150 CÂU TRẮC NGHIỆM PHẦN DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Chủ đề 1 : MẠCH DAO ĐỘNG, DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
4.1 Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kì :
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L
C. phụ thuộc vào cả L và C D. không phụ thuộc vào L và C
4.2 Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên
4 lần thì chu kì dao động của mạch :
A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2
lần
4.3 Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm
lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch :
A. không đổi B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D.
tăng 4 lần
4.4 Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc :
A. ω=2π
LC
B. ω=
2
LC
π
C. ω=
LC
D. ω=
1
LC
4.5 Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,05cos2000t (A). Tần số góc
dao động của mạch là :
A. 318,5 rad/s B. 318,5 Hz C. 2000 rad/s D. 2000 Hz
4.6 Mạch dao động LC gồm cuộn cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C=2pF (lấy π
2
=10). Tần số dao
động của mạch là :
A. f=2,5Hz B. f=2,5MHz C. f=1Hz D. f=1MHz
4.7 Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,02cos2000t (A). Tụ điện trong
mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là :
A. L=50mH B. L=50H C. L=5.10
-6
H D. L=5.10
-8
H
4.8* Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C=30nF và cuộn cảm L=25mH. Nạp điện cho tụ
điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là :
A. I=3,72mA B. I=4,28mA C. I=5,20mA D. I=6,34mA
4.9 Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình q=4cos(2π.10
-4
t)
µC. Tần số dao động của mạch là : A. f=10Hz B. f=10kHz C. f=2πHz D.
f=2πkHz
4.10 Tụ điện của mạch điện từ gồm tụ điện C=16nF và cuộn cảm L=25mH. Tần số góc dao động của
mạch là :
A. ω=200Hz B. ω=200rad/s C. ω=5.10
-5
Hz D. ω=5.10
-4
rad/s
4.11 Tụ điện của mạch dao động có điện dung C=1µF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V,
sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực
hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu? A. ∆W= 10mJ B.
∆W= 5mJ C. ∆W= 10kJ D. ∆W= 5kJ
4.12 Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều. B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều
không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hòa. D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
4.13 Trong mạch điện dao động điện từ LC, khi điện tích giữa hai bản tụ có biểu thức: q = Q
0
cosωt
thì năng lượng tức thời của cuộn cảm và của tụ điện lần lượt là:
A. W
t
=
1
2
Lω
2
2
Q
0
sin
2
ωt và W
đ
=
2
Q
0
2C
cos
2
ωt B. W
t
=
1
2
Lω
2
2
Q
0
sin
2
ωt và W
đ
=
2
Q
0
C
cos
2
ωt
C. W
t
=
2
Q
0
C
sin
2
ωt và W
đ
=
2
Q
0
2C
cos
2
ωt D. W
t
=
2
Q
0
2C
cos
2
ωt và W
đ
=
1
2
Lω
2
2
Q
0
sin
2
ωt
4.14 Dao động điện từ nào dưới đây chắc chắn không có sự toả nhiệt do hiệu ứng Jun - Lenxơ:
A. Dao động riêng lí tưởng. B. Dao động riêng cưỡng bức.
C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng dao động.
4.15 Đại lượng nào dưới đây của một mạch dao động thực (không phải lí tưởng) có thể coi là không
biến đổi với thời gian: A. Biên độ. B. Tần số dao động riêng. C. Năng lượng
dao động. D. Pha dao động.
4.16 Trong mạch dao động LC năng lượng điện - từ trường của mạch:
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T. B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu
kì T.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
4.17 Trong mạch dao đông năng lượng từ trường trong cuộn thuần cảm:
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì 2T. B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu
kì T.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
4.18 Trong mạch điện dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa:
A. Điện trường và từ trường. B. Hiệu điện thế và cường độ điện trường.
C. Điện tích và dòng điện. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
4.19 Sự tồn tại của sóng điện từ được rút ra từ:
A. Định luật bảo toàn năng lượng B. Công thức Kelvin C. Thí nghiệm Hertz D. Lí thuyết
của Maxwell
4.20 Trong mạch dao động LC có điện trở bằng 0 thì:
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng
của mạch
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng
của mạch
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng
của mạch
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động
riêng của mạch
4.21 Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Chọn
phát biểu đúng khi nói về tương quan giữa véctơ cường độ điện trường
E
r
và véctơ cảm ứng từ
B
r
của
điện từtrường đó:
A.
E
r
và
B
r
biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau một góc π/2 B.
E
r
và
B
r
biến thiên tuần hoàn có
cùng tần số.
C.
E
r
và
B
r
cùng phương. D. Cả A, B đều đúng.
4.22 Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng cộng hưởng điện D. Hiện
tượng từ hoá
4.23 Chọn phát biểu sai về điện từ trường
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại
trong không gian.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường mà chỉ có thể tồn tại
trong dây dẫn.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một từ trường cảm ứng mà tự nó tồn tại
trong không gian.
4.24 Khi tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo biểu thức q = Q
0
sinωt . Biểu thức nào sai
trong các biểu thức tính năng lượng trong mạch LC sau đây?
A. Năng lượng điện W
đ
=
1
2
Cu
2
=
1
2C
q
2
=
1
2C
2
Q
0
cos
2
ωt B. Năng lượng từ W
t
=
1
2
Li
2
=
1
2C
2
Q
0
sin
2
ωt
C. Năng lượng dao động: W =
1
2
2
LI
0
=
1
2C
Lω
2
2
Q
0
D. Năng lượng dao động W = W
t
+W
đ
=
1
4C
2
Q
0
4.25 Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm là?
A. Chu kì rất lớn B. Tần số rất lớn C. Cường độ rất lớn D. Năng
lương.
4.26 Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng trong mạch dao độngLC
A. Năng lượng trong mạch dao động LC là một đại lượng biến đổi tuyến tính theo thời gian.
B. Năng lượng trong mạch dao động LC là một đại lượng biến đổi điều hoà với tần số góc ω =
1
LC
C. Năng lượng trong mạch dao động LC là một đại lượng được mô tả bằng một định luật dạng sin.
D. Năng lượng trong mạch dao động LC là một đại lượng không đổi và tỉ lệ bình phương với tần số
riêng của mạch.
4.27 Chọn phát biểu đúng khi so sánh dao động của con lắc lò xo và dao động điện từ trong mạch
LC:
A. Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây.
B. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C của tụ điện.
C. Gia tốc a tương ứng với cường độ dòng điện i.
D. Vận tốc v tương ứng với điện tích q.
4.28 Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện
xoay chiều trong mạch.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
4.29 Chọn phát biểu sai khi so sánh daođộng tự do của con lắc lò xo và daođộng điện từ tự do trong
mạch LC
A.Sức cản ma sát làm tiêu hao năng lượng của con lắc đơn dẫn đến dđộng tắt dần tương ứng với điện
trở của mạch LC.
B. Cơ năng của con lắc tương ứng với năng lượng dao động của mạch LC.
C. Con lắc có động năng nhỏ nhất khi đi qua vị trí cân bằng tương ứng với năng lượng điện trường
cực đại khi tụ được nạp đầy
D. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng rồi buông tay tương ứng với nạp điện ban đầu cho tụ.
4.30 Chọn phát biểu đúng khi nói về sự tương quan giữa nănglượng trong mạch daođộng và
nănglượng cơhọc
A. Năng lượng từ trường là tương ứng với thế năng, năng lượng điện trường là tương ứng với động
năng.
B. Năng lượng từ trường là tương ứng với động năng, năng lượng điện trường là tương ứng với thế
năng.
C. Năng lượng của mạch dao động được bảo toàn giống như cơ năng của hệ kín và không có ma sát.
D. B và C đúng.
4.31 Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. T = 2π
LC
B. T = 2π
L
C
C. T =
2LC
π
D. T = 2π
C
L
4.32 Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC:
A. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình biến đổi điều hoà của cường độ dòng điện trong cuộn
cảm.
B. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình biến đổi điều hoà của điện tích tụ điện.
C. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và
năng lượng từ trường.
D. A, B, C đều đúng.
4.33 Chọn phát biểu đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động:
A. Điện tích tụ điện biến thiên dao động điều hoà với tần số góc ω =
1
LC
B. Điện tích tụ điện biến thiên dao động điều hòa với tần số góc ω =
1
LC
C. Điện tích biến thiên theo hàm số mũ theo thời gian
D. Điện tích biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
4.34 Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc thu sóng điện từ?
A. Áp dụng hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao động của máy thu để thu sóng điện từ.
B. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động L, C.
C. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động L, C kết hợp với một ăngten. Sóng cần thu được chọn
lọc từ mạch dao động.
D. A, và C đúng.
4.35Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C . Nếu gọi I
O
dòng điện cực
đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U
OC
giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I
O
như thế nào?
A. U
0C
= Ι
0
L
2C
B. U
0C
= Ι
0
L
C
C. U
0C
= Ι
0
C
L
D. U
0C
=
I
0
L
C
4.36 Nhà bác học phát hiện rằng khi từ thông qua một khung dây khép kín biến đổi theo thời gian thì
gây ra dòng điện cảm ứng trong khung là
A. Herzt (Héc-xơ) B. Faraday C. Maxwell (Mác-xoen) D. Planck
4.37 Trong mạch dao động điện từ , nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A. T = 2πQ
0
/I
0
B. T = 2π
2
Q
0
I
2
0
C. T = 2πI
0
/Q
0
D. T = 2πQ
0
I
0
4.38 Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động?
A. Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Tần số dao động ω =
1
LC
chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch. D. Tần số dao động của mạch
là f = 2π
LC
4.39 Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là
A. W =
2
Q
0
2L
B. W =
2
Q
0
2C
C. W =
2
Q
0
L
D. W =
2
Q
0
C
4.40 Để tầnsố dao động riêng của mạch daođộng LC tăng lên 4 lần ta cần
A. Giảm độ tự lảm L còn 1/4 B. Tăng điện dung C gấp 4 lần
C. Giảm độ tự cảm L còn 1/16 D. Giảm độ tự cảm L còn 1/2
4.41 Trong mạch dao động không có thành phần trở thuần thì quan hệ về độ lớn của năng luợng từ
trường cực đại với năng lượng điện trường cực đại là
A.
1
2
2
LI
0
<
1
2
2
CU
0
B.
1
2
2
LI
0
=
1
2
2
CU
0
C.
1
2
2
LI
0
>
1
2
2
CU
0
D. W =
1
2
2
LI
0
+
1
2
2
CU
0
= 0
4.42Về các loại sóng đã học có thể khẳng định
A. Sóng điện từ có vận tốc rất nhỏ hơn sóng ánh sáng B. Sóng cơ học cũng là sóng điện từ
C. Sóng ánh sáng cũng là sóng điện từ D. Sóng điện từ truyền trong môi trường
đàn hồi
4.43 Tần số dao động riêng của mạch LC được xác định bằng biểu thức
A.f = 2π
L
C
B. f = 2π
LC
C. f = 2π/
LC
D. f = 1/2π
LC
4.44 Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC. Quá trình nào sau đây là phù hợp?
A. Quá trình biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. Quá trình biến đổi theo quy luật hàm số mũ của cường độ dòng điện trong mạch.
C. Quá trình chuyển hoá tuần hoàn của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
D. Cả 3 phát biểu đều đúng.
4.45 Điện tích hai đầu bản tụ điện trong mạch dao động LC có biểu thức là: q = Q
0
sinω.t (C).Phát
biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC?
4.46Một mạch dao động điện tử LC có điện tích cực đại trên bản tụ là 1μC và dòng điện cực đại qua
cuộn là 0,314(A) Sóng điện từ do mạch dao động này tạo ra thuộc loại
A. Sóng dài hoặc cực dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực
ngắn
4.47 Trong mạch dao động điện tử LC, giả sử các thông số khác không đổi. Để tần số của mạch phát
ra tăng n lần thì cần
A. Tăng điện dung C lên n lần B. Giảm điện dung C, giảm n lần
C. Tăng điện dung C lên n
2
lần D. Giảm điện dung C, giảm n
2
lần
4.48 Trong mạch dao động LC, hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ tức thời i, cường độ cực
đại I0 và hiệu điện thế u giữa 2 bản tụ có dạng
4.49Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C
1
và C
2
.
Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C
1
, C
2
thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T
1
=3ms, T
2
=
4ms.Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C
1
song song C
2
là:
A. 5ms B. 7ms C. 10ms D. Một giá trị khác.
4.50. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH)và tụ điện có C = 1/π
(nF).Bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra:
A. 6m B. 60m C. 600m D. 6km.
4.51. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 5H và tụ điện có C = 5μF . Hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng dao động
A. 2,5.10
−
4
J B. 2,5mJ C. 2,5J D. 25J.
4.52. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 640μ
H và một tụ điện có điện dung
C biến thiên từ 36 pF đến 225 pF. Lấy π
2
= 10 . Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến thiên từ:
A. 96ms – 2400 ms B. 96 μ
s - 2400 μ
s C. 960 ns – 2400 ns D. 96 ps – 2400 ps.
4.53. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có C = 2/π(nF)Tần số dao động riêng của mạch từ
1kHz đến 1MHz. Độ tự cảm của mạch có giá trị khoảng.
A. Từ 1,25/ π (H) đến 125/ π(H) B. Từ 12,5/ π (H) đến 125/ π(H)
C. Từ 0,125/ π (mH)đến 125/ π(H) D. Từ 5/ π (H)đến 500/ π(H)
4.54. Một mạch LC cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng 5m, ứng với trị số của tụ điện điều
chỉnh là 20pF, suy ra cuộn tự cảm của mạch có trị ?
A. 50 mH B. 500 μH C. 0,35 H D. 0,35 μH
4.55. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =1/π(H) và một tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:
A. C = 1/4π (F) B. C = 1/4π (mF) C. C = 1/4π (μF) D. C =1/4π(pF)
4.56. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =1/π(H)và một tụ điện có điện
dungC =1/π(μF) .Chu kì dao động của mạch là
A. 2s B. 0,2s C. 0,02s D. 0,002s
4.57. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125μF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50μ
H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản của tụ điện là
3V. Cường độ cực đại trong mạch là:
A. 7,5
2
mA B. 7,5
2
A C. 15mA D. 0,15A
4.58. Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C
1
thì tần số riêng của mạch là f
1
=
60KHz, thay C
1
bằng tụ C
2
thì tần số riêng của mạch là f
2
= 80 KHz. Ghép các tụ C
1
, C
2
song song rồi
mắc vào cuộn cảm thì tần số riêng của mạch là:
A. 100 KHz B. 140 KHz C. 48 MHz D. 48 kHz
4.59. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện của 1 mạch dao động là U
0
=12 V.Điện dung của tụ điện
là C= 4 μF. Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện là U = 9V là
A. 1,26.10
−
4
J B. 2,88.10
−
4
J C. 1,62.10
−
4
J D. 0,18.10
−
4
J
4.60. Một tụ xoay có điện dung chiếu thiên liên tục được mắc vào cuộn dây độ tự cảm L = 2μH để làm
thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Biết vận tốc ánh sáng là C = 3.108
m/s, điện trở cuộn cảm không đáng kể. Điện dung cần thiết để mạch có thể bắt được làn sóng 8,4(m)
là:
A. 100/π(F) B. 10μF C. 10 pF D. 480pF
4.61. Một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào cuộn cảm có L = 2μH
làm thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho vận tốc ánh sáng C = 3.10
8
(m/s). Khoảng bước
sóng của dải sóng thu được với mạch này là:
A. 8,4 (μm) ≤ λ ≤ 59 (μm) B. 8,4 (m) ≤ λ ≤ 59 (m) C. 18 (m) ≤ λ ≤ 59 (m) D. 59 (m)
≤ λ ≤ 160 (m)
4.62. Một mạch dao động điện tử LC gồm cuộn thuần cảm L = 0,1H, C = 1mF. Cường độ cực đại qua
cuộn cảm là 0,314A. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 bản tụ khi dòng điện trong mạch có cường độ 0,1A
là
A. 2,97V B. 3 V C. 9V D. 1/9 V
Chủ đề 2 : ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
4.63 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Một từ trường biến thiên tăng dần theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên.
D. Điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh
sáng.
4.64 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trường biên thiên sinh ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
D.Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
4.65 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
4.66. Chọn câu trả lời đúng Điện trường xoáy là?
A. là điện trường do điện tích đứng yên gây ra.
B. một điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn.
C. một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.
D. Một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.
4.67. Khi điện trường biến thiên theo thời gian giữa các bản tụ điện thì:
A. Có một dòng điện chạy qua giống như trong dòng điện trong dây dẫn.
B. Tương đương với dòng điện trong dây dẫn gọi là dòng điện dịch.
C. Không có dòng điện chạy qua. D. Cả hai câu A và C đều đúng.
4.68. Khi một diện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:
A. Một điện trường xoáy. B. Một từ trường xoáy. C. Một dòng điện. D. Cả A, B, C
đều đúng.
4.69. Chọn câu trả lời sai? Điện trường xoáy:
A. Do từ trường biến thiên sinh ra. B. Có đường sức là các đường cong khép kín.
C. Biến thiên trong không gian và theo cả thời gian. D. Cả A và B đều đúng.
4.70. Điện trường tĩnh:
A. Do các điện tích đứng yên sinh ra.
B. Có đường sức là các đường cong hở, xuất phát ở các điện tích dương và kết thúc ở các điện tích âm.
C. Biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian. D. Cả A, B, C đều
đúng.
4.71. Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại:
A. Điện trường. B. Từ trường. C. Điện từ trường . D. Trường hấp dẫn.
4.72. Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ
có:
A. Điện trường. B. Từ trường. C. Điện từ trường. D. Trường hấp dẫn.
4.73. ) Chọn phát biểu sai về điện từ trường
A. Điện trường xoáy có đường sức là các đường khép kín.B. Điện trường xoáy biến thiên trong không
gian và theo thời gian.
C. Điện trường xoáy do từ trường biến thiên gây ra. D. Cả A, B, C đều sai.
4.74. Chọn phát biểu đúng về điện từ trường:
A. Điện trường tĩnh do các điện tích đứng yên gây ra.
B. Điện trường tĩnh biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian.
C. Điện trường tĩnh có đường sức là đường cong hở,xuất phát từ các đường tích dương và kết thúc ở
điện tích âm
D. Cả A, B, C đều đúng.
4.75. Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trường:
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ
trường.
B. Điện trường biến thiên nào càng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại
C. Không thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập
D. Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ ta chỉ quan sát thấy từ trường
4.76. Chọn phát biểu đúng khi nói về trường điện từ:
A. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường tương đương với từ trường
do dòng điện trong dây dẫn nối với tụ
B. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U
C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ
D. Dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều.
4.77. Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trường
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một tử trường xoáy
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
C. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong
D. Từ trường xoáy là từ trường mà cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
4.78. Dao động điện từ nào dưới đây xảy ra trong một mạch dao động có thể có năng lượng giảm dần
theo thời gian:
A. Dao động riêng. B. Dao động cưỡng bức. C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng
dao động.
4.79. Chọn phát biểu đúng khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường:
A.Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn
B. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại điện trường biến thiên
làm xuất hiện từ trường biến thiên.
C. Điện trường biến thiên đều thì từ trường cũng biến thiên đều D. Cả B và C đều đúng
4.80. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ
trường.
C. Điện trường lan truyền được trong không gian.
D. A, B và C đều chính xác.
4.81. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thờigian thì sinh ra một từ trường xoáy
D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
4.82. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra
A. Một điện trường B. Một từ trường xoáy C. Một dòng điện D. Cả ba đều
đúng
Chủ đề 3 : SÓNG ĐIỆN TỪ
4.83. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong
chân không
4.84. Hãy chọn câu đúng?
A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
4.85. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực
ngắn
4.86. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất tầng điện li?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực
ngắn
4.87. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực
ngắn
4.88. Chọn Câu trả lời sai Dao động điện từ có những tính chất sau:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ
trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động.
C. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn.
D. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm
và tụ điện.
4.89. Chọn câu phát biểu sai Trong mạch dao động điện từ:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do.
C. Tần số dao động ω =
1
LC
là tần số góc dao động riêng của mạch.
D. Năng lượng của mạch dao động là năng lượng điện tập trung ở tụ điện
4.90. Dao động điện từ và dao động cơ học:
A. Có cùng bản chất vật lí. B. Được mô tả bằng những phương trình toán học giống
nhau.
C. Có bản chất vật lí khác nhau. D. Câu B và C đều đúng.
4.91. Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng:
A. Dài và cực dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
4.82. Đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau không phải là đặc điểm chung của sóng cơ học và sóng
điện từ:
A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang. C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong
chân không.
4.92. Chọn Câu sai. Sóng điện từ là sóng:
A. Do điện tích sinh ra. B. Do điện tích dao động bức xạ ra.
C. Có vectơ dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D. Có vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
4.93. Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ
A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào
tần số của nó.
B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào
tần số của nó.
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ
thuộc vào tần số của nó.
D. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số
của nó.
4.94. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng giữa chúng có hệ thức λ = C/f
B. Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ họ thông thường.
C. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
4.95. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ:
A. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân
không.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ.
C. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không
gian dưới dạng sóng.
D. Tấn số sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số f của điện tích dao động .
4.96. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D. Sóng điện từ là sóng cơ học
4.97. Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì vec tơ cường độ diện trường và vec tơ cảm ứng
từ có phương
A. Song song với nhau B. Song song với phương truyền sóng
C. Vuông góc với nhau D. Vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng
4.98. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số.
B. Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng, giữa chúng có hệ thức :λ =C/f .
4.99. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không
gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân
không.
D. Tần số sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số f của điện tích dao động
4.100. Nhận xét nào sau đây liên quan đến sóng điện từ là sai ?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm
B. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn theo một tần số chung.
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với bình phương ω
0
.
4.101. Biểu thức nào liên quan đến sóng điện từ sau đây là không đúng ?
4.102. Nhận xét nào về sóng điện từ là sai ?
A. Điện tích dao động thì bức xạ sóng điện từ B. Sóng điện từ là sóng dọc
C. Tần số sóng điện từ bằng tần số f của điện tích dao động D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy
thừa 4 của f.
4.103. Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền của sóng điện từ, nếu cho một đinh ốc
4.104. Nhận xét nào là sai về sóng điện từ ?
A. Điện tích đứng yên tạo ra điện trường B. Điện tích dao động tạo ra trường điện từ
C. Sự biến thiên của điện trường tạo ra dòng điện dịch
D. Phương trình dao động điện từ có dạng không giống như phương trình của dao động cơ học.
Chủ đề 4 : SỰ PHÁT VÀ THU SÓNG ĐIỆN TỪ
4.105 Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực
ngắn
4.106. Một mạch chọn sóng với L không đổi có thể thu được sóng các sóng trong khoảng từ f
1
tới f
2
(với f
1
< f
2
) thì
giá trị của tụ C trong mạch phải là
A.
1
2 2
4 Lf
1
π
< C <
2
1
2 2
4 Lfπ
B. C =
1
2 2
4 Lf
1
π
C. C =
2
1
2 2
4 Lfπ
D.
2
1
2 2
4 Lfπ
< C
<
1
1
2 2
4 Lfπ
4.107. Chọn câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến bộ phận có trong máy phát là:
A. Mạch chọn sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch
khuếch đại.
4.108. Chọn câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện bộ phận có trong máy
phátlà:
A. Mạch phát dao động cao tần. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch
khuếch đại.
4.109. Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
A. Giao thoa sóng. B. Sóng dừng. C. Cộng hưởng điện. D. Một hiện tượng khác.
4.110. Chọn câu trả lời sai Tác dụng của tầng điện li đối với sóng vô tuyến
A. Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng 100 – 10km bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B. Sóng trung có bước sóng 1000 – 100 m. Ban ngày sóng trung bị tầng điện li hấp thụ mạnh; ban
đêm, nó bị tầng điện li phản xạ mạnh.
C. Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10 m bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần.
D. Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,01 m, không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho nó
truyền qua.
4.111. Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số
khoảng:
A. kHz B. MHz C. GHz D. mHz
4.112. Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta
sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:
A. 100 – 1 km B. 1000 – 100m C. 100 – 10 m D. 10 – 0,01 m
4.113. Đài tiếng nói Việt Nam phát thanh từ thủ đô Hà Nội nhưng có thể truyền đi được thông tin khắp
mọi miền đất nước vì đã dùng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:
A. 100 – 1 km B. 1000 – 100 m C. 100 – 10 m D. 10 – 0,01 m
4.114. Đài tiếng nói nhân dân TP. Hồ Chí Minh phát tin tức thời sự cho toàn thể nhân dân thành phố
đã dùng sóng vô tuyến có bước sóng khoảng:
A. 100 – 1 km B. 1000 – 100 m C. 100 – 10 m D. 10 – 0,01 m
4.115. Đài phát thanh Bình Dương phát sóng 92,5 KHz thuộc loại sóng
A. Dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
4.116. Trong các thiết bị điện tử nào sau đây trường hợp nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến:
A. Máy thu thanh. B. Máy thu hình (TV). C. Điện thoại di động. D. Dụng cu điều khiển
tivi từ xa.
4.117. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến:
A. Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa, ban đêm
chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa.
B. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh
C. Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo
đường thẳng
D. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn.
4.118. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến:
A. Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn hec trở lên, gọi là
sóng vô tuyến.
B. Sóng dài và cực dài có bước sóng từ 10
7
m đến 10
5
m
C. Sóng trung có bước sóng từ 10
3
m đến 100m
D. Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10m đến 0,01m
4.119Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào?
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch
dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
4.120. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến?
A. Sóng dài có năng lượng thấp và ít bị nước hấp thụ.
B. Sóng trung và sóng ngắn phản xạ được trên tầng điện li vào ban đêm.
C. Sóng cực ngắn không bị phản xạ hoặc hấp thụ trên tầng điện li.
D. A, B và C đều đúng.
4.121. Trong các loại sóng điện từ kể sau:
I. Sóng dài. II. Sóng trung. III. Sóng ngắn . IV Sóng cực ngắn. Sóng nào phản xạ ở
tầng điện li?
A. I và II. B. II và III. C. III và I. D. I, II và III.
4.122. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các loại sóng vô tuyến?
A. Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới nước. B. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào
ban ngày.
C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung. D. A, B và C đều đúng.
4.123. Trong các mạch sau đây. Mạch nào không thể phát được sóng điện từ truyền đi xa trong không
gian?
I. Mạch dao động kín. II. Mạch dao động hở.
III. Mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
A. I và II. B. II và III C. I và III. D. I, II và III.
4.124. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự thông tin bằng vô. tuyến?
A. Những dao động điện từ có tần số từ 100 Hz trở xuống, sóng điện từ của chúng không thể truyền đi
xa.
B. Sóng điện từ có tần số hàng ngàn Hz trở lên mới gọi là sóng vô tuyến.
C. Sóng điện từ có tần số càng lớn thì bước sóng càng nhỏ.
D. B và C đều đúng.
4.125. Sóng điện từ trong chân không có tần số f=150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là :
A. λ=2000m B. λ=2000km C. λ=1000m D. λ=1000km
4.126. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm C=880pF và cuộn cảm L=20µH. Bước sóng
điện từ mà mạch thu được là : A. λ=100m B. λ=150m C. λ=250m D. λ=500m
4.127. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=1nF và cuộn cảm
L=100µH (lấy π
2
=10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là :
A. λ=300m B. λ=600m C. λ=300m D. λ=1000m
4.128. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mH và một tụ điện có điện dung
C=0,1µF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9 Hz B. 15915,5 Hz C. 503,292 Hz D. 15,9155 Hz
4.129. Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên tắc thu sóng điện từ:
A. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC kết hợp với một ăng ten . Sóng cần thu được chọn
lọc từ mạch dao động.
B. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC.
C. Áp dụng hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao động của máy thu để thu sóng điện từ.
D. Cả A, C đều đúng.
4.130. Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng của máy thu là loại dao động điện từ nào sau
đây?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng được chọn.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch.
D. A và B
4.131. Chọn phát biểu đúng khi nói về nguyên tắc thu và phát sóng điện từ
A. Để thu sóng điện từ, cần dùng một ăng ten.
B. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc được sóng cần thu.
C. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với mỗi ăng ten.
D. Cả A, B, C đều đúng.
4.132. Chọn phát biểu đúng khi nói về sự phát và thu sóng điện từ:
A. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu
cũng bắt được tần số đúng bằng f
B. Ăng ten của máy phát chỉ phát theo một tần số nhất định
C. Ăng ten của máy thu có thể thu sóng có mọi tần số khác nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
4.133. Chọn phát biểu đúng khi nói về nguyên tắc nhận năng lượng của máy phát dao dộng điều hoà
dùng trandito:
A. Dao động trong mạch LC nhận năng lượng trực tiếp từ dòng côlectơ
B. Dao động trong mạch LC nhận năng lượng trực tiếp từ dòng bazơ
C. Dao động trong mạch LC nhận năng lượng trực tiếp từ dòng êmitơ
D. A, B, C đều đúng.
4.134. Phương pháp biến điệu đơn giản nhất là phương pháp biến điệu
A. Tần số B. Biên độ C. Pha D. Tần số và pha
4.135. Để thu sóng điện từ cần thu người ta dùng:
A. một ăngten. B. mạch chọn sóng.
C. một ăng ten mắc phối hợp với mạch chọn sóng D. máy phát dao động điều hoà dùng TranZitor.
4.136. Trong máy phát dao động điều hoà dùng tranzito, nguồn năng lượng bổ sung cho mạch LC
chính là
A. Tụ điện C’ B. Cuộn cảm ứng L’ C. Tranzito D. Pin
4.137. Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc thu sóng điện từ?
A. Áp dụng hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao động của máy thu để thu sóng điện từ.
B. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động L, C.
C. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động L, C kết hợp với một ăngten. Sóng cần thu được chọn
lọc từ mạch dao động.
D. A, và C đúng
4.138. Khả năng phát sóng điện từ mạnh nhất của mạch dao động khi nó là
A. Mạch dao động kín B. Mạch dao động hở C. Ăng ten D. B và C đều
đúng
4.139. Nguyên tắc phát sóng điện tử là
A. Duy trì dao động điện tử trong một mạch dao động bằng máy phát dao động điều hòa dùng Tranzito
B. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một mạch dao động hở
C. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten
D. Mắc phối hợp mạch dao động điện từ với một ăngten
4.140. Dùng một tụ điện 10μF để lắp một bộ chọn sóng sao cho có thể thu được các sóng điện từ trong
một giải tần số từ 400 Hz đến 500 Hz phải dùng cuộn cảm có thể biến đổi trong phạm vi
A. 1 mH đến 1,6 mH B. 10 mH đến 16 mH C. 8 mH đến 16 mH D. 1 mH
đến 16 mH
4.141. Tần số của một sóng điện từ có cùng bước sóng với một sóng siêu âm trong không khí có tần số
105 Hz có giá trị vào khoảng là: (Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s)
A. 9,1.10
5
Hz B. 9,1.10
7
Hz C. 9,1.10
9
Hz D. 9,1.10
11
Hz
4.142. Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2μH; C = 0,2nF. Điện trở thuần R = 0. Hiệu điện thế cực
đại 2 bản tụ là 120mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là
A. 144.10
−
14
(J) B. 24.10
−
12
(J) C. 288.10
−
4
(J) D. Tất cả đều sai
4.143. Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2(μH) và 1 tụ điện có điện dung C biến thiên. Người ta
muốn bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18π (m) đến 240π (m) thì điện dung C phải nằm
trong giới hạn.
A. 4,5.10
−
12
F ≤ C ≤ 8.10
−
10
F B. 9.10
−
10
F ≤ C ≤ 16.10
−
8
F
C. 4,5.10
−
10
F ≤ C ≤ 8.10
−
8
F D. Tất cả đều sai.
4.144. Mạch chọn sóng gồm cuộn dây điện trở R =10
-3
Ω, độ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ có điện
dung C biến thiên thiên. Khi mạch hoạt động, sóng điện từ của đài phát duy trì trong mạch một suất
điện động E =1μV. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc cộng hưởng là
A. 1A B. 1m.A C. 1μA D. 1pA
4.145. Mạch dao động điện tử gồm cuộn thuần cảm L = 10μH nối tiếp với tụ điện phẳng không khí
gồm các lá kim loại song song cách nhau 1mm. Tổng diện tích đối diện của các tụ này là 36π
cm
2
.
Biết C = 3.10
8
(m/s). Bước sóng mạch bắt được có giá trị là:
A. λ = 60m B. λ = 6m C. λ= 6μm D. λ = 6km
4.146* Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
λ
1
=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
=80m.
Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A. λ=48m B. λ=70m C. λ=100m D. λ=140m
4.147* Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
λ
1
=60m, khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
=80m.
Khi mắc C
1
song song C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A. λ=48m B. λ=70m C. λ=100m D. λ=140m
4.148* Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
=6kHz, khi
mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
=8kHz. Khi mắc C
1
song
song C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f=4,8kHz B. f=7kHz C. f=10kHz D. f=14kHz
4.149. Mạch dao động như hình vẽ
C = 500 pF ; L = 0,2.mH; E = 1,5V. Chọn to = 0 lúc K chuyển từ (1) sang (2).
Biểu thức điện tích của tụ điện có dạng:
4.150. Mạch dao động LC như hình vẽ E = 12V, điện trở trong r = 0,5Ω. Ban đầu K đóng đến khi
dòng điện ổn định thì ngắt khóa K. Sau đó trong mạch có dao động điện từ với hiệu điện thế ở 2 bản tụ
C có dạng
u = 48sin(2.106π.t)V. Biết cuộn dây là thuần cảm Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị