Tiếng Anh dùng cho Macromedia Flash:
Bài 1 Understanding ActionScript overview
1. script = một tập các chỉ lệnh để báo cho chương trình cách thực hiện (đừng dịch từ này
sang tiếng Việt làm gì cho mệt, chỉ hiểu nghĩa thôi là đủ rồi)
2. language = ngôn ngữ (VD : Pascal, Delphi, Visual Basic)
3. create = tạo ra, tạo nên
> creator (n)
4. element = thành phần, thành tố
5. incorporate = hợp nhất
6. complicated = phức tạp = complex (giống như bài Complicated Heart của MLTR đó )
7. syntax = cú pháp
8. reverse = đảo ngược
9. include = bao gồm
exclude = không bao gồm, loại ra
10. provide = cung cấp
11. keyword = từ khóa (VD : for, while,…)
12. operator = toán tử (+,,x, :,…)
13. allow = cho phép
14. store = lưu trữ
15. retrieve = get = lấy ra
16. information = thông tin
17. builtin : xây dựng sẵn
18. function : hàm
19. object = đối tượng
20. style = phong cách > stylish (sành điệu)
21. resemble = tương tự, tương đồng
22. previous = trước đây
next = kế tới
23. chapter = chương
24. introduce = giới thiệu (mọi người thường hay gọi ngắn gọn là intro đó, có nhớ không)
25. objectoriented = hướng đối tượng
26. overview = khái quát
27. term = thuật ngữ
28. basic = cơ bản
29. concept = khái niệm
30. variable = biến
31. constant = hằng số
32. parameter = tham số
33. statement = phát biểu, câu lệnh
34. conditional = điều kiện (if.. then…else…)
35. loop = vòng lặp (for, while)
36. construct = xây dựng, dựng (hình)
37. contain = chứa đựng
content = nội dung
38. detailed = chi tiết
39. entry = mục nhập (hiểu sao cũng được, là từ họ hàng với “enter” đó…)
40. right away = ngay lập tức
Đoạn văn :
Understanding ActionScript overview
ActionScript, the scripting language of Macromedia Flash MX, allows you to create a
movie that behaves exactly as you want. You don't need to understand every ActionScript
element to begin scripting; if you have a clear goal, you can start building scripts with
simple actions. You can incorporate new elements of the language as you learn them to
accomplish more complicated tasks.
Like other scripting languages, ActionScript follows its own rules of syntax, reserves
keywords, provides operators, and allows you to use variables to store and retrieve
information. ActionScript includes builtin objects and functions and allows you to create
your own objects and functions.
The ActionScript syntax and style closely resemble that of JavaScript. Flash MX
understands ActionScript written in any previous version of Flash.
This chapter introduces you to ActionScript as an objectoriented scripting language and
provides an overview of ActionScript terms and basic programming concepts such as
functions, variables, statements, operators, conditionals, and loops. It also deconstructs a
sample script so that you can begin to understand ActionScript syntax. The online
ActionScript Dictionary contains a detailed entry for every ActionScript element
Bài 2 : ActionScript terminology(phần1)
1. terminology = thuật ngữ = term
2. like = as = tương tự
3. own = chính nó, tự nó (VD : on her own = của chính cô ta)
4. follow = theo sau (nghe giống như giáo trình tiếng Anh : FOLLOW ME đó)
5. order = thứ tụ
6. alphabetical = xếp theo thứ tự chữ cái
7. Action = hành động
8. instruct = chỉ dẫn
9. movie = đoạn phim
10. playhead = thanh tiến trình trong flash (khi nhấn Enter thì có
một thanh chạy theo thời gian, nó đó)
11. manual = sổ tay, sách học, làm bằng tay, làm một cách thủ công
12. specific = nhất định
13. label = nhãn
14. interchangeable = có thể thay thế lẫn nhau
15. value = giá trị
16. boolean = luận lý, có tính lôgic
17. Class = lớp
18. data type = kiểu dữ liệu
19. define = xác định > definition = định nghĩa
20. constructor = xây dựng
21. meaning = ý nghĩa
22. indicate = cho biết, chỉ, ra dấu
23. keyboard = bàn phím (hông phải cây đàn organ nha)
24. compare = so sánh
25. property = tính chất
26. method = phương pháp,phương thức
27. code = đoạn mã (từ này cũng ít ai dịch ra nghĩa tiếng Việt làm gì, cứ gọi “cót” hay “cốt”
gì đó nghe oai hơn )
28. Circle = vòng tròn
center = tâm ; radius = bán kính ; diameter = đường kính ; sphere = hình cầu ;
circumference = perimeter = chu vi ; square = diện tích ; volumn = thể tích ; arc = cung
tròn
29. set = tập hợp
30. operation = quá trình hoạt động, phép toán
31. perform = thực hiện
32. string = chuỗi
33. null = đối tượng rỗng
34. undefined = đối tượng không xác định
35. Event = Sự kiện
36. occur = xảy ra = happen
37. generate = phát ra, phát sinh > generation = thế hệ
38. enter = đến, chạm đến
39. load = nạp
40. Event handlers = (tạm dịch) Phần kiểm soát hành động
41. manage = quản lí, kiểm soát
42. kind = loại
43. toolbox = hộp công cụ
44. subcategory = (tạm dịch) hạng con, phạm trù con
Đoạn văn :
ActionScript terminology
Like any scripting language, ActionScript uses its own terminology. The following list
provides an introduction to important ActionScript terms in alphabetical order.
ACTIONS are statements that instruct a movie to do something while it is playing. For
example, gotoAndStop sends the playhead to a specific frame or label. In this manual, the
terms action and statement are interchangeable.
BOOLEAN is a true or false value.
CLASSES are data types that you can create to define a new type of object. To define a
class, you create a constructor function.
CONSTANTS are elements that don't change. For example, the constant Key.TAB always
has the same meaning: it indicates the Tab key on a keyboard. Constants are useful for
comparing values.
CONSTRUCTORS are functions that you use to define the properties and methods of a
class. For example, the following code creates a new Circle class by creating a constructor
function called Circle:
function Circle(x, y, radius){
this.x = x;
this.y = y;
this.radius = radius;
}
DATA TYPES are a sets of values and the operations that can be performed on them. The
ActionScript data types are string, number, boolean, object, movieclip, function, null, and
undefined.
EVENTS are actions that occur while a movie is playing. For example, different events are
generated when a movie clip loads, the playhead enters a frame, the user clicks a button
or movie clip, or the user types at the keyboard.
EVENT HANDLERS are special actions that manage events such as mouseDown or load.
There are two kinds of ActionScript event handlers: actions and methods. There are only
two event handler actions, on and onClipEvent. In the Actions toolbox, each ActionScript
object that has event handler methods has a subcategory called Events.
Bài 3 : Actionscript Terminology (phần 2)
1. Expression = biểu thức
2. legal = hợp lệ, hợp pháp
3. combination = sự kết nối, kết hợp
4. symbol = biểu tượng, kí hiệu
5. represent = đại diện
6. consist of = bao gồm
7. operand = số hạng, toán hạng
8. block = khối
9. reusable = tái sử dụng được
10. pass = chuyển tới
11. return = trả về
12. version = phiên bản
13. currently = hiện tại
14. Identifier = từ định danh
15. underscore = dấu gạch ( _ )
16. sign = kí hiệu
17. subsequent = theo sau, tiếp theo
18. instance = phiên bản
19. belong to = lệ thuộc vào
20. certain = nhất định
21. unique = độc nhất
22. target = xác định, mục tiêu
23. Property inspector : Công cụ kiểm tra Properties của Flash
24. assign = giao nhiệm vụ, gán
25. master symbol = biểu tượng gốc
26. reserved = dành riêng
27. declare = khai báo
28. local = cục bộ
29. collection = tập hợp
30. particular = cá biệt
31. predefine = định nghĩa trước, xác định trước
32. calculate = tính toán
33. manipulate = thao tác, điều khiển bằng tay (thường dùng cho Sound); thao túng (thị
trường chứng khoán)
34. placeholder = (tạm dịch) nơi lưu trữ
35. argument = đối số, tham số, (có khi còn mang nghĩa là “lý lẽ, sự tranh luận”)
36. attribute = thuộc tính
37. visible = thấy được
38. hidden = ẩn
39. hierachical = có tính phân cấp
40. address = địa chỉ