Chuyên ngành: V
- 2013
2
1.
2.
:
-
-
3
Do
n
ánh giá
phi công
.
- ni
ang c quan
lý gi
ang làm thay
xói ã
ây.
4
âyc nhiu nc quan tâm.
v
cha
(i)
môi trng; (ii)
-
trong vùng
ph
(1ng pháp phân tích các
; (2) ng pháp phân
tích các 3) Kh
l
137
Cs: (i) Trong
trong ; (4)
; (5)
(6) ng phóng
4 chng (Chng 1:
; Chng pháp n; Chng
3: Kt qu và tho lun; Ch) .
1. ng pháp phân tích các
5
.
2.
229
Th
3.
137
Cs ó
phng pháp
137
Cs.
4.
226
Ra và
232
226
Ra/
232
- h
226
Ra/
232
.
5.
230
Th và
232
230
Th/
232
Th trong
-
230
Th/
232
.
6.
230
Th/
232
226
Ra/
232
Th
l.
7.
; kt qu nghiên cu là c
n trong t
ã làm
môi tr.
1.1.
này trình bày urani, thori
137
Cs - .
6
1.2.
1.2.1 Tính chất của các actinit
T
1.2.2 Sự liên kết địa hóa
urani .
1.2.3 Ảnh hưởng của sự phong hóa
1.2.4 Các chu trình địa hóa
G: (i)
; (iii)
; (iv) .
1.2.5 Các quá trình kết lắng trong môi trường gần bề mặt
rình bày
.
1.3
1.3.1 Sự tách phân đoạn các đồng vị urani
234
U và
238
,
do
1.3.2 Sự tách phân đoạn các actinit khác và con cháu của chúng
thori,
radon.
1.3.3 Sự mất cân bằng phóng xạ trong đất
urani và thori trong môi t
1.3.4 Sự mất cân bằng phóng xạ trong trầm tích
dãy urani
7
1.4
1.5. Phân tích
1.5.1 Phân tích các đồng vị phóng xạ môi trường trên phổ kế gamma
T
trên.
1.5.2 Phân tích các đồng vị phóng xạ môi trường trên phổ kế anpha
Các
7
Be,
137
Cs,
210
. Tuy nhiên, các
urani và thori n.
(1992)
226
trong (1994)
230
Th tng quan v
232
m tích. m 2003,
urani và thori m tích. ,
226
Ra/
232
Th,
226
Ra/
230
Th và
228
Ra/
232
Th
urani
ang
ác
cha .
a ra
Xurani, thori
và
137
Cs ây:
8
1.
137
137
137
Cs trong
2. Các vùng
238
U/
232
urani
trong a chúng.
3. Quá trình hình thành
dãy urani
urani
nhau. Do
2.2 Phng p
137
Cs theo
137
Cs
6cm, 6 30cm và 30 40cm
c canh tác khác nhau (
xuyên và
137
tích.
137
Cs trong là khác
t 2 và 3
urani và dãy thori
khu vc vi 7 lt ph bin trong vùng Tây Nguyên và ông
.
gc phát sinh
trong
.nh h
l
9
2.3 Các phng pháp phân tích
2.3.1 Phân tích các đồng vị phóng xạ môi trường
2.3.1.1 Phân tích đồng vị phóng xạ trên hệ phổ kế gamma
Phn này trình bày c
phân tích (QC).
2.3.1.2 Phân tích các đồng vị thori trên hệ phổ kế anpha
Phn này trình bày quy trình phân tích các
và ; thu
; t; g.
2.3.2 Phân tích nguyên tố bằng phương pháp huỳnh quang tia X (XRF)
N ng pháp
-
m ng pháp rây rên máy
m
phng pháp rn.
2.4.1 Đối tượng nghiên cứu
u.
2.4.2 Vị trí nghiên cứu và phương pháp thu góp mẫu
2.4.2.1 Vị trí nghiên cứu
Gm 11 v trí:
0
0
13
0
0
C (12
0
0
(12
0
0
0
108
0
0
108
0
0
0
0
0
0
0
10
0
0
0
0
vàng trên Bazan).
2.4.2.2 Thu góp mẫu
Mb mt
. Quy cách ly mu nh sau (xem Bng 2.4):
(i) Mẫu đất bề mặt:
(ii) Mẫu đất theo profin: l
sâu 30 cm - 6 cm, 6 - 30 cm và 30 -
10 cm.
(iii) Mẫu trầm tích bề mặt: p dày kh.
(iv) Mẫu trầm tích theo profin: cm,
2.4.
Code
A
Mô hình nghiên
Bazan (Rhodic
Nitisols)
15
AS1 ÷ AS15
B
Mô hình nghiên
Bazan (Rhodic
Ferralsols)
15
BS1 ÷ BS15
C
Mô hình nghiên
Bazan (Rhodic
Ferralsols)
-
-
hình)
15
5
CS1 ÷ CS15
CT1 ÷ CT5
D
Bazan (Rhodic
Ferralsols)
15
DS1 ÷ DS15
E
Acrisols)
- t profin
-
-
t mô hình)
-
3
12
6
1
ESP1÷ESP3
ES1 ÷ ES12
ET1 ÷ ET6
ET7
F
mácma axít
(Humic Acrisols)
-
-
-
22
24
01
FSP1÷FSP22
FS1 ÷ FS24
FTP1
G
-
-
40
3
GS1 ÷ GS40
GTP1÷GTP3
11
Code
Acrisols)
H
Di Linh, Di Linh,
mácma (Rhodic
Ferralsols)
-
-
18
01
HS1 ÷ HS18
HTP1
I
Bazan (Xanthic
Feralsols)
-
profin
-
20
40
ISP1÷ISP20
IS1 ÷ IS40
K
Acrisols)
-
profin
-
10
10
KSP1÷KSP10
KS1 ÷ KS10
L
Bazan (Rhodic
Ferralsols)
-
15
LS1 ÷ LS15
M
-
01
MT1
2.4.3 Xử lý mẫu và phân tích
Tt c
2.5 Ph
Các phng pháp x lý s liu bao gm: TP
S
KT QU VÀ THO LUN
3.1.1. Phương pháp phân tích đồng vị phóng xạ trên phổ kế gamma
a) Bề dày mẫu tối ưu
lý thuyt
12
b) Thời gian hồi phục của
222
Rn trong mẫu
-312 (269 ± 19 Bq/kg
226
Ra)
u t vùng Lâm ng T
222
226
1418%; (ii) S
9597% sau 2225 ngày.
Trong khthi gian t .
c) Ưu điểm của phương pháp mới
(i) Làm cho radon cân bằng phóng xạ với đồng vị mẹ tốt hơn
P(parafin trên hp ng mu)
222
226
Ra).
(ii) Giảm sự khác biệt về mật độ giữa các mẫu đo với nhau
Vi , mmu
3
= 0,06 g/cm
3
( 4,2%). V
3
= 0,07 g/cm
3
( 4,0%).
3
= 0,094 g/cm
3
( 8,5%).
V i
210
Pb (46keV) và
234
95,4%.
3.1.4 Độ nhạy của phương pháp
.
3.1.5 Đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng phân tích
an.
3.1.2. Phương pháp phân tích các đồng vị thori bằng phổ kế α
a) Đánh giá độ chính xác của phương pháp
229
Th
13
Phân tích
230
Th và
232
Th trong 15 mu t bng 2 phng pháp (dùng
228
Th và
229
Th làm chun); thng kê
trung bình ca 2 tp s liu thu c. Kt lun thu c là: hai phng pháp
phân tích cho kt qu ging nhau mc tin cy 95%.
232
áp gamma
Vic so sánh kt qu phân tích
232
Th bng phng pháp anpha và
phng pháp gamma trên 97 mu (thng kê
trung bình ca 2 tp s liu thu ã i n kt :
b) Các ưu điểm của phương pháp phân tích dùng
228
Th làm nội chuẩn
228
u im: (i)
229
Th; (ii)
229
Th (T
1/2
229
Th lên
230
Th; (iv)
137
tích
3.2.1 Phân bố
137
Cs theo độ sâu
,
137
20cm,
137
Cs t
trung trong 10
137
15,75,85]
137
Các kchính: (i) V ,
137
0-30 cm; h-
ESP1
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
0 3 6
Hoạt độ (Bq/kg)
Độ sâu (cm)
FSP1
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
0 2 4
Hoạt độ (Bq/kg)
Độ sâu (cm)
Hình 3.16
137
các
14
phân tích; (ii) H
137
Cs6
630 g (2,5 ÷ 12 ln), s
trong
(1,1÷2,1 ln)
nhau
137
-
gày (1,59 Bq/kg).
3.2.2 Hàm lượng
137
Cs trong trầm tích và trong đất gốc
-
137
trng cây ngn ngày ti
và trong nhánh trái (0,81 Bq/kg) .
- H
137
rng (2,24
Bq/kg) và (2,14 Bq/kg) tng ng nhau.
-
137
Cs trung bình 1,76 Bq/kg - là
nhánh trái và .
H
137
Cs trong t
137
ó nó
3.3.1 Các đồng vị phóng xạ dãy urani và thori trong đất bề mặt
3.3.1.1 Phân bố hàm lượng các đồng vị phóng xạ theo độ sâu
Kc tin hành (ESP1, ESP2, ESP3, FSP1, FSP2)
c trên lp .
Vprofin ESP1, ESP2, ESP3:
226
Ra,
232
Th
. Tuy
vy, t
226
Ra/
232
sâu .
V FSP2:
226
Ra,
232
Th
phân tích. ng thi, t
Đất rừng
0,0
0,5
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
0-6cm 6-30cm
Lớp đất
Cs-137 (Bq/kg)
Cây công nghiệp
0,0
0,5
1,0
1,5
2,0
2,5
0-6cm 6-30cm
Lớp đất
Cs-137 (Bq/kg)
Cây ngắn ngày
0,0
0,4
0,8
1,2
1,6
2,0
0-6cm 6-30cm
Lớp đất
Cs-137 (Bq/kg)
Hình 4.7.
137
15
226
Ra/
232
Th
3.3.1.2 Phân bố hàm lượng các đồng vị phóng xạ theo không gian
ca mt s c trng phóng x dãy
urani, thori (, t
226
Ra/
232
Th,
230
Th/
232
Th)
11 . Ti mi v trí, mu
t c ly theo li ô vuông, khcách li 510m. :
-
v trí không gian
phân tích (
226
Ra/
232
không gian. Trong tr
226
Ra/
232
Th ng riêng.
-
theo im ly
226
Ra/
232
Th không
không gian. Trong tr
226
Ra/
232
Th ng riêng.
-
theo im ly
226
Ra/
232
Th
im ly . Trong trp này,
226
Ra có s tng
232
ng quan ng riêng.
-
226
Ra/
232
11 v trí
kh
226
Ra/
232
-
230
Th/
232
không gian
230
Th/
232
Th ng riêng.
-
226
232
-
238
232
-
228
Ra và
228
16
3.3.2 Các đồng vị phóng xạ dãy urani và thori trong trầm tích
3.3.2.1 Các đồng vị phóng xạ trong trầm tích và trong đất gốc
- v trí C, và các t s
226
Ra/
232
Th,
230
Th/
232
Th trong t rí không gian,
ng thi chúng cng . Các
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
tích và trong nhau
(s dng
0
: μ
1
= μ
2
- v trí E,
không gian và
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
Th trong t không thay ng thi các t
s này cng không thay i theo thi gian phát sinh trm tích. Trong tr
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
là nh % (s dng nói trên).
3.3.2.2 Hàm lượng các đồng vị phóng xạ theo độ sâu lớp trầm tích
- i vi v trí F và 2 im ti G (GTP1, GTP2), s thng giáng hàm
lng các ng v theo sâu trm tích u khá ln, vt ra ngoài phm vi
sai s phân tích mc tin cy 99,7%. Tuy th, t
226
Ra/
232
Th rt ít thay
sâu trm tíchiu ó
.
- i vi v trí H và 1 im ti G (GTP3), hàm lng các ng v thng
giáng mnh theo sâu trm tích, ng thi t
226
Ra/
232
Th cng thay
theo sâu trm tí
226
Ra/
232
226
Ra/
232
này
- u phát hin thy có ng
226
Ra và
232
phát sinh ng quan khá
cao (r = 0,84 0,99) cho dù
226
Ra/
232
Th có thay
- M
226
Ra/
232
230
Th/
232
Th
17
ng qpha
2 ngun
ng này
3.3.3 Phân bố các đồng vị phóng xạ theo cấp hạt
Phân b hàm ltheo
, ES12), mt h (ET7) và
(MT1)au:
- Hàm l
238
U,
226
Ra,
228
Ra,
228
Th,
230
Th và
232
Th trong
Nh vy
ng giáng hàm l
.
-
-
226
Ra/
232
Th thay
230
Th/
232
Th không thay %) i
vi tt c 4 mu. T
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
- 4 trng hp
226
Ra và
232
Th,
230
Th và
232
Th
t
226
Ra và
232
230
Th và
232
trên các
- a
tr
226
Ra/
232
Th,
230
Th/
232
hong ng.
.
18
S1
S2
S3
S13
S17
S14
S4
S5
S6
S8
S7
S9
S10
S11
S15
S16
S19
S21
S20
S18
26.75 26.80 26.85 26.90 26.95 27.00 27.05 27.10 27.15
Kinh do Dong
57.28
57.33
57.38
57.43
57.48
57.53
57.58
57.63
57.68
57.73
Vi do Bac
M22
M24
M23
108-
11-
S12
Diem lay mau
Hình 4.1 S
trên l
Hng
4
4
4.1.1 Vị trí nghiên cứu và thu góp mẫu
2
km
2
là X-1 và X-2. Có ti li
ra
4.1).
10cm
(vùng X-1 có : XH1
XH12; vùng X-2 có : XH13
XH24).
4.1.2 Xử lý mẫu và phân tích
137
Cs,
238
U,
226
Ra,
228
Ra và
228
phân tích
230
Th và
232
npha.
4.1.3 Kết quả và thảo luận
4.1.3.1 Sự cân bằng phóng xạ
226
Ra,
228
Ra,
228
230
Th,
232
Th,
228
4.2)
ca mt s nghiên ckhác [53,70,93].
X-1
X-2
0
50
100
150
0 50 100 150
Ra-226, Bq/kg
Th-230, Bq/kg
0
50
100
150
200
0 100 200
Ra-228, Bq/kg
Th-232, Bq/kg
0
50
100
150
200
0 100 200
Ra-228, Bq/kg
Th-228, Bq/kg
Hình 4.2
19
4.1.3.2 Quan hệ giữa
226
Ra và
232
Th, giữa
230
Th và
232
Th
226
232
--2.
230
232
--24.3).
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
-1 và X-
99,7%
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
Th
. T
226
Ra/
232
Th i vi
- -2 0,9270,032 và 1,0470,035.
230
Th/
232
Th ca --0,031 0,6710,026.
t
226
Ra/
232
Th -1 (μ
1
-2 (μ
2
)
0
: μ
1
= μ
2
1
: μ
1
≠ μ
2
226
Ra/
232
-1 và vùng
X-
230
Th/
232
Th trong
-1 và vùng X-2
4.1.3.3 Đánh giá nguồn gốc trầm tích tại hồ lắng
a) Nhận biết tầng đất xuất xứ của trầm tích
137
-
0,68 Bq/kg (trung bình 0,43 Bq/kg). H
137
tích vùng X- 0,38 Bq/kg
-1
trong X-
137
h
phân tích
u bên d
b) Nhận biết nguồn gốc không gian của trầm tích dựa vào tỷ số
226
Ra/
232
Th
S X-1 và X-2
r = 0,99
0
50
100
150
0 50 100 150
Th-232, Bq/kg
Ra-226, Bq/kg
r = 0,93
0
50
100
150
0 50 100 150
Th-232, Bq/lkg
Ra-226, Bq/kg
r = 0,997
0
20
40
60
80
100
0 50 100 150
Th-232, Bq/kg
Th-230, Bq/kg
r = 0,96
0
20
40
60
80
0 50 100 150
Th-232, Bq/lkg
Th-230, Bq/kg
Hình 4.3
226
Ra và
232
Th,
230
Th và
232
20
Hình 4.6.
ax + by = c (4.1)
-1 và X-2;
226
Ra/
232
vùng X-1, X-2 S tính toán
X-1 44% 19% và -56% 23%.
c) Nhận biết nguồn gốc không gian của trầm tích dựa vào tỷ số
230
Th/
232
Th
4.1)
vùng X-1 và X-2;
230
Th/
232
Th -1, X-2
X-1 46% 27% và
-54% 32%.
4
4.2.1 Vị trí nghiên cứu
km
2
, xây dng
.
(, , các sông nhánh t
naklung và akrlap có lu vc
4.2.2 Thu góp mẫu
4.2.2.1 Thu góp mẫu đất
-10 cm)
, là là .
4.2.2.2 Thu góp mẫu trầm tích
sông và vù
4.6.
4.2.3. Phân tích mẫu
áp
21
gamma anpha.
4.2.4. Kết quả và thảo luận
4.2.4.1 Sự cân bằng phóng xạ
226
230
Th
226
230
Th.
ca mt s nghiên ckhác [53,70,93].
228
232
Th
228
228
Ra4.7).
4.2.4.3 Quan hệ giữa
226
Ra và
232
Th, giữa
230
Th và
232
Th
226
232
vùng D (r = 0,98) và vùng G (r = 0,93) - u
u
226
232
ng quan
ti A, B, I tu
226
232
Th (C, H và K)
ng quan vi nhau (E và F).
230
232
6 vùng: A (r = 0,96); B (r = 0,89); C (r = 0,99); E (r = 0,94); G (r = 0,94 và
vùng K (r = 0,89).
230
232
không có tng quan (H và I).
4.2.4.4 Tỷ số
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
Th đối với các vùng
T
226
Ra/
232
Th vùng D
và M
226
Ra/
232
Th thay
không gian (). St
226
Ra/
232
Th liên quan
226
.
0
20
40
60
0 20 40 60
Th-230 (Bq/kg)
Ra-226 (Bq/kg)
r = 0,82
0
20
40
60
80
100
0 50 100
Th-232 (Bq/kg)
Ra-228 (Bq/kg)
r = 0,99
0
20
40
60
80
100
0 20 40 60 80 100
Ra-228 (Bq/kg)
Th-228 (Bq/kg)
r = 0,99
Hình 4.7 Ho
22
T
230
Th/
232
Th
vùng: A, B, C, D, E, G, K và M(F, H, I và L)
230
Th/
232
Th thay ().
4.2.4.5 Đánh giá nguồn gốc không gian của trầm tích hồ
a) Đánh giá nguồn gốc trầm tích tại C
aklung (
óng góp ca nó.
230
Th/
232
Th không thay
230
Th/
232
.
230
Th/
232
Th
4
ng A và B;
230
Th/
232
Th A,
B và Csông aklung 68% 22% và
% 11%.
b) Đánh giá nguồn gốc trầm tích tại F
ak
226
Ra tng
232
ng chúng t
226
Ra/
232
Th th .
230
Th tng
232
ng chúng không tng quan
230
Th/
232
Th ng
H ( . Vì vy
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
Th không có ng ch thm tích. Nguyên nhân
u ti H.
DH ngã ba sông, nên t
nhánh vào vùng ngã ba này thay
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
Th thay u trong vùng H.
c) Đánh giá nguồn gốc trầm tích tại E
226
Ra/
232
Th
23
230
Th/
232
Th thay
226
Ra và
232
Th,
230
Th và
232
Th tng
226
Ra/
232
Th,
230
Th/
232
Th
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
nguyên nhân ã
d) Đánh giá nguồn gốc trầm tích tại K
226
Ra/
232
Th thay trong vùng E và C;
226
Ra
tng qu
232
i hai vùng này
226
Ra/
232
hàm tkhông th ch th ngun gc ti K.
230
Th/
232
Th không thay trong vùng C và E;
230
Th/
232
Do ó
nó
(4C và E; a, b, c
230
Th/
232
Th C, E và Kcho
th óng góp
40% 20%, còn
óng góp 60% 23%.
4.2.4.6 Thông tin về nguồn gốc trầm tích từ các nguyên tố vết
C có k
9÷92ây, chúng
minh chng nhn c bi
230
Th/
232
Th.
, C và D
0
50
100
150
200
0 100 200 300
Ba, ppm
Ce, ppm
A
B
D
C
D
B
A, C
0
20
40
60
80
100
0 100 200 300
Ba, ppm
La, ppm
A
B
D
C
D
B
A, C
0
50
100
150
200
250
0 50 100 150
Rb, ppm
Ba, ppm
A
B
D
C
B
A
C
D
Hình 4.12
24
a ra trên Hình 4
La và
230
Th/
232
a ra trên Hình 4
này, các Ce, Ba,
La và Rb
4.2.4.7 Nhận biết nguồn gốc trầm tích dựa vào
137
Cs
Hot
137
Cs trcây công nghip là 2,62 Bq/kg (
lch chu 0,73 Bq/kg) và trong trng cây ngn ngày là 1,16 Bq/kg
( 0,14 Bq/kg). t
137
, có
h
Tính trung bình, ng cây công
nghip 31% 15%
ngn ngày 69% 24%.
- ng pháp phân tích các urani, thori
0
20
40
60
80
100
120
0 100 200 300
Ba, ppm
Ce, ppm
H
G
F
G
H
F
0
20
40
60
80
0 100 200 300
Ba, ppm
La, ppm
H
G
F
H
G
F
0
50
100
150
200
250
0 50 100 150
Rb, ppm
Ba, ppm
H
G
F
H
G
F
Hình 4.13. Qu
25
-
229
Th
137
-
137
-
. , hàm
137
hn 80%
137
trung trong 10 c
- trung bình ca
137
có s
khác bit 2,52Bq/kg;
là 2,07Bq/kg; t trng ngày là 1,59Bq/kg.
- Hàm l
137
Cs tng
urani,
thori trong t và trm tích vùng
- tím trên Bazan,
Bazan) urani
trí không gian
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
Th
các ng v ng. Trong trng
hp này,
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
-
Bazan, có hà
không gian
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
Th
các ng v ng. i vi
trng hp này,
226
Ra/
232
Th và
230
Th/
232
- urani