Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

nhung bai toan ve phan so lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.7 KB, 15 trang )

Giỏo ỏn t chon khi lp 6
Ngày soạn: 22/11/2009
Ngày dạy: 6A4: 23/11/2009; 6A3: 24/11/2009
Điều chỉnh:
Tiết 1 TậP HợP, PHầN Tử CủA TậP HợP
1. Mục tiêu
a) Kiến thức.
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về tập hợp.
b) Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng tính toán, rèn kỹ năng viết tập hợp theo cách diễn đạt bằng lời.
c) Thái độ.
- Yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị
a) Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
b) Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức về tập hợp.
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ(5 )
Nêu khái niệm về tập hợp, cách viết các
tập hợp
Đặt vấn đề : Để khắc sâu hơn các kiến
thức về tập hợp chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu bài hôm nay.
HS Suy nghĩ trả lời
Hoạt động 2 Luyện tập cách viết tập hợp (27 )
Bài 1:Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn
hơn 7 và nhỏ hơn 15 bằng hai cách sau
đó điền kí hiệu thích hợp (

,


) vào ô
trống:
12 A 20 A
Tập hợp A cần viết phải thoả mãn mấy
điều kiện? Đó là những điều kiện nào?
Có mấy cách để viết một tập hợp?
Để viết tập hợp A ta phải liệt kê tất cả
các số tự nhiên thoả mãn hai yêu cầu
trên làm các phần tử của tập hợp A,
I. Dạng bài tập viết tập hợp bằng cách
liệt kê
Bài 1 (10 phút)
Đọc đề.
Tập hợp A cần viết phải thoả mãn hai
điều kiện. Đó là:
- Các phần tử của tập hợp A là các
số tự nhiên
- Mỗi số tự nhiên đều phải lớn hơn
7 nhng nhỏ hơn 15.
Để viết một tập hợp ta có thể:
- Liệt kê các phần tử của tập hợp .
- Chỉ ra các tính chất đặc trng cho các
phần tử của tập hợp.
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 1
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
hoặc nêu lên những tính chất đặc trng
cho các số dùng làm phần tử của tập
hợp A.
Cho HS làm bài trong 3 phút (yêu cầu
HS viết theo hai cách).

Điền kí hiệu (

,

) thích hợp vào ô
trống:
12 A 20 A
Bài tập 2:Dùng 3 chữ số 0,1,2 viết tất cả
các số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ
số khác nhau.
Phân tích:Các số tự nhiên phải tìm là
các số có 3 chữ số, các chữ số trong mỗi
số đều khác nhau.chữ số 0 không thể ở
vị trí hàng trăm.Vì thế chữ số ở vị trí
hàng trăm chỉ có thể là chữ số 1 hoặc
chữ số 2.
Làm BT trên?
Bài 3: Viết tập hợp các chữ cái trong từ
THĂNG LONG
Cho HS hoạt động nhóm làm bài 3
trong 2 phút, sau đó cho đại diện các
nhóm trình bày và nhận xét chéo.
Bài 4:Hàng ngày bạn Nam đi từ nhà đến
trờng phải qua một chiếc cầu treo .Biết
rằng có ba con đờng để đi từ nhà Nam
đến cầu treo và có hai con đờng để đi từ
cầu treo đến trờng. Viết tập hợp các con
đờng đi từ nhà bạn Nam đến trờng qua
cầu treo .
Đọc và tóm tắt đề bài.

Kí hiệu a
1
,a
2
,a
3
là các con đờng để đi từ
nhà bạn Nam đến cầu treo, còn b
1
,b
2

các con đờng để đi từ cầu treo đến trờng
học, khi đó
1 1
a b
là một trong những con
đờng để đi từ nhà bạn Nam đến trờng
học và qua cầu.
Hãy liệt kê những con đờng từ nhà Nam
đến trờng mà phải đi qua cầu treo?
Nếu gọi tập hợp M là tập hợp các con đ-
ờng đi từ nhà Nam đến trờng phải đi
qua cầu treo, thì M đợc viết nh thế nào?
Hai HS lên bảng làm, HS dới lớp làm
vào vở.
Cách 1:
{ }
A 8;9;10;11;12;13;14=
Cách 2:

{ }
A x N 7 x 15= < <
12 A 20 A
Đọc đề.
Nghe GV phân tích tìm hớng giải BT.
II. Dạng bài tập phân tích
Bài 2 (7 phút)
Một HS lên bảng làm, dới lớp làm vào
vở.
Có bốn số có ba chữ số mà các chữ số
trong mỗi số đều khác nhau là :
102,120,201,210.
Bài 3 (5 phút)
Thực hiện hoạt động cá nhân làm bài 3.
{T,H,Ă,N,G,L,O}
Bài 4 (5 phút)
Đọc đề.
Kí hiệu a
1
,a
2
,a
3
là các con đờng để đi từ
nhà bạn Nam đến cầu treo, còn b
1
,b
2

các con đờng để đi từ cầu treo đến trờng

học, khi đó
1 1
a b
là một trong những con
đờng để đi từ nhà bạn Nam đến trờng
học và qua cầu.
Gọi tập hợp các con đờng phải tìm là M
thì
M = { a
1
b
1
; a
1
b
2
; a
2
b
1
; a
2
b
2
; a
3
b
1
;a
3

b
2
}
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 2
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
hoạt động 2 củng cố (5 phút)
? Có mấy cách để viết một tập hợp? HS trả lời : Có hai cách viết một tập hợp
- Liệt kê
- Chỉ ra các tinh chất đăc trng
hoạt động 3 hớng dẫn bài tập về nhà (8 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập: Cho 2 tập hợp
:A={3;5} và B = {4;6} Viết tập hợp
gồm các phần tử, trong đó:
a.Một phần tử thuộc A và một phần tử
thuộc B.
b.Một phần tử thuộc A và hai phần tử
thuộc B.
HS ghi nhớ
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 3
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
Ngày soạn: 22/11/2009
Ngày dạy: 6A4: 25/11/2009; 6A3: 26/11/2009
Điều chỉnh:
Tiết 2 Số PHầN Tử CủA MộT TậP HợP. TậP HợP CON
1. Mục tiêu
a) Kiến thức.
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về tập hợp, tập hợp con.
b) Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng tính toán, rèn kỹ năng viết tập hợp theo cách diễn đạt bằng lời.

- Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu:
;
c) Thái độ.
- Yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị
a) Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
b) Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức về tập hợp.
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ (7 )
Nêu cách viết số các phần tử của một
tập hợp?
Đặt vấn đề : Để khắc sâu hơn các kiến
thức về tập hợp chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu bài hôm nay.
HS TRả lời
HS Ghi nhớ
Hoạt động 2 các dạng bài về
số phần tử của một tập hợp(25 )
Cho 2 tập hợp :A={3;5} và B = {4;6}
Viết tập hợp gồm các phần tử, trong đó:
a.Một phần tử thuộc A và một phần tử
thuộc B.
b.Một phần tử thuộc A và hai phần tử
thuộc B.
Gọi hai HS lên bảng làm?
Bài 2
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập
hợp có bao nhiêu phần tử:

a.Tập hợp A các số tự nhiên x mà x
8 = 12
Bài 1 (7)
Hai HS lên bảng làm, dới lớp làm vào
vở.
a) {3,4}; {3,6}; { 5,4}; {5,6}
b) {3;4;6} ; {5;4;6}
Bài 2 (10)
Các phần tử của mỗi tập hợp cần viết
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 4
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 7
= 7
c.Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 =
0
d.Tập hợp D các số tự nhiên x mà x.0 =
3
Các phần tử của mỗi tập hợp cần viết
phải thỏa mãn mấy điều kiện? Đó là
những điều kiện nào?
Tìm tất cả các số tự nhiên thoả mãn
đồng thời hai điều kiện trên ứng với
từng trờng hợp trong đề bài rồi dùng
cách liệt kê các phần tử để viết các tập
hợp này. Từ đó suy ra số phần tử tơng
ứng của mỗi tập hợp.
Bài 3:Viết tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 10, tập hợp B các số tự nhiên
nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu


để thể
hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp trên.
Đọc đề?
Nêu định nghĩa tập hợp con?
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn
10?
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn
5?
Có nhận xét gì về hai tập hợp này?
Bài 4: Tính số phần tử của mỗi tập hợp
sau:
a.A = { 30;31;32 100}
b.B = {10;12;14 .98}
c.C = { 25;27;29; .101}
Nêu cách tính số phần tử của tập hợp
các số tự nhiên liên tiếp?
áp dụng tính số phần tử của tập hợp A?
đều phải thoả mãn đồng thời hai điều
kiện:
- Mỗi phần tử của tập hợp là một số tự
nhiên ( x

N)
- Mỗi phép tính đã cho đợc thực hiện
trên tập hợp số tự nhiên.
Làm bài theo dãy, mỗi dãy làm một câu
sau ba phút các dãy cử đại diện lên bảng
làm.
a.Chỉ có duy nhất một số tự nhiên x =
20 để x 8 = 12.

Vậy A = {20} , tập hợp A có 1 phần tử.
b.Chỉ có duy nhất một số tự nhiên x = 0
để x + 7 = 7.
Vậy B = {0} ,tập hợp B có một phần tử.
C.Có vô số các số tự nhiên x để x.0 = 0
Vậy C = {0;1;2;3; } Hay C = N, Tập
hợp C có vô số phần tử .
d.Không có số tự nhiên x nào để x.0 = 3
Vậy D =

, Tập hợp D không có phần
tử nào.
Bài 3 ( 4)
Phát biểu định nghĩa.
{ }
A 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9=
{ }
B 0;1;2;3;4=
B A
Bài 4 ( 4)
Tính hiệu của số tự nhiên cuối cùng và
số tự nhiên đầu tiên rồi cộng thêm 1.
Tập hợp
A = { 30;31;32 100} có
100 - 30 + 1 = 71 phần tử.
Tính hiệu của số tự nhiên cuối cùng và
số tự nhiên đầu tiên, sau đó đem chia
cho 2 rồi cộng thêm 1.
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 5
Giỏo ỏn t chon khi lp 6

Nêu cách tính số phần tử của tập hợp
các số tự nhiên chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp?
áp dụng tính số phần tử của tập hợp B
và C?
Hai HS lên bảng làm, dới lớp làm vào
vở.
b.Tập hợp
B = {10;12;14 .98} có (98 10):2 +
1 = 45 (phần tử)
c.Tập hợp
C = { 25;27;29; .101}
có (101 25 ) : 2 + 1 = 39 (Phần tử)
Hoạt động 4 củng cố và Hớng dẫn
học sinh tự học ở nhà( 8 )
GV: Nhắc lại các kiến thức đã sử dụng
trong tiết học
- Học thuộc định nghĩa tập hợp con.
- Sử dụng thành thạo các kí hiệu :
;
- Làm bài tập: Cho hai tập hợp :A =
{m;n} và B = { m; n; p; q}
a.Dùng kí hiệu

để thể hiện mối quan
hệ giữa hai tập hợp A và B.
b.Dùng hình vẽ minh hoạ hai tập hợp A
và B.
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 6
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
Ngày soạn: 22/11/2009

Ngày dạy: 6A4: 24/11/2009; 6A3: 24/11/2009
Điều chỉnh:
Tiết 3 Số PHầN Tử CủA MộT TậP HợP. TậP HợP CON
(tiếp theo)
1. Mục tiêu
a) Kiến thức.
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về tập hợp, tập hợp con.
b) Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng tính toán.
- Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra có phải là tập hợp
con hay không phải là tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết viết một vài
tập hợp con của một tập hợp cho trớc.
c) Thái độ.
- Yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị
a) Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
b) Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức về tập hợp.
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ (7 )
Bài 1: Cho hai tập hợp :A = {m;n} và
B = { m; n; p; q}
a.Dùng kí hiệu

để thể hiện mối
quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
b.Dùng hình vẽ minh hoạ hai tập hợp
A và B.
Chữa bài tập trên?
Đặt vấn đề : Để khắc sâu hơn các kiến

thức về tập hợp, số phần tử của một tập
hợp chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài hôm
nay.
Bài 1 (7 phút)
a)A B
b)
B
A
q
p
n
m
Hoạt động 2 luyện tập (35 )
Bài 2
Cho tập hợp M ={2; 3;5}.Điền kí hiệu
thích hợp (

,

) vào ô vuông:
{ }
{ } { }
{ }
2 M; 2 M;
5;2 M; 2;3 M ;
2; 3;5 M.
Một HS lên bảng làm, dới lớp theo dõi,
nhận xét.
Bài 2 (8 phút)
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 7

Giỏo ỏn t chon khi lp 6
Cho HS HĐ nhóm làm bài 2 trong 4
phút, sau đó cho đại diện các nhóm
báo cáo kết quả và nhận xét chéo.
Bài 3:
Cho tập hợp A = {a,b,c}
Viết các tập hợp con của tập hợp A,
sao cho mỗi tập hợp đều có:
a) Một phần tử.
b) Hai phần tử.
Nêu định nghĩa tập hợp con?
Viết các tập hợp con của tập hợp A,
sao cho mỗi tập hợp đều có một phần
tử ?
Viết các tập hợp con của tập hợp A,
sao cho mỗi tập hợp đều có hai phần tử
?
{ }
{ } { }
{ }
2 M; 2 M;
5;2 M; 2;3 M ;
2; 3;5 M.



Bài 3 (8 phút)
a)
{ } { } { }
a ; b ; c

b)
{ } { } { }
a,b ; b,c ; a,c
Hoạt động nhóm làm bài 2.
Hoạt động 3 luyện tập củng cổ (3)
GV: Nhắc lại các kiến thức cơ bản
trọng tâm của bài.
- Học bài theo SGK và vở ghi.
Làm bài tập: SGK của các bài 3,4,5
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 8
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
Ngày soạn: 22/11/2009
Ngày dạy: 6A4: 24/11/2009; 6A3: 24/11/2009
Điều chỉnh:
Tiết 4 Số PHầN Tử CủA MộT TậP HợP. TậP HợP CON
(tiếp theo)
1. Mục tiêu
a) Kiến thức.
- Củng cố và luyện tập các kiến thức về tập hợp, tập hợp con.
b) Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng tính toán.
- Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra có phải là tập hợp
con hay không phải là tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết viết một vài
tập hợp con của một tập hợp cho trớc.
c) Thái độ.
- Yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị
a) Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
b) Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức về tập hợp.
3. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 kiểm tra (15 )
Đề bài
1. Cho tập hợp A = {0;2;3; ; 101} B = {a, b, c, 100, 101}
Điền vào ô trống sau
1 A; 0 B ; 0 A; 1001 B; 1001 A
{a, b, c, 100} A {100; 10}1 B 102 B
2. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử

Đáp án
1. Điền vào ô trống đúng mỗi câu đợc 1 điểm
1

A; 0

B ; 0

A; 1001

B; 1001

A
{a, b, c, 100}

A {100; 101}

B 102

B
2. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử

Tập hợp A có 101 0 + 1 = 102 phần tử 2 điểm
Hoạt động 2 luyện tập (25 )
Bài 4
Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập
hợp có bao nhiêu phần tử:
a.Tập hợp các số tự nhiên không vợt
quá 30:
Bài 4(13 phút)
a) A = {0;1;2; 30}.
Tập hợp A có
30 - 0 +1 = 31 phần tử
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 9
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
b.Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 15
nhng nhỏ hơn 17.
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 25
nhng nhỏ hơn 26.
Viết tập hợp A các số tự nhiên không
vợt quá 30?
Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Hai HS lên bảng làm phần b và c?
Bài 5: Cho ví dụ hai tập hợp A và B mà
A B

B A
.
Cho ví dụ hai tập hợp A và B mà
A B
?
Cho ví dụ hai tập hợp A và B mà


B A
?
b) B = {16}
Tập hợp B có 1 phần tử.
c) C =

, C không có phần tử nào.
Phát biểu định nghĩa.
Bài 5 (6 phút)
{ }
{ }
A 1;2;3;4
B 1;2;3;4;5;6
A B
=
=

A = {Học sinh lớp 6A}
B = {Học sinh nữ của lớp 6A}
B A
A = {0;1;2; 30}
Tập hợp A có
30 - 0 +1 = 31 phần tử
Hai HS lên bảng, dới lớp làm vào vở.
Lấy ví dụ minh họa.
Hoạt động 3 luyện tập củng cổ (5)
GV: Nhắc lại các kiến thức cơ bản
trọng tâm của bài.
- Học bài theo SGK và vở ghi.

- Làm bài tập: Gọi A là tập hợp các
học sinh của lớp 6B có ít nhất một
môn học xếp loại giỏi, B là tập hợp
các học sinh của lớp 6B , C là tập
hợp các học sinh của lớp 6B có ít
nhất 3 môn học xếp loại giỏi.dùng
kí hiệu để thể hiện mối quan hệ
giữa hai trong ba tập hợp nói trên.
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 10
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
Ngày soạn: 22/11/2009
Ngày dạy: 6A4: 26/11/2009; 6A3: 26/11/2009

Tiết 4 PHéP CộNG Và PHéP NHÂN
1. Mục tiêu.
a) Kiến thức.
- Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
b) Kỹ năng.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân vào làm bài tập.
c) Thái độ.
- HS có ý thức học tập bộ môn.
2. Chuẩn bị
a) Giáo viên: Bảng nhóm, phấn màu.
b) Học sinh: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
3. Các hoạt động dạy học.
a) Kiểm tra bài cũ.
b) Nội dung bài mới.
Đặt vấn đề: Trong phép cộng và phép nhân số tự nhiên có một số tính chất cơ bản
giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng các tính chất đó để
làm một số BT.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Bài 1: áp dụng các tính
chất của phép cộng và
phép nhân để tính nhanh.
a) 81 + 243 + 19
b) 168 + 79 + 132
c) 5.25.2.16.4
d) 32.47 + 32.53
Cho HS HĐ cá nhân làm
bài trong 3 phút.
Gọi HS lên bảng làm?
Bài 2: Tìm số tự nhiên x
biết:
a) (x - 45).27 = 0
b) 23.(42 - x) = 23
Để tìm x trớc hết vận
Bốn HS lên bảng làm.
Bài 1 (7 phút)
a) 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 243
b) 168 + 79 + 132
= (168 + 132) + 79
= 300 + 79 = 379
c) 5.25.2.16.4
= (5.2)(25.4).16
= 10. 100. 16 = 16000
d) 32.47 + 32.53
= 32(47 + 53) = 32. 100
= 3200

Bài 2 (8 phút)
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 11
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
dụng tính chất của phép
nhân ta tìm x 45 và 42
- x , từ đó quy về tìm số bị
trừ x khi biết số trừ và
hiệu.
Nếu tích của hai thừa số
mà bằng 0 thì có ít nhất
một thừa số bằng 0.
(x - 45).27 = 0 Điều
gì?
Làm phần b?
Cho HS đọc phần có thể
em cha biết Cậu bé giỏi
tính toán trong SGK
18,19, sau đó GV phân
tích cách tính của Gau -
xơ cho HS hiểu.
Bài 3:Tính tổng sau một
cách hợp lí:
a.1 + 3 + 5 + + 17 + 19
b. 2 + 4 + 6 + .+ 18 +
20
Nêu cách tính phần bài
tập trên?
Tơng tự làm phần b?
Bài 4
Thay chữ x bởi chữ số

thích hợp để
xxx.x = x
Đọc đề.
Ta thấy x.x đợc một số
(x - 45).27 = 0
x - 45 = 0
x = 45
Một HS lên bảng làm.
Đọc phần có thể em cha
biết
a) Tổng đã cho là tổng
của các số tự nhiên lẻ từ 1
đến 19 có ( 19 1 ): 2 +
1 = 10 số hạng mà cứ hai
số hạng cách đều số hạng
đầu và số hạng cuối đều
có tổng bằng 20, và có 5
tổng nh vậy
.1 + 3 + 5 + + 17 + 19 =
( 1 + 19 ) + ( 3 + 17 ) +
+ ( 9 + 11 )
= 20 .5 = 100
Một HS lên bảng trình
bày, dới lớp theo dõi nhận
xét.
Đọc đề.
a) (x - 45).27 = 0
x - 45 = 0
x = 45
b) 23.(42 - x) = 23

42 x 1
x 42 1
x 41
=
=
=
Bài 3 (12 phút)
a)1 + 3 + 5 + + 17 + 19
= ( 1 + 19 ) + ( 3 + 17 ) +
+ ( 9 + 11 )
= 20 .5 = 100
b) 2 + 4 + 6 + .+ 18 +
20 = ( 2 + 20 ) + ( 4 + 18 )
+ + ( 8 + 14 )
= 22.5 = 110
Bài 4 (10 phút)
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 12
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
tận cùng là x. Vậy x có
thể nhận những giá trị
nào?
Thay chữ x bởi chữ số nào
trong các giá trị 0;1;5;6 để
xxx.x = x
Bài 5: Hãy viết xen vào
các chữ số 12345 một số
dấu + để đợc tổng
bằng 60.
Cho HS HĐ cá nhân làm
bài trong 2 phút, sau đó

cho HS đổi chéo bài kiểm
tra kết quả của nhau.
Vì x .x đợc một số có chữ
số tận cùng là x , nên x

{0;1;5;6}
Dễ thấy x

0 và x

1
do đó x = 5 hoặc x = 6
Nếu x = 6 thì ta có 666.6
= 3996
Nếu x = 5 thì ta có 555.5
= 2775
Thực hiện và báo cáo kết
quả.
Vì x .x đợc một số có chữ
số tận cùng là x , nên x

{0;1;5;6}
Dễ thấy x

0 và x

1
do đó x = 5 hoặc x = 6
Nếu x = 6 thì ta có 666.6
= 3996

Nếu x = 5 thì ta có 555.5
= 2775
Bài 5 (5 phút)
12 + 3 + 45 = 60
c) Củng cố (1 phút)
? Phát biểu tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng?
d) Hớng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút)
- Học thuộc tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
- Làm bài tập: Thay dấu * bằng những chữ số thích hợp để:
* * + * * = * 97
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 13
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 5 PHéP CộNG Và PHéP NHÂN
1. Mục tiêu.
a) Kiến thức.
- Củng cố các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
b) Kỹ năng.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân vào làm bài tập.
c) Thái độ.
- HS có ý thức học tập bộ môn.
2. Chuẩn bị
a) Giáo viên: Bảng nhóm, phấn màu.
b) Học sinh: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
3. Các hoạt động dạy học.
a) Kiểm tra bài cũ.
b) Nội dung bài mới.
Đặt vấn đề: Trong phép cộng và phép nhân số tự nhiên có một số tính chất cơ bản
giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng các tính chất đó để
làm một số BT.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Có thể tính nhanh tổng
96 + 29 bằng cách áp
dụng tính chất tính chất
kết hợp của phép cộng nh
sau:
96 + 29 = 96 + (4 + 25)
= (96 + 4) + 25
= 100 + 25 = 125
Bài 1: Tính nhanh bằng
cách áp dụng tính chất kết
hợp của phép cộng:
a) 997 + 37
b) 49 + 194
Cho HS HĐ nhóm làm bài
tập trên trong 3 phút, sau
đó cho đại diện các nhóm
trình bày và nhận xét
chéo.
Có thể tính nhẩm 35.8
bằng hai cách:
- áp dụng tính chất kết
Theo dõi giáo viên làm ví
dụ mẫu.
Thực hiện hoạt động
nhóm và báo cáo kết quả.
Theo dõi giáo viên giải ví
dụ mẫu.
Bài 1 (10 phút)
a) 997 + 37 = 997+(3+34)

= (997+3) + 34
= 1000 + 34 = 1034
b) 49 + 194= (43+6) +194
= 43 + (194+6)
= 43 + 200 = 243
Bài 2 (15 phút)
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 14
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
hợp của phép nhân:
35.8 = 35.(2.4) = (35.2).4
= 70.4 = 280
- áp dụng tính chất phân
phối của phép nhân đối
với phép cộng:
35.8 = (30+5).8
= 30.8 + 5.8
= 240 + 40 = 280
Vận dụng cách làm trên,
hãy hoạt động cá nhân
làm bài tập sau:
Bài 2: Tính nhẩm bằng
cách
a) áp dụng tính chất kết
hợp của phép nhân:
17.4 ; 25.28
b) áp dụng tính chất phân
phối của phép nhân đối
với phép cộng:
13.12; 53.11
Gọi 4 HS lên bảng làm?

Bài 3: Tính tổng của số tự
nhiên nhỏ nhất có ba chữ
số khác nhau và số tự
nhiên lớn nhất có ba chữ
số khác nhau.
Viết số tự nhiên nhỏ nhất
có ba chữ số khác nhau?
Viết số tự nhiên lớn nhất
có ba chữ số khác nhau?
Tính tổng?
Ta kí hiệu n! (đọc là n giai
thừa) là tích của n số tự
nhiên liên tiếp, kể từ 1.
tức là:
n! = 1.2.3 n
Hãy tính 5! ? 4! - 3! ?
Hoạt động cá nhân làm
bài tập.
4 HS lên bảng, dới lớp
theo dõi và nhận xét.
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba
chữ số khác nhau là 102
Số tự nhiên lớn nhất có ba
chữ số khác nhau là 987.
102 + 987 = 1089
5! = 1.2.3.4.5
= 120
4! - 3! = 1.2.3.4 - 1.2.3
= 24 - 6 = 18
a) 17.4 = 17.(2.2)

= (17.2).2 = 34.2 = 68
25.28 = 25.(4.7)
= (25.4).7 = 100.7
= 700
b) 13.12 = (10+3).12
=10.12 + 3.12
= 120 + 36 = 156
53.11 = 53.(10+1)
= 53.10 + 53.1
= 530 + 53 = 583
Bài 3 (6 phút)
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba
chữ số khác nhau là 102
Số tự nhiên lớn nhất có ba
chữ số khác nhau là 987.
102 + 987 = 1089
Bài 4 (10 phút)
n! = 1.2.3 n
5! = 1.2.3.4.5
= 120
4! - 3! = 1.2.3.4 - 1.2.3
= 24 - 6 = 18
c) Củng cố (2 phút)
? Phát biểu tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân số tự nhiên?
d) Hớng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút)
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 15
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
Học thuộc tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
Xem lại bài Phép trừ và phép chia
Làm bài tập:Tính a) 6! - 3! b) 7! c) 2!.4!

Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 6 PHéP TRừ Và PHéP CHIA
1. Mục tiêu.
a) Kiến thức.
- Nắm đợc điều kiện để thực hiện phép trừ và điều kiện để có số tự nhiên a chia
hết cho số tự nhiên b.
b) Kỹ năng.
- Rèn kỹ năng tính toán và trình bày bài.
c) Thái độ.
- HS có ý thức học tập bộ môn.
2. Chuẩn bị
a) Giáo viên: Bảng nhóm, phấn màu.
b) Học sinh: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
3. Các hoạt động dạy học.
a) Kiểm tra bài cũ.
b) Nội dung bài mới.
Đặt vấn đề: Có phải trong tập hợp số tự nhiên mọi phép trừ đều thực hiện đợc hay
không?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Bài 1: Tính nhẩm bằng
cách thêm vào số ở số
hạng này, bớt đi ở số hạng
kia cùng một số đơn vị:
a) 57 + 39
b) 46 + 35
c) 98 + 102
d) 26 + 34
Yêu cầu HS hoạt động cá
nhân làm bài trong 3 phút,
sau đó gọi 4 HS lên bảng

làm.
Cho 1538 + 3425 = S.
Không làm phép tính, hãy
tìm giá trị của của:
S - 1538; S - 3425 ?
Cho 9142 - 2451 = D.
Không làm phép tính, hãy
tìm giá trị của:
Bốn HS lên bảng, dới lớp
làm vào vở.
S - 1538 = 3425
S - 3425 = 1538
D + 2451 = 9142
Bài 1 (10 phút)
a) 57 + 39
= (57 + 3) + (39 - 3)
= 60 + 36 = 96
b) 46 + 35
= (46 + 4) + (35 - 4)
= 50 + 31 = 81
c) 98 + 102
= (98 + 2) + (102 - 2)
= 100 + 100 = 200
d) 26 + 34
= (26 + 4) + (34 - 4)
= 30 + 30 = 60
Bài 2 (10 phút)
a) S - 1538 = 3425
S - 3425 = 1538
b) D + 2451 = 9142

Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 16
Giỏo ỏn t chon khi lp 6
D + 2451; 9142 - D?
Bài 3: Bạn Mai dùng
25000đ mua bút. Có hai
loại bút: loại I giá 2000đ
một chiếc, loại II giá
1500đ một chiếc. Bạn Mai
mua đợc nhiều nhất bao
nhiêu bút nếu:
a) Mai chỉ mua bút loại I?
b) Mai chỉ mua bút loại
II?
c) Mai mua cả hai loại bút
với số lợng nh nhau?
Đọc đề?
Tóm tắt bài toán?
Làm thế nào để tính đợc
số bút nhiều nhất mà bạn
Mai có thể mua đợc?
Hãy thực hiện lời giải đó?
Bài 4:Tính hiệu của số tự
nhiên lớn nhất và số tự
nhiên nhỏ nhất đều gồm 4
chữ số: 5;3;1;0 (mỗi chữ
số viết một lần).
Viết số tự nhiên lớn nhất
có 4 chữ số là 5; 3; 1; 0?
Viết số tự nhiên nhỏ nhất
có 4 chữ số là 5; 3; 1; 0?

Tính hiệu giữa hai số
trên?
9142 - D = 2451
Đọc đề và tóm tắt bài
toán.
Lấy tổng số tiền chia cho
giá tiền một chiếc bút.
Hai HS lên bảng, dới lớp
làm vào vở.
Số tự nhiên lớn nhất có 4
chữ số là 5; 3; 1; 0 là:
5310
Số tự nhiên lớn nhất có 4
chữ số là 5; 3; 1; 0 là:
1035
5310 - 1035 = 4275
9142 - D = 2451
Bài 3 (15 phút)
a) 25000 : 2000 = 12 d
1000.
Vậy bạn Mai mua đợc
nhiều nhất là 12 chiếc bút
loại I.
b) 25000 : 1500 = 16 d
1000.
Vậy bạn Mai mua đợc
nhiều nhất là 16 chiếc bút
loại II.
Bài 4 (7 phút)
Số tự nhiên lớn nhất có 4

chữ số là 5; 3; 1; 0 là:
5310
Số tự nhiên lớn nhất có 4
chữ số là 5; 3; 1; 0 là:
1035
5310 - 1035 = 4275
c) Củng cố (1 phút)
GV: Nhắc lại các kiến thức cơ bản đợc áp dụng trong bài.
d) Hớng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút)
- Về nhà học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập:Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ
lớn hơn hiệu là 279. Tìm số bị trừ và số trừ.
Phm Quang Chớnh - Trng THCS ng T - Mng ng - in Biờn 17
Giáo án tự chon khối lớp 6
Phạm Quang Chính - Trường THCS Ảng Tở - Mường Ảng - Điện Biên  18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×