Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi kiểm tra chất lượng HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.32 KB, 2 trang )

Phòng giáo dục KRông Bông ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân MÔN: TOÁN : Lớp 6
Họ và tên :………………………. ( Thời gian 90 phút )
Lớp : 6….
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA : A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Ghi câu đúng vào giấy bài làm ví dụ câu 1 chọn ý “ A” thì ghi : Câu1 . A
Câu 1 : Kết quả của phép tính
A.
2 2
4.5 20 400= =
B.
2 2
9.5 9.25 15 225= = =
; C. 2
2 2 2
.7 14 196= =
Câu2: A. BCNN ( 18 ; 30 ) = 90 ; B. BCNN ( 24 ; 28 ) = 178
C. ƯCLN ( 30 ; 20 ) = 10 ; D. BCNN ( 12 ; 14 ; 10 ) = 430
Câu3 : Cho x . y = 12 và x <y thì
A. x =
{ }
1;2;3
và y =
{ }
12;6;4
; B . x =
{ }
4;6;12
và y =
{ }


3;2;1
C.Một đáp án khác
B/ TỰ LUẬN ( 7điểm )
Câu1: 3,5 đ) : a/ Thực hiện phép tính :
( )
4 5 4
26.2 3913: 25 12 :12+ −
b/ Cho bốn chữ số 2; 3; 7 ; 0 hãy viết tất cả các số có ba chữ số
+ Chia hết cho 3
+ Chia hết cho 9
Câu 2 : ( 2,5 đ ): Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm
a/ Vẽ đoạn thẳng AB
b/ Gọi I là trung điểm của AB . Tình độ dài đoạn thẳng IA ; IB
Câu3 ( 1 đ ) : Tìm x và y với x ; y
N

biết
( ) ( )
2 3 16x y+ − =
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI HỌC KỲ I TOÁN 6
A/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 Đ )
Câu1 : B ( 1 đ ) ; Câu 2 : A ; C ( 1 đ ) ; Câu3 : A ( 1 đ )
B/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu1 ( 3,5 đ ) a/
( )
( )
4 4 3
26.2 3913: 25 12 :12 26.16 3913: 25 12+ − = + −
( 0,75 đ )
= 416 + 3913 :13 = 416 + 301 = 717 ( 0,75 đ )
b/ Số có ba chữ số chia hết cho 3 là
237 ; 273 ; 327 ; 372 ; 723 ; 732 ( 1 đ )
Số có ba chữ số chia hết cho 9 là
207 ; 270 ; 702 ; 720 ( 1 đ )
Câu2 ( 2,5 đ ) : a/ Vẽ tia ax ( 0,25 đ)
- Đặt thước sao cho cạnh thước trùng với tia Ax ( 0,25 đ )
- Điểm A trùng với vạch số 0 của thước ( 0,25 đ )
- Điểm B trùng với vạch 8 cm ( 0,25đ )
b/ Xác định đúng vị trí điểm I trên hình vẽ
Vì I là trung điểm của đoạn thẳng ABnên ta có
Vẽ hình đúng . . . . ( 0,5 đ )
IA = IB =

8
4
2 2
AB
= =
( cm ) ( 1 đ )
Câu 3 : ( 1 đ ) Tìm x và y biết ( x + 2 ) ( y – 3 ) = 16 với x + 2 ; y – 3

N
Ta có :
( 0,5 đ )
2 1 1
3 16 19
x x
y y
+ = = −
 

 
− = =
 
;
2 2 0
3 8 11
x x
y y
+ = =
 

 

− = =
 
;
2 4 2
3 4 7
x x
y y
+ = =
 

 
− = =
 
2 8 10
3 2 5
x x
y y
+ = =
 

 
− = =
 
;
2 16 14
3 1 4
x x
y y
+ = =
 


 
− = =
 
Vậy : x =
{ }
1;0;2;10;14−
và y =
{ }
19;11;7;5;4
( 0,5 đ )
x + 2 1 2 4 8 16
y - 3 16 8 4 2 1

×