Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề HSG có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.97 KB, 7 trang )

uỷ ban nhân dân Kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện
huyện Quế sơn năm học 2005-2006
Phòng giáo dục Môn : Toán 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức - Vòng 1
Bài 1 : (3,0 điểm)
Cho
322
32
++
+
=a

322
32


=b
a. Tính tích a.b và tổng a+b
b. Tính a
3
+ b
3
.
c. Tính a
7
+ b
7
3
1
113132


1
343243242
34
. =
+++
=
++

=ba
2
33
32
33
32
2
3242
32
3242
32
2 =











+
+
+
=










+
++
+
=+ ba
22.
3
1
.3)2()(3)(
3333
==++=+ baabbaba
Có a
2
+ b
2
= (a+b)
2

-2ab
a
4
+ b
4
= (a
2
+ b
2
)
2
- 2a
2
b
2
= (a
2
+ b
2
)
2
- 2(ab)
2

(a
3
+ b
3
)(a
4

+b
4
) = a
7
+ b
7
+a
3
b
4
+ a
4
b
3
= a
7
+ b
7
+a
3
b
3
(a + b)
Suy ra a
7
+ b
7
= (a
3
+ b

3
)(a
4
+b
4
) - (ab)
3
(a + b).
Thực hiện thay số để tính.
- Tính tích a.b : 0,50 điểm
- Tính tổng a+ b : 0,75 điểm
- Tính a
3
+ b
3
: 0,50 điểm
- Tính a
7
+ b
7
: 1,25 điểm ( Mỗi ý cho 0,25 điểm)
Bài 2 : (1,5 điểm)
Giải hệ phơng trình :








=

=

5
242
5
362
22
22
yx
y
yx
x







=
+


=
+
+










=

+
=

+
5
2411
5
3611
5
24)()(
5
36))((
22
22
yxyx
yxyx
yx
yxyx
yx
yxyx
Đặt a =

yx
1
;b =
yx +
1
đợc hệ :







=
=+
5
24
5
36
ba
ba
Giải hệ để đợc a = 6 ; b =
5
6
Lập và giải hệ








+
=
6
5
6
1
yx
yx
đợc nghiệm :







=
=
3
1
2
1
y
x
( Mỗi ý 0,25 điểm)
Bài 3 : (2,0 điểm)
Cho
nnnA 23

23
++=
a. Chứng minh A chia hết cho 6 với mọi giá trị nguyên dơng của n.
b. Tìm các giá trị nguyên dơng của n, với n < 10 để A chia hết cho 30.
-
)2)(1())1(2)1(()23(
2
++=+++=++= nnnnnnnnnnA
- A Là tích của ba số tự nhiên liên tiếp nên A chia hết cho 2.
- A Là tích của ba số tự nhiên liên tiếp nên A chia hết cho 3.
- A vừa chia hết cho 2, 3 và (2,3) =1 nên A chia hết cho 6.
- Do (5,6) = 1 nên để A chia hết cho 30 thì A chia hết cho 5 và A chia hết cho 6
- Do A luôn chia hết cho 6 ( theo a) nên để A chia hết cho 30 thì A chia hết cho 5
- Do 5 là số nguyên tố nên n(n+1)(n+2) chia hết cho 5 khi một trong ba số chia hết cho 5
- Tìm đợc n = 5; n=4 ; n =9 ; n =3 ; n = 7
(Mỗi ý cho 0,25 điểm)
Bài 4 : (1,5 điểm)
Hai đờng tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Qua A kẻ đờng thẳng vuông góc với AB
cắt (O) tại C và cắt (O') tại D. Tia CB cắt (O') tại F, tia DB cắt (O) tại E. Chứng minh rằng AB là
tia phân giác của góc EAF.
A
B
C
D
E
F
O
O'
- CAE = CBE ( nội tiếp cùng chắn cung CE)
- DAF = DBF ( nội tiếp cùng chắn cung DF)

- CBE = DBF ( đối đỉnh )
- Suy ra CAE = DAF
- Suy ra EAB = FAB ( cùng phụ với hai góc bằng nhau) hay AB là phân giác của EAF.
Bài 5 : (1,5 điểm)
Trong hình vuông ABCD, vẽ nửa đờng tròn đờng kính là cạnh AD và vẽ cung AC mà
tâm là D. Nối D với điểm P bất kỳ trên cung AC, DP cắt nửa đờng tròn đờng kính AD ở K.
Chứng minh rằng PK bằng khoảng cách từ P đến cạnh AB.

- Hạ PI vuông góc với AB suy ra PI // AD DAP = API.
- Tam giác DAP cân tại D nên DAP = DPA DPA = API
- Tam giác AKP vuông tại K.
- Hai tam giác vuông AKP và AIP có cạnh huyền và góc nhọn bằng nhau nên bằng nhau.
- Suy ra đợc PK = PI.
A
B
C
D
P
A
K
I
uỷ ban nhân dân Kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện
huyện Quế sơn năm học 2005-2006
Phòng giáo dục Môn : Toán 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức - Vòng 2
Bài 1 : (2,0 điểm)
Cho
0
111

=++
cba
Tính giá trị các biểu thức sau :
a.
c
ba
b
ac
a
cb
M
+
+
+
+
+
=
b.
abcacbbca
N
2
1
2
1
2
1
222
+
+
+

+
+
=
Bài 2:(2,5 điểm)
Giải các phơng trình sau :
a.
010)12)(1)(14)(34( =++++ xxxx
b.
222
9)152)(132( xxxxx =+++
Bài 3:(1,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
2
32
2
2
+
++
=
x
xx
A
Bài 4:(2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. AH, HM,HN lần lợt là đờng cao của các tam giác ABC,
HAB, HAC. Chứng minh rằng :
a.
CN
BM
AC
AB

=






3
b.
CNCMB CAH
3
=
Bài 5:(2,0 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có O là giao điểm hai đờng chéo. Đờng thẳng qua O
song song với hai đáy cắt AD và BC lần lợt tại E và F.
a. Chứng minh O là trung điểm của EF.
b. Cho AB = a; CD = b. Tìm EF.
uỷ ban nhân dân Kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện
huyện Quế sơn năm học 2005-2006
Phòng giáo dục Môn : Toán 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
hớng dẫn chấm- Vòng 2
Bài 1 : (2,0 điểm)
-
3+
+
++
+
++
+

=
c
c
c
ba
b
b
b
ac
a
a
a
cb
M
-
3
++
+
++
+
++
=
c
cba
b
bac
a
cba
M
-

3)
111
)(( ++++=
cba
cbaM
- Do
0
111
=++
cba
nên M = -3
- Từ
0
111
=++
cba
ta đợc ab + bc + ca = 0
- a
2
+ 2bc = a
2
+ 2bc -ab - bc - ca = (a -b)(a -c)
- Tơng tự ta cũng có : b
2
+ 2ac = (b-a)(b-c) ; c
2
+ 2ab = (c -a)(c -b)
- Thay vào trên thực hiện quy đồng đợc :
0
))()((

=

++
=
cbcaba
bacacb
N
(Mỗi ý cho 0,25 điểm)
Bài 2:(2,5 điểm)
- Nhân hai vế của phơng trình với 4.2 đợc :
080)24)(44)(14) (34( =++++ xxxx
(16x
2
+ 20x + 6)(16x
2
+ 20x + 5) -80 = 0
- Đặt y = 16x
2
+ 20x + 5 đợc y
2
- 81 = 0
- Giải đợc y = 9
- Giải các phơng trình 16x
2
+ 20x + 5 = 9 ; 16x
2
+ 20x + 5 = -9 để kết luận nghiệm.
- x = 0 không là nghiệm.
- Chia hai vế cho x
2

đợc :
9)
1
52)(
1
32( =+++
x
x
x
x
- Đặt ẩn phụ
x
xy
1
2 +=
đợc : ( y - 3)(y + 5) = 9
- Giải phơng trình bậc hai : y
2
+ 2y - 24 = 0 đợc hai nghiệm y
1
= 4; y
2
= -6
- Giải phơng trình
=+
x
x
1
2
4 đợc

2
22
;
2
22
21
+
=

= xx
- Giải phơng trình
=+
x
x
1
2
-6 đợc
2
73
;
2
73
43
+
=

= xx
( Mỗi ý 0,25 điểm)
Bài 3:(1,5 điểm)
- A xác định với mọi giá trị của x. Gọi y là giá trị của biểu thức A ta có :

032y2x1)(yx32xx2)y(x
2x
32xx
y
222
2
2
=+++=+
+
++
=
(*)
- y = 1 đợc
2
1
=x
- Với y 1 để (*) có nghiệm cần ' 0
- 1 - (y-1)(2y-3) 0 -2y
2
+ 5y - 2 0
- Giải đợc :
2
2
1
y
- Kết luận : A
min
=
2
1

với x = -2 ; A
max
= 2 với x = 1.
(mỗi ý cho 0,25 điểm)
Có thể biến đổi A =
2
)1(
2
2
2
+


x
x
để tìm A
max
A =
2
)2(
2
1
2
2
+
+
+
x
x
để tìm A

min
( Biến đổi 0,50; Kết luận 0,25 cho mỗi trờng hợp)
Bài 4:(2,0 điểm)
- áp dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông ABC có :
CBCHAC
BCBHAB
.
.
2
2
=
=

2
2
4
4
2
2
CH
BH
AC
AB
CH
BH
AC
AB
==
(1)
- áp dụng hệ thức lợng trong tam giác vuông HAB và HAC có :

CACNCH
BABMBH
.
.
2
2
=
=
(2)
- Thay (2) vào (1) đợc :
CACN
BABM
AC
AB
.
.
4
4
=
đpcm
A
B
C
H
M
N
- Có AH
2
= BH.CH AH
4

=BH
2
.CH
2
(3)
- Thay (2) vào (3) đợc AH
4
= BM.BA.CN.CA
- Thay BA.CA = AH.BC vào (3) đợc : AH
4
= BM.CN.AH.BC đpcm
( ý đầu mỗi câu 0,50 điểm, các ý còn lại 0,25 điểm)
Bài 5: (2,0 điểm)
- Có EF//DC nên :
AC
OA
DC
OE
=
BD
OB
DC
OF
=
(1)
- AB//DCnên
OB
OBOD
OA
OAOC

OB
OD
OA
OC +
=
+
=

-
BD
OB
AC
OA
OB
BD
OA
AC
==
(2)
- Từ (1) và (2) đợc :
DC
OF
DC
OE
=
đpcm.
- Từ :
BD
OB
DC

OF
=

CA
OC
AB
OF
=
cộng đợc:
CA
OC
OD
OB
AB
OF
DC
OF
+=+
. (3)
- Thay
BD
OB
AC
OA
=
vào (3) đợc :
1==+=+
AC
AC
CA

OC
AC
OA
AB
OF
DC
OF
- Suy ra đợc : OF =
ba
ab
DCAB
DCAB
+
=
+
.
- EF = 2OF =
ba
ab
+
2
( mỗi ý 0,25 điểm)
A
B
O
E
F
D
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×