Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiếng Anh dùng cho Macromedia Flash

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.26 KB, 2 trang )

Tiếng Anh dùng cho Macromedia Flash :
Mình sẽ post bài từng đợt, mỗi đợt một topic be bé gồm 2 phần, Phần đầu là từ mới
(“mới” có nghĩa tương đối thôi, tùy người), phần sau là đoạn văn để tập dịch cho quen.
Nhớ học cho thuộc từ rồi hãy qua đoạn văn nha, cho có hiệu quả
Với những expert về Anh văn hay về Flash thì bài này gọi là “múa rìu qua mắt thợ”,
nếu thấy có gì sai sót mong “cao nhân” cho biết ý kiến
Hy vọng sau chừng … chục bài, các bạn có thể ung dung sử dụng phần Help bằng tiếng
Anh, khỏi phải mua sách làm gì vừa tốn tiền, vừa không đủ bằng ….
OK, bắt đầu được rồi
Bài 1 Understanding ActionScript overview
1. script = một tập các chỉ lệnh để báo cho chương trình cách thực hiện (đừng dịch từ này
sang tiếng Việt làm gì cho mệt, chỉ hiểu nghĩa thôi là đủ rồi)
2. language = ngôn ngữ (VD : Pascal, Delphi, Visual Basic)
3. create = tạo ra, tạo nên
-> creator (n)
4. element = thành phần, thành tố
5. incorporate = hợp nhất
6. complicated = phức tạp = complex (giống như bài Complicated Heart của MLTR đó
)
7. syntax = cú pháp
8. reverse = đảo ngược
9. include = bao gồm
exclude = không bao gồm, loại ra
10. provide = cung cấp
11. keyword = từ khóa (VD : for, while,…)
12. operator = toán tử (+,-,x, :,…)
13. allow = cho phép
14. store = lưu trữ
15. retrieve = get = lấy ra
16. information = thông tin
17. built-in : xây dựng sẵn


18. function : hàm
19. object = đối tượng
20. style = phong cách - > stylish (sành điệu)
21. resemble = tương tự, tương đồng
22. previous = trước đây
next = kế tới
23. chapter = chương
24. introduce = giới thiệu (mọi người thường hay gọi ngắn gọn là intro đó, có nhớ không)
25. object-oriented = hướng đối tượng
26. overview = khái quát
27. term = thuật ngữ
28. basic = cơ bản
29. concept = khái niệm
30. variable = biến
31. constant = hằng số
32. parameter = tham số
33. statement = phát biểu, câu lệnh
34. conditional = điều kiện (if then…else…)
35. loop = vòng lặp (for, while)
36. construct = xây dựng, dựng (hình)
37. contain = chứa đựng
content = nội dung
38. detailed = chi tiết
39. entry = mục nhập (hiểu sao cũng được, là từ họ hàng với “enter” đó…)
40. right away = ngay lập tức
Đoạn văn :

×