Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Luận văn tốt nghiệp-tổ chức quản lý sử dụng lao động tiền lương trong công ty dệt may hà nội part7 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.12 KB, 17 trang )

Nghiên c u phát tri n th tr ng BĐS – nhà đ t đòi h i ph i xém xét đ nứ ể ị ườ ấ ỏ ả ế
quy ho ch phát tri n kinh t – xã h i vì: ạ ể ế ộ
 Quy ho ch phát tri n kinh t – xã h i ngoài vi c nêu ra các quan đi m,ạ ể ế ộ ệ ể
m c tiêu, ph ng h ng và các gi i pháp phát tri n các ngành các lĩnhụ ươ ướ ả ể
v c, còn đ a ra các ph ng án s dung qu đ t cũng nh danh m c cácự ư ươ ử ỹ ấ ư ụ
công trình và d án đ u t c th cho t ng ngành (công nghi p, nôngự ầ ư ụ ể ừ ệ
nghi p, k t c u h t ng…) mà công trình, d án đ u t trong này chính làệ ế ấ ạ ầ ự ầ ư
nh ng b t đ ng s n trong t ng lai chính chúng là nh ng đ i t ngữ ấ ộ ả ươ ữ ố ượ
chính c a th tr ng nhà đ t.ủ ị ườ ấ
 Nhà n c khuy n khích m i thành ph n kinh t tham gia nghiên c u vàướ ế ọ ầ ế ứ
th c hi n các quy ho ch phát tri n. Đi u này cũng có nghĩa là các ch thự ệ ạ ể ề ủ ể
giao d ch nhà đ t trong t ng lai s r t đa d ng và phong phú, vai trò c aị ấ ươ ẽ ấ ạ ủ
các ch th thay đ i r t nhi u trong quá trình tham gia l p và th c hi nủ ể ổ ấ ề ậ ự ệ
quy ho ch. Đó chính là v n đ xã h i hoá đ i v i th tr ng nhà đ t.ạ ấ ề ộ ố ớ ị ườ ấ
 Th c t cho th y quy mô, ch t l ng c a các giao d ch nhà đ t ph thu cự ế ấ ấ ượ ủ ị ấ ụ ộ
r t l n vào các BĐS – nhà đ t đã đ c quy ho ch ch a. Nh v y quyấ ớ ấ ượ ạ ư ư ậ
h ach có tác đ ng tr c ti p đ n ch t l ng c a th tr ng BĐS – nhàọ ộ ự ế ế ấ ượ ủ ị ườ
đ t.ấ
 BĐS - nhà đ t có đ c đi m khác bi t so v i hàng hoá khác đó là tính cấ ặ ể ệ ớ ố
đ nh, ít có kh năng di d i. Do v y, vi c phân b các ngành các lĩnh v cị ả ờ ậ ệ ố ự
trong c n c, trên các vùng trong chi n l c và quy ho ch phát tri n đ tả ướ ế ượ ạ ể ấ
n c là nhân t quan tr ng tác đ ng quy t đ nh đ n tính sôi đ ng c a thướ ố ọ ộ ế ị ế ộ ủ ị
tr ng BĐS – nhà đ t t i các vùng đ t n c. M t khác, xã h i chúng taườ ấ ạ ấ ướ ặ ộ
l a ch n là xã h i ch nghĩa, chi n l c và quy ho ch phát tri n kinh tự ọ ộ ủ ế ượ ạ ể ế
– xã h i c a đát n c là tài li u v ch ra m c tiêu c th , các gi i pháp cộ ủ ướ ệ ạ ụ ụ ể ả ơ
b n đ đ a đ t n c chúng ta t ng b c th c hi n thành công conả ể ư ấ ướ ừ ướ ự ệ
đ ng đã l a ch n. M t trong nh ng nhi m v mà chi n l c quy ho chườ ự ọ ộ ữ ệ ụ ế ượ ạ
phát tri n kinh t – xã h i đã l a ch n là ph i gi i quy t là h ng t i xâyể ế ộ ự ọ ả ả ế ướ ớ
d ng m t xã h i công b ng và đi u này đ c th hi n trong các m c tiêuự ộ ộ ằ ề ượ ể ệ ụ
c th nh m c chênh l ch giàu nghèo, m c chênh l ch vùng… mà cácụ ể ư ứ ệ ứ ệ
103


chi n l c quy ho ch đã đ ra. BĐS – nhà đ t là m t hi n t ng kinh tế ượ ạ ề ấ ộ ệ ượ ế
– xã h i, quá trình th c hi n các giao d ch BĐS th hi n m i quan hộ ự ệ ị ể ệ ố ệ
gi a ng i v i ng i trong xã h i. Đ i v i Vi t nam, quá trình phát tri nữ ườ ớ ườ ộ ố ớ ệ ể
th tr ng BĐS ph i mang đ c tính xã h i ch nghĩa, đó là ph i b o đ mị ườ ả ặ ộ ủ ả ả ả
nguyên t c công b ng, ti n b , không chênh l ch gìau nghèo, b t bìnhắ ằ ế ộ ệ ấ
đ ng trong b t đ ng s n quá l n. Chính vì v y đ thúc đ y s phát tri nẳ ấ ộ ả ớ ậ ể ẩ ự ể
c a th tr ng BĐS – nhà đ t ph i đ a ra các đ nh h ng, khung chínhủ ị ườ ấ ả ư ị ướ
sách và các chính sách c th nh m đ m b o cho th tr ng BĐS – nhàụ ể ằ ả ả ị ườ
đ t không ch phát tri n không ng ng mà còn đ m b o công b ng trongấ ỉ ể ừ ả ả ằ
th nh p, gi m b t chênh l ch gi a các t ng l p dân c , gi a các vùngụ ậ ả ớ ệ ữ ầ ớ ư ữ
lãnh th . Đi u này ch có th th c hi n đ c khi chúng ta g n th tr ngổ ề ỉ ể ự ệ ượ ắ ị ườ
BĐS – nhà đ t v i các chi n l c và quy ho ch phát tri n.ấ ớ ế ượ ạ ể
Hi n nay công tác quy ho ch m i ch chú tr ng vào quy ho ch t ng th màệ ạ ớ ỉ ọ ạ ổ ể
ch a chú tr ng đ n quy ho ch chi ti t do v y khi đi vào th c hi n các đ n vư ọ ế ạ ế ậ ự ệ ơ ị
thi u căn c th c hi n d n đ n quy ho ch l n x n không đúng. Trình đ c aế ứ ự ệ ẫ ế ạ ộ ộ ộ ủ
các nhà quy h ach Vi t Nam còn kém nên khi th c hi n m i th y nhi u thi uọ ệ ự ệ ớ ấ ề ế
xót, ng i dân không đ c tham gia vào quy h ach vì v y nguy n v ng và nhuườ ượ ọ ậ ệ ọ
c u c a ng i dân không đ c đáp ng d n đ n nh ng khi u ki n đ c bi t làầ ủ ườ ượ ứ ẫ ế ữ ế ệ ặ ệ
v n đ đ n bù gi i phóng đ t đai d n đ n nhi u quy ho ch th c hi n khôngấ ề ề ả ấ ẫ ế ề ạ ự ệ
đúng ti n đ , tình tr ng khi u ki n kéo dài. Quy h ach nhi u l n ch a có sế ộ ạ ế ệ ọ ề ầ ư ự
g n k t c a các ngành có liên quan gi a nhà , giao thông, xây d ng nên ch aắ ế ủ ữ ở ự ư
t o ra s đ ng b trong quy ho ch. Quy ho ch m i ch chú tr ng t i các khuạ ự ồ ộ ạ ạ ớ ỉ ọ ớ
dân c t p trung mà không chú tr ng t i các phát tri n c s h t ng xã h iư ậ ọ ớ ể ơ ở ạ ầ ộ
kèm theo.
Năm 2001 UBND thành ph Hà N i đã công b quy ho ch chi ti t các qu nố ộ ố ạ ế ậ
huy n trong thành ph . Theo b n công b này thì qu n n i thành nào cũng cóệ ố ả ố ậ ộ
hàng ch c đ ng ph c n m r ng. C thành ph s có trên trăm con đ ngụ ườ ố ầ ở ộ ả ố ẽ ườ
n m trong di n quy ho ch. Do v y s h dân c n di d i lên đ n hành ch cằ ệ ạ ậ ố ộ ầ ờ ế ụ
104
ngàn h . Trong khi đó có các khu đô th m i nh Đ nh Công, B c Linh Đàm,ộ ị ớ ư ị ắ

qu c t Thăng Long … đang tăng t c xây d ng cũng ch cung c p ch a t iố ế ố ự ỉ ấ ư ớ
1000 căn h (vào th i đi m tháng 9/2001). Còn các khu di dân khác ho c ra đ iộ ờ ể ặ ờ
s m h n đã kín ng i ho c m i xây d ng c s h t ng thì khó có th đáp ngớ ơ ườ ặ ớ ự ơ ở ạ ầ ể ứ
đ nhu c u tăng lên không ng ng c a ng i dân.ủ ầ ừ ủ ườ
Theo quy đ nh quy ho ch chi ti t t ng qu n, huy n không ch đ c công bị ạ ế ừ ậ ệ ỉ ượ ố
mà theo quy đ nh còn ph i đ c thông báo đ n t ng ng i dân, tuy nhiên khôngị ả ượ ế ừ ườ
th ai cũng ti p c n đ y đ chính xác thông tin quy ho ch này b i l khôngể ế ậ ầ ủ ạ ở ẽ
m y ai có đ trình đ chuyên môn v quy ho ch, đ a chính và th m quy n gi iấ ủ ộ ề ạ ị ẩ ề ả
thích c n k cho ng i dân hi u khi mà đa ph n cán b đ a chính c p ph ngặ ẽ ườ ể ầ ộ ị ấ ườ
chuyên môn ch a cao. H n n a m c dù đã có quy ho ch chi ti t t ng qu nư ơ ữ ặ ạ ế ừ ậ
huy n nh ng vi c xác đ nh ch gi i, c m m c các d án m đ ng, các khu đôệ ư ệ ị ỉ ớ ắ ố ự ở ườ
th m i còn r t ch m nên ng i dân không xác đ nh đ c rõ con đ ng đ cị ớ ấ ậ ườ ị ượ ườ ượ
m r ng quy ho ch đ n đâu. Th i đi m tri n khai d án còn không xác đ nh.ở ộ ạ ế ờ ể ể ự ị
Nh ng b t c p này làm cho ng i dân c m th y b t n, bán không dám bán,ữ ấ ậ ườ ả ấ ấ ổ
xây không dám xây vì s đ p b .ợ ậ ỏ
Trong quy ho ch đ t đai và chi n l c phát tri n đ t đai, đi u quan tr ng làạ ấ ế ượ ể ấ ề ọ
Nhà n c xác đ nh rõ m c đích c a vi c s d ng đ t khi Nhà n c chuy n đ iướ ị ụ ủ ệ ử ụ ấ ướ ể ổ
m c đích s d ng đ t theo yêu c u phát tri n kinh t xã h i thì c n ph i có kụ ử ụ ấ ầ ể ế ộ ầ ả ế
ho ch phù h p thu h i l i đ t đã giao ho c cho thuê theo m c đích s d ng cũạ ợ ồ ạ ấ ặ ụ ử ụ
(có b i th ng ho c không có b i th ng) đ ti n hành vi c giao và cho thuêồ ườ ặ ồ ườ ể ế ệ
đ t theo m c đích s d ng m i. Ngoài ra đi u không kém ph n quan tr ng làấ ụ ử ụ ớ ề ầ ọ
Nhà n c ph i giám sát vi c th c hi n các quy ho ch, k ho ch đ t đai ra saoướ ả ệ ự ệ ạ ế ạ ấ
tránh tình tr ng đ “quy ho ch treo” nh trong th i gian qua t i m t s đ aạ ể ạ ư ờ ạ ộ ố ị
ph ng.ươ
Quy ho ch kinh t – xã h i là m t trong nh ng y u t có tác đ ng toàn di n,ạ ế ộ ộ ữ ế ố ộ ệ
sâu s c t i th tr ng BĐS – nhà đ t trong t ng lai. Phát tri n th tr ng BĐSắ ớ ị ườ ấ ươ ể ị ườ
105
– nhà đ t ph i có t m nhìn dài và t ng th . Mu n có t m nhìn dài và t ngấ ả ầ ở ổ ể ố ầ ổ
th đòi h i ph i có t m nhìn dài và toàn di n các y u t c u thành th tr ngể ỏ ả ầ ệ ế ố ấ ị ườ
BĐS – nhà đ t:ấ

- Các BĐS nh : đ t đai, nhà , công trình xây d ng g n li n v i đ t…ư ấ ở ự ắ ề ớ ấ
- Các ch th tham gia th tr ng BĐS – nhà đ tủ ể ị ườ ấ
- Các quan h giao d ch v BĐS – nhà đ t nh : chuy n nh ng, cho thuê,ệ ị ề ấ ư ể ượ
th ch p và các d ch v h tr nh môi gi i, t v n… gi a các ch th .ế ấ ị ụ ỗ ợ ư ớ ư ấ ữ ủ ể
Trong xây d ng quy ho ch c n:ự ạ ầ
• Hình thành h th ng văn b n quy ho ch nh m t công c đ Nhàệ ố ả ạ ư ộ ụ ể
n c qu n lý đ t đai và xây d ng.ướ ả ấ ự
• S a đ i, b sung quy trình l p, thông qua các lo i văn b n quy ho ch,ử ổ ổ ậ ạ ả ạ
xác l p m t c quan đ u m i ch u trách nhi m v tính th ng nh tậ ộ ơ ầ ố ị ệ ề ố ấ
trong h th ng văn b n quy ho ch và qu n lý vi c th c hi n quyệ ố ả ạ ả ệ ự ệ
ho ch.ạ
• Nghiên c u áp d ng ph ng pháp quy ho ch m i theo h ng v a đápứ ụ ươ ạ ớ ướ ừ
ng đ c nhu c u v đ u t kinh doanh BĐS ngày càng tăng các đôứ ượ ầ ề ầ ư ở
th v a t o đ đi u ki n cho vi c tăng c ng qu n lý đ u t và phátị ừ ạ ủ ề ệ ệ ườ ả ầ ư
tri n các đô th .ể ị
• Nâng cao tính pháp lý, tính kh thi c a h th ng các văn b n quaả ủ ệ ố ả
ho ch nh t là các văn b n quy ho ch không do Th t ng Chính phạ ấ ả ạ ủ ướ ủ
phê duy t.ệ
• Ban hành c ch đ nh ng công dân và t ch c có l i ích và tráchơ ế ể ữ ổ ứ ợ
nhi m trong vùng quy ho ch đ c tham gia thi t th c vào vi c xâyệ ạ ượ ế ự ệ
d ng, th m đ nh, đi u ch nh quy ho ch.ự ẩ ị ề ỉ ạ
• Quy đ nh các hình th c phù h p đ ph bi n công khai, minh b ch,ị ứ ợ ể ổ ế ạ
đ y đ các thông tin c n thi t v quy ho ch cho m i ng i bi t vàầ ủ ầ ế ề ạ ọ ườ ế
tuân th .ủ
• Tăng c ng và c ng c ch c năng qu n lý và thanh tra vi c tuân thườ ủ ố ứ ả ệ ủ
quy ho ch và có bi n pháp kiên quy t c ng ch …ạ ệ ế ưỡ ế
106
Đ quy ho ch h p lý tr c tiên ta ph i có k h ach phân ph i đ t đai xâyể ạ ợ ướ ả ế ọ ố ấ
d ng đô th , đi u này d a trên vi c đánh giá hi u qu s d ng đ t c a cácự ị ề ự ệ ệ ả ử ụ ấ ủ
d ng ho t đ ng khác nhau.ạ ạ ộ


Hàm đ nh giá thuê đ t cho các doanh nghi p s n xu t công nghi pị ấ ệ ả ấ ệ
Đ ti n hành các ho t đ ng s n xu t c a mình, các doanh nghi p côngể ế ạ ộ ả ấ ủ ệ
nghi p c n đ t đ thi t đ t máy móc thi t b s n xu t, xây d ng nhà kho, nhàệ ầ ấ ể ế ặ ế ị ả ấ ự
làm vi c, bãi đ u xe. Ngoài ra, các doanh nghi p còn c n lao đ ng, nguyên v tệ ậ ệ ầ ộ ậ
li u. Đ có đ t, các doanh nghi p ph i thuê m n. Giá thuê đ t hay chi phíệ ể ấ ệ ả ướ ấ
thuê đ t là m t hàm s ph thu c nhi u y u t . Các y u t đó s p x p t oấ ộ ố ụ ộ ề ế ố ế ố ắ ế ạ
thành m t hàm g i là hàm đ nh giá thuê đ t c a các doanh nghi p.ộ ọ ị ấ ủ ệ
L i nhu n c a công ty nói chung là chênh l ch gi a giá bán s n ph m v iợ ậ ủ ệ ữ ả ẩ ớ
các chi phí s n xu t, v n chuy n và thuê đ t, l i nhu n đ c tính nh sau:ả ấ ậ ể ấ ợ ậ ượ ư

DGuQtCpQLN
∗−∗∗−−∗=
3.1
Vì th tr ng c nh tranh hoàn h o, l i nhu n kinh t t i đi m cân b ng c aị ườ ạ ả ợ ậ ế ạ ể ằ ủ
m i công ty b ng 0 nên:ỗ ằ

0
=∗−∗∗−−∗
DGuQtCpQ
3.2
Suy ra
D
uQtcpQ
G
∗∗−−∗
=
3.3
Trong đó
G: giá thuê đ tấ

Q: kh i l ng s n ph mố ượ ả ẩ
p: giá bán 1 đ n v s n ph mơ ị ả ẩ
107
c: Chi phí kinh t (bao g m t t c các chi phí đ u vào m c sinh l iế ồ ấ ả ầ ứ ợ
liên quan, không k đ t đai) trong th i gian s n xu t ra Q kh i l ng s nể ấ ờ ả ấ ố ượ ả
ph m.ẩ
t: C c phí v n chuy nướ ậ ể
u: kho ng cách t i trung tâmả ớ
D: quy mô di n tích đ t s d ngệ ấ ử ụ


Hàm đ nh giá thuê đ t cho khu v c s nghi p (công s )ị ấ ự ự ệ ở
Các công s có đ c tr ng:ở ặ ư
- H ph i thu th p, x lý và phân ph i các thông tin m t cách trungọ ả ậ ử ố ộ
th c s không có hi u qu , không k p th i s b , không đ y đ s gi mự ẽ ệ ả ị ờ ẽ ị ế ầ ủ ẽ ả
gía tr .ị
- C n thi t ph i quan h tr c ti p v i khách hàng đ có th đánhầ ế ả ệ ự ế ớ ể ể
giá thái đ c a h , th m tra l i thông tin và cho ra các quy t đ nh t v nộ ủ ọ ẩ ạ ế ị ư ấ
đúng đ n.ắ
- S n ph m c a hãng là nh ng cu c t v n, gi s m i hãng trongả ẩ ủ ữ ộ ư ấ ả ử ỗ
năm th c hi n đ c A cu c t v n. T ng chi phí th ng xuyên không ph iự ệ ượ ộ ư ấ ổ ườ ả
là đ t là C.ấ
- Các nhà t v n ph i đi t công s c a mình đ n trung tâm thànhư ấ ả ừ ở ủ ế
ph đ t v n cho khách. Th i gian đi 1 km t phút/km. Cho phí đi l i c h iố ể ư ấ ờ ạ ơ ộ
c a các nhà t v n đ c xác đ nh b ng ti n l ng cho 1 phút và b ng W đ/ủ ư ấ ượ ị ằ ề ươ ằ
km. N u công s cách trung tâm thành ph k km thì chi phí đi l i c a hãngế ở ố ạ ủ
là TC đ c xác đ nh b i công th c:ượ ị ở ứ
TC = A * u * t* W 3.4

N u giá c a m i cu c t v n là p thì vi c xác đ nh hàm thuê đ t c a cácế ủ ỗ ộ ư ấ ệ ị ấ ủ

công s cũng t ng t nh hàm thuê đ t c a các doanh nghi p công nghi pở ươ ự ư ấ ủ ệ ệ

D
WtuAcpA
G
∗∗∗−−∗
=
3.5
108

Hàm đ nh giá thuê đ t cho dân c đô th ị ấ ư ị
Tr ng h p 1:ườ ợ Ta coi nhà nh các hàng hoá khác có các y u t đ u vàoở ư ế ố ầ
c a s n xu t xây d mg không đ i, hàng năm ngành xây d ng xây đ c Q mủ ả ấ ự ổ ự ượ
2
nhà v i gía nhà là p đ/mở ớ
2
.
L i nhu n xây d ng b ng t ng thu nh p tr đi các kho n chi phíợ ậ ự ằ ổ ậ ừ ả
LN = Q * p(u) – C – G * D 3.6
Trong đó các ký hi u nh các hàm trênệ ư ở
V y hàm thuê đ t có d ng sau:ậ ấ ạ

D
cupQ
G
−∗
=
)(
3.7
Tr ng h p 2ườ ợ : Khi các y u t đ u vào thay đ i, các công ty xây d ng cácế ố ầ ổ ự

ngôi nhà cao h trong các trung tâm v i nh ng k thu t hi n đ i, v t li u rơ ớ ữ ỹ ậ ệ ạ ậ ệ ẻ
h n, do đó h s n sàng tr giá thuê đ t cao h n khu v c trung tâm và v nơ ọ ẵ ả ấ ơ ở ự ẫ
đ m b o l i nhu n kinh t b ng không. Đ ng th i giá đ t xa trung tâm sả ả ợ ậ ế ằ ồ ờ ấ ẽ
gi m nhanh chóng làm cho hàm đ nh giá thuê đ t có đ d c l n h n và congả ị ấ ộ ố ớ ơ
h n theo ki u hàm đ nh giá c a doanh nghi p.ơ ể ị ủ ệ
G





u
1
u
2
u
3
u
109
1
2
3
4
1: Hàm đ t giá thuê đ t c a công s ặ ấ ủ ở
2: Hàm đ t giá thuê đ t c a dân c ặ ấ ủ ư
3: Hàm đ t giá thuê đ t c a doanh nghi p công nghi pặ ấ ủ ệ ệ
4: Hàm đ t giá thuê đ t c a nhà n cặ ấ ủ ướ
Theo s phân b nh trên ự ố ư
- Vùng đ t có bán kính uấ
1

dành cho ho t đ ng th ng m i và công s giaoạ ộ ươ ạ ở
d chị
- Vùng đ t có bán kính uấ
2
– u
1
là vùng đ t xây d ng nhà khu dân c đô thấ ự ở ư ị
- Vùng đ t có bán kính uấ
3
– u
2
là vùng đ t dành cho phát tri n các khu CNấ ể
- Vùng đ t có bán kính t uấ ừ
3
tr đi dành cho s n xu t nông nghi pở ả ấ ệ
Sau khi xác đ nh đ c vùng đ t đ quy ho ch ti n hành theo các b c sau:ị ượ ấ ể ạ ế ướ

Hi n nay trong quy h ach chúng ta m i chú tr ng t i quy h ach vùng vàệ ọ ớ ọ ớ ọ
quy h ach chung mà ít quan tâm t i quy ho ch chi ti t do v y trong qúa trìnhọ ớ ạ ế ậ
th c hi n g p không ít khó khăn.ự ệ ặ
Quy h ach chi ti tọ ế là c th hoá ý đ c a quy ho ch chung xây d ng đôụ ể ồ ủ ạ ự
th . Đ án quy ho ch chi ti t phân chia và quy đ nh c th ch đ s d ng đ tị ồ ạ ế ị ụ ể ế ộ ử ụ ấ
110
Quy hoạch vùng
Quy hoạch chung xây
dựng
đô thị
Quy hoạch chi tiết
Quy hoạch hành động
đai cho t ng ch c năng công c ng ho c riêng l , xác đ nh ch gi i xây d ng,ừ ứ ộ ặ ẻ ị ỉ ớ ự

phân rõ ch c năng c th và t tr ng xây d ng cho t ng lo i đ t theo c c uứ ụ ể ỉ ọ ự ừ ạ ấ ơ ấ
th ng nh t. Ngoài ra, nó còn nghiên c u b trí các h ng m c công trình xâyố ấ ứ ố ạ ụ
d ng trong t ng lô đ t nh m nêu rõ ý đ v b c c không gian ki n trúc quyự ừ ấ ằ ồ ề ố ụ ế
h ach.ọ
Quy h ach hành đ ngọ ộ (Action planning) là m t lo i quy ho ch chi ti tộ ạ ạ ế
th hi n cao tính khoa h c trong vi c phân tích và l a ch n ph ng án. Nguyênể ệ ọ ệ ự ọ ươ
t c c a quy ho ch hành đ ng hi n đ i đ c đúc k t qua kinh nghi m trongắ ủ ạ ộ ệ ạ ượ ế ệ
kho ng 12 năm g n đây các n c phát tri n. Nó đang tr thành m t lo i hìnhả ầ ở ướ ể ở ộ ạ
quy ho ch có n i dung và ch t l ng cao, h tr tích c c cho vi c quy t đ nhạ ộ ấ ượ ỗ ợ ự ệ ế ị
các ph ng án đ u t phù h p v i tình hình và đi u ki n th c t có s n đ aươ ầ ư ợ ớ ề ệ ự ế ẵ ở ị
ph ng, bao g m các khía c nh k thu t, tài chính và th ch . Nó h ng t iươ ồ ạ ỹ ậ ể ế ướ ớ
s hành đ ng nhanh đ gi i quy t các v n đ đã nh t trí.ự ộ ể ả ế ấ ề ấ
Quá trình c a quy ho ch hành đ ng đ c bi u hi n t :ủ ạ ộ ượ ể ệ ừ
• Đ t v n đ .ặ ấ ề
• L p c c u t ch cậ ơ ấ ổ ứ
• Đ t m c tiêu ngu n l c và d ánặ ụ ồ ự ự
• Phân tích l a ch n u tiênự ọ ư
• L p k ho ch và th c hi n ph ng ánậ ế ạ ự ệ ươ
Quá trình này di n ra m t các khoa h c theo ph ng pháp phân tích đ i l c,ễ ộ ọ ươ ố ự
ph ng pháp so sánh. Đây là m t lo i quy ho ch m i ch a có trong quy ho chươ ộ ạ ạ ớ ư ạ
đô th n c ta, nó r t th c t và đã giúp các nhà quy ho ch và qu n lý đô thị ở ướ ấ ự ế ạ ả ị
m t ph ng pháp nghiên c u tiên ti n. Quy ho ch hành đ ng có th góp ph nộ ươ ứ ế ạ ộ ể ầ
gi i quy t nhi u v n đ b c bách c a t ng b ph n quy ho ch, t ng đ a đi mả ế ề ấ ề ứ ủ ừ ộ ậ ạ ừ ị ể
c th c a đô th k c khi ch a có quy ho ch t ng th .ụ ể ủ ị ể ả ư ạ ổ ể
3.Bi n pháp nh m t o l p và phát tri n hàng hoá cho th tr ng BĐS.ệ ằ ạ ậ ể ị ườ
Đi u ki n đ BĐS – nhà đ t tr thành hàng hoáề ệ ể ấ ở
111
M t là:ộ Đ c a c i nói chung tr thành hàng hoá c n ph i có hai đi u ki n:ể ủ ả ở ầ ả ề ệ
- Có s phân công lao đ ng xã h i đ n m c nh t đ nhự ộ ộ ế ứ ấ ị
- Có tính cách bi t t ng đ i gi a ch th s n xu tệ ươ ố ữ ủ ể ả ấ

Hai là: Đ t đai là lo i tài s n đ c bi t nên ph i có các đi u ki n đ c bi tấ ạ ả ặ ệ ả ề ệ ặ ệ
nh sau:ư
- Đ t ph i là s n ph m c a lao đ ng do lao đ ng con ng i ph i đ m hôiấ ả ả ẩ ủ ộ ộ ườ ả ổ ồ
khai phá, đ x ng máu gi gìn m i cóổ ươ ữ ớ
- Đ t ph i có quy n s h u, quy n s d ng tách bi t m t cách rõ ràng đ cấ ả ề ở ữ ề ử ụ ệ ộ ượ
pháp lu t th a nh n m i đem trao đ i giao d ch đ c nh đem cho thuê, đemậ ừ ậ ớ ổ ị ượ ư
chuy n nh ng th ch p…ể ượ ế ấ
Trong lu t đ t đai (d th o s a đ i) năm 2003 chu n b trình Qu c h i kỳậ ấ ự ả ử ổ ẩ ị ố ộ
h p th 4 s p t i ọ ứ ắ ớ
Đi u 64ề : Lo i đ t đ c tham gia th tr ng BĐS g mạ ấ ựơ ị ườ ồ :
-Đ t do t ch c, h gia đình, cá nhân s d ng mà lu t này cho phépấ ổ ứ ộ ử ụ ậ
chuy n quy n s d ng đ t.ể ề ử ụ ấ
-Đ t do t ch c cá nhân, h gia đình, cá nhân thuê mà trên đó có tài s nấ ổ ứ ộ ả
đ c pháp lu t cho phép tham gia th tr ng BĐS.ượ ậ ị ườ
Đi u 65ề : Ghi đi u ki n đ đ t tham gia th tr ng BĐS: G m hai đi u ki nề ệ ể ấ ị ườ ồ ề ệ
- Có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và không có tranh ch p.ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ấ
- Đ t mà Nhà n c giao, cho thuê đ th c hi n các d án đ u t và đ tấ ướ ể ự ệ ự ầ ư ấ
theo đúng d án đã đ c c quan Nhà n c có th m quy n xét duy t.ự ựơ ơ ướ ẩ ề ệ
Đ có th tr ng c n có hàng hoá. Theo quy ho ch t nay đ n năm 2010ể ị ườ ầ ạ ừ ế
nhu c u v đ t r t l n đ phát tri n kinh t xã h i. Hàng hoá BĐS trên đ t đ aầ ề ấ ấ ớ ể ể ế ộ ấ ư
ra giao d ch trên th tr ng tr c h t ph thu c kh năng cung c u v đ t hàngị ị ườ ướ ế ụ ộ ả ầ ề ấ
hoá. Hi n t i, đ t hàng hoá do ch a đ c t o l p đ y đ k p th i có ch tệ ạ ấ ư ựơ ạ ậ ầ ủ ị ờ ấ
l ng nên vi c t o l p các BĐS trên đ t đ đáp ng nhu c u c a ng i sượ ệ ạ ậ ấ ể ứ ầ ủ ườ ử
d ng tr c ti p g p nhi u khó nhăn, tr ng i, ách t c. Đ th tr ng BĐS cóụ ự ế ặ ề ở ạ ắ ể ị ườ
nhi u hàng hoá c n:ề ầ
• Kh n tr ng hoàn thành vi c l p h s đ a chínhẩ ươ ệ ậ ồ ơ ị
112
• Kh n tr ng c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho t ch c, cáẩ ươ ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ổ ứ
nhân, h gia đình, nh t là đ t đô th và đ t khu dân c nông thôn. Doộ ấ ấ ị ấ ư
ch a có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t nên m t t l r t l n BĐSư ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ộ ỷ ệ ấ ớ

không th tr thành hàng hoá tham gia trên th tr ng chính th c. Để ở ị ườ ứ ể
đ y nhanh ti n đ , c n gi m b t th t c xem xét, th m đ nh c a cẩ ế ộ ầ ả ớ ủ ụ ẩ ị ủ ơ
quan qu n lý nhà n c các c pả ứơ ấ
• Cho phép các c quan hành chính s nghi p, các doanh nghi p nhà n c,ơ ự ệ ệ ướ
các đ n v l c l ng vũ trang t s p x p l i tr s làm vi c theo h ngơ ị ự ượ ự ắ ế ạ ụ ở ệ ướ
các c quan hành chính s nghi p, đ n v l c l ng vũ trang, các doanhơ ự ệ ơ ị ự ượ
nghi p không ho t đ ng lĩnh v c th ng m i, ngân hàng, tài chính,ệ ạ ộ ở ự ươ ạ
d ch v … di chuy n kh i các trung tâm th ng m i, d ch v …Nhu c uị ụ ể ỏ ươ ạ ị ụ ầ
s d ng BĐS t i các trung tâm th ng m i và d ch v là r t cao. Tuyử ụ ạ ươ ạ ị ụ ấ
nhiên hi n nay nhìêu c quan Nhà n c, nhi u đ n v ho t đ ng sệ ơ ướ ề ơ ị ạ ộ ự
nghi p, đ n v l c l ng vũ trang, doanh nghi p s n xu t kinh doanhệ ơ ị ự ượ ệ ả ấ
(không kinh doanh trong lĩnh v c th ng m i d ch v ) đang có tr s t iự ươ ạ ị ụ ụ ở ạ
các trung tâm th ng m i, d ch v . Trong khi, nhi u tr s c a c quaươ ạ ị ụ ề ụ ở ủ ơ
hành chính s nghi p đang r t xu ng c p, nh ng ngân sách Nhà n cự ệ ấ ố ấ ư ướ
l i ch a đ kh năng tài chính đ s a ch a, c i t o, nâng c p… Vì th ,ạ ư ủ ả ể ử ữ ả ạ ấ ế
c n chuy n tr s c a nh ng đ n v ra kh i các trung tâm th ng m i,ầ ể ụ ở ủ ữ ơ ị ỏ ươ ạ
d ch v .ị ụ
• Th c hi n h t ng có tr c, l y giá tr đ t đ phát tri n h t ng t iự ệ ạ ầ ướ ấ ị ấ ể ể ạ ầ ạ
ch . Nhà n c ch u trách nhi m thu h i đ t, chuy n m c đích s d ngỗ ứơ ị ệ ồ ấ ể ụ ử ụ
đ t và giao đ t đã có h t ng cho các bên kinh doanh và s d ng theoấ ấ ạ ầ ử ụ
ph ng th c đ u giá. Tuy nhiên Nhà n c cũng c n s m ban hành cácươ ứ ấ ướ ầ ớ
nguyên t c đ u giá đ đ m b o vi c đ u giá đ t đ c hi u qu cao.ắ ấ ể ả ả ệ ấ ạ ượ ệ ả
Các bi n pháp tăng cung hàng hoá BĐS – nhà đ t bao g m:ệ ấ ồ
113
• T o đi u ki n phát tri n các doanh nghi p kinh doanh BĐS, th ng nh tạ ề ệ ể ệ ố ấ
m t b ng chính sách đ i v i t t c đ i t ng tham gia t o l p BĐS. ápặ ằ ố ớ ấ ả ố ượ ạ ậ
d ng c ch th ng nh t v thu và các chính sách h tr , khuy nụ ơ ế ố ấ ề ế ỗ ợ ế
khích. Hoàn thi n công tác đ u th u theo h ng tăng t l tham gia b tệ ấ ầ ướ ỷ ệ ắ
bu c c a khu v c ngoài qu c doanh, tránh tình tr ng đ c quy n.ộ ủ ự ố ạ ộ ề
• Ban hành chính sách thu hút tr c ti p t dân c và các t ch c kinh tự ế ừ ư ổ ứ ế

vào vi c t o l p và kinh doanh BĐS, trong đó có vi c phát tri n thệ ạ ậ ệ ể ị
tr ng ch ng khoán BĐS.ườ ứ
• Đ y nhanh vi c bán nhà thu c s h u Nhà n c theo h ng phân đ nhẩ ệ ộ ở ữ ướ ướ ị
ph m vi các chính sách xã h i và ph m vi các chính sách th tr ngạ ộ ạ ị ướ
trong vi c cho thuê, bán nhà thu c s h u Nhà n c. Theo h ng này,ệ ộ ở ữ ướ ướ
các đ i t ng chính sách xã h i đ c h ng tr c p, còn thuê và muaố ượ ộ ượ ưở ợ ấ
nhà theo nguyên t c th tr ng.ắ ị ườ
• M r ng ph m vi giao d ch dân s v BĐS theo h ng gi m b t cácở ộ ạ ị ự ề ướ ả ớ
h n ch v quy n trong giao d ch, m r ng thêm các đ i t ng đ cạ ế ề ề ị ở ộ ố ượ ượ
tham gia th tr ng BĐS nh các doanh nghi p, các c quan côngị ườ ư ệ ơ
quy n, các t ch c s nghi p, các cá nhân và t ch c n c ngoài. Quyề ổ ứ ự ệ ổ ứ ướ
đ nh c ch , th t c rõ ràng nh m đáp ng nh ng nhu c u mang tínhị ơ ế ủ ụ ằ ứ ữ ầ
ch t đ ng nh nhu c u chuy n m c đích kinh doanh, phá s n, di d iấ ộ ư ầ ể ụ ả ờ
chuy n đ i tr s , cho thuê l i v.v…ể ổ ụ ở ạ
• M r ng h n n a s tham gia c a ng i n c ngoài vào th tr ngở ộ ơ ữ ự ủ ườ ướ ị ườ
BĐS, đ c bi t là v n đ mua nhà , xây nhà đ bán và cho thuê.ặ ệ ấ ề ở ể
4.Xây d ng năng l c các th ch và t ch c tham gia th tr ng BĐS.ự ự ể ế ổ ứ ị ườ
Theo đ nh nghĩa th ch trong báo cáo năm 2002 c a ngân hàng th gi iị ể ế ủ ế ớ
mang tên “Xây đ ng th ch tr l c th tr ng”ự ể ế ợ ự ị ườ
“Th ch là các quy t c, c ch thi hành và các t ch c …khác v i chínhể ế ắ ơ ế ổ ứ ớ
sách g m có các m c tiêu và k t qu mong mu n, th ch là nh ng quy t c, kồ ụ ế ả ố ể ế ữ ắ ể
c các chu n m c v hành vi mà d a vào đó các tác nhân t ng tác v i nhau.ả ẩ ự ề ự ươ ớ
Th ch còn là các t ch c đ th hi n các quy t c và ph m v đ o đ c nh mể ế ổ ứ ể ể ệ ắ ạ ị ạ ứ ằ
114
đ t đ c k t qu mong mu n. Các chính sách nh h ng t i vi c th ch nàoạ ượ ế ả ố ả ưở ớ ệ ể ế
s thay đ i, còn th ch nh h ng t i vi c chính sách nào s đ c áp d ng.ẽ ổ ể ế ả ưở ớ ệ ẽ ượ ụ
C u trúc th ch có nh h ng t i vi c chính sách nào s đ c áp d ng. C uấ ể ế ả ưở ớ ệ ẽ ượ ụ ấ
trúc có th nh h ng t i hành vi. Nh ng hành vi cũng có th thay đ i trongể ả ưở ớ ư ể ổ
khuôn kh c u trúc th ch đang t n t i”ổ ấ ể ế ồ ạ
n c ta, c i cách th ch trong giai đo n 2002 – 2010 nh m vào 5 m cở ướ ả ể ế ạ ằ ụ

tiêu c b n là:ơ ả
- B o đ m hình thành đ ng b h th ng th chả ả ồ ộ ệ ố ể ế
- T p trung vào vi c hoàn thi n h th ng th ch kinh tậ ệ ệ ệ ố ể ế ế
- Hoàn thi n và đ i m i h th ng th ch hành chínhệ ổ ớ ệ ố ể ế
- Đ y m nh ban hành các th ch dân sẩ ạ ể ế ự
- Hoàn thi n và đ i m i h th ng th ch t phápệ ổ ớ ệ ố ể ế ư
Hi n nay các t ch c tham gia th tr ng BĐS – nhà đ t có th khái quátệ ổ ứ ị ườ ấ ể
theo s đ sau:ơ ồ
115
Xây d ng năng l c các th ch và t ch c tham gia th tr ng BĐS g mự ự ể ế ổ ứ ị ườ ồ
các vi c nh sau:ệ ư
 Nhà n c c n m r ng ph m vi giao d ch dân s v BĐS theo h ngướ ầ ở ộ ạ ị ự ề ướ
gi m b t các h n ch và quy n trong giao d ch, m r ng thêm các đ iả ớ ạ ế ề ị ở ộ ố
t ng đ c tham gia th tr ng BĐS.ượ ượ ị ườ
 Nhà n c c n t o đi u ki n phát tri n các doanh nghi p kinh doanh BĐS,ướ ầ ạ ề ệ ể ệ
th ng nh t m t b ng chính sách đ i v i t t c các đ i t ng tham giaố ấ ặ ằ ố ớ ấ ả ố ượ
t o l p BĐS. áp d ng c ch th ng nh t v thu và các chính sách hạ ậ ụ ơ ế ố ấ ề ế ỗ
tr , khuy n khích. Hoàn thi n công tác đ u th u theo h ng tăng t lợ ế ệ ấ ầ ướ ỷ ệ
tham gia b t bu c c a khu v c ngoài qu c doanh, tránh tình tr ng đ cắ ộ ủ ự ố ạ ộ
quy n, “om” công trình ho c bán th u tiêu c c. Trong tr ng h p c n cóề ặ ầ ự ườ ợ ầ
s t n t i đ c quy n t nhiên thì ph i có c ch ki m soát các t ch cự ồ ạ ộ ề ự ả ơ ế ể ổ ứ
đ c quy n này.ộ ề
116
Thị trường
tiêu dùng
Người tiêu
dùng BĐS
Các tổ chức,
cá nhân kinh
doanh BĐS

Thị trườ
ng
BĐS -nhà
đất
Nhà nước
Thị trường
tài chính
Thị trườ
ng
chứng
khoán
 Đa d ng hoá các t ch c tài chính và ban hành c ch đ các t ch c nàyạ ổ ứ ơ ế ể ổ ứ
tham gia th tr ng BĐSị ườ
 Ban hành c ch chính sách thu hút đ u t tr c ti p t dân c và các tơ ế ầ ư ự ế ừ ư ổ
ch c kinh t vào vi c t o l p và kinh doanh BĐS, trong đó có vi c phátứ ế ệ ạ ậ ệ
tri n th tr ng ch ng khoán BĐS.ể ị ườ ứ
 Ban hành c ch đ các ch đ u t có th vay v n b ng vi c th ch pơ ế ể ủ ầ ư ể ố ằ ệ ế ấ
m nh đ t đ c Nhà n c giao cho ho c thuê đ th c hi n d án.ả ấ ựơ ứơ ặ ể ự ệ ự
 Ban hành c ch h tr lãi su t, thu … đ khuy n khích các nhà đ u tơ ế ỗ ợ ấ ế ể ế ầ ư
kinh doanh BĐS đ c bi t v nhà đáp ng nhu c u c a các nhóm đ iặ ệ ề ở ứ ầ ủ ố
t ng chính sách nh ng i có công v i cách m ng, ng i có thu nh pượ ư ườ ớ ạ ườ ậ
th p, ng i nghèo.ấ ườ
 M r ng h n n a s tham gia c a ng i n c ngoài vào th tr ng BĐSở ộ ơ ữ ự ủ ườ ướ ị ườ
Đ t ch c và qu n lý t t th tr ng, Nhà n c c n t ch c sàn giao d chể ổ ứ ả ố ị ườ ướ ầ ổ ứ ị
BĐS, các giao d ch v BĐS Nhà n c b t bu c ph i thông qua sàn giao d chị ề ướ ắ ộ ả ị
BĐS nhà đ t, sàn giao d ch này có th th c hi n tr c ti p và đ a lên m ng đấ ị ể ự ệ ự ế ư ạ ể
ng i giao d ch có th giao d ch thông qua Internet.ườ ị ể ị
117
B
ê

n
c
u
n
g
B
ê
n
c

u
Sàn giao
dịch BĐS
Các
điề
u
kiệ
n
đượ
c
Các
điề
u
kiệ
n
đượ
c
UBND các tỉnh,
thành phố
118

Dự báo
5. Thúc đ y s phát tri n c a th tr ng b ng vi c s d ng các bi nẩ ự ể ủ ị ườ ằ ệ ử ụ ệ
pháp tài chính
5.1. Thu ti n s d ng đ tề ử ụ ấ
Hi n nay ti n s d ng đ t đ c thu tuỳ theo lo i đ t. Đ gi m hi n t ngệ ề ử ụ ấ ượ ạ ấ ể ả ệ ượ
đ u c đ t Nhà n c nên thu ti n s d ng đ t lu ti n theo di n tích s d ng:ầ ơ ấ ướ ề ử ụ ấ ỹ ế ệ ử ụ


=
∗=
n
i
ii
tS
G
1
3.8
Trong đó
S: di n tích s d ng đ tệ ử ụ ấ
t: thu s d ng đ t đ i v i lo i di n tích Sế ử ụ ấ ố ớ ạ ệ
i
n: lo i di n tích thu lu ti nạ ệ ỹ ế
- Đ i v i các t ch c và cá nhân kinh doanh BĐS – nhà đ t nhà n c c nố ớ ổ ứ ấ ướ ầ
có chính sách h tr b ng cách ch thu ti n s d ng đ t khi các cá nhân hayỗ ợ ằ ỉ ề ử ụ ấ
doanh nghi p đã chuy n nh ng BĐS. Bi n pháp này nh m h tr v n banệ ể ượ ệ ằ ỗ ợ ố
đ u cho các cá nhân và doanh nghi p có đi u ki n t p trung đ u t xây d ngầ ệ ề ệ ậ ầ ư ự
các công trình đ đ a vào kinh doanh, t o hàng hoá cho th tr ng BĐS.ể ư ạ ị ườ
5.2 Đ i m i chính sách thu quỳ n s d ng đ t và l phíổ ớ ế ề ử ụ ấ ệ
Các kho n thu và phí ph i n p khi th c hi n vi c chuy n nh ng quy nả ế ả ộ ự ệ ệ ể ượ ề
s d ng đ t cao và trùng l p là m t nguyên nhân khi n cho hi n t ng chuy nử ụ ấ ặ ộ ế ệ ượ ể

quy n s d ng đ t, mua bán nhà trao tay không qua đăng ký v i c quan q anề ử ụ ấ ớ ơ ủ
lý nhà n c di n ra ph bi n, t o c s cho th tr ng BĐS – nhà đ t phi chínhướ ễ ổ ế ạ ơ ở ị ườ ấ
th c ho t đ ng m nh. Đ ng th i, vi c mua bán trao tay cũng gây th t thu choứ ạ ộ ạ ồ ờ ệ ấ
ngân sách Nhà n c v thu , phí liên quan đ n chuy n nh ng quy n s d ngướ ề ế ế ể ượ ề ử ụ
đ t. Khi chuy n quy n s d ng đ t (t 2% đ n 4%), còn ng i mua n p l phíấ ể ề ử ụ ấ ừ ế ườ ộ ệ
tr oc b (1%). Hai kho n n p này t 3% đ n 5% là khá n ng đ i v i c ng iứ ạ ả ộ ừ ế ặ ố ớ ả ườ
bán và ng i mua, nh t là đ i v i ho t đ ng kinh doanh BĐS – nhà đ t đ ngườ ấ ố ớ ạ ộ ấ ồ
th i có ph n trùng l p. Đ khuy n khích vi c chuy n nh ng quy n s d ngờ ầ ặ ể ế ệ ể ượ ề ử ụ
đ t có đăng ký v i c quan qu n lý nhà n c, phát tri n th tr ng BĐS chínhấ ớ ơ ả ướ ể ị ườ
119

×