Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE 3 THI HK I -09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.49 KB, 3 trang )


Họ và tên :…………………………………………………………
Lớp :…………………
Thi kiểm tra chất lượng học kì I
Môn: Tin học 12 (Đề 3)
Điểm Lời phê của giáo viên
Bằng chữ Bằng số
A/- Trắc nghiệm :(3đ)
Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau đây ?
a. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và hệ quản trò CSDL.
b. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và hệ quản trò CSDL.
c. Hệ quản trò CSDL ra đời trước máy tính đện tử và CSDL.
d. Hệ quản trò CSDL, máy tính điện tử và CSDL ra đời cùng một thời điểm.
Câu 2 : Tập tin trong Access đươc gọi là
a. Tập tin cơ sở dữ liệu b. Tập tin dữ liệu
c. Bảng d. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 3: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là :
a. MDB b. TEXT c . XLS d. DOC
Câu 4: Tập tin trong Access chứa những gì:
a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý
b. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report
c. Chứa hệ phần mềm quản lý và khai thác dữ liệu
d. Câu a và b.
Câu 5: Trong chế độ bảng, để lọc những học sinh ‘Nam ‘ và có điểm môn ‘ Toan > 6.5 ’ ta chọn cách lọc
nào sau đây là đúng ?
a. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn. b. Lọc theo mẫu.
c. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn và Lọc theo mẫu. d. Lọc theo dữ liệu.
Câu 6: Để tạo bảng, trong cửa sổ CSDL đang làm việc , chọn đối tượng nào là đúng?
a. Table b. Query c. Forms d. Report
Câu 7: Báo cáo là đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc gì ?
a. Tạo cấu trúc. b. Kết xuất thông tin và in ấn.


c. Nhập và sửa dữ liệu d. Tìm kiếm thông tin.
Câu 8: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường NgaySinh, ta nên chọn kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dưới đây?
a. Number b. Text c. Currency d. Date/time
Câu 9: Biểu mẫu là đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc ?
a. Lập báo cáo. b. Kết xuất thông tin.
c. Nhập và sửa dữ liệu d. Tìm kiếm thông tin.
Câu 10 : Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của trường được chọn, ta thực hiện lệnh nào?
a. Tools

Sort

Sort Ascending. b. Tools

Sort

Sort Descending.
c. Nháy chuột vào nút lệnh (Ascending) trên thanh công cụ.
d. Nháy chuột vào nút lệnh ( Descending ) trên thanh công cụ.
Câu 11: Trong CSDL Access, báo cáo (Report) không cho phép ta thực hiện công việc gì sau đây?
a. In dữ liệu. b. Cập nhật dữ liệu.
c. Xem dữ liệu. d. Cả ba tính chất trên
1
Câu 12: Có mấy bước để tạo mẫu hỏi ?
a. 2 bước. b. 4 bước. c. 6 bước. d. 8 bước.
B/- Tự Luận:( 7đ)
Câu 13: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL bao gồm các tính chất nào? Hãy lấy ví dụ để chỉ rõ về tính
không dư thừa dữ liệu? (1.5đ) ?
Câu 14 : Hãy trình bày khả năng (chức năng) của Access ? (1đ)
Câu 15 : Hãy cho biết thế nào là CSDL và Hệ QTCSDL ?(2đ)
Câu 16: Hãy trình bày tác dụng của mẫu hỏi ? (1.5đ)

Câu 17 : Hãy tạo một cấu trúc bảng QL_HOC_SINH để quản lí điểm của các học sinh trong nhà trường?
(Liệt kê các trường và kiểu dữ liệu) (1đ)
Bài Làm


































2
Thang Điểm Và Đáp Án Đề 03
Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
1 a 0.25 7 b 0.25
2 d 0.25 8 d 0.25
3 a 0.25 9 c 0.25
4 d 0.25 10 d 0.25
5 b 0.25 11 b 0.25
6 a 0.25 12 c 0.25
13/-(1đ) Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất quán, tính an toàn và bảo mật thông tin, tính độc
lập, tính không dư thừa dữ liệu.
VD : Về tính không dư thừa dữ liệu : trong bảng đã có trường NgaySinh thì không thể có thêm
trường Tuoi. Đây chính là điểm dư thừa dữ liệu.
14/- (1đ) - Tạo CSDL gồm các bảng, quan hệ giữa các bảng.
- Tạo chương trình giải bài toán quản lí, lập các mẫu thống kê, tổng kết.
- Đóng gói CSDL và chương trình tạo phần mềm quản lí vừa và nhỏ.
Ngoài ra Access còn tạo điều kiệnthuận lợi cho trao đổi, chia sẻ dữ liệu trên mạng.
15/- (2đ) * Khái niệm CSDL (Database):
Cơ sở dữ liệu là 1 tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một đối
tượng nào đó (như trường học, bệnh viện, ngân hàng, nhà máy ), được lưu trữ trên bộ nhớ máy
tính để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác
nhau.
* HQTCSDL (Database Management system) :
• Cho phép người dùng giao tiếp với CSDL.

• Phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai
thác thông tin của CSDL được gọi là hệ QTCSDL.
16/- (1.5đ) Tác dụng của mẩu hỏi :
- Sắp xếp các bản ghi
- Chọn các bản ghi thỏa đkiện nào đó
- Chọn các trường hiển thò trong DS.
- Tính tóan các trường mới
- Tổng hợp và hiển thò thông tin từ các Table có quan hệ. Có 2 cách để tạo biểu mẫu mới :
17/-(1đ) Bảng cấu trúc QL_HOC_SINH gồm : MAHS(Number), TENHS(Text), NGAYSINH(Date/time),
DOANVIEN(Yes/No), DIEMCACMON(Number),…
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×