Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Toán 5: Đề thi GKII (2007-2008)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.15 KB, 2 trang )

Trờng TH Phờng 6 TX Trà Vinh
Họ và tên:
Lớp:
Kỳ thi kiểm tra định kì lần III (2007-2008)
Ngày thi:
Môn thi: Toán 5
Thời gian làm bài: 50 phút
Bài 1. Điền dấu thích hợp > , < , = vào chỗ chấm : (1đ)
279,5 279,49 327,300 327,3
49,589 49,59 10,186 10,806
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : (1đ)
8km 362 m = km 1phút 30giây = phút
15kg 262g = kg 32cm
2
5mm
2
= cm
2
Bài 3. Đặt tính rồi tính : (2đ)
3256,34 + 428,57 576,40 59,28 625,04 x 6,5 125,76 : 1,6




Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1đ)
1000cm
3
= dm
3
5,8dm
3


= cm
3

4
5
dm
3
= cm
3
5100cm
3
= dm
3
Bài 5 : Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a. Cho hình thang có đáy lớn là 2,8m, đáy bé là 1,6 m, chiều cao là 0,5m. Diện tích hình thang là :
(1đ)
A. 57,5m
2
B. 58,6m
2
C. 1,1m
2
D.
2
7
dm
2
b. Cho hình tròn có đờng kính 1,2cm. Chu vi hình tròn là : (1đ)
A. 3,868 cm B. 5,024 cm C. 1,513 cm D. 3,768 cm
Bài 6: Nhà An có một cái bể chứa nớc hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,5m, chiều

cao 1m. Trong bể đã có 800 lít nớc (1dm
3
= 1lít).
Nh vậy, để bể đầy nớc thì phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nớc nữa? (2đ)







Bài 7: Tìm hai giá trị số của x sao cho: 5,9 < x < 6,1 (1đ)


Trờng TH Phờng 6 Kỳ thi kiểm tra định kì lần III (2007-2008)
Biểu điểm Toán 5
Bài 1. (1đ) Điền đúng mỗi dấu thích hợp > , < , = vào chỗ chấm cho 0.25đ.
279,5 > 279,49 327,300 = 327,3
49,589 < 49,59 10,186 < 10,806
Bài 2. (1đ) Viết đúng mỗi số thập phân thích hợp vào chỗ chấm cho 0.25đ:
8km 362 m = 8,362 km 1phút 30 giây = 1,5 phút
15kg 262g = 15,262 kg 32cm
2
5mm
2
= 32,05cm
2
Bài 3. (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5đ:
3256,34 + 428,57= 3684,91 576,40 59,28 = 517,12
625,04 x 6,5 = 4062,76 125,76 : 1,6 = 78,6

Bài 4 : (1đ) Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm cho 0.5đ :
1000cm
3
= 1 dm
3
5,8dm
3
= 5800cm
3

4
5
dm
3
= 800 cm
3
5100cm
3
= 5,1 dm
3
Bài 5 : a. (1đ) Diện tích hình thang là : 1,1m
2
(chọn câu C).
b. (1đ) Chu vi hình tròn là: 3,768 cm (chọn câu D)
Bài 6: (2đ) Thể tích cái bể: 1,8 x 1,5 x 1 = 2,7 (m
3
) (0.75đ)
2,7 m
3
= 2700 dm

3
= 2700 lít (0.5đ)
Số lít nớc phải đổ thêm để bể đầy: 2700 800 = 1900 (lít) (0.75đ)
Đáp số: 1900 lít
Bài 7: (1đ) Tìm đợc hai giá trị số của x sao cho: 5,9 < x < 6,1 , mỗi giá trị đúng đợc 0.5đ

×