Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Kỹ thuật 5: Tuần 1 đến tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.91 KB, 18 trang )

TuÇn:1
M«n: kÜ thuËt (TiÕt: 1 )
ĐÍNH KHUY HAI LỖ
I. MỤC TIÊU:
HS cần phải:
- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- Đính được khuy hai lỗ đúng qui trình, đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu đính khuy hai lỗ.
- Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+ Một số khuy hai lỗ được làm bằng các vật liệu khác nhau (như vỏ con trai, nhựa,
gỗ, ) với nhiều màu sắc, kích cỡ, hình dạng khác nhau.
+ 2 – 3 chiếc khuy hai lỗ có kích thước lớn (có trong bộ dụng cụ khâu, thêu lớp 5
của GV).
+ Một mảnh vải có kích thước lớn (có trong bộ dụng cụ khâu, thêu lớp 5 của GV).
+ Một mảnh vải có kích thước 20cm x 30cm.
+ Chỉ khâu, len hoặc sợi.
+ Kim khâu len và kim khâu thường.
+ Phấn vạch, thước (có vạch chia thành từng xăng-ti-mét), kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Hoạt động 1
QUAN SÁT, NHẬN XÉT MẪU
- HS quan sát một số mẫu khuy hai lỗ
và hinh 1a (SGK).
- HS quan sát.
- Yêu cầu HS nhận xét về đặc điểm
hình dạng, kích thước, màu sắc của khuy
2 lỗ.


+ HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.
- GV giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ,
hướng dẫn HS quan sát mẫu kết hợp quan
sát hình 1b (SGK).
- HS quan sát trên mẫu và nhận xứt
đường chỉ đính khuy, khoảng cách giữa
các khuy đính trên sản phẩm.
- GV tổ chức cho HS quan sát khuy
đính trên sản phẩm may mặc như: áo, vỏ
gối,
- HS quan sát mẫu.
- GV hỏi: Khoảng cách giữa các khuy
và vị trí của khuy và lỗ khuyết trên nẹp
áo như thế nào?
- HS trả lời.
- GV kết luận: Khuy (hay còn gọi là
cúc hoặc nút) được làm bằng nhiều vật
liệu khác nhau như nhựa, trai, gỗ, với
nhiều màu sắc, kích thước khác nhau.
Khuy được đính vào vải bằng các đường
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
khâu qua 2 lỗ khuy để nối khuy với vải
(dưới khuy). Trên 2 nẹp áo, vị trí của
khuy ngang bằng với vị trí của lỗ khuyết.
Khuy được cài qua khuyết để gài 2 nẹp
của sản phẩm vào nhau.
Hoạt động 2
HƯỚNG DẪN THAO TÁC KĨ THUẬT
- GV hướng dẫn HS đọc lướt các nội
dung mục II (SGK) và đặt câu hỏi:

- HS theo dõi và đọc SGK.
+ Em hãy nêu tên các bước trong quy
trình đính khuy (vạch dấu các điểm đính
khuy và đính khuy vào các điểm vạch
dấu.
- HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS đọc nội dung mục
1 và quan sát hình 2 (SGK) và hỏi:
+ Em hãy nêu cách vạch dấu các điểm
đính khuy 2 lỗ.
- HS trả lời.
- GV gọi 1 – 2 HS lên bảng thực hiện
các thao tác trong bước 1.
- HS theo dõi.
- GV uốn nắn và hướng dẫn nhanh lại
một lượt các thao tác trong bước 1.
- Hỏi: Em hãy nêu cách chuẩn bị đính
khuy trong mục 2a và hình 3.
- HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS cách chuẩn bị đặt
khuy vào điểm vạch dấu.
- HS quan sát.
- GV hướng dẫn HS đọc mục 2b và
quan sát hình 4 (SGK) để nêu cách đính
khuy.
- HS theo dõi và quan sát hình mẫu.
- GV lưu ý HS: Khi đính khuy, mũi
kim phải đâm xuyên qua lỗ khuy và phần
vải dưới lỗ khuy. Mỗi khuy phải đính 3
-4 lần cho chắc chắn.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- GV hướng dẫn lần khâu đính thứ
nhất, các lần khâu đính còn lại, GV gọi
HS lên bảng thực hiện thao tác.
- GV hướng dẫn HS quan sát hình 5,
hình 6 (SGK) và hỏi: Em hãy nêu cách
quấn chỉ chung quanh chân khuy và kết
thúc đính khuy.
- HS trả lời.
- GV hướng dẫn nhanh lần thứ hai các
bước đính khuy.
- HS theo dõi.
- Gọi 1 – 2 HS nhắc lại và thực hiện
các thao tác đính khuy 2 lỗ.
- HS nghe và nhận xét.
- GV tổ chức cho HS thực hành gấp
nẹp, khâu lược nẹp, vạch dấu các điểm
đính khuy.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV tuyên dương các HS có tinh thần học tập trong giờ học.
- Dặn: Chuẩn bị bài sau “Đính khuy hai lỗ” (TT)

Tuần:
Môn: kĩ thuật (Tiết: 2+3 )
đính khuy hai lỗ
I. MC TIấU:
HS cn phi:
- Bit cỏch ớnh khuy hai l.
- ớnh c khuy hai l ỳng qui trỡnh, ỳng k thut.
- Rốn luyn tớnh cn thn.

II. DNG DY HC:
- Mu ớnh khuy hai l.
- Mt s sn phm may mc c ớnh khuy hai l.
- Vt liu v dng c cn thit:
+ Mt s khuy hai l c lm bng cỏc vt liu khỏc nhau (nh v con trai, nha,
g, ) vi nhiu mu sc, kớch c, hỡnh dng khỏc nhau.
+ 2 3 chic khuy hai l cú kớch thc ln (cú trong b dng c khõu, thờu lp 5
ca GV).
+ Mt mnh vi cú kớch thc ln (cú trong b dng c khõu, thờu lp 5 ca GV).
+ Mt mnh vi cú kớch thc 20cm x 30cm.
+ Ch khõu, len hoc si.
+ Kim khõu len v kim khõu thng.
+ Phn vch, thc (cú vch chia thnh tng xng-ti-một), kộo.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hot ng 3
HC SINH THC HNH
- Gi HS nhc li cỏch ớnh khuy 2 l. - 1 2 HS nnhc.
- GV nhn xột v nhc li 1 s im
cn lu ý khi ớnh khuy 2 l.
- HS lng nghe.
- GV kim tra kt qu thc hnh tit
1.
- HS trỡnh by cỏc th ó chun b cho
GV kim tra.
- GV nờu yờu cu v thi gian thc
hnh.
- Mi HS ớnh 2 khuy trong thi gian
khong 20 phỳt.
- Cho HS thc hnh ớnh khuy 2 l. - HS thc hnh theo nhúm 4.

- GV quan sỏt, un nn cho nhng HS
thc hin cha ỳng thao tỏc k thut.
Hot ng 4
NH GI SN PHM
- GV t chc cho HS trng by sn
phm.
- Gi 2 3 nhúm lờn trng by.
- Gi HS nờu cỏc yờu cu ca sn
phm.
- 2 3 HS ỏnh giỏ sn phm ca bn
theo cỏc yờu cu ó nờu.
- GV ỏnh giỏ, nhn xột kt qu thc
hnh ca HS.
NHN XẫT, DN Dề
- GV nhn xột s chun b, tinh thn thỏi hc tp v kt qu thc hnh ca HS.
- Dn HS chun b vi, khuy 4 l, kim ch khõu cho bi ớnh khuy 4 l.

Tuần:
Môn: kĩ thuật (Tiết: 4 )
đính khuy bốn lỗ
I. MC TIấU:
HS cn phi:
- Bit cỏch ớnh khuy bn l theo hai cỏch.
- ớnh c khuy bn l ỳng qui trỡnh, ỳng k thut.
- Rốn luyn tớnh cn thn.
II. DNG DY HC:
- Mu ớnh khuy bn l c ớnh theo hai cỏch.
- Mt s sn phm may mc cú ớnh khuy bn l.
- Vt liu v dng c cn thit:
+ Mt s khuy bn l c lm bng cỏc vt liu khỏc nhau (nh v con trai,

nha, g, ) vi nhiu mu sc, kớch c, hỡnh dng khỏc nhau.
+ Mt mnh vi cú kớch thc 20cm x 30cm.
+ 2 3 chic khuy bn l cú kớch thc ln (cú trong b dng c khõu, thờu lp 5
ca GV).
+ Ch khõu, len hoc si.
+ Kim khõu len v kim khõu c nh, phn vch, thc, kộo.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
GII THIU BI MI
Gii thiu bi: Hụm nay cụ s hng
dn cỏc em cỏc thao tỏc ớnh khuy 4
l.
- HS lng nghe.
Hot ng 1
QUAN ST, NHN XẫT MU
- GV gii thiu 1 s mu khuy 4 l v
hng dn HS quan sỏt hỡnh 1a. hi:
- HS quan sỏt.
+ Em hóy nờu c im ca khuy 4 l? - HS tr li: nhiu mu sc, hỡnh dng
v kớch thc khỏc nhau ging nh khuy
2 l nhng ch khỏc l cú 4 l gia mt
khuy.
Hot ng 2

HNG DN THAO TC K THUT
- Hng dn HS c lt cỏc ni dung
SGK. Hi:
- HS c lt.
+ Cỏch ớnh khuy 2 l v 4 l cú gỡ
ging v khỏc nhau?

- HS tr li: Khỏc l s ng khõu
nhiu gp ụi.
- Gi HS nhc li cỏc thao tỏc vch du
v thc hnh.
- 1 HS nhc li.
- 1 HS lờn thc hnh.
- Hng dn HS c ni dung v quan
sỏt hỡnh 2 SGK.
- HS c v quan sỏt.
- Gi 1 em lờn bng thc hin thao tỏc
ớnh khuy 4 l.
- 1 em lờn lm: to 2 ng ch khõu
song song.
- HS khỏc quan sỏt nhn xột.
- GV nhn xột, un nn.
- Cho HS quan sỏt hỡnh 3 SGK. Nờu
cỏch ớnh khuy 4 l theo cỏch th 2.
- HS quan sỏt 1 em nờu.
- Gi 1 em lờn bng thc hin. - 1 em lờn lm, lp quan sỏt, nhn xột.
- GV nhn xột.
- Chun b thc hnh: Cho HS vch
du cỏc im ớnh khuy Hng dn HS
c yờu cu ỏnh giỏ cui bi.
- HS chun b thc hnh tit sau.

Tuần:
Môn: kĩ thuật (Tiết: 5 )
đính khuy bốn lỗ (tt)
I. MC TIấU:
HS cn phi:

- Bit cỏch ớnh khuy bn l theo hai cỏch.
- ớnh c khuy bn l ỳng qui trỡnh, ỳng k thut.
- Rốn luyn tớnh cn thn.
II. DNG DY HC:
- Mu ớnh khuy bn l c ớnh theo hai cỏch.
- Mt s sn phm may mc cú ớnh khuy bn l.
- Vt liu v dng c cn thit:
+ Mt s khuy bn l c lm bng cỏc vt liu khỏc nhau (nh v con trai,
nha, g, ) vi nhiu mu sc, kớch c, hỡnh dng khỏc nhau.
+ Mt mnh vi cú kớch thc 20cm x 30cm.
+ 2 3 chic khuy bn l cú kớch thc ln (cú trong b dng c khõu, thờu lp 5
ca GV).
+ Ch khõu, len hoc si.
+ Kim khõu len v kim khõu c nh, phn vch, thc, kộo.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:

Hoạt động dạy Hoạt động học
Hot ng 3
THC HNH
- Gi 2 HS nhc li cỏch ớnh khuy 4
l.
- 2 em nhc.
- GV nhc li yờu cu thc hnh v nờu
thi gian hon thnh sn phm (20)
- HS thc hnh theo nhúm ụi.
- GV quan sỏt, un nn nhng em lm
cha tt.
Hot ng 4
NH GI SN PHM
- Gi cỏc nhúm lờn trng by sn

phm.
- 3 4 nhúm lờn trng by.
- Gi HS nhc li cỏc yờu cu ỏnh giỏ
sn phm trong SGK.
- 1 em nhc li.
- C 2 3 em lờn ỏnh giỏ sn phm
ca bn.
- 2 3 em lờn ỏnh giỏ.
- GV ỏnh giỏ, nhn xột kt qu thc
hnh ca HS.
- HS lng nghe.
NHN XẫT, DN Dề
- GV nhn xột s chun b, tinh thn thỏi hc tp v kt qu thc hnh ca HS.
- Dn: Chun b vi, khuy bm, kim ch hc bi ớnh khuy bm.

Tuần:
Môn: kĩ thuật (Tiết: 6 )
đính khuy bấm
I. MC TIấU:
HS cn phi:
- Bit cỏch ớnh khuy bm.
- ớnh c khuy bm ỳng qui trỡnh, ỳng k thut.
- Rốn luyn tớnh t lp, kiờn trỡ, cn thn.
II. DNG DY HC:
- Mu ớnh khuy bm.
- Mt s sn phm may mc c ớnh khuy bm nh ỏo b ba, ỏo di, ỏo s sinh.
- Vt liu v dng c cn thit:
+ Mt s khuy bm vi kớch c, mu sc khỏc nhau.
+ 3 4 khuy bm loi to ( hng dn thao tỏc k thut).
+ Hai mnh vi cú kớch thc 20cm x 30cm.

+ Kim khõu len, kim khõu c nh.
+ Len hoc si, ch khu, phn vch, thc, kộo.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:

Hoạt động dạy Hoạt động học
GII THIU BI
Gii thiu bi: Cỏc loi ỏo nh ỏo di,
ỏo b ba, thng dựng loi khuy bm.
Hụm nay cỏc em s c hc cỏch ớnh
loi khuy ny vo vi.
- HS lng nghe.
Hot ng 1
QUAN ST, NHN XẫT MU
- GV gii thiu 1 s mu khuy bm.
Hng dn HS quan sỏt mu v hỡnh 1a
SGK. Hi: Em hóy nờu c im hỡnh
dng ca khuy bm?
- HS tr li: Khuy bm c lm bng
kim loi, cú 2 mt li v lừm c ci
khp vo nhau. Mi mt cú 4 l mộp
khuy.
Hot ng 2
HNG DN THAO TC K THUT
- Yờu cu HS c mc 1, 2 SGK, quan
sỏt cỏc hỡnh 2, 3.
- HS quan sỏt.
- Cho HS nhc li cỏch chun b ớnh
khuy 2 l. T ú hng dn cỏch thc
hin ớnh phn mt lừm ca khuy bm.
GV thc hin ớnh l khuy th nht.

- HS lờn ớnh l khuy th 2, 3, 4 v nỳt
ch.
- Gi HS c mc 2b, quan sỏt hỡnh 5
v nờu cỏch ớnh mt li ca khuy bm.
- HS nờu.
- GV hng dn cỏch ớnh 2 l khuy
u.
- HS lờn ớnh 2 l khuy cũn li.
- GV hng dn nhanh ton b cỏc
thao tỏc ớnh phn mt li ca khuy bm.
- 1 HS nhc li.
NHN XẫT, DN Dề
- HS chun b thc hnh tit sau.

Tuần:
Môn: kĩ thuật (Tiết: 7 )
đính khuy bấm (tt)
I. MC TIấU:
HS cn phi:
- Bit cỏch ớnh khuy bm.
- ớnh c khuy bm ỳng qui trỡnh, ỳng k thut.
- Rốn luyn tớnh t lp, kiờn trỡ, cn thn.
II. DNG DY HC:
- Mu ớnh khuy bm.
- Mt s sn phm may mc c ớnh khuy bm nh ỏo b ba, ỏo di, ỏo s sinh.
- Vt liu v dng c cn thit:
+ Mt s khuy bm vi kớch c, mu sc khỏc nhau.
+ 3 4 khuy bm loi to ( hng dn thao tỏc k thut).
+ Hai mnh vi cú kớch thc 20cm x 30cm.
+ Kim khõu len, kim khõu c nh.

+ Len hoc si, ch khu, phn vch, thc, kộo.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hot ng 3
HC SINH THC HNH
- Cho HS nhc li cỏch ớnh 2 phn ca
khuy bm.
- 2 em nhc.
- GV nhn xột v h thng li cỏch
ớnh khuy bm
- HS lng nghe.
- GV kim tra s chun b thc hnh
tit 1.
- Gi HS nhc li yờu cu thc hnh v
nờu thi gian hon thnh sn phm. (20).
- HS lng nghe.
- Cho HS thc hnh. - HS thc hnh theo nhúm 4.
- GV quan sỏt, un nn nhng em lm
cha tt.
Hot ng 4
NH GI SN PHM
- GV gi 3 4 nhúm lờn trng by sn
phm.
- 3 4 nhúm lờn trng by.
- GV nhc li cỏc yờu cu ỏnh giỏ sn
phm.
- HS lng nghe.
- C 2 3 em lờn ỏnh giỏ sn phm
ca bn.
- 3 4 em lờn ỏnh giỏ theo yờu cu.

- GV nhn xột Tuyờn dng.
NHN XẫT, DN Dề
- GV nhn xột s chun b, tinh thn, thỏi hc tp v kt qu thc hnh ớnh
khuy bm ca HS.
- Dn: Chun b 1 mnh vi, kim, chi, kộo, cho bi Thờu ch V.

Tuần:
Môn: kĩ thuật (Tiết: 8 )
đính khuy bấm (tt)
I. MC TIấU:
* Kin thc: HS bit cỏch ớnh khuy bm.
* K nng: ớnh c khuy bm ỳng qui trỡnh, ỳng k thut.
* Thỏi : Rốn tớnh t lp, kiờn trỡ, cn thn.
II. DNG DY HC:
- HS: Mt s khuy bm.
Hai mnh vi cú kớch thc 20cm x 30cm.
Kim khõu, ch, phn.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
KIM TRA BI C
- GV nờu cõu hi: Em hóy trỡnh by
cỏch ớnh hai phn ca khuy bm.
- HS tr li.
- GV nhn xột.
Hot ng 1
THC HNH
- GV h thng li cỏch ớnh khuy bm. - HS lng nghe.
- GV kim tra phn thc hnh tit 2.
- GV nhn xột.
- GV cho HS thc hnh ớnh khuy

bm.
+ GV nờu yờu cu thc hnh.
+ GV nờu thi gian hon thnh: 20. - HS thc hnh.
Hot ng 2
NH GI SN PHM
- GV cho cỏc nhúm trng by sn
phm
- HS trng by sn phm theo nhúm.
- GV nờu yờu cu ỏnh giỏ sn phm.
- GV cho HS ỏnh giỏ sn phm ca
cỏc bn.
GV nhn xột ỏnh giỏ sn phm.
NHN XẫT, DN Dề
- GV nhn xột chung tit hc.
- Dn dũ: Chun b 1 mnh vi, kim, ch, kộo cho bi: Thờu ch V.

Tuần:
Môn: kĩ thuật (Tiết: 9 )
Thêu chữ V
I. MC TIấU:
- HS cn phi;
* Kin thc: Bit cỏch thờu ch V v ng dng ca ch V.
* K nng: Thờu c cỏc mi ch V ỳng k thut, ỳng quy trỡnh.
Rốn ụi tay khộo lộo v tớnh cn thn.
II. DNG DY HC:
- Mu thờu ch V.
- Mt s sn phm thờu trang trớ.
- Mnh vi kớch thc 35cm x 35cm.
- Kim, ch, phn.
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:


Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
KIỂM TRA BÀI CŨ - GIỚI THIỆU BÀI
- Kiểm tra bài cũ:
+ Kiểm tra phần chuẩn bị của HS.
+ Em hãy cho biết đã học những kiểu
thêu nào?
- HS trả lời.
- GV nhận xét.
- Giới thiệu bài mới: Ở lớp 4, các em
đã học thêu đường. Hôm nay, cô cùng các
em sẽ học “Thêu chữ V”.
Hoạt động 1
QUAN SÁT, NHẬN XÉT MẪU
- GV giới thiệu mẫu thêu chữ V. - HS lắng nghe.
- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu kết
hợp với quan sát hình 1 (SGK).
GV nêu câu hỏi:
- Em hãy quan sát H1 và nêu đặc điểm
của đường thêu chữ V ở mặt phải, mặt
trái đường thêu?
- HS trả lời.
- Mũi thêu chữ V được dùng để làm gì? - HS trả lời.
- GV cho HS quan sát một số sản phẩm
thêu trang trí bằng mũi thêu chữ V
- HS quan sát.
- GV nhận xét – Tiểu kết ý 1 phần ghi
nhớ trong SGK/19.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 2

HƯỚNG DẪN THAO TÁC KĨ THUẬT
Cho HS thảo luận nhóm đôi theo yêu
cầu sau:
- Đọc nội dung mục II SGK/17-18.
- Trả lời các câu hỏi sau:
+ Để thêu chữ V có mấy bước? - 2 bước:
+ Vạch dấu đường thêu chữ V.
+ Thêu chữ V theo đường vạch dấu.
+ Nêu cách vạch dấu đường thêu chữ
V?
GV hướng dẫn cách vạch dấu thêu
đường chữ V.
- HS quan sát, lắng nghe.
- GV cho HS tự vạch dấu thêu đường
chữ V trên tấm bìa.
- GV cho HS quan sát hình 3,
4/SGK/17-18.
- GV cho HS nêu cách bắt đầu thêu và
cách thêu các mũi thêu chữ V.
- HS trình bày.
- GV nhận xét bổ sung.
- GV thêu mẫu - HS quan sát.
- GV tiểu kết ý 2 phần ghi nhớ
SGK/19.
- GV hướng dẫn lần thứ hai các thao
tác thêu mẫu chữ V.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK/19.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thêu chữ V.
NHẬN XÉT, DẶN DÒ
- GV nhận xét chung về tiết học.

- Dặn dò: Chuẩn bị tấm bìa, vải, kim, chỉ, để thực hành thêu chữ V.

TuÇn:
M«n: kÜ thuËt (TiÕt: 10 )
Thªu ch÷ V (tt)
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Củng cố kiến thức ở tiết 1.
* Kĩ năng: Thêu được các mũi chữ V được kĩ thuật, đúng qui trình.
Rèn đôi tay khéo léo và tính cẩn thận.
* Thái độ: Yêu thích nghề thêu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Mẫu thêu chữ V.
- HS: Tấm bìa, vải, kim, chỉ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
KIỂM TRA BÀI CŨ - GIỚI THIỆU BÀI
- Kiểm tra bài cũ:
+ Trình bày cách thực hiện các mũi
thêu chữ V?
+ Người ta dùng mũi thêu chữ V trong
những trường hợp nào?
- HS trả lời.
- GV nhận xét.
Hoạt động 1
HỌC SINH THỰC HÀNH (25’)
- GV cho 4 HS nhắc lại cách thêu chữ
V.
- HS trình bày.
- GV cho 2 HS lên bảng thực hiện thao
tác thêu 2 – 3 mẫu thêu chữ V.

- 2 HS thực hiện cả lớp quan sát.
- Cho HS nhận xét.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Cho HS thực hành thêu chữ V theo
nhóm 6 (trong khoảng thời gian 10’)
Hoạt động 2
……
HỘI THI KHÉO TAY (8’)
- Các nhóm cử 1 đại diện thêu nhanh,
đẹp lên thi.
- GV cho các nhóm tổ chức hội thi
khéo tay.
- Yêu cầu: Thêu 10 mũi thêu chữ V.
Thêu đúng kĩ thuật, quy trình, nhanh.
- GV cho HS nhận xét – Đánh giá.
- Tổng kết cuộc thi.
- Tuyên dương cá nhân đạt giải.
NHẬN XÉT, DẶN DÒ
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Chuẩn bị kim, vải, chỉ, kéo để thực hành thêu mũi chữ V.

TuÇn:
M«n: kÜ thuËt (TiÕt: 11 )
Thªu ch÷ V (tt)
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Củng cố kiến thức ở tiết 1.
* Kĩ năng: Thêu được các mũi chữ V được kĩ thuật, đúng qui trình.
Rèn đôi tay khéo léo và tính cẩn thận.
* Thái độ: Yêu thích nghề thêu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Mẫu thêu chữ V.
- HS: Tấm bìa, vải, kim, chỉ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
KIỂM TRA BÀI CŨ - GIỚI THIỆU BÀI
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 4 GV lên bảng
thêu 5 mũi chữ V
- HS thực hiện.
- GV nhận xét.
Hoạt động 1
HỌC SINH THỰC HÀNH (20’)
- GV cho 1 HS nhắc lại cách thêu chữ
V.
- HS nhắc lại.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Cho HS thực hành cá nhân . - Cả lớp thực hiện thêu mũi chữ V.
- Nội dung thực hành:
+ Thêu 10 mũi thêu chữ V trên vải.
+ Yêu cầu đúng kĩ thuật, đúng qui
trình, mũi thêu không bị căn quá làm
nhăn vải.
Hoạt động 2
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
- GV cho HS trưng bày một số sản
phẩm trên bảng lớn.
- Cử 2 – 3 HS đánh giá sản phẩm của
bạn theo mục III trong SGK/19.
- GV nhận xét đánh giá sản phẩm của
HS theo 2 mức (A và B)
NHẬN XÉT, DẶN DÒ

- GV tổng kết tiết học.
- Dặn dò: Chuẩn bị kim, vải, chỉ, kéo để thêu dấu nhân.

TuÇn:
M«n: kÜ thuËt (TiÕt: 12 )
Thªu dÊu nh©n
I. MỤC TIÊU:
HS cần phải:
- Biết cách thêu dấu nhân.
- Thêu được mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Yêu thích thêu thùa, tự hào với sản phẩm làm được.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu thêu dấu nhân.
- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mẫu thêu dấu nhân.
- Vật liệu: Một mảnh vải trắng hoặc màu 35cm x 35cm.
Kim khâu, khung thêu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
KIỂM TRA BÀI CŨ - GIỚI THIỆU BÀI
- Kiểm tra bài cũ: Gọi HS trình bày
cách thêu mũi chữ V. Nêu ứng dụng của
mũi thêu chữ V.
- HS trình bày.
- GV nhận xét.
- Giới thiệu bài mới: Tiết học này, cô
cùng cả lớp tìm hiểu bài: Thêu dấu nhân.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 1
QUAN SÁT NHẬN XÉT MẪU
- GV giới thiệu mẫu thêu dấu nhân. - Cả lớp quan sát.

- Gv cho HS tìm hiểu đặc điểm của
đường thêu dấu nhân.
- GV nêu:
Em hãy quan sát hình 1/SGK/20.
- Hỏi: Nêu đặc điểm hình dạng của
đường thêu dấu nhân ở mặt phải và mặt
- HS trả lời.
+ Mẫu phải là những dấu nhân liên
trái đường thêu. tiếp.
+ Mặt trái là những vạch ngang dài nối
tiếp.
- Cho HS quan sát một số sản phẩm
được thêu trang trí bằng mũi thêu dấu
nhân.
- HS quan sát.
- Hỏi: Mũi thêu dấu nhân được ứng
dụng để làm gì?
- HS trả lời: Váy, áo, vỏ gối, khăn ăn,
khăn trải bàn.
- GV nhận xét – Tiểu kết hoạt động 1.
- Cho HS đọc nội dung 1 trong phần
ghi nhớ SGK/23.
Hoạt động 2
HƯỚNG DẪN THAO TÁC KĨ THUẬT
- Cho HS thảo luận nhóm đôi theo yêu
cầu sau:
+ Đọc nội dung mục II SGK/20-21.
Trả lời các câu hỏi sau: - HS trả lời
+ Để thêu dấu nhân có mấy bước?
+ Nêu cách vạch dấu đường thêu dấu

nhân.
- 2 bước:
+ Vạch dấu đường thêu dấu nhân.
+ Thêu dấu nhân theo đường vạch dấu.
GV hướng dẫn cách vạch dấu đường
thêu dấu nhân.
- Cho HS tự vạch dấu đường thêu dấu
nhân trên tấm bìa.
- GV cho HS quan sát hình 3,
4/SGK/21 – 22
- Cho HS nêu cách bắt đầu thêu và
cách thêu các mũi thêu dấu nhân.
- GV nhận xét, bổ sung.
- GV thêu mẫu. - HS quan sát.
GV tiểu kết ý 2 phần ghi nhớ SGK/23.
GV hướng dẫn lần thứ hai các thao tác
thêu dấu nhân.
Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK/23.
NHẬN XÉT, DẶN DÒ
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thêu dấu nhân.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Chuẩn bị vật liệu để thực hành thêu dấu nhân.

TuÇn:
M«n: kÜ thuËt (TiÕt: 13 )
Thªu dÊu nh©n
I. MỤC TIÊU:
HS cần phải:
- Biết cách thêu dấu nhân.
- Thêu được mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.

- Yêu thích thêu thùa, tự hào với sản phẩm làm được.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu thêu dấu nhân.
- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mẫu thêu dấu nhân.
- Vật liệu: Một mảnh vải trắng hoặc màu 35cm x 35cm.
Kim khâu, khung thêu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
KIỂM TRA BÀI CŨ - GIỚI THIỆU BÀI
- Kiểm tra bài cũ:
+ Trình bày cách thêu dấu nhân.
+ Người ta dùng mũi thêu dấu nhân để
làm gì
- HS trả lời.
- GV nhận xét.
- Giới thiệu bài mới: Tiết học này, cô
cùng cả lớp tìm hiểu bài: Thêu dấu nhân.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 1
HỌC SINH THỰC HÀNH (25’)
- GV cho 4 HS nhắc lại cách thêu dấu
nhân.
- HS trình bày.
- GV cho 2 HS lên bảng thực hiện thao
tác thêu 5 mũi thêu dấu nhân.
- 2 HS thực hiện cả lớp quan sát.
- Cho HS nhận xét.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Cho HS thực hành thêu dấu nhân theo
nhóm 6 (10’).

Hoạt động 2
HỘI THI KHÉO TAY
- GV cho các nhóm cử đại diện nhóm
lên tham gia hội thi khéo tay.
- HS các nhóm cử đại diện.
- GV tổ chức hội thi khéo tay. Yêu cầu:
Thêu 10 mũi thêu dấu nhân.
- Thêu đúng kĩ thuật, quy trình, nhanh.
- GV cho HS nhận xét đánh giá.
- GV nhận xét – Tổng kết cuộc thi.
- Tuyên dương cá nhân đoạt giải.
NHẬN XÉT, DẶN DÒ
- GV nhận xét - tiết học.
- Dặn dò: Chuẩn bị kim, vải, chỉ để thực hành thêu dấu nhân.

TuÇn:
M«n: kÜ thuËt (TiÕt: 14 )
Thªu dÊu nh©n
I. MỤC TIÊU:
HS cần phải:
- Biết cách thêu dấu nhân.
- Thêu được mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Yêu thích thêu thùa, tự hào với sản phẩm làm được.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu thêu dấu nhân.
- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mẫu thêu dấu nhân.
- Vật liệu: Một mảnh vải trắng hoặc màu 35cm x 35cm.
Kim khâu, khung thêu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc

KIỂM TRA BÀI CŨ - GIỚI THIỆU BÀI
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 4 HS lên bảng
thêu 5 mũi thêu dấu nhân.
- HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Hoạt động 1
HỌC SINH THỰC HÀNH (25’)
- GV cho HS nhắc lại cách thêu dấu
nhân.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Cả lớp thực hiện thêu mũi chữ V.
- Cho HS thực hành cá nhân.
Nội dung thực hành:
- Thêu 10 mũi thêu dấu nhân trên vải
theo đường vạch dấu.
- Yêu cầu: Thêu đúng kĩ thuật, đúng
quy trình, mũi thêu không bị căng quá
làm nhăn vải.
- Thực hiện trong vòng 15’
Hoạt động 2
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
- GV cho HS trưng bày một số sản
phẩm trên bảng lớn.
- Cử 2 – 3 HS đánh giá sản phẩm của
bạn theo đánh giá trong SGK/23.
- GV nhận xét đánh giá sản phẩm của
HS theo 2 mức (A và B)
NHẬN XÉT, DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn dò: Chuẩn bị vải 30cm x 40cm, chỉ, kim thêu, thước để làm túi xách đơn

giản.

……

×