TIẾT 54 HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Hs biết hệ thống hóa lại các loại H.C quan trọng: ankan, anken, ankien, ankin và
ankynbenzen về đặc điểm cấu tạo, lí tính, hóa tính đặc trưng và ứng dụng.
Thông qua việc hệ thống hóa các loại H.C. Hs nắm được mối quan hệ giữa các H.C với nhau.
2. Kỹ năng:
Viết được các PTHH minh họa cho tính chất của các H.C, chuyển hóa giữa các H.C,
nhận biết và điều chế các H.C.
Làm được một số bài tập về H.C.
II. Chuẩn bò:
Bảng phụ: tóm tắt về một số loại H.C quan trọng.
Một số bài tập có liên quan đến nội dung bài học.
III. T ổ chức các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CẦN ĐẠT
* Hoạt động 1:
- Hs lên bảng viết các công thức chung của ankan,
anken, ankin, ankylbenzen. ĐK tồn tại của các
công thức chung đó.
- Gv bổ sung thêm trường hợp của xicloankan và
ankien.
* Hoạt động 2:
- Hs nêu đặc điểm cấu tạo phân tử của các
H.C đã học.
- Gv nhận xét đánh giá bổ sung.
* Hoạt động 3:
- Hs 1 nêu khái quát một số tính chất vật lý
của các H.C đã học.
- Hs 2 cho thí dụ.
* Hoạt động 4:
- Hs 1 cho biết hóa tính của các H.C đã học.
- Hs 2 cho thí dụ.
- Gv nhận xét, đánh giá, bổ sung.
* Hoạt động 5:
- Hs 1 nêu khái quát một số ứng dụng của H.C.
- Hs 2 cho thí dụ.
* Hoạt động 6:
- Hs 1 nghiên cứu SGK cho biết sự
I. HỆ THỐNG HÓA VỀ H.C.
ANKAN ANKEN ANKIN
ANKYL
BENZEN
CTPT
C
n
H
2n + 2
n ≥ 1
C
n
H
2n
n ≥ 2
C
n
H
2n - 2
n ≥ 2
C
n
H
2n - 6
n ≥ 6
Đặc
điểm
CTPT
- Có liên kết
đơn C – C,
C – H
- Chỉ có đp
mạch cacbon
- Có 1 lk đôi
C = C.
- Có đp mạch
cacbon.
- Có đp vò trí
liên kết đôi.
- có đp hình
học.
- Có 1 lk ba
C ≡ C.
- Có đp mạch
cacbon.
- Có đp vò trí
liên kết ba.
- Có vòng ben
zen.
- Có đp mạch
cacbon của
nhánh ankyl.
- Có đp vò trí
tương đối của
các nhóm
ankyl.
Lý
tính
- Ở điều kiện thường, các hợp chất từ C
1
→ C
4
là chất
khí; ≥ C
5
là chất lỏng hoặc rắn.
- Không màu.
- không tan trong nước.
Hóa
tính
- P.Ư thế
(halogen)
* Thí dụ:
- P.Ư tách
* Thí dụ:
- P.Ư oxi hóa
* Thí dụ:
- P.Ư cộng
(H
2
, Br
2
, HX )
* Thí dụ:
- P.Ư tr.hợp
* Thí dụ:
- P.Ư oxi hóa
* Thí dụ:
- P.Ư cộng
(H
2
, Br
2
, HX )
* Thí dụ:
- P.Ư thế H lk
trực tiếp với
ngtử C của lk
ba đầu mạch.
* Thí dụ:
- P.Ư oxi hóa
* Thí dụ:
- P.Ư thế
(hl.gen, nitro)
* Thí dụ:
- P.Ư cộng
* Thí dụ:
- P.Ư oxi hóa
mạch nhánh
* Thí dụ:
Ứng
dụng
Làm nhiên
liệu, ngliệu,
dung môi.
Làm ngliệu Làm ngliệu Làm dung
môi, ngliệu.
II. SỰ CHUYỂN HÓA GIỮA CÁC LOẠI H.C.
chuyển hóa giữa các H.C.
- Hs 2 chi thí dụ.
Ankan Anken
-H
2
+H
2
+H
2
Ni,t
0
Ankin
-H
2
Ni,t
0
Pd/PbCO
3
+H
2
Ni,t
0
* Thí dụ:
*
Ankan Xicloankan Ankylbenzen→ →
tách H tách H
2 2
đóng vòng
* Thí dụ:
IV. Củng cố – rút kinh nghiệm:
3. Củng cố:
Hs học bài và chuẩn bò bài tập phần còn lại
Hs làm một số câu hỏi trắc nghiệm SGK và SBT.
4. Rút kinh nghiệm: