Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BÀI TẬP HHGT TRONG KHÔNG GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.94 KB, 6 trang )

Chủ đề 13: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
1. Trong khơng gian, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình:


Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vng góc với đường
thẳng d.
Giải:
Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi qua M, cắt và vng
góc với d.
Vì H ∈ d nên tọa độ của H có dạng : (1 + 2t ; − 1 + t ; − t).
Suy ra :
MH
uuuur
= (2t − 1 ; − 2 + t ; − t)
Vì MH ⊥ d và d có một vectơ chỉ phương là
u
r
= (2 ; 1 ; −1), nên :
2.(2t – 1) + 1.(− 2 + t) + (− 1).(−t) = 0 ⇔ t =
2
3
. Vì thế,
MH
uuuur
=
1 4 2
; ;
3 3 3
 
− −
 ÷


 
.
Suy ra, phương trình tham số của đường thẳng MH là:
x 2 t
y 1 4t
z 2t
= +


= −


= −

2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
( ) ( )
: 2 2z + 5 = 0; Q : 2 2z -13 = 0.P x y x y+ − + −
Viết phương trình của mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ O, qua điểm A(5;2;1) và tiếp xúc với cả hai
mặt phẳng (P) và (Q).
Giải :
Gọi I(a;b;c) là tâm và R là bán kính của mặt cầu (S). Từ giả thiết ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )

( )
, , ,
, ,
OI AI
OI AI d I P d I Q OI d I P
d I P d I Q

=


= = = ⇔ =


=


Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2
5 2 1
10 4 2 30 (1)
OI AI OI AI a b c a b c
a b c
= ⇔ = ⇔ + + = − + − + −
⇔ + + =
( )
( )
( )
( )

2
2 2 2 2 2 2
| 2 2 5|
, 9 2 2 5 (2)
3
a b c
OI d I P a b c a b c a b c
+ − +
= ⇔ + + = ⇔ + + = + − +
( )
( )
( )
( )
| 2 2 5| | 2 2 13|
, ,
3 3
2 2 5 2 2 13 ( )
2 2 4 (3)
2 2 5 2 2 13
a b c a b c
d I P d I Q
a b c a b c
a b c
a b c a b c
+ − + + − −
= ⇔ =
+ − + = + − −

⇔ ⇔ + − =


+ − + = − − + +

lo¹i
Từ (1) và (3) suy ra:
17 11 11 4a
; (4)
3 6 3
a
b c

= − =
Từ (2) và (3) suy ra:
2 2 2
9 (5)a b c+ + =
x 1 2t
y 1 t
z t
= +


= − +


= −

Thế (4) vào (5) và thu gọn ta được:
( ) ( )
2 221 658 0a a− − =
Như vậy
2a

=
hoặc
658
221
a =
.Suy ra: I(2;2;1) và R = 3 hoặc
658 46 67
; ;
221 221 221
I
 

 ÷
 
và R = 3.
Vậy có hai mặt cầu thỏa mãn u cầu với phương trình lần lượt là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 1 9x y z− + − + − =

2 2 2
658 46 67
9
221 221 221
x y z
     
− + − + + =
 ÷  ÷  ÷
     
3. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình:

x 1 y 1 z
2 1 1
− +
= =

. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vng góc với
đường thẳng d.
Giải :
Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi qua M, cắt và vng góc
với d.
d có phương trình tham số là:
x 1 2t
y 1 t
z t
= +


= − +


= −

Vì H ∈ d nên tọa độ của H có dạng : (1 + 2t ; − 1 + t ; − t).
Suy ra :
MH
uuuur
= (2t − 1 ; − 2 + t ; − t)
Vì MH ⊥ d và d có một vectơ chỉ phương là
u
r

= (2 ; 1 ; −1), nên :
2.(2t – 1) + 1.(− 2 + t) + (− 1).(−t) = 0 ⇔ t =
2
3
. Vì thế,
MH
uuuur
=
1 4 2
; ;
3 3 3
 
− −
 ÷
 
.
Suy ra, phương trình chính tắc của đường thẳng MH là:
x 2 y 1 z
1 4 2
− −
= =
− −
4. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
3 2 1 0x y z− + + =
, đường thẳng
( )
5
: 2 3
1
x t

d y t
z t
= +


= − +


= −

.
Lập phương trình đường thẳng
( )

nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vng góc với đường thẳng
(d).
Hướng dẫn
+)
(3; 1;2), (1;3; 1)
P d
n u= − = −
uur uur
.
Giao điểm của (d) và (P) là điểm A(15; 28; - 9)
+) Đường thẳng (d’) cần tìm qua A nhận
, ( 4;5;10)
P d
n u
 
= −

 
uur uur
là VTCP
( ') :d⇒

15 28 9
4 5 10
x y z
− − +
= =

5. Trong khơng gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho hình vng
MNPQ

)4;3;2(),1;3;5( −− PM
. Tìm
toạ độ đỉnh
Q
biết rằng đỉnh
N
nằm trong mặt phẳng
.06:)( =−−+ zyx
γ
Giải :
- Gi¶ sư
);;(
000
zyxN

. V×
)1(06)(
000
=−−+⇒∈ zyxN
γ

- MNPQ là hình vuông
MNP

vuông cân tại N





=
=

0.PNMN
PNMN







=++++
+++=+++


0)4)(1()3()2)(5(
)4()3()2()1()3()5(
00
2
000
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
zzyxx
zyxzyx




=++++
=+

)3(0)4)(1()3()2)(5(
)2(01
00
2

000
00
zzyxx
zx
- Từ (1) và (2) suy ra



+=
+=
1
72
00
00
xz
xy
. Thay vào (3) ta đợc
065
0
2
0
=+ xx




===
===

2,1,3

1,3,2
000
000
zyx
zyx
hay





)2;1;3(
)1;3;2(
N
N
.
- Gọi I là tâm hình vuông

I là trung điểm MP và NQ

)
2
5
;3;
2
7
( I
.
Nếu
)13;2( N

thì
).4;3;5( Q
Nếu
)2;1;3( N
thì
).3;5;4( Q
6. Trong khụng gian vi h to
,Oxyz
cho cỏc im
)2;3;0(),0;1;0(),0;0;1( CBA
v mt phng
.022:)( =++ yx

Tỡm to ca im
M
bit rng
M
cỏch u cỏc im
CBA ,,
v mt phng
).(

Giaỷi :
Giả sử
);;(
000
zyxM
. Khi đó từ giả thiết suy ra
5
22

)2()3()1()1(
002
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
++
=++=++=++
yx
zyxzyxzyx










++
=++
++=++
++=++

)3(
5
)22(
)1(
)2()2()3()1(
)1()1()1(
2
00
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2

0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
yx
zyx
zyxzyx
zyxzyx
Từ (1) và (2) suy ra



=
=
00
00
3 xz
xy
.

Thay vào (3) ta đợc
2
00
2
0
)23()1083(5 +=+ xxx





=
=

3
23
1
0
0
x
x







).
3

14
;
3
23
;
3
23
(
)2;1;1(
M
M
7. Vit phng trỡnh ng vuụng gúc chung ca hai ng thng sau:
1 2
x 1 2t
x y 1 z 2
d : ; d : y 1 t
2 1 1
z 3
= +

+

= = = +



=

Giaûi:
Gọi

( ) ( )
1 2
M d M 2t;1 t; 2 t ,N d N 1 2t ';1 t ';3∈ ⇒ − − + ∈ ⇒ − + +
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
1
MN 2t 2t' 1;t t '; t 5
2 2t 2t ' 1 t t ' t 5 0
MN.u 0
2 2t 2t ' 1 t t' 0
MN.u 0
6t 3t ' 3 0
t t ' 1
3t 5t ' 2 0
M 2;0; 1 , N 1;2;3 ,MN 1;2;4
x 2 y z 1
PT MN :
1 2 4
⇒ − + − + − +


− + − − + + − + =
=
 

 
− + − + + =

=




− + + =

⇔ ⇔ = =

− + − =

⇒ − −
− +
⇒ = =

uuuur
uuuur uur
uuuur uur
uuuur
8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:

2
5
1
1
3
4
:
1


+
=


=

zyx
d

13
3
1
2
:
2
zyx
d
=
+
=


Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d
1
và d
2
Giaûi :
Giả sử một mặt cầu S(I, R) tiếp xúc với hai đương thẳng d
1
, d

2
tại hai điểm A và B khi đó ta luôn có
IA + IB ≥ AB và AB ≥
( )
1 2
,d d d
dấu bằng xảy ra khi I là trung điểm AB và AB là đoạn vuông góc
chung của hai đường thẳng d
1
, d
2
Ta tìm A, B :
'
AB u
AB u







uuur r
uuur ur
A∈d
1
, B∈d
2
nên: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 + 3t’; t’)


AB
uuur
(….)…

A(1; 2; -3) và B(3; 0; 1)

I(2; 1; -1)
Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; -1) và bán kính R=
6
Nên có phương trình là:
( )
2
2 2
2 ( 1) ( 1) 6x y z− + − + + =
9. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với O
qua (ABC).
Giaûi :
*Từ phương trình đoạn chắn suy ra pt tổng quát của mp(ABC) là:2x+y-z-2=0
*Gọi H là hình chiếu vuông góc của O l ên (ABC), OH vuông góc với
(ABC) nên
)1;1;2(// −nOH
;
( )
H ABC∈
Ta suy ra H(2t;t;-t) thay vào phương trình( ABC) có t=
3
1
suy ra
)
3

1
;
3
1
;
3
2
( −H
*O’ đoái xứng với O qua (ABC)

H là trung điểm của OO’

)
3
2
;
3
2
;
3
4
(' −O
10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )
α
và mặt cầu (S) có phương trình
( )
: 2 2 3 0x y z
α
− + − =


( )
2 2 2
: 2 4 8 4 0S x y z x y z+ + − + − − =
.
Giaûi:
Xét vị trí tương đối của mặt cầu (S) và mặt phẳng
( )
α
. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với
mặt cầu (S) qua mặt phẳng
( )
α
.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 4 25S x y z− + + + − =
, tâm
( )
1; 2;4I −
và R = 5
Khoảng cách từ I đến
( )
α

( )
( )
, 3d I R
α
= <

Vậy
( )
α
và mặt cầu (S) cắt nhau.
Gọi J là điểm đối xứng của I qua
( )
α
PT đường thẳng IJ :
1 2
2
4 2
x t
y t
z t
= +


= − −


= +

Toạ độ giao điểm H của IJ và
( )
α
thoả
( )
1 2 1
2 1
1; 1;2

4 2 1
2 2 3 0 2
x t t
y t x
H
z t y
x y z z
= + = −
 
 
= − − = −
 
⇔ ⇒ − −
 
= + = −
 
 
− + − = =
 
Vì H là trung điểm của IJ nên
( )
3;0;0J −

Mặt cầu (S’) có tâm J bán kính R’ = R = 5 nên có PT:
( ) ( )
2
2 2
' : 3 25S x y z+ + + =
11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
( )

α
và mặt cầu (S) có phương trình
( )
: 2 2 3 0x y z
α
− + − =

( )
2 2 2
: 2 4 8 4 0S x y z x y z+ + − + − − =
.
Xét vị trí tương đối của mặt cầu (S) và mặt phẳng
( )
α
. Viết phương trình mặt cầu (S’) đối xứng với
mặt cầu (S) qua mặt phẳng
( )
α
.
12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0), mặt phẳng (P ) :
x + y + 2z +1 = 0 và mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
- 2x + 4y - 6z +8 = 0 .
a) Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .


x y 2z 11 0+ + − =
13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng

1
1 2
( ) : 2 2
x t
y t
z t
= +


∆ = −


= −


2
2 '
( ): 5 3 '
4
x t
y t
z
= −


∆ = − +



=


a) Chứng minh rằng đường thẳng
1
( )∆
và đường thẳng
2
( )∆
chéo nhau
b) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng
1
( )∆
và song song với đường thẳng
2
( )∆
.
14. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và đường thẳng (d)

6x 3y 2z 0
6x 3y 2z 24 0
− + =


+ + − =

1. Chứng minh các đường thẳng AB và OC chéo nhau.
2. Viết phương trình đường thẳng ∆ // (d) và cắt các đường AB, OC.
16 Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1;3;-2), B (-3,7,-18) và mặt phẳng (P): 2x - y + z + 1

= 0
a. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P).
b. Tìm tọa độ điểm M ∈ (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
011642
222
=−−+−++ zyxzyx
và mặt phẳng (
α
) có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (
β
) song song với (
α
) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có
chu vi bằng 6π.
18. Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng d:
3
2
12
1

+
==
− zyx
và mặt phẳng
012:)( =−++ zyxP
.Tìm tọa độ giao điểm

A
của đường thẳng d với mặt phẳng
)(P
. Viết phương
trình của đường thẳng

đi qua điểm
A
vuông góc với d và nằm trong
)(P
.
19. Cho (∆):





=
+−=
+=
4
21
3
z
ty
tx
; (∆’)






+=
=
+−=
uz
uy
ux
42
2
22

ViÕt ph¬ng tr×nh ®êng vu«ng gãc chung cña (∆) vµ (∆’) + Gäi ®êng vu«ng gãc
20. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1;3;-2), B (-3,7,-18) và mặt phẳng (P):
2x - y + z + 1 = 0.Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P).

×