sắt B. Bạc C. Gang D. Kẽm
Câu 8: Một biến trở gồm một dây dẫn có giá trị từ 0 đến 100

. Để thay đổi giá trị của biến trơ,
người ta không làm điều nào sau đây:
A. Chiều dài dây B.Tiết diện của dây
C.Vật liệu của dây D.Đem đi nơi khác
Câu 9: Cho 3 điện trở R
1
=10

, R
2
=20

, R
3
=30


mắc nối tiếp có dòng điện đi qua. Gọi U
1
, U
2
,
U
3
là hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở tương ứng trên. Ta có:
A. U
1
> U
2
> U
3
B. U
3
> U
2
> U
1

V

A

C. U
1
> U
3

> U
2
D. U
2
> U
1
> U
3

Câu 10: Trên hai bóng đèn lần lượt ghi 120V_60W, 120V_75W. Khi mắc nối tiếp hai bóng đèn
trên vào mạng điện 220V thì bóng nào sáng hơn?
A. Đèn 1 sáng hơn C. Hai bóng sáng mạnh như nhau
B. Đèn 2 sáng hơn D. Hai bóng sáng mờ như nhau
Câu 11: Mỗi “Số” trên công tơ điện tương ứng với:
A. 1Wh B. 1Ws C. 1KWh D. 1KWs
Câu 12: Trong đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
, R
2
nối tiếp. Tỉ số nhiệt lượng tỏa ra ở mỗi điện trở
được biểu diễn bằng biểu thức nào dưới đây:
A.
1 1
2
2
Q
R
Q
R
 C.

1 1
2
2
Q
I
Q
I


B.
1 2
1
2
Q
I
Q
I

D.
1 2
1
2
Q
R
Q
R

Câu 13: Một bếp điện dùng dây điện trở R được mắc vào hiệu điện thế không đổi U. Nhiệt lượng
tỏa ra trong một giây thay đổi như thế nào nếu cắt ngắn chiều dài dây điện trở đi một nửa?
A. Nhiệt lượng tăng gấp đôi C. Nhiệt lượng tăng gấp bốn

B. Nhiệt lượng tỏa ra không thay đổi D. Nhiệt lượng giảm một nửa









Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.


Câu 14: Dụng cụ nào dưới đây có tác dụng bảo vệ mạch điện khi sử dụng?
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Công tắc
D. Cầu chì
Câu 15: Trường hợp nào dưới đây không có từ trường
A. Xung quanh vật nhiễm điện
B. Xung quanh viên pin
C. Xung quanh nam châm
D. Xung quanh thanh gỗ
Câu 16: Quan sát từ phổ ta sẽ biết được:
A. Tên các cực của nam châm
B. Vị trí các cực của nam châm
C. Nam châm bằng sắt hay thép
D. Nguồn gốc của nam châm
Câu 17: Nam châm vĩnh cửu được sử dụng trong thiết bị nào sau đây?
A. Rơ le điện từ

B. Chuông điện
C. Loa, vôn kế
D. Cần trục để bốc dỡ congtenơ
Câu 18: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến công suất động cơ?
A. Cường độ dòng điện C. Số vòng dây
B. Độ lớn từ trường của các nam châm trong động cơ D. Từ trường của trái đất
Câu 19: Điều nào sau đây là sai nếu đưa một lõi sắt non vào trong lòng cuộn dây có dòng điện, sau đó rút
lõi sắt ra:
A. Lõi sắt có từ tính
B. Lõi sắtbị nhiễm điện, một đầu mang cực nam, đầu kia mang cực Bắc
C. Lõi sắt mang từ tính, một đầu mang cực dương, đầu kia mang cực âm
D. Nếu dòng điện đủ mạnh lõi sắt mang cực dương
Câu 20: Một mạch kín chuyển động song song với đường sức từ của một từ trường đều
Dòng điện trong mạch :
A. Phụ thuộc vào diện tích của mạch C. Phụ thuộc vào độ lớn của từ trường
B. Phụ thuộc vào hình dáng của mạch D. Bằng không










Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.











Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này.


Fe > FeCl
2
> Fe(OH)
2
> FeO >Fe
Câu 2 : ( 4 đ ) Cho sắt (dư) tác dụng với 100g dung dịch axítclohyđric .
a. Viết phương trình của phản ứng hoá học xẩy ra .
b. Tính thể tích chất khí sinh ra ở đktc.
c. Tính nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch thu được sau phản ứng.

×