Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập đối xứng tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.54 KB, 2 trang )

NAM ễNG QUAN L.T.H
Bi tp v phộp i xng tõm
Dng 1: Xỏc nh nh ca mt hỡnh qua phộp i xng tõm
Bi 1 :Trong mt phng 0xy cho hai im I(1;2), M(2;3), ng thng d cú phng trỡnh
3x-y+9=0 v ng trũn (C ) cú pt: x + y +2x-6y+6=0.
Hóy xỏc nh to ca im M; pt ng thng d v ng trũn ( C) theo th t l
nh ca M,d v(C ) qua:
a) Phộp i xng tõm O
b) Phộp i xng tõm I
Bi 2 : Tìm ảnh của d qua phép đối xứng tâm I vi :
1, I(2; -1), d: 2x+3y-5= 0 2, I(1; 3), d: x- 8y+ 7= 0
3, I(7; -3), d: 2x-3y-1= 0 4, I(4; 1), d: x+3y+ 3= 0
Bi 3. Tìm ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm I:
1, I(2; 1) , (C): x
2
+y
2
+4x-2y+2= 0 2, I(-3; 1) , (C): x
2
+y
2
- 6x+4y-3= 0
3, I(1; - 1) , (C): x
2
+y
2
- x- y- 5= 0 4, I(-5; 3) , (C): x
2
+y
2
+ 8x-2y+7= 0


Bi 4: cho d
1
: 2x+3y- 4= 0 ; d
2
: 2x+3y+5= 0; d
3
: x-y- 4=0 .
Xác định phép đối xứng tâm I sao cho qua Đ
I
biến d
1
thành d
2
, biến d
3
thành chính nó.
Bi 5 : Cho hai ng thng
( ):3 3 0k x y =
,
( ) : 0l x y+ =
. Phộp i xng tõm I bin
( )k
thnh
( '): 3 1 0k x y + =
,
( )l
thnh
( '): 6 0l x y+ =
. Tỡm ta ca I
Bi 6 : Trong mt phng Oxy cho im M( 2;1). Thc hin liờn tip phộp i xng qua tõm O

v phộp tnh tin theo vect
(2;3)v
r
bin M thnh im N. Tỡm ta im N
Bi 7: Trong mt phng Oxy cho bn im A(-3;2), B(1;-2), C(2;5), D(-1;-3) .Gi A
1
l nh
ca A qua phộp tnh tin theo vectụ
BC
uuur
. Gi A
2
l nh ca A
1
qua phộp i xng tõm
D.Tỡm ta A
2
.
Bi 8:Trong mt phng ta Oxy cho im
( ) ( ) ( )
1,2 ; 3,0 ; 3, 2A B C

.
a. Tỡm nh ca A, B, C qua phộp i xng tõm O.
b. Vit phng trỡnh ng trũn ngoi tip tam giỏc ABC.
c. Vit phng trỡnh ng trũn l nh ca ng trũn ngoi tip tam giỏc ABC qua
phộp i xng tõm A.
Bi 9: Tìm M

d, N


d sao cho Đ
I
(M) =N
a) d: 2x+3y-7= 0, d: x+y- 1= 0 v I(- 1; 3)
b) d: 3x -5y +2= 0, d: x- 4y+3= 0 v I(2; 3)
Bi 10:. Cho d: x-7y+29=0 , ng trũn (C): x
2
+y
2
+2x-6y-15=0 v im I(1; 20).
Tìm A

d, B

(C) sao cho Đ
I
(A)= B
Dng 2: Dựng phộp i xng tõm gii mt s bi toỏn hỡnh hc
Bi 1. Cho góc nhọn xOy, A nằm trong miền góc này. Lập d qua A và cắt tia Ox, Oy lần
lợt tại B, C sao cho AB= AC
Bi 2. Dựng hình bình hành ABCD biết A, C cố định. B, D thuộc đờng tròn (O; R) cho trớc.
Bi 3: Cho đờng tròn (O
1
) ,(O
2
) cắt nhau tại A, B. Dựng d qua A: d cắt (O
1
) ,(O
2

) tại M, N
sao cho A là trung điểm của MN.
Bi 4:. Cho đờng tròn đờng kính AB cố định. C thuộc đờng tròn này. Lấy D đối xứng
với C qua A. Vẽ hình bình hành ADBE. Tìm quỹ tích im E.
Bi tp:phép tịnh tiến
Vd1. Tìm ảnh của M qua phép tịnh tiến theo
u
r
:
1
NAM ễNG QUAN L.T.H
1, M(2; -3) với
u
r
= (7; 2) 2, M(8; 2) với
u
r
= (-7; 4)
3, M(-1; 2) biết phép tịnh tiến biến A(-3; -4) thành B(7; -1)
4, M(2;-2) biết phép tịnh tiến biến d: x + 2y 5 = 0 thành d: x + 2y + 2 = 0 & /
u
r
/
min
Vd2. Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo
u
r
:
1, d: x+ 3y- 1= 0 với
u

r
= (2; -1) 2, d: 2x- y-1= 0 với
u
r
=(2; -1)
3, d: x- 4y- 2= 0 với
u
r
= (2; - 4) 4, d: 5x+3y+5= 0 với
u
r
=(2; -3)
Vd3. Tìm d biết qua phép tịnh tiến theo
u
r
: d biến thành d:
1, d: 2x+3y-1= 0 với
u
r
= (-2; -1) 2, d: 2x- 4y-1= 0 với
u
r
= (3; -1)
3, d: x- 6y+2= 0 với
u
r
= (2; - 4) 4, d: 5x- 3y+5= 0 với
u
r
= (-2; -3)

Vd4. Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo
u
r
:
1, (C): x
2
+ y
2
- 4x+ 2y- 3= 0 với
u
r
= (3; - 4) 2, (C): x
2
+ y
2
+

x- 2y- 3= 0 với
u
r
= (-3; -
5)
3, (C): y= x
2
+ 2x- 3 với
u
r
= (2; -1) 4, (C): x
2
/ 9+y

2
/ 4 = 1 với
u
r
= (1; -3)
Vd5. Cho B, C cố định trên đờng tròn (C) A thay đổi trên (C). A không trùng B, C .
Tìm quỹ tích trực tâm H của

ABC.
Vd6. Cho hai đờng tròn (C), (C) cùng A, B cố định. Tìm M

(C), N

(C) sao cho
AB MN=
uuur uuuur
PHéP Đối xứng trục
Vd1. Tìm ảnh của A qua Đ
d
biết:
1, A(2; -2) , d: x + 2y 3 = 0 2, A(4; 2) , d: x - 4y 1 = 0
3, A(-3; 2) , d: 3x + 2y +2 = 0 4, A(5; -2) , d: x - 2y 2 = 0
Vd2. Tìm trục đối xứng biết Đ
d
biến A thành A;
1, A(4; -1), A(2; 3) 2, A(0; 3), A(1; 4) 3, A(1; - 4), A(3; 5)
Vd3. Tìm ảnh của a qua Đ
d
biết:
1, a: x+4y-5=0 ,d: x= 0. 2, a: 5x+ 2y-4= 0, d: y= 0

VD4. Tìm ảnh của (C) qua Đ
d
biết:
1, (C): x
2
+ y
2
- 4x+2y-3= 0, d: x+y+3= 0. 2, (C): x
2
+ y
2
+ 2x+ 8y- 4= 0, d: x- 2y+3=
0.
3, (C): x
2
+ y
2
- 3x+2y = 0, d: x+3y+2= 0. 4, (C): x
2
+ y
2
- x+ 4y- 3= 0, d: x- y+3= 0.
Vd5. Cho d
1
: x+4y- 13= 0, d
2
: x+ 2y- 1= 0, d: x- 2y= 0.Tìm A

d
1

, B

d
2
: A, B đối xứng qua
d.
VD6: Tìm M

d: sao cho (MA+MB) min:
1, A(1; 2), B(3; -1), d: x+ y- 4= 0 2, A(-1; 3), B(2; 1), d: x-2y- 4= 0
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×