Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án vật lý lớp 6 - Tiết 15 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.21 KB, 9 trang )

Tiết 15:
MẶT PHẲNG NGHIÊNG.

A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
+ Nêu được thí dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sống và chỉ rõ ích lợi
của chúng.
+Biết sử dụng mặt phẳng nghiêng hợp lý trong từng trường hợp.
2.Kỹ năng: +Sử dụng lực kế.
+Làm TN kiểm tra độ lớn của lực kéo phụ thuộc vào độ cao (chiều dài) mặt phẳng
nghiêng.
3.Thái độ: Cẩn thận, trung thực.
B. CHUẨN BỊ :
*Các nhóm:
+ 1 lực kế có GHĐ 2N trở lên.
+ 1 khối trụ kim loại có trục quay ở giữa, nặng 2N (hoặc xe lăn có trọng lượng
tương đương).
+Một mặt phẳng nghiêng có đánh dấu sẵn độ cao (có thể thay đổi độ cao và độ dài
mặt phẳng nghiêng).
+Mỗi nhóm 1 phiếu học tập ghi kết quả TN bảng 14.1.
*Cả lớp:
+Tranh phóng to hình 14.1, 14.2.
+Bảng phụ ghi kết quả TN của các nhóm.
+Mỗi HS một phiếu bài tập.
PHIẾU BÀI TẬP.
Họ và tên:……………………………Lớp….

Hãy giải những bài tập sau:
▼1.Tại sao đi lên dốc thoai thoải dễ hơn đi lên đốc đứng?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………
………
▼2.Trong TN ở hình 14.2 có thể làm cho mặt phẳng nghiêng ít dốc hơn bằng
những cách nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……
▼3. Ở hình 14.3 chú Bình đã dùng 1 lực là 500N để đưa một thùng phuy nặng
2000N từ mặt đất lên xe ôtô. Nếu sử dụng tấm ván dài hơn thì chú Bình sẽ dùng
lực nào thì có lợi nhất trong các lực sau:
a. F = 2000N b. > 500N
c. F < 500N d. F = 500N
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……
C.PHƯƠNG PHÁP : Thực nghiệm.
D.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
*H. Đ. 1: TỔ CHỨC, KIỂM TRA, TẠO TÌNH HUỐNG HỌC TẬP (10 phút)
1.Kiểm tra:
-HS1: Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường
dùng? Cho thí dụ sử dụng máy cơ đơn giản
trong cuộc sống.
GV treo hình 13.2 lên góc bảng và nêu câu
hỏi.
-HS2: Nếu lực kéo của mỗi người trong hình
vẽ 13.2 là 450N thì những người này có kéo
được ống bê tông lên không? Vì sao?
Nêu những khó khăn trong cách kéo trực tiếp

-2 HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu, các HS

khác chú ý nghe để nêu nhận xét của mình
về câu trả lời của bạn.





vật lên theo phương thẳng đứng hình 13.2 (GV
ghi nhanh ý kiến trả lời của HS lên góc bảng.
2. Tổ chức tình huống học tập.
-GV treo hình vẽ 14.1 bên cạnh hình vẽ 13.2
và nêu câu hỏi:
+Những người trong hình 14.1 đã dùng cách
nào để kéo ống cống lên.
+Hãy tìm hiểu xem những người trong hình vẽ
14.1 đã khắc phục được những khó khăn so
với kéo vật bằng cách kéo trực tiếp theo
phương thẳng đứng ở hình 13.2 như thế nào?
(GV ghi nhanh một số ý kiến của HS lên góc
bảng và bổ sung→Chốt lại trên bảng)
ĐVĐ: -Dùng tấm ván làm mặt phẳng
nghiêng có thể làm giảm lực kéo vật lên hay
không?
-Muốn làm giảm lực kéo vật thì phải tăng hay
giảm độ nghiêng của tấm ván?











Hình 13.2 SGK Hình 14.1 SGK
+Tư thế đứng dễ
ngã.
+Không lợi dụng
được trọng lượng
của cơ thể.
+Cần lực lớn.
+Tư thế đứng chắc
chắn hơn.
+Kết hợp được một
phần lực của cơ
thể.
+Cần lực bé hơn.




1. Đặt vấn đề.
-Dùng tấm ván làm mặt phẳng ngiêng có
thể làm giảm lực kéo vật lên.


*H. Đ. 2: HỌC SINH LÀM TN ( 15 phút)

-GV giới thiệu dụng cụ và cách lắp dụng cụ TN theo hình

14.2.
-Nêu cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?
-Hướng dẫn HS cách đo.

-Phát dụng cụ, phiếu học tập cho các nhóm. Yêu cầu HS
làm TN theo đúng các bước, ghi kết quả TN vào phiếu học
tập bảng 14.1.
-GV theo dõi uốn nắn HS cách cầm lực kế song song với

2. Thí nghiệm:
a) Chuẩn bị: (SGK).
b) Tiến hành đo:
+Bước 1: Đo trọng lượng F
1
của
vật.
+Bước 2: Đo lực kéo F
2
(ở độ
nghiêng lớn).
Độ nghiêng
của tấm ván
Tấm ván
mặt phẳng nghiêng, cách đọc số chỉ của lực kế. GV hướng
dẫn cách lắp mặt phẳng nghiêng lần đo bước 2, còn ở bước
3, 4 HS tự tìm cách lắp đặt mặt phẳng nghiêng.
-Sau khi các nhóm làm xong TN, yêu cầu đại diện các
nhóm báo cáo kết quả TN, GV ghi kết quả tóm tắt của các
nhóm vào bảng phụ đã chuẩn bị sẵn.









Cường độ của lực kéo vật
TN
Mặt
phẳng
nghiêng

Trọng
lượng
vật


Nhóm


Nhóm


Nhóm

Nhóm
4
+Bước 3: Đo lực kéo F
2

(ở độ
nghiêng vừa).
+Bước 4: Đo lực kéo F
2
(ở độ
nghiêng nhỏ).














1 2 3
Lần
1
Độ
nghiêng
lớn l
1
=




Lần2

Độ
nghiêng
nhỏ l
2
=



Lần
3
Độ
nghiêng
vừa l
3
=






-Kết quả thí nghiệm:
Bảng 14.1.Kết quả thí nghiệm.
Lần
đo
Mặt
phẳng

nghiêng

Trọng
lượng
của
vật:
P=F
1

Cường
độ của
lực
kéo vật
F
2

Lần
1
Độ
nghiêng
lớn
F
2
= N

Lần
2
Độ
nghiêng
vừa

F
2
= N

Lần
3
Độ
nghiêng
nhỏ
F
1
=
F
2
=

*H. Đ. 3: RÚT RA KẾT LUẬN TỪ KẾT QUẢ TN (10 phút)
-Yêu cầu HS quan sát kỹ bảng kết quả
TN của toàn lớp và dựa vào đó để trả
lời 2 vấn đề đặt ra ở đầu bài.
-Hướng dẫn thảo luận trên lớp để rút ra
kết luận chung, yêu cầu HS ghi vở.
-Để khắc sâu phần kết luận GV hỏi
thêm: Hãy cho biết lực kéo vật trên mặt
phẳng nghiêng phụ thuộc vào cách kê
mặt phẳng nghiêng như thế nào?
-HS làm việc cá nhân, dựa vào bảng kết
quả TN toàn lớp trả lời 2 vấn đề đặt ra ở
đầu bài.
-Tham gia phát biểu ý kiến trên lớp, rút

ra kết luận chung, ghi vở:
+Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo
vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng
của vật
+Mặt phẳng nghiêng càng ít, thì lực cần
để kéo vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ.
-Ghi nhớ hai kết luận này tại lớp.
C2: Giảm độ nghiêng của mặt
phẳng nghiêng bằng cách:
+Phương án 1: Giảm chiều cao
kê mặt phẳng nghiêng.
+Phương án 2: Tăng độ dài của
mặt phẳng nghiêng.
+Giảm chiều cao kê mặt phẳng
nghiêng đồng thời tăng độ dài
của mặt phẳng nghiêng.
*H. Đ. 4: VẬN DỤNG (10 phút)
-Phát phiếu bài tập cho từng HS.
-Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài tập trong phiếu
bài tập.
-Sau khoảng 7 phút, yêu cầu 2 em ngồi cạnh
nhau chữa và chấm bài cho nhau.
-Gọi 1, 2 em trình bày bài của mình trước lớp.
GV sửa chữa và cho điểm tại lớp. Yêu cầu HS
khác tự chữa vào bài nếu sai, thiếu.
-Cá nhân HS hoàn thành phiếu bài tập.
-Từng đôi chấm và chữa bài của nhau.
-1,2 em trình bày bài trước lớp.
-HS khác sửa chữa sai nếu sai.
*H. Đ. 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.

-Lấy 2 ví dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sống.
-Làm bài tập 14.1 đến 14.5 (SBT)
E.RÚT KINH NGHIỆM.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……


×