Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề Kiểm Tra Học Kỳ I - 4 đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.12 KB, 9 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI TIN 7
TNKQ (10 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
ĐỀ 1:
1. D . 2. C. 3. A. 4. C. 5. B. 6. B. 7. D. 8. B. 9. C. 10. A.
11. C. 12. D. 13. D. 14. C. 15. B. 16. D. 17. D. 18. A. 19. A. 20. A.
ĐỀ 2:
1. C. 2. D. 3. A. 4. A. 5. A. 6. D. 7. C. 8. A. 9. A. 10. A.
11. B. 12. C. 13. C. 14. C. 15. B. 16. D. 17. D. 18. C. 19. B. 20. B.
ĐỀ 3:
1. C. 2. D. 3. B. 4. A. 5. C. 6. C. 7. D. 8. B. 9. C. 10. B.
11. A. 12. D. 13. C. 14. D. 15. B. 16. A. 17. A. 18. A. 19. D. 20. B.
ĐỀ 4:
1. B. 2. C. 3. C. 4. C. 5. D. 6. A. 7. A. 8. A. 9. A. 10. A.
11. D. 12. B. 13. B. 14. C. 15. D. 16. C. 17. C. 18. B. 19. D. 20. A.
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TNKQ TNKQ
Khái niệm ban đầu về
bảng tính
4 câu
0.5đ
2 câu
0.5đ
Thực hiện tính toán trên
trang tính
4 câu
0.5đ
2 câu
0.5đ
2 câu


0.5đ
Phần mềm học tập
1 câu
0.5đ
1 câu
0.5đ
Thao tác với bảng tính 4 câu
0.5đ
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HKI
Môn Tin học lớp 7
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
ĐỀ 1
Hãy tô tròn đáp án câu trả lời đúng trong phiếu trả lời - mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1: Để thay đổi tên đã lưu kết quả làm việc trong chương trình bảng tính, ta thực hiện:
A. Chọn File → New. B. Chọn File → Open.
C. Chọn File → Save. D. Chọn File → Save as.
Câu 2: Đòa chỉ của ô tính là:
A. Tên cột mà ô nằm trên đó. B. Cặp tên hàng và tên cột mà ô nằm trên đó.
C. Cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó. D. Tên hàng mà ô nằm trên đó.
Câu 3: Khối ơ là tập hợp nhiều ơ kế cận tạo thành hình chữ nhật. địa chỉ khối ơ được thể hiện ?
A. B1:H15 B. B1+ H15 C. B1 H15 D. B1- H15
Câu 4: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên,
A. Nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. Nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. Nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 5: Kí hiệu của phép nâng lên lũy thừa được dùng trong chương trình bảng tính là:
A. * B. ^ C. \ D. /
Câu 6: Phần mềm nào sau đây giúp em học tốt môn đòa lý?

A. Geogebra B. Earth Explorer C. Toolkit Math D. Typing Test
Câu 7: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?
A. Sum (A1,B1) B. = Sum (A1,B1) C. Sum(A1,B1) D. = Sum(A1,B1)
Câu 8: Chỉ ra khẳng đònh sai:
A. Khối là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
B. Khối là một nhóm các ô liền kề nhau.
Trường THCS Lý Tự Trọng
Lớp:
Tên:
C. Khối có thể là một ô, một hàng, một cột.
D. Khối có thể là một phần của hàng hoặc cột.
Câu 9: Khi quan sát bản đồ, ta có thể cho trái đất xoay từ trái sang phải bằng cách
A. Nhấp vào nút B. Nhấp vào nút
C. Nhấp vào nút D. Nhấp vào nút
Câu 10: Trong ô E6 có công thức = B2 + C5, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta di
chuyển ô E6 đến ô G9?
A. = B2 + C5 B. = D5 + E8 C. = B2 + E8 D. = D5 + C5
Câu 11: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:
A. = (18+5)*3 + 2
3
B. = (18+5).3 + 2^3
C. = (18+5)*3 + 2^3 D. = (18+5).3 + 2
3
Câu 12: Hàm tính số trung bình cộng có tên là:
A. Sum B. Min C. Max D. Average
Câu 13: Kết quả của công thức sum(2,-4,5) là:
A. 1 B. 5 C. -4 D. 3
Câu 14: Các nút lệnh nằm trên thanh nào ?
A. Thanh bảng chọn B. Thanh tiêu đề C. Thanh cơng cụ định dạng D. Thanh công thức
Câu 15: Công thức nào sau đây không cho kết quả là tổng của các số -1 và 2?

A. = Sum(-1,2) B. = Sum(-1,2)/3 C. = (-1) + 2 D. = 2 + (-1)
Câu 16: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu
######
, điều đó có nghóa là:
A. Tên hàm nhập sai.
B. Công thức nhập sai.
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thò hết các chữ số.
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thò hết các chữ số.
Câu 17: Tỉ lệ bản đồ thể hiện trên
A. Thanh công cụ B. Thanh bảng chọn C. Thanh tiêu đề D. Thanh trạng thái
Câu 18: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -1 và 5, khi nhập công thức = Average(A1,B1)
ta được kết quả là
A. 2 B. -1 C. 4 D. 5
Câu 19: Trong ô D5 có công thức = A1 + B3, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta sao
chép ô D5 sang ô F8?
A. = C4 + D6 B. = A1 + D6 C. = A1 + B3 D. = C4 + B3
Câu 20: Để chọn một ô trên trang tính, ta thực hiện:
A. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột.
B. Nháy chuột tại nút tên hàng.
C. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy nút phải chuột.
D. Nháy chuột tại nút tên cột.

Điểm Lời phê của cô giáo
ĐỀ 2
Hãy tô tròn đáp án câu trả lời đúng trong phiếu trả lời - mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1: Để lưu kết quả làm việc trong chương trình bảng tính, ta thực hiện:
A. Chọn File → Open. B. Chọn File → Save as.
C. Chọn File → Save. D. Chọn File → New.
Câu 2: Khi quan sát bản đồ, ta có thể cho trái đất xoay từ trái sang phải bằng cách
A. Nhấp vào nút B. Nhấp vào nút

C. Nhấp vào nút D. Nhấp vào nút
Câu 3: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?
A. = Sum(A1,B1) B. = Sum (A1,B1) C. Sum(A1,B1) D. Sum (A1,B1)
Câu 4: Đòa chỉ của ô tính là:
A. cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó. B. cặp tên hàng và tên cột mà ô nằm trên đó.
C. tên cột mà ô nằm trên đó. D. tên hàng mà ô nằm trên đó.
Câu 5: Tỉ lệ bản đồ thể hiện trên
A. Thanh trạng thái B. Thanh tiêu đề C. Thanh công cụ D. Thanh bảng chọn
Câu 6: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:
A. = (18+5).3 + 2
3
B. = (18+5).3 + 2^3 C. = (18+5)*3 + 2
3
D. = (18+5)*3 +2^3
Câu 7: Trong ô E6 có công thức = B2 + C5, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta di
chuyển ô E6 đến ô G9?
A. = D5 + C5 B. = B2 + E8 C. = B2 + C5 D. = D5 + E8
Trường THCS Lý Tự Trọng
Lớp:
Tên:
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HKI
Môn Tin học lớp 7
Thời gian: 45 phút
Câu 8: Trong ô D5 có công thức = A1 + B3, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta sao chép
ô D5 sang ô F8?
A. = C4 + D6 B. = C4 + B3 C. = A1 + D6 D. = A1 + B3
Câu 9: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu
######
, điều đó có nghóa là:
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thò hết các chữ số.

B. Công thức nhập sai.
C. Tên hàm nhập sai.
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thò hết các chữ số.
Câu 10: Khối ơ là tập hợp nhiều ơ kế cận tạo thành hình chữ nhật. địa chỉ khối ơ được thể hiện ?
A. B1:H15 B. B1+ H15 C. B1 H15 D. B1- H15
Câu 11: Kết quả của công thức sum(2,-4,5) là:
A. 1 B. 3 C. -4 D. 5
Câu 12: Chỉ ra khẳng đònh sai:
A. Khối có thể là một ô, một hàng, một cột.
B. Khối có thể là một phần của hàng hoặc cột.
C. Khối là một nhóm các ô liền kề nhau.
D. Khối là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
Câu 13: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -1 và 5, khi nhập công thức = Average(A1,B1)
ta được kết quả là
A. 4 B. 5 C. 2 D. -1
Câu 14: Để chọn một ô trên trang tính, ta thực hiện:
A. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy nút phải chuột.
B. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột.
C. Nháy chuột tại nút tên hàng.
D. Nháy chuột tại nút tên cột.
Câu 15: Công thức nào sau đây không cho kết quả là tổng của các số -1 và 2?
A. = (-1) + 2 B. = Sum(-1,2)/3 C. = Sum(-1,2) D. = 2 + (-1)
Câu 16: Hàm tính số trung bình cộng có tên là:
A. Min B. Sum C. Max D. Average
Câu 17: Kí hiệu của phép nâng lên lũy thừa được dùng trong chương trình bảng tính là:
A. \ B. * C. / D. ^
Câu 18: Các nút lệnh nằm trên thanh nào ?
A. Thanh bảng chọn B. Thanh tiêu đề C. Thanh cơng cụ định dạng D. Thanh công thức
Câu 19: Phần mềm nào sau đây giúp em học tốt môn đòa lý?
A. Toolkit Math B. Earth Explorer C. Typing Test D. Geogebra

Câu 20: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên,
A. nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.

Điểm Lời phê của cô giáo
ĐỀ 3
Hãy tô tròn đáp án câu trả lời đúng trong phiếu trả lời - mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1: Phần mềm nào sau đây giúp em học tốt môn đòa lý?
A. Toolkit Math B. Geogebra C. Earth Explorer D. Typing Test
Câu 2: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu
######
, điều đó có nghóa là:
A. hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thò hết các chữ số.
B. công thức nhập sai.
C. tên hàm nhập sai.
D. cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thò hết các chữ số.
Câu 3: Trong ô D5 có công thức = A1 + B3, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta sao chép
ô D5 sang ô F8?
A. = C4 + B3 B. = C4 + D6 C. = A1 + B3 D. = A1 + D6
Câu 4: Để lưu kết quả làm việc trong chương trình bảng tính, ta thực hiện:
A. chọn File → Save. B. chọn File → Save as.
C. chọn File → Open. D. chọn File → New.
Câu 5: Kí hiệu của phép nâng lên lũy thừa được dùng trong chương trình bảng tính là:
A. * B. / C. ^ D. \
Câu 6: Các nút lệnh nằm trên thanh nào ?
A. Thanh bảng chọn B. Thanh tiêu đề C. Thanh cơng cụ định dạng D. Thanh công thức
Câu 7: Đòa chỉ của ô tính là:
A. tên cột mà ô nằm trên đó. B. cặp tên hàng và tên cột mà ô nằm trên đó.

Trường THCS Lý Tự Trọng
Lớp:
Tên:
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HKI
Môn Tin học lớp 7
Thời gian: 45 phút
C. tên hàng mà ô nằm trên đó. D. cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó.
Câu 8: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:
A. = (18+5).3 + 2
3
B. = (18+5)*3 + 2^3 C. = (18+5)*3 + 2
3
D. = (18+5).3 + 2^3
Câu 9: Trong ô E6 có công thức = B2 + C5, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta di
chuyển ô E6 đến ô G9?
A. = D5 + E8 B. = B2 + E8 C. = B2 + C5 D. = D5 + C5
Câu 10: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên,
A. nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 11: Chỉ ra khẳng đònh sai:
A. Khối là một nhóm các ô liền kề nhau.
B. Khối là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
C. Khối có thể là một ô, một hàng, một cột.
D. Khối có thể là một phần của hàng hoặc cột.
Câu 12: Để chọn một ô trên trang tính, ta thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên cột. B. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy nút phải chuột.
C. Nháy chuột tại nút tên hàng. D. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột.
Câu 13: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?

A. Sum(A1,B1) B. = Sum (A1,B1) C. = Sum(A1,B1) D. Sum (A1,B1)
Câu 14: Tỉ lệ bản đồ thể hiện trên
A. Thanh công cụ B. Thanh bảng chọn C. Thanh tiêu đề D. Thanh trạng thái
Câu 15: Hàm tính số trung bình cộng có tên là:
A. Min B. Average C. Sum D. Max
Câu 16: Công thức nào sau đây không cho kết quả là tổng của các số -1 và 2?
A. = Sum(-1,2)/3 B. = Sum(-1,2) C. = 2 + (-1) D. = (-1) + 2
Câu 17: Kết quả của công thức Sum(2,-4,5) là:
A. 3 B. 5 C. -4 D. 1
Câu 18: Khối ơ là tập hợp nhiều ơ kế cận tạo thành hình chữ nhật. địa chỉ khối ơ được thể hiện ?
A. B1:H15 B. B1+ H15 C. B1 H15 D. B1- H15
Câu 19: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -1 và 5, khi nhập công thức = Average(A1,B1)
ta được kết quả là
A. 5 B. -1 C. 4 D. 2
Câu 20: Khi quan sát bản đồ, ta có thể cho trái đất xoay từ trái sang phải bằng cách
A. Nhấp vào nút B. Nhấp vào nút
C. Nhấp vào nút D. Nhấp vào nút

Điểm Lời phê của cô giáo
ĐỀ 4
Hãy tô tròn đáp án câu trả lời đúng trong phiếu trả lời - mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1: Để chọn một ô trên trang tính, ta thực hiện:
A. Nháy chuột tại nút tên hàng.
B. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột.
C. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy nút phải chuột.
D. Nháy chuột tại nút tên cột.
Câu 2: Để lưu kết quả làm việc trong chương trình bảng tính, ta thực hiện:
A. Chọn File → New. B. Chọn File → Open.
C. Chọn File → Save. D. Chọn File → Save as.
Câu 3: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:

A. = (18+5).3 + 2^3 B. = (18+5)*3 + 2
3
C. = (18+5)*3 + 2^3 D. = (18+5).3 + 2
3
Câu 4: Kí hiệu của phép nâng lên lũy thừa được dùng trong chương trình bảng tính là:
A. \ B. / C. ^ D. *
Câu 5: Đòa chỉ của ô tính là:
A. Tên hàng mà ô nằm trên đó. B. Tên cột mà ô nằm trên đó.
C. Cặp tên hàng và tên cột mà ô nằm trên đó. D. Cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó.
Câu 6: Khối ơ là tập hợp nhiều ơ kế cận tạo thành hình chữ nhật. địa chỉ khối ơ được thể hiện ?
A. B1:H15 B. B1+ H15 C. B1 H15 D. B1- H15
Câu 7: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?
A. = Sum(A1,B1) B. = Sum (A1,B1) C. Sum (A1,B1) D. Sum(A1,B1)
Câu 8: Khi quan sát bản đồ, ta có thể cho trái đất xoay từ trái sang phải bằng cách
A. nhấp vào nút B. nhấp vào nút
Trường THCS Lý Tự Trọng
Lớp:
Tên:
KIỂM TRA CHẤT LƯNG HKI
Môn Tin học lớp 7
Thời gian: 45 phút
C. nhấp vào nút D. nhấp vào nút
Câu 9: Công thức nào sau đây không cho kết quả là tổng của các số -1 và 2?
A. = Sum(-1,2)/3 B. = Sum(-1,2) C. = (-1) + 2 D. = 2 + (-1)
Câu 10: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên,
A. nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 11: Phần mềm nào sau đây giúp em học tốt môn đòa lý?

A. Typing Test B. Geogebra C. Toolkit Math D. Earth Explorer
Câu 12: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -1 và 5, khi nhập công thức = Average(A1,B1)
ta được kết quả là
A. -1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 13: Chỉ ra khẳng đònh sai:
A. Khối là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
B. Khối là một nhóm các ô liền kề nhau.
C. Khối có thể là một ô, một hàng, một cột.
D. Khối có thể là một phần của hàng hoặc cột.
Câu 14: Trong ô D5 có công thức = A1 + B3, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta sao
chép ô D5 sang ô F8?
A. = C4 + B3 B. = A1 + D6 C. = C4 + D6 D. = A1 + B3
Câu 15: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu
######
, điều đó có nghóa là:
A. Tên hàm nhập sai.
B. Công thức nhập sai.
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thò hết các chữ số.
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thò hết các chữ số.
Câu 16: Thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính là:
A. Thanh công cụ. B. Thanh trạng thái. C. Thanh công thức. D. Thanh tiêu đề.
Câu 17: Các nút lệnh nằm trên thanh nào ?
A. Thanh bảng chọn B. Thanh tiêu đề C. Thanh cơng cụ định dạng D. Thanh công thức
Câu 18: Trong ô E6 có công thức = B2 + C5, công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào nếu ta di
chuyển ô E6 đến ô G9?
A. = B2 + E8 B. = B2 + C5 C. = D5 + E8 D. = D5 + C5
Câu 19: Hàm tính số trung bình cộng có tên là:
A. Sum B. Max C. Min D. Average
Câu 20: Kết quả của công thức sum(2,-4,5) là:
A. 3 B. 5 C. -4 D. 1



×