Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Kỹ thuật bờ biển - Cát địa chất part 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.4 KB, 12 trang )

HWRU/CE PROJECT
YӃutӕ ngoҥi sinh
gӗm sóng, gió,
dòng chҧy
YӃutӕ nӝi sinh
gӗmkiӃntҥovà
ÿӏachҩt
Hoҥt ÿӝng kinh
tӃ xã hӝivùngbӡ
BiӃnhìnhÿѭӡng
bӡ biӇn
Quan hӋ giӳa các nhân t ӕ trong quá
trình hình thành ÿѭӡng bӡ
HWRU/CE PROJECT
Lӏch sӱ phát triӇn ÿӏachҩt ÿѭӡng bӡ ViӋt nam
1. Ĉѭӡng bӡ biӇnViӋt Nam dài 3300
km, kӇ cҧ ÿѭӡng bao quanh ÿҧo.
2. Hѭӟng ÿѭӡng bӡ theo 2 trөckiӃntҥo
chính: Tây b ҳc–Ĉông Nam và
Ĉông bҳc – Tây nam.
3. Vùng ÿӗng bҵng sông H ӗng và sông
Mê Kông ÿѭӧc bao phӫ các trҫm
tích thuӝckӹ Holocene.
4. Trӯ 2 ÿӗng bҵng, ÿѭӡng bӡ ÿá, cát
và san hô phát triӇndӑccácbӡ ÿá,
nѫi không có dòng chҧy trong sông
chҧyra.
HWRU/CE PROJECT
HWRU/CE PROJECT
Các kiӇu ÿѭӡng bӡ biӇn:
1. KiӇu ÿѭӡng bӡ Cliff gӗm:


- Cliff có bãi trѭӟcvà
- Cliff không có bãi trѭӟc
2. Ĉѭӡng bӡ ÿáthҩp
- Có bãi trѭӟc
- Không có bãi trѭӟc
3. KiӇu ÿөn cát và bãi cát
4. KiӇu ÿѭӡng bӡ bãi biӇnthҩp
5. VNJng, vӏnh, cӱa sông và có ÿҧochҳn
6. KiӇu ÿѭӡng bӡ cây ngұpmһnpháttriӇnphә biӃn (Mud flat)
7. KiӇu ÿѭӡng bӡ san hô
HWRU/CE PROJECT
KiӇu ÿѭӡng bӡ Cliff
Là ÿѭӡng bӡ cҩutҥobӣicácloҥi ÿácӭng (ÿábiӃnchҩt,
ÿá mac ma và ÿátrҫmtíchgҳnkӃttrѭӟc ÿӋ tӭ có vách
thҷng ÿӭng nҵmsátbӡ bi Ӈn.
- Cliff có bãi trѭӟc: Khi triӅukiӋt có bãi biӇn, thѭӡng là
bãi cát ngҳn, thӍnh thoҧng có nѫi là bãi bùn: Ĉoҥnbӡ
thu ӝcQuҧng Ninh.
- Cliff không có bãi trѭӟc: Khi triӅukiӋtcNJng không có
bãi biӇn, ÿo
ҥnbӡ khu v ӵc ÿèo Hҧi Vân; ÿoҥntӍnh Phú
Yên, Khánh Hòa.
HWRU/CE PROJECT
Ĉѭӡng bӡ ÿáthҩp
KiӇu ÿѭӧccҩutҥobҵng
ÿácӭng, nhѭng khá
thҩp, không có vách
dӵng ÿӭng, là nhӳng
khӕi ÿánҵmsátbӡ bi Ӈ
n

- Có bãi trѭӟc: Khi triӅu
kiӋt có bãi biӇn: Bãi
Cháy là mӝtvídө ÿiӇn
hình
- Không có bãi trѭӟc:
Không có bãi khi triӅu
kiӋt. Ĉѭӡng bӡ khu vӵc
vӏnh Vân Phong, VNJng
rô, các ÿҧo ngoài khѫi
HWRU/CE PROJECT
KiӇu ÿөn cát và bãi cát
1. Cҩutҥobҵng các ÿөn cát và bãi cát,
cӗn cát cao 20 – 30 m phía trong.
2. Bãi cát thoҧi ӣ phía ngoài mép nѭӟc
3. ĈiӇn hình là các bãi biӇn cát thuӝccác
tӍnh miӅn Trung tӯ Thanh Hóa, NghӋ
An, Hà Tƭnh, Quҧng Bình, Quҧng
Nam, Quҧng Ngãi v.v…
HWRU/CE PROJECT
KiӇu ÿѭӡng bӡ bãi biӇnthҩp
- Bãi Cát thҩphoһc bãi bùn khi triӅu lên biӇn
lҩn sâu vào ÿҩtliӅn, nhѭng khi triӅu rút thì bãi
rҩtrӝng
Bãi biӇn thuӝccӱa sông Ĉáy, thuӝctӍnh Ninh
Bình; bãi thuӝcmNJi ÿҩt Cà mau là nhӳng ví dө
ÿiӇnhìnhloҥi ÿѭӡng bӡ này.
HWRU/CE PROJECT
KiӇubӡ bi ӇnvNJng vӏnh, ÿҫmpháÿiӇnhìnhlà
ÿѭӡng bӡ thuӝctӍnh Thӯa Thiên – HuӃ
HWRU/CE PROJECT

KiӇu ÿѭӡng bӡ có ÿҧochҳn ÿi Ӈnhình
là ÿѭӡng bӡ khu vӵcVӏnh hҥ long
HWRU/CE PROJECT
KiӇu ÿѭӡng bӡ cây ngұpmһn phát triӇn
rҩttӕt trên diӋnrӝng. ĈiӇnhìnhlàdҧibӡ
thuӝc ÿӗng bҵng sông Mê Kông
HWRU/CE PROJECT
KiӇu ÿѭӡng bӡ cҩutҥobӣi san
hô sӕng hoһcchӃt
HWRU/CE PROJECT
Bờ biển TNH QUNG NINH
HWRU/CE PROJECT
Từ biên giới với Trung Quốc tới Yên
H ng v ới các đặc điểm sau:
1. Th nh tạo chủ yếu l đá diệp thạch,
đá cát v đá vôi tuổi đềvol, Pecmi,
đá cát, đá sét, macnơ tuổi
Mesozoic.
2. L vùng o chắn v khuất gió nhất
l gió mùa đông bắc
3. Nguồn bùn cát bổ sung từ sông ra
khá ít do sông suối hinh thnh trên
vùng núi đá ít xâm thực.
4. Bùn cát nghèo dinh d ỡng nên hệ
thống cây ngập mặn nhỏ, nghèo về
loi.
5. Hệ thống đê biển không lớn, không
liên tục, chia cắt bởi các cửa sông.
6. Một số vùng khoanh các vùng để
nuôi trồng thủy san dẫn tới phá

hoại hệ sinh thái rừng ngập mặn.

×