Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Luận văn tốt nghiệp-đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tại công ty bánh kẹo Hải Châu part6 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.98 KB, 7 trang )

* Doanh thu tiêu th tăng d n. Năm 2002 doanh thu tiêu th gi mụ ầ ụ ả
2,35% so v i năm 2001 và năm 2003 tăng 164,57% so v i năm 2002. Doớ ớ
Công ty chú tr ng h n đ n ch t l ng s n ph m, bao bì, m u mã đ p, đaọ ơ ế ấ ượ ả ẩ ẫ ẹ
d ng ch ng lo i nên kích thích tiêu th tăng lên. ạ ủ ạ ụ
* Bánh kem x p là m t hàng tiêu th cũng r t m nh Công ty, t oố ặ ụ ấ ạ ở ạ
uy tín l n cho Công ty t khi nó đ c đ a vào tiêu th trên th tr ng. Nămớ ừ ượ ư ụ ị ườ
2002 l ng kem x p tiêu th r t m nh tăng 82,16% so v i năm 2001. Lo iượ ố ụ ấ ạ ớ ạ
kem x p th ng là lo i s n ph m tiêu th l n nh t trong t ng kh i l ngố ườ ạ ả ẩ ụ ớ ấ ổ ố ượ
kem x p tiêu th (trung bình chi m trên 80%). Năm 2003 tiêu th đ c 689ố ụ ế ụ ượ
t n. Lo i kem x p ph Socola th ng h ng hi n nay đang là s n ph m cóấ ạ ố ủ ượ ạ ệ ả ẩ
ch t l ng cao và đ c a chu ng trên th tr ng. L ng tiêu th 2 lo iấ ượ ượ ư ộ ị ườ ượ ụ ạ
s n ph m này tăng nhanh liên t c qua 2 năm tr l i đây. C n có bi n phápả ẩ ụ ở ạ ầ ệ
t t đ gi v ng và đ y m nh tiêu th hai lo i s n ph m trên c a Công ty.ố ể ữ ữ ẩ ạ ụ ạ ả ẩ ủ
* S n ph m b t canh luôn là m t hàng chi m t tr ng l n trong kh iả ẩ ộ ặ ế ỷ ọ ớ ố
l ng hàng hoá đ c tiêu th Công ty. S n ph m b t canh là s n ph mượ ượ ụ ở ả ẩ ộ ả ẩ
tiêu bi u c a Công ty hi n nay, hàng năm l ng tiêu th b t canh v nể ủ ệ ượ ụ ộ ẫ
không ng ng tăng lên. Năm 2002 so v i năm 2001 tăng 103,01%, năm 2003ừ ớ
so v i năm 2002 tăng 21,77%. Đ c bi t là s n ph m b t canh i t đ tăngớ ặ ệ ả ẩ ộ ố ể
c ng s c kho . B t canh là s n ph m th m nh, t o l p uy tín cho Côngườ ứ ẻ ộ ả ẩ ế ạ ạ ậ
ty trên th tr ng b i vì tr c đây H i Châu đ c quy n s n xu t b t canhị ườ ở ướ ả ộ ề ả ấ ộ
nh ng hi n nay Công ty đang b c nh tranh quy t li t đ i v i s n ph mư ệ ị ạ ế ệ ố ớ ả ẩ
này. Công ty không ng ng nâng cao ch t l ng s n ph m b t canh đ đ yừ ấ ượ ả ẩ ộ ể ẩ
m nh tiêu th và gi v ng th tr ng.ạ ụ ữ ữ ị ườ
2.2.2. Tình hình tiêu th theo khu v c th tr ng.ụ ự ị ườ
Trong nh ng năm g n đây, m i năm đòi h i s thích ng v s nữ ầ ỗ ỏ ự ứ ề ả
ph m ngày càng tăng. Đ hoà nh p v i c ch th tr ng sôi đ ng và sẩ ể ậ ớ ơ ế ị ườ ộ ự
c nh tranh gi a các đ i th ngày càng gay g t thì Công ty bánh k o H iạ ữ ố ủ ắ ẹ ả
Châu đã hình thành m ng l i tiêu th r ng kh p v i 110 đ i lý (trong đó 1ạ ướ ụ ộ ắ ớ ạ
c a hàng gi i thi u s n ph m) đ c gi i đ u kh p 3 mi n B c, Trung,ử ớ ệ ả ẩ ượ ả ề ắ ề ắ
Nam. Tuy nhiên, do tình hình th tr ng mi n Nam r t ph c t p, còn là thị ườ ề ấ ứ ạ ị
tr ng m i đ i v i Công ty do v trí đ a lý quá xa. B ng sau đây cho ta th yườ ớ ố ớ ị ị ả ấ


rõ h n tình hình tiêu th các vùng trên 3 mi n B c - Trung – Nam.ơ ụ ở ề ắ

B ng 2ả : Tình hình tiêu th tính theo doanh thu c a các vùng ụ ủ
(năm 2001 - 2003)
Đ n v tính: Tri u đ ngơ ị ệ ồ
STT
DT tiêu
th nămụ
2001
DT tiêu
th nămụ
2002
DT tiêu
th nămụ
2003
So sánh 02/01 So sánh 03/02
Tuy tệ
đ iố
%
Tuy tệ
đ iố
%
1. Hà N iộ 27742,6 41282,3 48232,9 13539,7 48,804 6950,59 168,36
2. KV mi nề
B cắ
31618,6 44197,7 53072,7 12579,1 39,784 8875,04 200,80
3. KV mi nề
Trung
13857,6 17390,2 20781,3 3532,6 25,492 339,116 195,001
4. KV mi nề

Nam
5601,4 8010,4 8779,6 2409,1 43,008 769,216 9,602
T ng c ngổ ộ 78820,2 110880,5 130866,5 32060,4 157,088 16942 381,963
(Ngu n phòng k ho ch v t t )ồ ế ạ ậ ư
Nhìn vào b ng s li u ta th y, doanh thu tiêu th các vùng đ u tăngả ố ệ ấ ụ ở ề
lên qua các năm nh ng t tr ng s n l ng tiêu th các vùng chênh l chư ỷ ọ ả ượ ụ ở ệ
nhau t ng đ i l n. C th :ươ ố ớ ụ ể
Khu v c Hà N i có m c tiêu th t ng đ i l n, đ ng th hai sau khuự ộ ứ ụ ươ ố ớ ứ ứ
v c mi n B c m c dù v i di n tích r t là h p so v i các khu v c khác,ự ề ắ ặ ớ ệ ấ ẹ ớ ự
ch ng t r ng Hà N i là m t th tr ng hi n t i và ti m năng l n c aứ ỏ ằ ộ ộ ị ườ ệ ạ ề ớ ủ
Công ty, l ng tiêu th năm 2003 tăng đáng k so v i năm 2002 68,36%.ượ ụ ể ớ
D ki n m c tiêu th năm 2004 là 55242,36 tri u đ ng tăng 14,5% so v iự ế ứ ụ ệ ồ ớ
năm 2003. Khu v c mi n B c là th tr ng h p d n c a Công ty. V i sự ề ắ ị ườ ấ ẫ ủ ớ ự
năng đ ng c a đ i ngũ Marketing c a Công ty, th tr ng mi n B c đ cộ ủ ộ ủ ị ườ ề ắ ượ
khai thác tri t đ , Công ty m r ng th tr ng đ n h u h t các t nh cệ ể ở ộ ị ườ ế ầ ế ỉ ả
nh ng tình mi n núi xa xôi nh S n La, Lai Châu, Hà Giang, Tuyên Quang.ữ ề ư ơ
T đó l ng tiêu th khu v c mi n B c luôn tăng qua các năm. Năm 2003ừ ượ ụ ự ề ắ
doanh thu tiêu th khu v c mi n B c đ t 53072,709 tri u đ ng. D ki nụ ự ề ắ ạ ệ ồ ự ế
sang năm 2004 l ng tiêu th còn tăng 18,84% i năm 2003 đ t 63074,52ượ ụ ớ ạ
tri u đ ng riêng H i Phòng,Thái Bình,Nam Đ nh có m c tiêu th cao h nệ ồ ả ị ứ ụ ơ
các t nh khác trong khu v c mi n B c, 3 t nh này có th tr ng ti m năngỉ ự ề ắ ỉ ị ườ ề
r t l n c n đ c khai thác tri t đ và có hi u qu .ấ ớ ầ ượ ệ ể ệ ả
Đ i v i th tr ng Mi n Trung đ c coi là th tr ng d tính. M yố ớ ị ườ ề ượ ị ườ ễ ấ
năm g n đây, Công ty đã chú tr ng h n đ n th tr ng mi n Trung, v iầ ọ ơ ế ị ườ ề ớ
nhi u s n l ng hàng hoá ch t l ng cao, m u mã đ p, giá c h p lý d nề ả ượ ấ ượ ẫ ẹ ả ợ ẫ
d n thâm nh p vào th tr ng mi n Trung và đã có ch đ ng cho s n ph mầ ậ ị ườ ề ỗ ứ ả ẩ
c a Công ty. Doanh thu tiêu th hàng năm tăng d n. Năm 2003 doanh thuủ ụ ầ
tiêu th đ t 20781,29 tri u đ ng. D ki n doanh thu tiêu th còn tăngụ ạ ệ ồ ự ế ụ
(19,5% so v i năm 2003) đ t 24172,412 tri u đ ng.ớ ạ ệ ồ
Th tr ng mi n Nam là th tr ng khó tính v i nhi u đ i th c nhị ườ ề ị ườ ớ ề ố ủ ạ

tranh. B c đ u s n ph m Công ty đã đ n đ c các t nh nh Khánh Hoà,ướ ầ ả ẩ ế ượ ỉ ư
Đà N ng, Đ c L c, Gia Lai, Lâm Đ ng, Phú Yên và Thành ph H Chíẵ ắ ắ ồ ố ồ
Minh. Do m i thâm nh p th tr ng nên m c tiêu th còn khiêm t n chớ ậ ị ườ ứ ụ ố ỉ
chi m kho ng 7% so v i c n c. D n d n Công ty cũng thu đ c nh ngế ả ớ ả ướ ầ ầ ượ ữ
th ng l i b c đ u v i m c doanh thu tiêu th tăng d n, đ n năm 2003ắ ợ ướ ầ ớ ứ ụ ầ ế
doanh thu đã đ t đ c 8779,59 tri u đ ng. Nhìn chung, th tr ng mi nạ ượ ệ ồ ị ườ ề
Nam ch có 3 t nh: Đà N ng, Đ c L c, TP H Chí Minh là có m c tiêu thỉ ỉ ẵ ắ ắ ồ ứ ụ
l n h n c so v i các vùng khác trong khu v c. Ti n t i Công ty s dớ ơ ả ớ ự ế ớ ẽ ự
ki n đ y m nh m c tiêu th th tr ng này.ế ẩ ạ ứ ụ ở ị ườ
Ở m i mi n B c- Trung -Nam, ng i dân khu v thành th và nôngỗ ề ắ ườ ở ự ị
thôn có m c tiêu dùng bánh k o khác nhau. B ng 3 cho th y rõ h n t tr ngứ ẹ ả ấ ơ ỷ ọ
t ng s n ph m c a Công ty đ c tiêu th khu v c này.ừ ả ẩ ủ ượ ụ ở ự
B ng 3ả : T tr ng s n ph m Công ty tiêu th thành th , nông thôn.ỷ ọ ả ẩ ụ ở ị
S nả
ph mẩ
Khu v cự
Bánh quy Kem x pố K oẹ B t canhộ
1. Thành thị 30% 60% 65% 95%
2. Nông thôn 70% 40% 35% 5%
(Ngu n phòng k ho ch v t t )ồ ế ạ ậ ư
Ta th y r ng, khu v c thành th s n ph m b t canh đ c tiêu thấ ằ ở ự ị ả ẩ ộ ượ ụ
r t m nh vì nhu c u tiêu dùng cao c p, thu n ti n c a ng i dân thành thấ ạ ầ ấ ậ ệ ủ ườ ị
chi m 95%. Riêng khu v c Hà N i l ng b t canh tiêu th là 80% trongế ự ộ ượ ộ ụ
t ng s s n ph m b t canh c a Công ty. S n ph m bánh quy không đ cổ ố ả ẩ ộ ủ ả ẩ ượ
a chu ng khu v c thành th , ch có bánh kem x p chi m 60%. Riêngư ộ ở ự ị ỉ ố ế
bánh kem x p ph Socola là m t hàng chi m h n 90% đ c tiêu th khuố ủ ặ ế ơ ượ ụ ở
v c thành th b i m c giá và ch t l ng s n ph m t ng đ i cao. Còn s nự ị ở ứ ấ ượ ả ẩ ươ ố ả
ph m bánh bích quy phù h p v i đi u ki n vùng nông thôn b i giá thànhẩ ợ ớ ề ệ ở ở
s n ph m r , bao bì phù h p v i vùng nông thôn nên nó đ c tiêu thả ẩ ẻ ợ ớ ượ ụ
m nh khu v c này. Trong m y năm g n đây, Công ty đã đ u t dâyạ ở ự ấ ầ ầ ư

chuy n s n xu t k o c ng, k o m m cao c p c a CHLB Đ c. Ch t l ngề ả ấ ẹ ứ ẹ ề ấ ủ ứ ấ ượ
đ c c i ti n phù h p v i th hi u c a ng i dân thành th nên m c tiêuượ ả ế ợ ớ ị ế ủ ườ ị ứ
th s n ph m này khu v c cũng chi m khá cao (65%).ụ ả ẩ ở ự ế
2.2.3. Tình hình tiêu th theo th i gian:ụ ờ
Bánh k o là s n ph m có ch a m t l ng l n b t mỳ, s a đ ng,ẹ ả ẩ ứ ộ ượ ớ ộ ữ ườ
d u th c v t. Đây là ch t gây c m giác khô, nóng khi s d ng. Do đó đi uầ ự ậ ấ ả ử ụ ề
ki n v nhi t đ th i ti t có nh h ng r t l n đ n ho t đ ng tiêu th s nệ ề ệ ộ ờ ế ả ưở ấ ớ ế ạ ộ ụ ả
ph m c a Công ty. Th ng khi mùa l nh s n ph m đ c tiêu th nhi uẩ ủ ườ ạ ả ẩ ượ ụ ề
h n, trong mùa l nh l i có nh ng ngày l t t, c i xin nên nhu c u bánhơ ạ ạ ữ ễ ế ướ ầ
k o cũng r t l n. Mùa hè nóng n c l i có nhi u s n ph m mát thay th ,ẹ ấ ớ ự ạ ề ả ẩ ế
đi u này khó khăn cho ho t đ ng c a tiêu th s n ph m c a Công ty.ề ạ ộ ủ ụ ả ẩ ủ
B NG 4Ả : TÌNH HÌNH TIÊU TH THEO QUÍ (2002 - 2003)Ụ
Đ n v tính: Tri u đ ngơ ị ệ ồ
Quí
Doanh thu tiêu thụ So sánh 03/02
Năm 2002 Năm 2003 T ng đ iươ ố Tuy t đ iệ ố %
Quí 1 36029,5 43963 122,01 7933,5 22,02
Quí 2 15296,03 16620,5 108,65 1324,46 8,66
Quí 3 23926 28658 119,77 4732 19,78
Quí 4 35629 41625 116,83 5996 16,83
T ngổ 110880,53 130866,5 467,258 19985,96 67,29
(Ngu n Phòng k ho ch v t t )ồ ế ạ ậ ư
2.3 ĐÁNH GIÁ U NH C ĐI M TRONG CÔNG TÁC TIÊU THƯ ƯỢ Ể Ụ
S N PH M.Ả Ẩ
2.3.1. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty trong th i gianế ả ạ ộ ủ ờ
qua
Trong m y năm g n đây, v i s n l c trong ho t đ ng kinh doanhấ ầ ớ ự ỗ ự ạ ộ
cũng nh s đ u t đúng h ng. Công ty bánh k o H i Châu đã đ t đ cư ự ầ ư ướ ẹ ả ạ ượ
nh ng k t qu kh quan, đáng khích l , thu nh p bình quân trên đ u ng iữ ế ả ả ệ ậ ầ ườ
và đ c bi t là l i nhu n đ u tăng qua các năm. Đi u này th hi n qua b ngặ ệ ợ ậ ề ề ể ệ ả

sau:
B ng 5ả : K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2001 - 2003ế ả ạ ộ ả ấ
TT Các ch tiêuỉ ĐVT
Th cự
hi nệ
năm 2001
So sánh
Th cự
hi nệ
năm 2002
So sánh
Th cự
hi nệ
năm 2003
So sánh
1 Doanh thu Trđ ngồ 78820,2 126,0% 110880,5 140,7% 130866,5 118,02
2 N p NSNNộ Trđ ngồ 8.600 100% 7.245 100% 7.275 100%
3 L i nhu nợ ậ Trđ ngồ 1.657 36,18% 2.600 156,9% 3.600 138,5%
4
TNbình quân
tháng/ng iườ
1000đ 850 106,3% 900 09,88% 1.000 111,11%
(Ngu n s li u báo cáo T ng k t ho t đ ng kinh doanh năm 2003)ồ ố ệ ổ ế ạ ộ
Qua các ch tiêu th hi n b ng trên có th nh ng thành t u l n c aỉ ể ệ ở ả ể ữ ự ớ ủ
Công ty trong th i gian qua. C th :ờ ụ ể
V doanh thu đ t t c đ tăng tr ng năm 2002 so v i năm 2001 làề ạ ố ộ ưở ớ
40,67% năm 2003 so v i năm 2002 tăng 18,02 (đ t 130866,49 tri u đ ng).ớ ạ ệ ồ
V l i nhu n phát sinh c a Công ty luôn tăng m c cao (>35%) ph iề ợ ậ ủ ở ứ ả
nói r ng: Đó là k t qu đáng m ng đ i v i m t Công ty l n t h ch toánằ ế ả ừ ố ớ ộ ớ ự ạ
kinh doanh c a Công ty bánh k o H i Châu. Nh có s c g ng n l củ ẹ ả ờ ự ố ắ ỗ ự

c ng thêm s năng đ ng sáng t o c a ban lãnh đ o Công ty và đ i ngũộ ự ộ ạ ủ ạ ộ
nhân viên hăng hái, nhi t tình giúp Công ty không ng ng l n m nh, t o l pệ ừ ớ ạ ạ ậ
uy tín cao đ i v i th tr ng trên c n c và đ i v i các b n hàng trên thố ớ ị ườ ả ướ ố ớ ạ ế
gi i. Bên c nh đó, gi i quy t công ăn vi c làm cho công nhân viên trongớ ạ ả ế ệ
Công ty đ t m c thu nh p cao trung bình 900.000ạ ứ ậ
đ ngồ
/tháng năm 2002 và 1
tri u đ ng/ tháng năm 2003. ệ ồ
2.3.2. Nh ng thành t u đã đ t đ c c a Công ty trong th i gianữ ự ạ ượ ủ ờ
qua trong công tác tiêu th s n ph m.ụ ả ẩ
Trong m y năm qua ho t đ ng tiêu th s n ph m c a Công ty đ tấ ạ ộ ụ ả ẩ ủ ạ
đ c nh ng thành t u to l n.ượ ữ ự ớ
* Th tr ng đ c m r ng:ị ườ ượ ở ộ
Th tr ng c a Công ty không ng ng đ c m r ng trên c n cị ườ ủ ừ ượ ở ộ ả ướ
đ y m nh s n l ng s n ph m tiêu th tăng 10%/năm. (Riêng s n ph mẩ ạ ả ượ ả ẩ ụ ả ẩ

×