Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

giao an lop 10 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.64 KB, 118 trang )

GV LÊ VĂN HOÀNG GA LỚP 10 CƠ BẢN


BAØI 1 : 

!"
- Trình bày được các khái niệm: chuyển động, quỹ đạo của chuyển động.
- Nếu được những ví dụ cụ thể về: chất điểm, vật làm mốc, mốc thời gian.
- Phân biệt được hệ tọa độ và hệ quy chiếu.
- Phân biệt được thời điểm với thời gian (khoảng thời gian).
#$
- Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên đường cong và trên một mặt
phẳng.
- Giải được bài toán đổi mốc thời gian.
%&'
()*+
- Xem SGK Vật lý 8 để biết HS đã được học những gì ở THCS.
- Chuẩn bị một số ví dụ thực tế về xác định vị trí của một điểm để cho HS thảo luận.
,-./: Hãy tìm cách hướng dẫn một khách du lịch về vị trí của một địa danh ở địa phương.
012345
)678 (5phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động cơ học.
9:;<"=>()*+

)678"=>? 8.@
- Đặt câu hỏi giúp HS ôn lại
kiến thức về chuyển động cơ
học.
- Gợi ý cách nhận biết một
vật chuyển động
- Nhắc lại kiến thức cũ
về: chuyển động cơ học,


vật làm mốc
@AB78"5"C7BD

- Chuyển động cơ của một vật (gọi tắt
là chuyển động) là sự thay ñoåi vận tốc
của vật đó so với vật khác theo thời
gian
)678E (20 phút): Ghi nhận các khái niệm: chất điểm, quỹ đạo, chuyển động cơ.
9:;<"=>()*+

)678"=>? 8.@
- Nêu và phân tích khái niệm
chất điểm.
- Yêu cầu trả lời C1.
- Nêu và phân tích khái niệm:
chuyển động cơ, quỹ đạo.
- Yêu cầu lấy ví dụ về các
chuyển động có dạng khác
nhau trong thực tế.
- Ghi nhận khái niệm
chất điểm.
- Trả lời C1.
- Ghi nhận khái niệm:
chuyển động cơ học,
quỹ đạo.
- Lấy ví dụ về các dạng
quỹ đạo trong thực tế
 !
- Một vật chuyển động được coi là
chất điểm nếu kích thước của nó rất

nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc so
với những khoảng cách mà ta đề cập
đến).
- Chất điểm có khối lượng là khối
lượng của vật.
"#$
- Tập hợp tất cả các vận tốc của chất
điểm chuyển động tạo ra một đường
nhất định. Đường đó gọi là quỹ đạo
của chất điểm.
)678F (15 phút): Tìm hiểu cách khảo sát một chuyển động
9:;<"=>()*+

)678"=>? 8.@
- Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc
trong hình 1.1.
- Quan sát hình 1.1, chỉ
ra vật làm mốc.
("G("7H*IJ""=>D8
*I9)KL>
Vận tốc điểm M
x = OH
y = OI
GV LÊ VĂN HOÀNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
- Nêu và phân tích cách xác
định vị trí của vật trên quỹ
đạo và trong không gian bằng
vật làm mốc và hệ tọa độ.
- Lấy ví dụ phân biệt: thời
điểm và khoảng thời gian.

- Nêu và phân tích khái niệm
hệ quy chiếu.
- Ghi nhận cách xác
định vị trí của vật và
vận dụng trả lời C2, C3.
- III.1 và III.2 để ghi
nhận các khái niệm:
mốc thời gian, thời điểm
và khoảng thời gian.
- Trả lời C4.
%&'!!()*
- Nếu đã biết đường đi (quỹ đạo) của
một vật, ta chỉ còn chọn một vật làm
mốc và một chiều dương trên đường
đó là có thể xác định được chính xác
vận tốc của vật bằng cách dùng một
cái thước đo chiều dài đoạn đường từ
vật làm mốc đến vật.
+, 
+ Chọn vật mốc (gốc tọa độ).
+ Chọn hệ trục Ox ⊥ Oy → hệ trục tọa
độ.
Để xác định vận tốc M.
+ Chọn chiều (+) treân trục Ox, Oy.
+ Chiếu vuông góc M xuống 2 trục tọa
độ Ox, Oy ta được I, H.
III. / 0/1 23 3.4

1. 5(233.66
- Để xác định thời gian trong chuyển

động ta cần chọn một mốc thời gian và
dùng đồng hồ để đo thời gian.
233!233.:
- Thời điểm: lúc bắt đầu xảy ra một
hiện tượng.
- Muốn xác định thời điểm chọn một
mốc thời gian.
- Thời điểm bắt đầu t
0
là thời điểm bắt
đầu khảo sát chuyển động.
- Khoảng thời gian : xác định thời gian
chuyển động.
∆t = t - t
0
.
7&+,839
Một hệ quy chiếu gồm:
+ Một vật làm mốc, một hệ tọa độ gắn
với vật làm mốc.
+ Mốc thời gian và 1 đồng hồ.
)678M (5 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
9:;<"=>()*+

)678"=>? 8.@
- Nêu câu hỏi và bài tập về
nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài
sau.
- Ghi câu hỏi và bài tập

về nhà.
- Ghi những chuẩn bị
cho bài sau.
GV LÊ VĂN HOÀNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
BAØI 2 : NO

!"
- Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng đều. Viết được dạng phương trình
chuyển động của chuyển động thẳng đều.
#$
- Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động để giải các bài
tập về chuyển động thẳng đều.
- Vẽ được đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều.
- Thu thập được thông tin từ đồ thị như: xác định được vị trí và thời điểm xuất phát, vị
trí và thời điểm gặp nhau, thời gian chuyển động …
- Nhận biết được một chuyển động thẳng đều trong thực tế.
%&'
()*+
- Đọc phần tương ứng trong SGK Vật lý 8 để xem ở THCS đã được học những gì.
- Chuẩn bị đồ thị tọa độ Hình 2.2 trong SGK phục vụ cho việc trình bày của HS và
GV.
- Chuẩn bị một số bài tập về chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ khác nhau (kể cả
đồ thị tọa độ - thời gian lúc vật dừng lại).
?
Ôn lại các kiến thức về hệ tọa độ, hệ quy chiếu.
Gợi ý về sử dụng CNTT:
Mô phỏng chuyển động của 2 vật đuổi nhau, đến gặp nhau và đồ thị tọa độ - thời gian
của chúng.
012345
)678 (……phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động thẳng đều.

9:;<"=>()*+ )678"=>? 8.@
- Đặt câu hỏi giúp HS ôn
lại kiến thức cũ.
- Nhắc lại công thức tính vận
tốc và quãng đường đã học ở
THCS.
I. Chuyển động thẳng đều:
)678E (……phút): Ghi nhận các khái niệm: vận tốc trung bình, chuyển động thẳng
đều.
9:;<"=>()*+


)678"=>? 8.@
- Mô tả sự thay đổi vị trí
của một chất điểm, yêu cầu
HS xác định đường đi của
chất điểm.
- Yêu cầu HS tính vận tốc
trung bình. Nói rõ ý nghĩa
của vận tốc trung bình;
phân biệt vận tốc trung
bình và tốc độ trung bình.
- Định nghĩa tốc ñoä trung
bình.
- Xác định đường đi của chất
điểm:
∆x = x
2
– x
1

- Tính vận tốc trung bình:
V
tb
=
t
s
1. J"789@PQ
- Tốc độ trung bình cho biết mức độ
nhanh, chậm của chuyển động.
- Tốc độ trung
bình =
Quãng đường đi
được
Thời gian chuyển
động
v
tb
=
t
s
- Đơn vị: m/s, km/h…
E@AB78R7S@
- Chuyển động thẳng đều là chuyển
động có quãng đường là đường thẳng
GV LÊ VĂN HOÀNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
và có tốc độ trung bình như sau trên
mọi quãng đường.
F  T@U  7V  7  7:"  9)
"@AB78R7S@
s = v

tb
.t = v.t
v: vận tốc của vật.
- Trong chuyển động thẳng đều, quãng
đường đi được tỉ lệ thuộc với thời gian
chuyển động (v không đổi).
)678F (……phút): Xây dựng các công thức trong chuyển động thẳng đều
9:;<"=>()*+


)678"=>? 8.@
- Yêu cầu xác định đường
đi trong chuyển động thẳng
đều khi biết vận tốc.
- Nêu và phân tích bài toán
xác định vị trí của một chất
điểm trên một trục tọa độ
chọn trước.
- Nêu và phân tích khái
niệm phương trình chuyển
động.
- Lấy ví dụ các trường hợp
khác nhau về dấu của x
0

v.
- Đọc SGK, lập công thức
đường đi trong chuyển động
thẳng đều.
- Làm việc nhóm xây dựng

phương trình vị trí của chất
điểm.
- Giải các bài toán với tọa độ
ban đầu x
0
và vận tốc ban đầu
v có dấu khác nhau.
WX-""@AB78*Y7ZH
[>78\V>"=>"@AB78
R7S@
 W 9Q "=> "@AB 78
R7S@
- Lập PT tọa độ:
+ Chọn trục tọa độ Ox ≡ đtQĐ.
+ Gốc tọa độ O. Chiều (+) như hình vẽ
(là chiều chuyển động).
+ Gốc thời gian lúc bắt đầu chuyển
động.
+ Tọa độ của vật sau thời gian chuyển
động t:
x = x
0
+ s = x
0
+ vt (*)
(*) PTCĐ của CĐTĐ.
Chú ý: Nếu t
0
≠ 0: x = x
0

+ v(t – t
0
)
)678M (……phút): Tìm hiểu về đồ thị tọa độ - thời gian.
9:;<"=>()*+


)678"=>? 8.@
- Yêu cầu lập bảng (x, t) và
vẽ đồ thị.
- Cho HS thảo luận.
- Làm việc nhóm để vẽ
đồ thị tọa độ - thời gian.
EZH[>785 V>"=>"@AB
78R7S@
+ VD: SGK.
+ PTCĐ của xe đạp:
x = 5 + 10t.
GV LÊ VĂN HOÀNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
.
- Nhận xét kết quả từng
nhóm.
- Nhận xét dạng đồ thị
của chuyển động thẳng
đều
a) + Bảng (x,t)
t(h) 0 1 2 3 4 5 6
x(km)
5 15 25 35 45 55 65
b) Đồ thị tọa độ - thời gian:

)678](……phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
9:;<"=>()*+


)678"=>? 8.@
- Nêu câu hỏi và bài tập về
nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài
sau
- Ghi câu hỏi và bài tập
về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho
bài sau.
- Làm BT 6, 7, 8, 9, 10/15SGK
- Chuẩn bị bài mới
GV LÊ VĂN HOÀNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
BAØI 3 : N&0^OE

!"
- Viết được biểu thức định nghĩa và vẽ được vectơ biểu diễn của vận tốc tức thời; nêu
được ý nghĩa của các đại lượng vật lý trong biểu thức.
- Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng biến đổi đều (CĐTBĐĐ), nhanh dần
đều (NDĐ), chậm dần đều (CDĐ).
- Viết được phương trình vận tốc của CĐTNDĐ, CDĐ; nêu được ý nghĩa của các đại
lượng vật lý trong phương trình đó và trình bày rõ được mối tương quan về dấu và chiều của
vận tốc và gia tốc trong các chuyển động đó.
- Viết được công thức tính và nêu được đặc điểm về phương, chiều và độ lớn của gia
tốc trong ĐTNDĐ, CDĐ.
- Viết được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động của CĐTNDĐ,
CDĐ; nói đúng được dấu của các đại lượng trong các công thức và phương trình đó.

- Xây dựng được công thức tính gia tốc theo vận tốc và đường đi trong CĐTBĐĐ.
#$
Giải được các bài tập đơn giản về CĐTBĐĐ.
%&'
()*+
Chuẩn bị máy A-tút hoặc bộ dụng cụ gồm:
+ Một máng nghiêng dài chừng 1m.
+ Một hòn bi đường kính khoảng 1cm, hoặc nhỏ hơn.
+ Một đồng hồ bấm giây (hoặc đồng hồ hiện số).
["?
Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều.
012345

)678 (……phút): Ghi nhận các khái niệm: CĐTBĐ, vectơ vận tốc tức thời.
9:;<"=>()*+

)678"=>? 8.@
- Nêu và phân tích đại lượng
vận tốc tức thời và vectơ vận
tốc tức thời.
- Nêu và phân tích định
nghĩa CĐTBĐĐ, CĐTNDĐ
và CĐTCDĐ.
- Ghi nhận đại lượng
vận tốc tức thời và
cách biểu diễn vectơ
vận tốc tức thời.
- Trả lời C1, C2.
- Ghi nhận các định
nghĩa:CĐTBĐĐ,

CĐTNĐĐ,CĐTCDĐ
7&:;::
%:*<.
- v
t
=
t
s


- Vttt tại 1 điểm cho biết xe CĐ nhanh hay
chậm.
&=
- Vectơ vttt của 1 vật tại 1 điểm là 1 vectơ có:
+ Gốc: tại vật CĐ.
+ Hướng: hướng của CĐ.
+ Có độ dài tỉ lệ với độ lớn của vttt theo 1 tỷ lệ
xích chọn trước.
":;::
a) Đn:
- CĐTBĐĐ: là CĐ có QĐ là đường thẳng và
có độ lớn của vttt hoặc tăng đều hoặc giảm đều
theo thời gian.
+ CĐTNDĐ: là CĐ thẳng có độ lớn vttt tăng
đều theo thời gian.
+ CĐTCDĐ: là CĐ thẳng, có độ lớn vttt giảm
GV LÊ VĂN HOÀNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
đều theo thời gian.
)678E (……phút): Tìm hiểu về gia tốc trong CĐTNDĐ.
9:;<"=>()*+


)678"=>? 8.@
- Gợi ý CĐTNDĐ có vận tốc
tăng đều theo thời gian.
- Nêu và phân tích định
nghĩa gia tốc.
- Chỉ ra gia tốc là đại lượng
vectơ và được xác định theo
độ biến thiên vận tốc.
- Xác định độ biến
thiên vận tốc và
công thức tính gia
tốc trong
CĐTNDĐ.
- Ghi nhận đơn vị
của gia tốc.
- Biểu diễn vectơ
gia tốc.
77:>?:
%@3.(4:>?:
> (_D>J"
- Gia tốc của CĐ là đại lượng xác định bằng
thương số giữa độ biến thiên vận tốc ∆v và
khoảng thời gian vận tốc biến thiên ∆t.
a =
t
v


- Gia tốc cho biết VT biến thiên nhanh hay

chậm theo thời gian.
- Đơn vị: m/s
2
.
- Trong CĐTNDĐ: a luôn luôn không đổi.
P,`">J"
- Vì vận tốc là một đại lượng vectơ → gia
tốc cũng là 1 đại lượng vectơ.

Δt

Δt
vv
a
0
t
=

=
Ta có:

v
↑↑
v
,
0
v
a
↑↑ ∆
v


a
↑↑
v
,
0
v
a@I: Khi vật CĐTNDĐ, vectơ gia tốc
có gốc ở vật CĐ, có phương và chiều ≡
phương, chiều của vectơ vận tốc và có độ
dài tỷ lệ với độ lớn của gia tốc theo một tỉ
xích nào đó.
)678F (……phút): Xây dựng và vận dụng công thức trong CĐTNDĐ.
9:;<"=>()*+

)678"=>? 8.@
- Nêu và phân tích bài toán
xác định vận tốc khi biết gia
tốc của CĐTNDĐ.
- Yêu cầu vẽ đồ thị vận tốc -
thời gian của CĐTNDĐ. Gợi
ý giống cách vẽ đồ thị của
CĐTĐ.
- Xây dựng công
thức tính vận tốc
của CĐTNDĐ.
- Trả lời C3, C4.
&'(<.:>?:
>-*IJ"
0

0t
tt
vv
t
v
a


=


=
- Nếu lấy gốc thời gian ở t/đ t
0
(t
0
= 0)
=> ∆t = t => v
t
= v
0
+ at (1)
Quy ước dấu: v
t
, v
0
, a có giá trị (+) nếu
v
,
0

v
,
a
có cùng chiều với chiều (+) trên trục
tọa độ và có giá trị (-) khi ngược chiều.
Thường chọn: chiều (+) của trục tọa độ là
chiều CĐ.
PZH*IJ"5V>
- Đồ thị có dạng là 1 đoạn thẳng.
v
t
= 3 + 0,5t.
GV LÊ VĂN HOÀNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
)678M(……phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
9:;<"=>()*+

)678"=>? 8.@
- Nêu câu hỏi và bài tập về
nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài
sau
- Ghi câu hỏi và bài
tập về nhà.
- Ghi những chuẩn
bị cho bài sau.
- Làm BT 9,10
- Chuẩn bị bài sau.
E
)678 (……phút): Xây dựng các công thức của CĐTNDĐ
9:;<"=>()*+


)678"=>? 8.@
- Nêu và phân tích công thức
tính vận tốc trung bình trong
CĐTNDĐ.
- Lưu ý mối quan hệ không
phụ thuộc thời gian (t).
- Gợi ý tọa độ của chất điểm:
x = x
0
+ s
- Xây dựng công
thức đường đi và
trả lời C5.
- Ghi nhận quan hệ
giữa gia tốc, vận
tốc và đường đi.
- Xây dựng phương
trình chuyển động.
F    -  b@U  7V  7  7:"  "=>
3
Ta có:
v
tb
=
t
s
- Gọi v
0
: vận tốc đầu.

v: vận tốc cuối.
→ Trong CĐTNDĐ, độ lớn của vt (tốc độ)
tăng đều theo thời gian nên đã cm được:
v
tb
=
2
vv
0
+
Mặt khác: v = v
0
+ at
⇒ s = v
0
t +
2
at
2
(2)
→ Quãng đường đi được trong CĐTNDĐ là
1 hàm số bậc 2 theo thời gian.
Quy ước dấu:
+ Chọn 1 chiều quy ước là chiều (+).
Thường chọn chiều (+) là chiều CĐ.
* CĐTNDĐ:
va ↑↑
→ a cùng dấu v, av >
0.
* CĐTCDĐ:

va ↑↓
→ a trái dấu v, av < 0.
ML!"a+_c>>J"d*IJ"
*Yb@U7V77:""=>3
+ v
t
2



v
0
2

= 2as (3)
Áp dụng: 1 đoàn tàu bđ rời ga và CĐTNDĐ.
Sau khi chạy được 1,5km, tàu đạt được vt
36km/h. Tính vt đoàn tàu sau khi chạy được
3km kể từ khi đoàn tàu bắt đầu rời ga.
]W"=>3
Chọn HQC có trục tọa độ, chiều +, gốc t lúc
bđ ↑, ↓ v → t = 0.
Ta có: x = x
0
+ s.
s = v
0
t +
2
at

2
GV LÊ VĂN HOÀNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
⇒ x = x
0
+ v
0
t +
2
at
2
(*)
(*): PTCĐ của CĐTNDĐ.
)678E (……phút): Thí nghiệm tìm hiểu một CĐTNDĐ.
9:;<"=>()*+ )678"=>? 8.@
- Giới thiệu bộ dụng cụ.
- Gợi ý chọn x
0
= 0 và v
0
= 0
để phương trình chuyển động
đơn giản.
- Tiến hành thí nghiệm.
- Xây dựng phương
án để xác định
chuyển động của
hòn bi lăn trên
máng nghiêng có
phải là CĐTNDĐ
không ?

- Ghi lại kết quả thí
nghiệm và rút ra
nhận xét về chuyển
động của hòn bi.
)678F (……phút): Xây dựng các công thức của CĐTCDĐ.
9:;<"=>()*+

)678"=>? 8.@
- Gợi ý CĐTCDĐ có vận tốc
giảm đều theo thời gian.
So sánh đồ thị vận tốc - thời
gian của CĐTNDĐ và
CĐTCDĐ.
- Xây dựng công
thức tính gia tốc và
cách biểu diễn
vectơ gia tốc trong
CĐTCDĐ.
- Xây dựng công
thức tính vận tốc và
vẽ đồ thị vận tốc -
thời gian.
3
>J""=>3

v
↑ ↓
v
,
0

v
a
↑↑ ∆
v

a
↑↓
v
,
0
v
* Trong CĐTCDĐ, vectơ gia tốc ngược
chiều vectơ vận tốc. Trong CĐTCDĐ, a
luôn luôn không đổi.
E,IJ""=>3
>-*IJ"
v
t
= v
0
+ at
a ngược dấu v
0
.
PZH*e
PT: v
t
= v
0
+ at hệ số bậc nhất theo t.

(v↓ đều theo t)
F -b7 77:" *Y W  "=>
3
>-b777:"
GV LÊ VĂN HOÀNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
- Xây dựng công
thức đường đi và
phương trình
chuyển động.
Quãng đường đi
được là hàm số bậc
2 theo thời gian.
s = v
0
t +
2
at
2
trong đó: a ngược dấu v
0
PW
x = x
0
+ v
0
t +
2
at
2
Quy ước dấu:

- Chọn trên trục tọa độ 1 chiều quy ước là
(+).
- x, x
0
, v
0
, a có giá trị (+) khi
OM
,
OA
,
0
v
,
a
cùng chiều với chiều (+) và có giá trị (-)
khi ngược chiều.
)678M(……phút): Vận dụng, củng cố.
9:;<"=>()*+

)678"=>? 8.@
- Lưu ý dấu của x
0
, v
0
và a
trong các trường hợp.
- Trả lời C7, C8
)678](……phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
9:;<"=>()*+


)678"=>? 8.@
- Nêu câu hỏi và bài tập về
nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài
sau
- Ghi câu hỏi và bài
tập về nhà.
- Ghi những chuẩn
bị cho bài sau.
- Làm BT 11 → 15 SGK/22.
- Chuẩn bị tiết sau BT.
&fgW

!"
GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
Củng cố lại kiến thức về chất điểm, hệ qui chiếu, chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến
đổi đều.
ABC:
Có kĩ năng giải bài tập vật lí về chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều.
@hPH
()*+
chuẩn bị thêm một số bài tập để làm trong tiết
["i
Ơn lại tồn bộ kiến thức từ bài 1 đến bài 3. làm tất cả các bài tập (khơng nhất thiết phải đúng tất cả)
9Qj.6A
Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung

Hướng dẫn học sinh trả
lời các câu hỏi trắc
nghiệm trong Sgk trang
11, 15, 22
Xem lại các câu
trả lời trong vở
bài tập có đúng
không
Sửa lại trong vở Bài tập
Hoạt động 2: giải các bài tập trong Sgk
Trợ giúp của giáo viên


Hoạt động của học sinh Nội dung
- Em hãy cho biết cơng
thức tính qng đường đi
được trong chuyển động
thẳng đều?
- Phương trình chuyển
động của chuyển động
thẳng đều có dạng như thế
nào?
- Em hãy cho biết vận tốc
của chuyển động thẳng
nhanh (chậm) dần đều (gia
tốc như thế nào với vận
tốc)?
- Cơng thức tính qng
đường đi được trong
chuyển động thẳng nhanh

(chậm) dần đều (gia tốc
như thế nào với vận tốc)?
Đồ thị vận tốc – thời gian
trong chuyển động thẳng
nhanh (chậm) dần đều có gì
khác nhau?
- Mối liên hệ giữa gia tốc,
vận tốc, qng đường đi
được trong CĐTNDĐ như
thế nào?
- Phương trình chuyển
động trong chuyển động
thẳng nhanh (chậm) dần
đều có dạng như thế nào?
)678ka6K
!""la+b@>
- Hs độc lập suy nghĩ để trả
lời.
. .
tb
s v t v t
= =
0 0
.x x s x v t
= + = +
0
v v at
= +
trong chuyển
động thẳng chậm dần đều thì

gia tốc a ngược dấu với vận
tốc v
0
2
0
1
2
s v t at= +
trong chuyển
động thẳng chậm dần đều thì
gia tốc a ngược dấu với vận
tốc v
0
. Đồ thị vận tốc – thời
gian có dạng khác nhau.
2 2
0
2v v as− =
2
0 0
1
2
x x v t at= + +
GV LÊ VĂN HOÀNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
- Chúng ta lần lượt giải một
số bài tập trong SGK (gv
chỉ hướng dẫn, hs lên bảng
giải).
- Gọi hs đọc bài 9 trang 15
SGK, cả lớp chú ý lắng

nghe để chúng ta tóm tắt và
phân tích đề bài.
*Gợi ý:
- 2 xe chuyển động như thế
nào?
- Xuất phát tại mấy điểm?
- Gốc toạ độ trùng với điểm
A thì x
0
= ?
- Từ đó áp dụng công thức
tính quãng đường và pt
chuyển động cho 2 xe.
- Đơn vị của s, x, t như thế
nào?
- Khi 2 xe gặp nhau thì toạ
độ của chúng lúc này như
thế nào?
- Các em đọc bài 12 trang
22 SGK, tất cả chú ý để
tóm tắt, phân tích đề bài.
lDm
x
oB
=10km
v
A
= 60km/h
v
B

= 40km/h
s
A
= ?;s
B
= ?; x
A
= ?; x
B
= ?
a. Lấy gốc toạ độ tại A, thời
gian là lúc bắt đầu xuất phát
nên: x
0A
=0; t
0
= 0
Công thức tính quãng đường
đi được của 2 xe lần lượt là:
. 60 ( )
. 40 ( )
A A
B B
s v t t km
s v t t km
= =
= =
Phương trình chuyển động
của 2 xe là:
0

0
. 60 ( )
. 10 40 ( )
A A A
B B B
x x v t t km
x x v t t km
= + =
= + = +
thời gian t được tính bằng
giờ (h)
b. Đồ thị của 2 xe:
c. Vị trí và thời điểm để 2 xe
gặp nhau.
Khi 2 xe gặp nhau thì chúng
có cùng toạ độ: x
A
= x
B
60 10 40 0,5 ( )t t t h= + ⇒ =
sau 30 phút kể từ lúc xuất
phát.
60 60.0,5 30 ( )
A
x t km= = =
tại điểm cách A là 30 km
lDm
t = 1phút; v = 40km/h; v
0
= 0

a = ?; s = ? t =? Để v’ =
60km/h
&Yn9>]?
lDm O

A B (+)
x
oB
= 10km x
v
A
= 60km/h x
oB
v
B
= 40km/h
s
A
= ?;s
B
= ?; x
A
= ?; x
B
= ?
j
a. Lấy gốc toạ độ tại A, thời gian là lúc bắt
đầu xuất phát nên: x
0A
=0; t

0
= 0
Công thức tính quãng đường đi được của
2 xe lần lượt là:
. 60 ( )
. 40 ( )
A A
B B
s v t t km
s v t t km
= =
= =
Phương trình chuyển động của 2 xe là:
0
0
. 60 ( )
. 10 40 ( )
A A A
B B B
x x v t t km
x x v t t km
= + =
= + = +
thời gian t được tính bằng giờ (h)
b. Đồ thị của 2 xe:
x (km)

30
10
t (h)

0 0,5 1,0
c. Vị trí và thời điểm để 2 xe gặp nhau.
Khi 2 xe gặp nhau thì chúng có cùng toạ
độ: x
A
= x
B
60 10 40 0,5 ( )t t t h= + ⇒ =
sau 30 phút
kể từ lúc xuất phát.
60 60.0,5 30 ( )
A
x t km= = =
tại điểm cách
A là 30 km
&YE9>EE?
t = 1phút; v = 40km/h; v
0
= 0
a = ?; s = ? t =? Để v’ = 60km/h
j
GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
o:p
- Chúng ta phải đổi cho
cùng đơn vị (thời gian và
vận tốc).
- Từ đó áp dụng cơng thức
gia tốc, qng đường đi
được và vận tốc để hồn
thành các câu hỏi đó.

- Trường hợp này vận tốc
lúc đầu v
0
=?

j
40.1000
40
3600
km m
v
h s
   
= =
 ÷  ÷
   
11,11
m
v
s
 
=
 ÷
 
; t = 1phút =
60s
a. Gia tốc của đồn tàu.
Gọi thời điểm lúc xuất phát
t
0

(t
0
=0).
0
2
0
11,11
0,158
60
v v
v m
a
t t t s


 
= = = =
 ÷
∆ −
 
b. Qng đường mà đồn tàu
đi được trong 1 phút.
Ta có:
2
0
1
2
s v t at= +
( )
2

2
1 1
0,185. 60 333 ( )
2 2
s at m
= = =
c. Thời gian để tàu đạt vận
tốc v’ = 60km/h. (v’ =
16,67m/s)
Áp dụng cơng thức tính vận
tốc trong chuyển động thẳng
nhanh dần đều.
0
0
'
'
v v
v v at t
a

= + → =
16,67 11,11
30 ( )
0,185
t s

= ≈
40.1000
40
3600

km m
v
h s
   
= =
 ÷  ÷
   
11,11
m
v
s
 
=
 ÷
 
; t = 1phút = 60s
a. Gia tốc của đồn tàu.
Gọi thời điểm lúc xuất phát t
0
(t
0
=0).
0
2
0
11,11
0,158
60
v v
v m

a
t t t s


 
= = = =
 ÷
∆ −
 
b. Qng đường mà đồn tàu đi được
trong 1 phút.
Ta có:
2
0
1
2
s v t at= +
( )
2
2
1 1
0,185. 60 333 ( )
2 2
s at m
= = =
c. Thời gian để tàu đạt vận tốc v’ =
60km/h. (v’ = 16,67m/s)
Áp dụng cơng thức tính vận tốc trong
chuyển động thẳng nhanh dần đều.
0

0
'
'
v v
v v at t
a

= + → =
16,67 11,11
30 ( )
0,185
t s

= ≈
+oạt động 3: Giao nhiệm vụ về nhà
Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Làm thêm BT trong sách
BT
Xem trước bài mới
Ghi BTVN
Xem trước bài mới
BÀI 4 : ?q1q3r
GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN

!"
- Trình bày, nêu ví dụ và phân tích được khái niệm về sự rơi tự do.
- Phát biểu được định luật rơi tự do.
- Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do.
#$
- Giải được một số dạng bài tập đơn giản về sự rơi tự do.

- Đưa ra được những ý kiến nhận xét về hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sơ bộ về sự
rơi tự do.
%&'
()*+
- Chuẩn bị những dụng cụ thí nghiệm đơn giản trong 4 thí nghiệm ở mục I.1 gồm:
+ Một vài hòn sỏi;
+ Một vài tờ giấy phẳng nhỏ, kích thước khoảng 15cmx15cm;
+ Một vài hòn bi xe đạp (hoặc hòn sỏi nhỏ) và một vài miếng bìa phẳng có trọng lượng lớn
hơn trọng lượng của các hòn bi.
- Chuẩn bị một sợi dây dọi và một vòng kim loại có thể lồng vào sợi dây dọi để làm thí
nghiệm về phương và chiệu của chuyển động rơi tự do.
- Vẽ lại ảnh hoạt nghiệm trên giấy khổ to theo đúng tỉ lệ và đo trước tỉ lệ xích của hình vẽ đó.
["i
Ơn lại bài chuyển động thẳng biến đổi đều.
Gợi ý về sử dụng CNTT:
Mơ phỏng phương pháp chụp ảnh hoạt nghiệm một chuyển động rơi tự do.
012345
)678 (……phút): Tìm hiểu sự rơi trong khơng khí.
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- Tiến hành các thí nghiệm 1, 2, 3,
4.
- u cầu HS quan sát
- u cầu nêu dự đốn kết quả
trước mỗi thí nghiệm và nhận xét
sau thí nghiệm.
- Kết luận về sự rơi của các vật
trong khơng khí.

- Nhận xét sơ bộ về sự rơi của
các vật khác nhau trong khơng
khí.
- Kiểm nghiệm sự rơi trong
khơng khí của các vật: cùng khối
lượng khá hình dạng, cùng hình
dạng khác khối lượng…
- Ghi nhận các yếu tố ảnh hưởng
đến sự rơi của các vật trong
khơng khí.
I. Dự rơi trong không khí và
sự rơi tự do:
1. Sự rơi tự do của các vật
trong không khí:
Thí nghiệm: Các vật rơi
nhanh, chậm khác nhau
không phải vì nặng hay nhẹ
khác nhau
⇒ Sức cản không khí là
nguyên nhân làm cho các vật
rơi nhanh hay chậm khác
nhau.
)678E (……phút): Tìm hiểu về sự rơi trong chân khơng.
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- Mơ tả thí nghiệm ống Niu-tơn và
thí nghiệm của Ga-li-lê.
- Đặt câu hỏi.

- Nhận xét câu trả lời.
- Dự đốn sự rơi của các vật khi
khơng có ảnh hưởng của khơng
khí.
- Nhận xét về cách loại bỏ ảnh
hưởng của khơng khí trong thí
nghiệm của Niu-tơn và Ga-li-lê.
- Trả lời C2.
  Sự rơi của các vật trong
chân không (Sự rơi tự do):
a) ng Newton: SGK
b) Kết luận:
Nếu bỏ ảnh hưởng của không
khí thì mọi vật sẽ rơi nhanh
hay chậm khác nhau
GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
- Định nghĩa sự rơi tự do.
Đn sự rơi tự do: là sự rơi chỉ
dưới tác dụng của trọng lực.

)678F (……phút): Chuẩn bị phương án tìm đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
Gợi ý sử dụng cơng thức đường đi
của CĐTNDĐ cho các khoảng
thời gian bằng nhau ∆t để tính
được:
∆s = s. (∆t)

2
Chứng minh dấu hiệu nhận biết
một CĐTNDĐ: hiệu qng
đường đi được giữa hai khoảng
thời gian bằng nhau liên tiếp là
một hằng số.
)678M (……phút): Tìm hiểu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- u cầu HS xem SGK.
- Hướng dẫn: Xác định phương
thẳng đứng bằng dây dọi.
- Giới thiệu phương pháp chụp ảnh
hoạt nghiệm.
- Gợi ý dấu hiệu nhận biết
CĐTNDĐ.
- Nhận xét về các đặc điểm của
chuyển động rơi tự do.
- Tìm phương án xác định
phương, chiều của chuyển động
rơi tự do.
- Làm việc nhóm trên ảnh hoạt
nghiệm để rút ra tính chất của
chuyển động rơi tự do.
77> ghiên cứu sự rơi tư do
của các vật:
1.Những đặc điểm của sự rơi
tự do:

a) Phương của chuyển
động rơi tự do là phương
thẳng đứng.
b) Chiều: từ trên xuống
c) Chuyển động rơi tự do là
CĐTNDĐ
)678] (……phút): Xây dựng và vận dụng các cơng thức của chuyển động rơi tự do.
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- Gợi ý áp dụng các cơng thức của
CĐTND Đ cho vật rơi tự do khơng
có vận tốc đầu.
- Hướng dẫn: h=
2
1
gt
2

⇔ t =
g
h2
.
- Xây dựng cơng thức tính vận
tốc và đường đi trong chuyển
động rơi tự do.
- Làm bài tập: 7, 8, 9 SGK
d) Công thức tính vận tốc:
v=g.t (g: gia tốc rơi tự

do)
e) CT tính quãng đường đi
được của sự rơi tự do:
s=gt
2
/2
)678s(……phút): Giao nhiệm vụ về nhà
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- Nêu câu hỏi và bài tập về
nhà
- u cầu: HS chuẩn bị bài
sau
- Ghi câu hỏi và bài tập về
nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.
BÀI 5 : 1tOE

GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
!"
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Viết được cơng thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được hướng của vectơ
vận tốc của chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được cơng thức và nêu được đơn vị của vận tốc góc trong
chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được cơng thức và nêu được đơn vị đo của chu kỳ và tần số.
- Viết được cơng thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.

- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc
hướng tâm.
#$
- Chức minh được các cơng thức (5.4), (5.5) và (5.7) trong SGK cũng như sự hướng tâm của
vectơ gia tốc.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.
%&'
()*+
- Một vài thí nghiệm đơn giản minh họa chuyển động tròn đều.
- Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng cho chứng minh.
["i
Ơn lại các khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
012345

)678 (……phút): Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều.
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- Tiến hành các thí nghiệm
minh họa chuyển động tròn.
- Lưu ý dạng quỹ đạo của
chuyển động và cách định
nghĩa chuyển động thẳng đều
đã biết.
- Phát biểu định nghĩa
chuyển động tròn, chuyển
động tròn đều.
Đònh nghóa.

1. Chuyển động tròn.
- Là chuyển động có q đạo là một
đường tròn.
VD: Sgk
2. Tốc độ trung bình của CĐ tròn:
- Tốc độ trung bình =
Độ dài cung tròn mà vật đi
được
Thời gian chuyển động
3. CĐ tròn đều: SGK
)678E (……phút): Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều.
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- Mơ tả chuyển động của chất
điểm trên cung MM’ trong thời
gian ∆t rất ngắn.
- Nêu đặc điểm của độ lớn và
vận tốc dài trong chuyển động
tròn đều.
- Hướng dẫn sử dụng cơng
thức vectơ vận tốc tức thời khi
- Xác định độ lớn vận tốc
của chuyển động tròn đều
tại điểm M trên quỹ đạo.
- Trả lời C2.
- Biểu diễn vecto vận tốc
tại M.
Tốc độ dài và tốc độ góc

1.Tốc độ dài:
t
s
v


=
Trong CĐ tròn đều, v không đổi.
2.Vect vận tốc trong CĐ tròn đều:
s
v
t

=

r
r
:v
có phương trùng với tiếp tuyến q
GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
cung MM’ xem là đoạn thẳng.
- Đònh nghóa góc quay?
- Nêu và phân tích ra đại lượng
tốc độ góc ω.
- Hướng dẫn: xác định thời
gian kim giây quay được 1
vòng.
- Nhận xét câu trả lời.
- Phát biểu định nghĩa chu kỳ.
- Phát biểu định nghĩa tần số.

- Nhận xét câu trả lời.
- Hướng dẫn: Tính độ dài cung
∆s = R.∆α. Chia 2 vế cho
t∆
- Xác định đơn vị của tốc
độ góc.
- Trả lời C3.
- Trả lời C4.
- Trả lời C5.
- Tìm cơng thức liên hệ
giữa vận tốc dài và vận
tốc góc.
- Trả lời C6.
đạo tròn tại M và có chiều luôn luôn
thay đổi.
3.Tốc độ góc- Chu kì và tần số:
1) Góc quay (Rad):
Là góc mà bán kính nối vật với tâm
quay quét được trong thời gian CĐ
2) Tốc độ góc (Rad/s):
là đại lượng đo bằng góc mà bán kính
OM quét được trong 1 đơn vò thời gian.
ω
luôn không đổi
t∆
Λ
=
α
ω
3) Chu kì (s):

Là thời gian vật đi được một vòng
ω
π
2
=T
4) Tần số(Vòng/s hoặc Hz)
Là số vòng mà vật đi được trong 1s
T
f
1
=
5) CT liên hệ giữa v và
ω
v=
ω
r
)678F (……phút): Giao nhiệm vụ về nhà
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- Nêu câu hỏi và bài tập về
nhà.
- u cầu: HS chuẩn bị bài sau
- Ghi câu hỏi và bài tập về
nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho
bài sau.
E
)678 (……phút): Xác định hướng của vectơ gia tốc

9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- Hướng dẫn: Vectơ vận tốc
của chuyển động tròn đều có
phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
- Tịnh tiến
1
v

2
v
đến trung
điểm I của cung M
1
M
2
.
- Vì cung M
1
M
2
rất nhỏ nên có
thể coi M1 ≡ M2 ≡ I và 
1
v
=

2

v
 .
- Nhận xét về hướng của gia
tốc hướng tâm của chuyển
động tròn đều.
- Biểu diễn vectơ vận tốc
1
v

2
v
tại M
1
và M
2
.
- Xác định độ biến thiên
vận tốc.
- Xác định hướng của
vectơ gia tốc, từ đó suy ra
hướng của gia tốc.
- Biểu diễn vectơ gia tốc
của chuyển động tròn đều
tại một điểm trên quỹ đạo.
777Gia tốc hướng tâm:
1. Hướng của vectơ gia tốc trong CĐ
tròn đều:
- Gia tốc trong chuyển động tròn đều
luôn hướng vào tâm của q đạo nên
GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN

được gọi là gia tốc hướng tâm.
)678E (……phút): Tính độ lớn gia tốc hướng tâm.
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- Hướng dẫn sử dụng cơng
thức:
a
ht
=
t
v


- Vận dụng liên hệ giữa v và ω
- Xác định độ lớn của gia
tốc hướng tâm.
- Trả lời C7
Độ lớn của gia tốc hướng tâm:
r
r
v
a
ht
2
2
ω
==
)678F(……phút): Vận dụng, củng cố.

9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- Gợi ý: độ lớn vận tốc dài của
một điểm trên vành bánh xe
bằng độ lớn vận tốc CĐTĐ của
xe.
- Làm bài tập: 8, 10, 12
SGK
)678M(……phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- Nêu câu hỏi và bài tập về
nhà.
- u cầu: HS chuẩn bị bài sau
- Ghi câu hỏi và bài tập về
nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho
bài sau.
BÀI 6 : uvwxy
kz,gw
GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN

!"
- Hiểu được tính tương đối của chuyển động.
- Trong những trường hợp cụ thể, chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đứng n, đâu là hệ
quy chiếu chuyển động.

- Viết được đúng cơng thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển
động cùng phương.
#$
- Giải được một số bài tốn cộng vận tốc cùng phương.
- Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến tính tương đối của chuyển động.
%&'
()*+
- Xem SGK Vật lý 8 để biết HS đã được học những gì về tính tương đối của chuyển
động.
- Chuẩn bị thí nghiệm về tính tương đối của chuyển động.
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mơ phỏng chuyển động tương đối với các vectơ vận tốc thành phần.
012345
)678 (……phút): Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động.
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- Nêu và phân tích về tính
tương đối của quỹ đạo.
- Nhận xét các ví dụ
- Mơ tả thí dụ về tính tương
đối của vận tốc.
- Nêu và phân tích về tính
tương đối của vận tốc
- Quan sát hình 6.1 và trả lời
C1.
- Lấy ví dụ về tính tương đối
của vận tốc
- trả lời câu hỏi số 2

I. Tính tương đối của chuyển động:
1. Tính tương đối của QĐ:
Hình dạng QĐ của CĐ trong các
HQC khác nhau thì khác nhau- QĐ
có tính tương đối.
2. Tính tương đối của vận tốc:
Vận tốc của vật CĐ đối với các HQC
khác nhau thì khác nhau. Vận tốc có
tính tương đối.
)678E (……phút): Phân biệt hệ quy chiếu (HQC) đứng n và HQC chuyển động.
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- u cầu nhắc lại khái niệm
HQC.
- Phân tích chuyển động của
hai HQC đối với mặt đất.
- Nhớ lại khái niệm HQC.
- Quan sát hình 6.2 và rút ra
nhận xét về hai HQC có
trong hình
77 Công thức cộng vận tốc:
1. HQC đứng yên và HQC CĐ: Sgk
)678F (……phút): Xây dựng cơng thức cộng vận tốc
9:;<"=>()*+

)678"=>["i
Nội dung
- Nêu và phân tích bài tốn

các vận tốc cùng phương,
cùng chiều. Chỉ rõ: vận tốc
tuyệt đối, vận tốc tương đối
và vận tốc kéo theo.
- Xác định độ lớn của vận tốc
tuyệt đối trong bài tốn.
2.Công thức cộng vận tốc:
Vận tốc tuyệt đối: là vận tốc của vật
đối với HQC đứng yên.
Vận tốc tương đối: là vận tốc của vật
đối với HQC chuyển động.
Vận tốc kéo theo: là vận tốc của
GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
- Nêu và phân tích bài tốn
các vận tốc cùng phương,
ngược chiều.
- Tổng qt hóa cơng thức
cộng vận tốc.
- Viết phương trình vectơ.
- Xác định vectơ vận tốc
tuyệt đối trong bài tốn các
vận tốc cùng phương, ngược
chiều.
- Trả lời C3.
HQC CĐ so với HQC đứng yên.
Ta có:
231213
vvv +=
a)TH các vận tốc cùng phương cùng
chiều:


231213
vvv +=

b)TH vận tốc tương đối cùng
phương, ngược chiều với vận tốc kéo
theo:

231213
vvv −=
Tổng quát: Vận tốc tuyệt đối bằng
tổng vevtơ của vận tốc tương đối và
vận tốc kéo theo.
)678F(……phút): Vận dụng, củng cố.
9:;<"=>()*+ )678"=>["i
Nội dung
- Chỉ rõ HQC đứng n và
HQC chuyển động trong bài
tốn và xác định các vectơ
vận tốc.
- Làm bài tập: 5,7 SGK
)678M (……phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
9:;<"=>()*+ )678"=>["i
Nội dung
- Nêu câu hỏi và bài tập về
nhà.
- u cầu: HS chuẩn bị bài
sau.
- Ghi câu hỏi và bài tập về
nhà.

- Ghi những chuẩn bị cho bài
sau.
BÀI TẬP
Mục tiêu:
GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
Học sinh nắm được cách giải BT vật lý ở phần chuyển động tròn đều và tính tương đối
của chuyển động. Công thức cộng vận tốc. Chỉ ra được đâu là hệ qui chiếu đứng yên,
đâu là hệ qui chiếu chuyển động.
Kó năng: giải được các bài tập đơn giản
II.Chuẩn bò
Chuẩn bò thêm một số BT để làm trong tiết
Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hướng dẫn học sinh trả
lời các câu hỏi trắc
nghiệm trong Sgk trang
34, 37, 38
Xem lại các câu
trả lời trong vở
bài tập có đúng
không
Sửa lại trong vở Bài tập
Hoạt động 2: giải các bài tập trong Sgk
Trợ giúp của giáo viên


Hoạt động của
học sinh

Nội dung
Giáo viên xem, hướng
dẫn và sửa BT
Giáo viên hướng dẫn và
sửa bài tập.
Sử dụng công thức tính
chu kì, tần số, vận tốc
góc.
Lưu ý quãng đường xe đi
được khi bánh xe quay
được 1 vòng bằng chu vi
Học sinh đọc đề
và tự tóm tắt đề,
giải lên bảng
Học sinh đọc đề
và tóm tắt đề,
giải bài tập lên
bảng.
Học sinh đọc đề
và tự tóm tắt đề,
giải lên bảng
Học sinh đọc đề
và tự tóm tắt đề,
giải lên bảng
BT 11/34
f= 400 vòng/phút=6.67 vòng/s
r=0.8m. Tính v và
ω
?
Ta có:

s
f
T
T
f 15.0
67.6
111
===⇒=
srad
T
/89.41
15.0
22
===
ππ
ω
)/(51.338.0*89.41. smrv ===
ω
BT 12/35
d= 0.66m; v=12km/h
Tính v và
ω
?
a) Ta có v=3.33m/s
b)
)/(10
33.0
33.3
srad
r

v
===
ω
BT 13:
.8;10 cmrcmr
hp
==
Tính v và
ω
Ta có:
shT
sT
h
p
4320012
3600'60
==
==
)/(10.74,1
3600
22
3
srad
T
p
p

===
ππ
ω

)/(10.45,1
43200
22
4
srad
T
h
h

===
ππ
ω
)/(10.74,11.0*10.74,1.
43
smrv
ppp
−−
===
ω
)/(10.6,1108.0*10.45,1.
64
smrv
hhh
−−
===
ω
BT14:
r= 30cm, s=1km. n=? vòng
quãng đường xe đi được khi bánh xe quay được
GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN

của bánh xe. Vậy số
vòng quay của bánh xe
khi đi được 1 km.
Chú ý phân biệt hệ quy
chiếu đứng yên và hệ
quy chiếu quán tính.
Hướng dẫn học sinh cách
giải.
1 vòng bằng chu vi của bánh xe. Vậy số vòng
quay của bánh xe khi đi được 1 km
3.530
3.0*2
1000
2
====
ππ
r
s
C
s
n
(vòng)
BT15:
T=1ngày=86400s
)/(10.27,7
86400
22
5
srad
T


===
ππ
ω
)/(10.6410.27,7.
55
smrv

==
ω
BT7/38
Xe A- Xe B – Đất
Gọi v
A/đ
là vận tốc của xe A đối với đất
v
B/đ
là vận tốc của xe B đối với đất
v
A/B
là vận tốc của xe A đối với xe B
Ta có:
BddABA
vvv
///
+=
Chọn chiều dương là chiều chuyển động

v
A/B

=40-60=-20km/h
v
A/B
=20km/h
+oạt động 3: Giao nhiệm vụ về nhà
Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Làm thêm BT trong sách
BT
Xem trước bài mới
Ghi BTVN
Xem trước bài mới
BÀI 7 : ?y?wxyW{Wr|4}v~,g}•

GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
!"
- Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lý. Phân biệt phép đo trực
tiếp và phép đo gián tiếp.
- Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý.
- Phân biệt được hai loại sai số: sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (chỉ xét sai số
dụng cụ).
#$
- Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số của phép đo trực tiếp.
- Tính sai số phép đo gián tiếp.
- Viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
%&'
()*+
- Một số dụng cụ đo như thước, nhiệt kế.

- Bài tốn tính sai số để học sinh vận dụng.
012345
)678 (……phút): Tìm hiểu các khái niệm về phép đo.
9:;<"=>*+


)678"=>i
Nội dung
- u cầu học sinh
trình bày các khái
niệm.
- Hướng dẫn phân
biệt phép đo trực
tiếp và gián tiếp.
- Tìm hiểu và ghi nhớ
các khái niệm: phép
đo, dụng cụ đo.
- Lấy ví dụ về phép
đo trực tiếp và gián
tiếp, so sánh.
- Nhắc lại các đơn vị
cơ bản.
7 Phép đo các đại lượng vật lý. Hệ đơn vò SI:
1. Phép đo các đại lượng vật lý :
- Là phép so sánh nó với đại lượng cùng loại được
qui ước làm đơn vò
- Công cụ để thực hiện việc so sánh nói trên gọi là
dụng cụ đo.
- Phép đo trực tiếp: phép so sánh trực tiếp thông qua
dụng cụ đo

- Phép đo gián tiếp: các đại lượng không có sẵn dụng
cụ đo để đo trực tiếp được xác đònh thông qua 1 CT
liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp
2. Đơn vò đo: đơn vò độ dài(m), lượng chất(mol), thời
gian(s), khối lượng(kg), nhiệt độ(K), cđdđ(A), cđộ
sáng(Cd)
)678E (……phút): Tìm hiểu về sai số của phép đo.
9:;<"=>*+


)678"=>i
Nội dung
- Giới thiệu sai số
dụng cụ và sai số hệ
thống.
- Giới thiệu về sai
số ngẫu nhiên.
- Quan sát hình 7.1,
7.2 và trả lời C1.
- Phân biệt sai số
dụng cụ và sai số
ngẫu nhiên.
77D.3 số của phép đo:
1. Sai số hệ thống:
• Sai số dụng cụ
• Sai số hệ thống.
2. Sai số ngẫu nhiên: Sgk
)678F (……phút): Xác định sai số của phép đo.
9:;<"=>()
*+


)678"=>["
i
Nội dung
GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN

- Giới thiệu cách tính
giá trị gần đúng nhất
với giá trị thực của
phép đo một đại
lượng.
- Giới thiệu sai số
tuyệt đối và sai số
ngẫu nhiên.
- Giới thiệu cách tính
sai số tuyệt đối của
phép đo và cách viết
kết quả đo.
- Giới thiệu sai số tỉ
đối.
- Xác định giá trị trung
bình của đại lượng A
trong n lần đo.
- Tính sai số tuyệt đối
của mỗi lần đo và sai
số ngẫu nhiên.
- Tính sai số tuyệt đối
của phép đo và viết kết
quả đo một đại lượng
A.

- Tính sai số tỉ đối của
phép đo.
3. Giá trò trung bình:
Khi đo n lần cùng một đại lượng A ta nhận các giá
trò khác nhau
n
AAA , ,,
21

n
AAA
A
n
+++
=

21
(1)
4. Cách xác đònh sai số của phép đo:
a. Sai số tuyệt đối:
Trò tuyệt đối của hiệu số giữa giá trò trung bình và
giá trò của mỗi lần đo
11
AAA −=∆
;
21
AAA −=∆
….(2)
n
AAA

A
n
∆+∆+∆
=

21
(3)
Chú ý:
1
A∆
;
2
A∆
…là những đại lượng không âm.
b. Sai số tuyệt đối của phép đo là tổng sai số ngẫu
nhiên và sai số dụng cụ.
'
AAA ∆+∆=∆
5. Cách viết kết quả đo:
( ) ( )
AAAAA ∆+≤≤∆−
( )
AAA ∆±=
chú ý: Sgk
VD:
msms 36832,1;0031.0 ==∆
ms )003.0368.1( ±=
6.Sai số tỉ đối:
100.
A

A
A

=
δ
%
A
δ
nhỏ thì phép đo càng chính xác
)678M(……phút): Xác định sai số của phép đo gián tiếp.
9:;<"=>()
*+


)678"=>["
i
Nội dung
- Giới thiệu quy tắc
tính sai số của tổng
và tích.
- Đưa ra bài tốn
xác định sai số của
phép đo gián tiếp
Xác định sai số của
phép đo gián tiếp
7Cách xác đònh sai số của phép đo gián tiếp:
a. Sai số tuyệt đối của 1 tổng hay hiệu thì bằng
tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng
b. Sai số tỉ đối của 1 tích hay 1 thương thì bằng tổng
các sai số tỉ đối của các thừa số

VD: F: đại lượng đo gián tiếp; X,Y,Z: là đại lượng
đo trực tiếp
Nếu F=X+Y-Z thì
ZYXF ∆+∆+∆=∆
Nếu
Z
Y
XF =
thì
ZYXF
δδδδ
++=
VD: xác đònh diện tích của một mặt tròn thông qua
phép đo trực tiếp đường kính d của nó.
4
2
d
S
π
=
.
GV LÊ VĂN HỒNG GA LỚP 10 CƠ BẢN
một đại lượng.
Biết d=50.6
±
0.1mm
- Sai số tỉ đối:
4.0
2
=


+

=

π
π
d
d
S
S
%+
π
π

phải lấy
142.3=
π
để
π
π

<0.04%
)678] (……phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
9:;<"=>()*+ )678"=>["i
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- u cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
BÀI 8 : qf €r?|1q3r

•|'yw1q3r

!"

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×