Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KT, thi HK II môn Hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.12 KB, 5 trang )

PHÒNG GD- ĐT CẦU KÈ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ( NĂM HỌC: 2009-2010)
TRƯỜNG THCS NINH THỚI A MÔN :HOÁ HỌC 8.
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ :
TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Câu 1:Những phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế hiđrô trong phòng thí nghiệm (1 đ)
a- Zn + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2

b- 2 H
2
O
ñieänphaân
→
2 H
2
 + O
2

c- 2 Al + 6 HCl

2 AlCl
3


+ 3 H
2

Câu 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chổ trống cho thích hợp (phản ứng hóa học; oxi hóa, khử; nhẹ
nhất; tính khử ) (2đ).
1/ Phản ứng oxi hoá –khử là……………trong đó xảy ra đồng thời sự……………và sự ………………
2/ Trong các chất khí ,hiđrô là khí ……………. Khí hiđrô có ……………………………………
TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 3: Viết phương trình hoá học của các phản ứng hiđrô khử các oxit sau .(1.5 đ)
a/ Sắt (III) oxit (Fe
2
O
3
) b/ Thuỷ ngân oxit (HgO) c/ Chì oxit (PbO)
a/…………………………………………………………………………………………………………
b/…………………………………………………………………………………………………………
c/…………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Hãy lập các phương trình hoá học theo các sơ đồ sau ( 1.5 đ)
a/ Fe
2
O
3
+ CO t
0
> CO
2
+ Fe
b/ Fe
3
O

4
+ H
2
t
0
> H
2
O + Fe.
c/ CO
2
+ Mg t
0
> MgO + C
Câu 5: Trong các dịp lễ hội, em thường thấy các trường thả bóng. Những quả bóng đó có thể được bơm bằng những khí
gì: Em hãy giỏi thích vì sao khi bơm các khí đóthì quả bóng bay lên được, còn bơm không khí vào thì bóng không bay
được? (1 đ)
Câu 6: Bài tap (3đ): Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđrô .Hãy:
a/ Viết phương trình phản ứng?
b/ Tính số gam kim loại đồng thu được ?
c/ Tính thể tích khí hiđrô (đktc) cần dùng ?
( cho biết : Cu = 64 , O = 16 , H = 1 )
PHÒNG GD- ĐT CẦU KÈ
TRƯỜNG THCS NINH THỚI A
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: HÓA HỌC 8
Câu Đáp án Biểu điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3

Câu 4
Câu 5
Câu 6
Trắc nghiệm ( 3 đ)
a
c
Hóa học; oxi hóa, khử
Nhẹ nhất; tính khử
Tự luận: ( 7 đ)
- Fe
2
O
3
+ 3H
2

→
0
t
2Fe +
3 H
2
O
- HgO+H
2

→
0
t
Hg + H

2
O
- PbO + H
2

→
0
t
Pb + H
2
O
a/ Fe
2
O
3
+ 3CO
→
0
t
3CO
2
+ 2Fe
b/ Fe
3
O
4
+ 4H
2

→

0
t
4H
2
O + 3Fe.
c/ CO
2
+ Mg
→
0
t
2MgO + C
Vì các quả bóng đó được bơm bằng khí Hiđrô, mà khí Hiđrô nhẹ hơn không khí nên quả bóng
bay được.
Viết phương trình phản ứng
a/ H
2
+ CuO
→
0
t
Cu + H
2
O
22,4 l 80g 64g
y lit 48 x g
b/ Thính khối lượng kim loại đồng thu được.
64 48
38,4( )
80

x g
×
= =

c/ Tính thể tích khí hiđrô thu được

22,4 48
13,44( )
80
y lít
×
= =

0.5
0.5
1
1
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1
1
1
1
Tổng cộng 10 đ
PHÒNG GD- ĐT CẦU KÈ ĐỀ THI HỌC KÌ II ( NĂM HỌC: 2009-2010)
TRƯỜNG THCS NINH THỚI A MÔN :HOÁ HỌC 8.

Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ:
Câu 1: ( 1 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và gọi tên các sản phẩm ?
a/……………? + O
2

→
0
t
…. P
2
O
5
tên:………………………………
b/ ………… ? + …O
2

→
0
t
… SO
2
tên:………………………………
Câu 2: ( 2 đ)Nêu tính chất hoá học của Hiđrô ,và viết các phương trìng phản ứng minh hoạ ?
Câu 3: ( 3 đ)Tính số mol và số gam của kaliclorát (KClO
3
) cần thiết để điều chế
a/ 48 g khí oxi ?
b/ 44,8 lít khí oxi (ở đktc) ?
Câu 4: ( 4 đ)Hoà tan 8 g CuSO

4
trong 100ml H
2
O .Tính nồng độ % và nồng độ mol của dd thu được
PHÒNG GD- ĐT CẦU KÈ
TRƯỜNG THCS NINH THỚI A
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HỌC 8
Câu Đáp án Biểu điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Hoàn thành phương trình
a/ 4 P + 5O
2
 2P
2
O
5
đọc tên: Đi phot pho penta oxit
b/ S + O
2
 SO
2
đọc tên: Lưu huỳnh đi ôxit
1/ Tác dụng với oxi .
- Hiđrô cháy với ngọn lửa màu xanh .
- PTPU

2H
2
+ O
2

→
0
t
2H
2
O
2/ Tác đụng với đồng oxit
+ Ở nhiệt độ thường không có PUHH xảy ra .
+ Khi đưa đèn cồn vào ống nghiện có chứa CuO  thấy chất rắn màu đỏ và các giọt
nước xuất hiện .
- PTPƯ
H
2
(k) + CuO( r)
→
0
t
H
2
O (l) + Cu (r)
(k.màu) (đen) (k.màu )
trong phản ứng trên H
2
chiếm oxi của CuO  H
2

có tính khử
- Tính soá mol cuûa oxi
2
48
1,5( )
32
O
n mol= =
2 KClO
3

→
0
t
2KCl + 3O
2

2mol 3 mol
n mol 1,5 mol
a. / soá mol
3
2 1,5
1( )
3
KClO
n mol
×
= =
soá gam KClO
3

= 122.51 = 122.5 g
b/ soá mol KClO
3
2 2
1,3( )
3
KClO
n mol
×
= =
soá gam KClO
3
= 122.51,3 = 163.3 g
Tính số mol của CuSO
4
n
CuSO4
=
m
M
=
8
0,05( )
160
mol=

-Tính nồng độ mol/ lít của CuSO
4

4

0,05
0,5( )
0,1
CuSO
M
n
C
V
mol
=
= =

- Đoåi 100ml thaønh 100 g nöôùc

4
ddCuSO
m
= 100 + 8 = 108 g
-Tính nồng dộ phần trăm của dung dịch CuSO
4
4
%
8 100
7,4%
108
ct
CuSO
dd
m
C

m
=
×
= =
Tổng cộng 10 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×