110 C¢U TR¾C NGHIÖM DAO §éng vµ sãng ®iÖn tõ
C©u 1 :
Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
A.
Hiện tượng tự cảm.
B.
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch
dao động
C.
Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D.
Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ
điện.
C©u 2 :
Chọn câu đúng. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05sin2000t. Tụ
điện trong mạch có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là:
A.
0,5H B. 100H
C.
5.10
-5
H D. 0,05H
C©u 3 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một điện trở thuần 1Ω
và một tụ điện 3000ρF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động
cần cung cấp cho mạch một công suất:
A.
335,4 W B. 112,5 kW
C.
1,37.10
-3
W D. 0,037 W
C©u 4 :
Chọn câu đúng. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động
điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q
o
= 10
-5
C và cường độ dòng điện cực
đại trong khung là I
o
= 10A. Chu kỳ dao động của khung dao động là:
A.
6,28.10
7
s B. 62,8.10
6
s
C.
2.10
-3
s D. 0,628.10
-5
s
C©u 5 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10μH, điện trở không đáng
kể và tụ điện 12000ρF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện
cực đại chạy trong mạch là:
A.
20,8.10
-2
A B. 122,5 A
C.
14,7.10
-2
A D. 173,2 A
C©u 6 :
Phát biểu nào sau đây là sai
A.
Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ,
giao thoa
B.
Sóng điện từ mang năng lượng
C.
Sóng điện từ truyền đi có vận tốc gần bằng
vận tốc ánh sáng
D.
Sóng điện từ là sóng ngang
C©u 7 :
Chọn câu đúng. Mối liên hệ giữa điện trường và từ trường thể hiện:
A.
Tần số của điện trường phụ thuộc vào tốc
độ biến thiên của từ trường.
B.
Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện
trường biến thiên và ngược lại điện trường
biến thiên làm xuất hiện từ trường biến
thiên.
C.
Tần số của từ trường phụ thuộc vào tốc độ
biến thiên của điện trường.
D.
A, B, C đều đúng.
C©u 8 :
Chọn câu đúng. Nguyên tắc phát sóng điện từ:
A.
máy tăng thế và ăng ten
B.
mắc phối hợp một máy phát dao động điều
hòa với một ăngten.
C.
dùng một ăngten lớn ở đài phát.
D.
mắc phối hợp mạch dao động với một
ăngten.
C©u 9 :
Khi mắc tụ C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
1
λ
= 60 m; khi mắc tụ có điện dung
C
2
với cuộn L thì mạch thu được
2
λ
= 80 m. Khi mắc song song C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch
thu được sóng có bước sóng là
A.
48 m B. 140 m
C.
70 m D. 100 m
C©u 10 :
Sóng nào sau đây dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện
A.
Sóng dài B. Sóng ngắn
C.
Sóng cực ngắn D. Sóng trung
C©u 11 :
Khi mắc tụ C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
1
λ
= 60 m; khi mắc tụ có điện dung
C
2
với cuộn L thì mạch thu được
2
λ
= 80 m. Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu
được sóng có bước sóng là
A.
140 m B. 100 m
C.
70 m D. 48 m
C©u 12 :
Chọn câu sai. Để thực hiện các thông tin vô tuyến, người ta sử dụng:
A.
Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly
phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng
B.
Sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên
có thể truyền đi xa được trên mặt đất.
1
truyền đi xa theo đường thẳng
C.
Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban
ngày.
D.
Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và
mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng
truyền đi xa.
C©u 13 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động có tụ điện C = 0,5μF. Để tần số dao động của mạch bằng
960Hz thì độ tự cảm của cuộn dây là:
A.
52,8 H B. 0,345 H
C.
3,3.10
2
H D. 5,49.10
-2
H
C©u 14 :
Chọn câu đúng. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây:
A.
Chu kỳ rất nhỏ.
B.
Tần số rất nhỏ.
C.
Năng lượng rất lớn
D.
Cường độ rất lớn.
C©u 15 :
Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25μH. Để thu
được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá tri là:
A.
1,126nF B. 1,126pF
C.
1,126.10
-10
F D. 112,6pF
C©u 16 :
Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng
0
q = Q sinωt
. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng điện tức thời của mạch dao
động:
A.
2
2
0
d
Q
w = sinωt
2C
B.
2 2 2
t 0
1
w = Lω Q cos ωt
2
C.
2
0
0d
Q
W =
2C
D.
2
0d 0
1
W = LI
2
C©u 17 :
Chọn câu đúng. Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường biến
thiên trong không gian. Điện từ trường biến thiên đó có :
A.
điện trường và từ trường biến thiên tuần
hoàn ngược pha.
B.
điện trường và từ trường biến thiên tuần
hoàn cùng tần số.
C.
điện trường và từ trường biến thiên tuần
hoàn cùng pha.
D.
điện trường và từ trường biến thiên tuần
hoàn lệch pha nhau góc
2
π
.
C©u 18 :
Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li có thể truyền đi mọi điểm trên
mặt đất
A.
Sóng cực ngắn B. Sóng trung
C.
Sóng ngắn D. Sóng dài
C©u 19 :
Chọn câu đúng. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10µH và
điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng
trong khoảng từ:
A.
10m đến 95m B. 18,8m đến 94,2m
C.
20m đến 100m D. 18,8m đến 90m
C©u 20 :
Chọn câu đúng. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động:
A.
biến thiên điều hoà với tần số
1
f
2 LC
=
π
.
B.
biến thiên điều hoà với tần số
1
f
2 LC
=
π
.
C.
biến thiên điều hoà với tần số
LC
f
2
=
π
.
D.
biến thiên điều hoà với tần số
f 2 LC= π
.
C©u 21 :
Chọn câu đúng. Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến
đổi từ 60ρF đến 300ρF. Để máy thu có thể bắt được các sóng từ 60m đến 3000m thì cuộn cảm
có độ tự cảm nằm trong giới hạn:
A.
0,17.10
-4
H
≤
λ
≤
78.10
-4
H
B.
3,36.10
-4
H
≤
λ
≤
84.10
-4
H
C.
0,17.10
-4
H
≤
λ
≤
15.10
-4
H
D.
0,169.10
-4
H
≤
λ
≤
84.10
-4
H
C©u 22 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện
dung 50 μF. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động
là:
A.
25mJ B. 2,5mJ
C.
10
6
J D. 1,25mJ
C©u 23 :
Chọn câu đúng. Nguyên tắc thu sóng điện từ:
A.
mắc phối hợp một máy phát dao động điều
hòa với một ăngten.
B.
mắc phối hợp mạch dao động với một
ăngten.
C.
máy hạ thế và ăng ten.
D.
mỗi máy thu đều phải có ăngten để thu
sóng.
C©u 24 :
Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
2
A.
hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi
trường
B.
hiện tượng giao thoa sóng điện từ
C.
hiện tượng cộng hưởng của mạch LC
D.
hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch
dao động hở
C©u 25 :
Phát biểu nào sau đây sai
A.
Có thể dùng Ampe kế đo trực tiếp dòng
điện dẫn
B.
Dòng điện dịch là do điện trường biến
thiên sing ra
C.
Có thể dùng Ampe kế đo trực tiếp dòng
điện dịch
D.
Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời có
hướng của các điện tích
C©u 26 :
Chọn câu sai. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ.
A.
Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa
bậc bốn của tần số.
B.
Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số
hoặc bước sóng, giữa chúng có hệ thức:
8
c 3.10
λ =
f f
=
C.
Sóng điện từ có điện trường và từ trường
biến thiên cùng tần số.
D.
Hai vectơ
B
ur
và
E
ur
vuông góc với nhau và
cùng vuông góc với phương truyền
C©u 27 :
Chọn câu đúng.
A.
Ban ngày sóng trung có thể truyền đi rất
xa.
B.
Trong các sóng vô tuyến, sóng dài có năng
lượng bé nhất, không thể truyền đi xa
được.
C.
Sóng điện từ có bước sóng càng lớn thì khả
năng truyền đi xa càng cao.
D.
Những dao động điện từ có tần số từ
100Hz trở xuống, sóng điện từ của chúng
không thể truyền xa.
C©u 28 :
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng độ tự cảm lên 2 lần và giảm điện
dung của tụ đi 2 lần thì tần số của mạch dao động sẽ
A.
Tăng 2 lần B. giảm 2 lần
C.
Không đổi D. Tăng 4 lần
C©u 29 :
Chọn câu đúng. Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ
điện C = 2000ρF. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được:
A.
5957,7 m B. 18,84.10
4
m
C.
18,84 m D. 188,4 m
C©u 30 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A.
Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt,
độc lập với nhau.
B.
Điện trường và từ trường là hai mặt thể
hiện khác nhau của một loại trường duy
nhất gọi là điện từ trường.
C.
Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong
chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và
không lan truyền được trong chân không.
D.
A, B và C đều đúng.
C©u 31 :
Chọn câu đúng. Mạch nào có thể phát được sóng điện từ truyền đi xa nhất trong không gian là
những mạch sau:
A.
Mạch dao động kín và mạch dao động hở.
B.
Mạch dao động hở.
C.
Mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
D.
Mạch dao động kín, mạch dao động hở và
mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
C©u 32 :
Chọn câu đúng. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C = 90ρF,
và cuộn dây có hệ số tự cảm L = 14,4μH. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Máy thu có
thể thu được sóng có tần số:
A.
39,25.10
3
H B. 10
3
Hz
C.
174.10
6
Hz D. 4,42.10
6
Hz
C©u 33 :
Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để liên lạc trong vũ trụ
A.
Sóng trung B. Sóng ngắn
C.
Sóng cực ngắn D. Sóng dài
C©u 34 :
Chọn câu đúng. Sóng có khả năng phản xạ ở tần điện ly là những sóng sau:
A.
Sóng dài và sóng ngắn.
B.
Sóng dài, sóng trung và sóng ngắn.
C.
Sóng dài và sóng trung.
D.
Sóng trung và sóng ngắn.
C©u 35 :
Ban đêm nghe đài phát thanh rõ hơn ban ngày, đài phát đó đã phát đi sóng nào
A.
Sóng ngắn B. Sóng dài
C.
Sóng trung D. Sóng cực ngắn
C©u 36 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ:
A.
Điện từ trường do một điện tích điểm dao
B.
Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với luỹ thừa
3
động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền
trong không gian dưới dạng sóng.
bậc hai của tần số.
C.
Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến
dạng của những môi tường đàn hồi.
D.
Vận tốc của sóng điện từ trong chân không
nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc của ánh
sáng trong chân không.
C©u 37 :
Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về loại sóng vô tuyến?
A.
Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin
dưới nước.
B.
Ban ngày tầng điện ly hấp thụ sóng trung
và ban đêm sóng trung bị tầng điện ly phản
xạ.
C.
Sóng cực ngắn có năng lượng nhỏ nhất.
D.
A, B và C đều đúng.
C©u 38 :
Khi mắc tụ C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6 kHz; khi mắc tụ có điện
dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8 kHz. Khi mắc song song C
1
và C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là
A.
7 kHz B. 14 kHz
C.
10 kHz D. 4,8 kHz
C©u 39 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C = 5.10
-3
µF.
Độ tự cảm L của mạch dao động là:
A.
2.10
-4
H B. 5.10
-4
H
C.
5.10
-3
H D. 5.10
-5
H
C©u 40 :
Chọn câu đúng. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình:
A.
chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng
điện trường và năng lượng từ trường nhưng
tổng của chúng tức là năng lượng của
mạch dao động không đổi.
B.
điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần
hoàn.
C.
có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường
xuyên trong mạch dao động.
D.
năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối
với thời gian.
C©u 41 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động
điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ
điện C’ có giá trị:
A.
C’ = 2C B. C’ = C/2
C.
C’ = C/4 D. C’ = 4C
C©u 42 :
Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng
0
q = Q sinωt
. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng từ cực đại của mạch dao
động:
A.
2
0t 0
1
W = Li
2
B.
2
0
0t
Q
W =
2C
C.
2 2
0t 0
1
W = Lω Q
2
D.
2
0t 0
1
W = LI
2
C©u 43 :
Mạch dao động có tụ điện với điện dung C = 1
F
µ
, ban đầu được tích điện đến 100V, sau đó
cho mạch thực hiện dao động diện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch đến khi tắt hẳn là
A.
10 mJ B. 10 KJ
C.
5 mJ D. 5 KJ
C©u 44 :
Chọn câu sai
A.
Điện trường xoáy là điện trường mà đường
sức là những đường cong kín.
B.
Từ trường xoáy là từ trường mà đường
cảm ứng từ bao quanh các đường sức của
điện trường.
C.
Khi một từ trường biến thiên theo thời
gian, nó sinh ra một điện trường xoáy trong
không gian xung quanh nó.
D.
Khi một điện trường biến thiên theo thời
gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C©u 45 :
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kỳ
dao động của mạch
A.
giảm 4 lần B. Tăng 4 lần
C.
Tăng 2 lần D. giảm 2 lần
C©u 46 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Gọi U
0C
là hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I
0
là cường độ dòng điện cực đại thì chu kỳ dao động của
mạch là:
A.
0
0
Q
T 2
I
= π
B.
0
0
I
T
2 Q
=
π
C.
0 0
T 2 I Q= π
D.
0
0
Q
T
2 I
=
π
C©u 47 :
Chọn câu đúng. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi biểu
4
thức:
A.
2T LC
π
=
B.
1
2
L
T
C
π
=
C.
1
2
T
LC
π
=
D.
1
2
C
T
L
π
=
C©u 48 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung
C=10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ cực đại trong khung là I
o
=0,012A.
Khi cường độ dòng điện tức thời i=0,01A thì hiệu điện thế cực đại và hiệu điện thế tức thời
giữa hai bản tụ điện là:
A.
U
o
= 5,4V ; u = 0,94V
B.
U
o
= 1,7V ; u = 20V
C.
U
o
= 5,4V ; u = 20 V
D.
U
o
= 1,7V ; u = 0,94V
C©u 49 :
Chọn câu đúng.
A.
Năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một
tần số chung.
B.
Năng lượng điện luôn luôn bằng năng
lượng từ.
C.
Năng lượng của mạch dao động gồm năng
lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và
năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D.
Năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối
với thời gian.
C©u 50 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động?
A.
Năng lượng trong mạch dao động gồm
năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện
và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn
cảm.
B.
Năng lượng từ trường và năng lượng điện
trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một
tần số chung.
C.
Tần số dao động
1
f
2
=
LC
π
chỉ phụ
thuộc vào đặc tính của mạch dao động.
D.
A, B và C đều đúng.
C©u 51 :
Chọn câu đúng. Năng lượng bổ sung cho mạch dao động trong máy phát dao động điều hòa
dùng transistor từ:
A.
dòng bazơ B. dòng côlectơ.
C.
dòng êmitơ D. transistor.
C©u 52 :
Chọn câu đúng. Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng:
A.
Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và
mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng
truyền đi xa.
B.
Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly
phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng
truyền đi xa theo đường thẳng
C.
Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn
nhất.
D.
Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng
truyền đi xa.
C©u 53 :
Chọn câu sai.
A.
Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ
thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch dao
động.
B.
Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai
đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai bản tụ
điện
C.
Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện
trong mạch dao động biến thiên điều hoà
với tần số góc
1
LC
ω =
.
D.
Dao động điện từ của mạch dao động là
một dao động tự do.
C©u 54 :
Chọn câu đúng. Để thực hiện thông dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu:
A.
Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng
trung vì chúng có năng lượng bé.
B.
Sóng dài ít bị nước hấp thụ.
C.
Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất
D.
Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng
truyền đi xa nhất là ban đêm.
C©u 55 :
Chọn câu đúng. Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là:
A.
do bức xạ ra sóng điện từ.
B.
do toả nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra
sóng điện từ.
C.
do toả nhiệt trong các dây dẫn.
D.
do tụ điện phóng điện.
C©u 56 :
Sóng điện từ nào sau đây dùng trong thông tin dưới nước
A.
Sóng trung B. Sóng ngắn
C.
Sóng dài D. Sóng cực ngắn
C©u 57 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện
5
dung 50F. Chu k dao ng riờng ca mch l:
A.
99,3s B. 0,0314s
C.
3,14.10
-4
s D. 31,4.10
-4
s
Câu 58 :
Phỏt biu no sau õy l ỳng khi núi v vic s dng cỏc loi súng vụ tuyn?
A.
Súng cc ngn b tng in li phn x
mnh nht.
B.
Súng cú bc súng cng ln thỡ nng
lng cng bộ.
C.
Súng trung v súng ngn b tng in li
phn x vo ban ờm.
D.
Súng di b nc hp th mnh nht.
Câu 59 :
Chn cõu ỳng. Mch dao ng ca mỏy thu vụ tuyn cú cun cm vi t cm bin thiờn t
0,5H n 10H v t in vi in dung bin thiờn t 10F n 50F. Mỏy thu cú th bt
c cỏc súng vụ tuyn trong di súng:
A.
421,3m
1332m
B.
4,2m
133,2m
C.
4,2m
13,32m
D.
4,2m
42,15m
Câu 60 :
Chn cõu ỳng. Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v cỏc súng vụ tuyn?
A.
Nng lng ca súng ngn ln hn súng
trung.
B.
Súng in t cú tn s hng nghỡn Hz tr
lờn mi gi l súng vụ tuyn.
C.
Súng cc ngn l súng khụng b tng in
ly phn x hoc hp th.
D.
A, B v C u ỳng.
Câu 61 :
Chn cõu ỳng. Mt mch dao ng gm cun dõy thun cm v t in thỡ hiu in th cc
i gia hai bn t in U
0C
liờn h vi cng dũng in cc i I
0
bi biu thc:
A.
0C 0
L
U = I
C
B.
0C 0
L
U = I
C
C.
Mt giỏ tr khỏc D.
0C 0
L
U = I
C
Câu 62 : Nếu biểu thức điện tích trên hai bản tụ trong mạch dao động LC là
q = Q
0
cos(t + ) thì biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là :
A. i = Q
0
sin(t + )
B. i = Q
0
sin(t + + )
C. i = Q
0
cos(t + + /2)
D. i = Q
0
sin(t + + /2)
Câu 63: Dao động điện từ trong mạch LC chứa điện trở thuần là dao động :
A. Tắt dần C. Tự do
B. Cỡng bức D. Điều hoà
Câu 64: Biểu thức năng lợng điện trờng trong mạch dao động LC không chứa điện trở thuần có thể là :
A. E
đ
= (Q
0
2
/2C)cos(t + )
B. E
đ
= (CU
0
/2)cos
2
(t + )
C. E
đ
= (CU
0
2
/2)cos
2
(t + )
D. E
đ
= (UQ
0
/2)cos(t + )
Câu 65 : Biểu thức năng lợng điện từ trong mạch dao động LC không chứa điện trở thuần có thể là:
A. E = CU
0
/2 = LI
0
2
/2
B. E = Q
0
2
/2C = LI
0
2
/2
C. E = Q
0
U/2 = L
2
I
0
2
/2
D. E = CU
0
2
/2 = LI
0
/2
Câu 66 : Mạch dao động điện từ ở thực tế có điện trở thuần nên một phần năng lợng điện từ của mạch chuyển
thành nhiệt năng. Muốn cho dao động điện từ đợc duy trì ngời ta dùng một nguồn bên ngoài tạo
ra một điện áp xoay chiều. Khi đó dao động điện từ trong mạch là dao động :
A. Tự do C. Tuần hoàn
B. Cỡng bức D. Tắt dần
Câu 67 : Hiện tợng cộng hởng xảy ra giữa hai mạch dao động nếu :
A. Độ tự cảm của cuộn cảm của hai mạch dao động bằng nhau
B. Điện dung của tụ điện của hai mạch dao động bằng nhau
C. Tần số dao động của hai mạch bằng nhau
D. Biên độ dao động của năng lợng điện từ của chúng bằng nhau.
Câu 68 : Biên độ của dòng điện trong mạch dao động LC có dao động điện từ cỡng bức phụ thuộc vào :
A. Độ tự cảm của cuộn dây
B. Mối liên hệ giữa tần số điện áp cỡng bức và tần số riêng của mạch
C. Điện dung của tụ điện
6
D. Điện tích của tụ điện
Câu 69: Năng lợng một mạch dao động bị mất mát có thể do:
A. Bức xạ ra sóng điện từ
B. Toả nhiệt trên điện trở
C. Cả 2 nguyên nhân A và B
D. Một nguyên nhân khác.
Câu 70 : Tìm câu phát biểu sai về sóng điện từ :
A. Là sự lan truyền của điện trờng và từ trờng biến thiên trong không gian
B. Chỉ là sóng ngang
C. Năng lợng tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số
D. Không truyền đợc trong chân không
Câu 71 : Tìm câu phát biểu sai về điện trờng và từ trờng biến thiên :
A. Điện trờng xoáy là điện trờng có đờng sức là những đờng cong kín
B. Tại nơi có từ trờng biến thiên thì xuất hiện điện trờng xoáy
C. Tại nơi có điện trờng biến thiên thì xuất hiện từ trờng xoáy
D.Điện trờng nào cũng sinh ra từ trờng biến thiên và ngợc lại.
Câu 72 : Nói sóng điện từ luôn là sóng ngang vì :
A. Luôn truyền theo phơng ngang.
B. Véctơ cờng độ điện trờng
E
và vectơ cảm ứng từ
B
luôn vuông góc với nhau và vuông góc với
phơng truyền sóng
C. Véctơ cờng độ điện trờng
E
và vectơ cảm ứng từ
B
luôn vuông góc với nhau
D. Điện tích dao động theo phơng ngang.
Câu 73 : Tìm câu sai về sóng vô tuyến :
A. Sóng dài ít bị nớc hấp thụ, dùng để thông tin dới nớc .
B. Sóng trung truyền đợc theo bề mặt trái đất, ban ngày truyền tốt hơn ban đêm .
C. Sóng ngắn bị phản xạ liên tiếp trên tầng điện li nên có thể truyền đi rất xa trên bề mặt trái đất.
D. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ nên truyền qua tầng điện li và để thông
tin vũ trụ.
Câu 74: Nếu xếp theo thứ tự : Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn,sóng cực ngắn trong thang sóng vô tuyến thì :
A. Bớc sóng giảm, tần số giảm.
B. Năng lợng tăng, tần số giảm .
C. Bớc sóng giảm, tần số tăng.
D. Năng lợng giảm, tần số tăng.
Câu 75: Chu kỳ của sóng điện từ có thể tính bằng công thức :
A. T =
LC
2
C. T =
2
LC
B. T =
LC
2
D. T = 2
LC
Câu 76: Dòng điện xoay chiều trong mạch LC và sự biến thiên của điện tích trên tụ điện là hai dao động diều
hoà :
A. Cùng pha với nhau.
B. Ngợc pha nhau
C. Vuông pha với nhau
D.Lệch pha nhau một góc bất kỳ.
Câu 77: Nếu biểu thức của điện tích trên hai bản tụ trong mạch dao động LC là : q = 3.10
-8
sin(10
4
t +
6
) (C)
thì biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là :
A. i = 3.10
-4
cos(10
4
t +
6
) (A)
B. i = 3.10
-4
cos(10
4
t +
3
2
) (A)
C. i = 3.10
-8
sin(10
4
t +
3
2
) (A)
7
D. i = 3.10
-4
cos(10
4
t +
3
2
) (A)
Câu 78: Nếu độ tự cảm của cuộn cảm là L = 10
-3
mH và điện dung của tụ là C = 100pF thì tần số dao động
của mạch LC là :
A. f = 10
-8
/2
(Hz) C. f = 10
8
/2
(Hz)
B. f = 2
.10
-8
(Hz) D. f = 2
.10
8
(Hz)
Câu 79: Nếu độ tự cảm của cuộn cảm là L = 0,1mH và điện dung của tụ là
C = 10
-8
F và vận tốc của sóng điện từ là 3.10
8
m/s thì bớc sóng
của sóng điện từ mà mạch đó có thể
phát ra là :
A.
= 600
(m) C.
= 6
.10
3
(m)
B.
= 60
(m) D.
= 6
10
.10
3
(m)
Câu 80: Năng lợng điện trờng và từ trờng của một mạch dao động LC lý tởng đều là những đại lợng :
A. Biến đổi điều hoà theo thời gian và cùng tần số gấp đôi tần số mạch dao động.
B. Biến đổi điều hoà theo thời gian và cùng tần số bằng tần số mạch dao động.
C. Biến đổi điều hoà theo thời gian và cùng tần số bằng một nửa tần số mạch dao động.
D. Không đổi theo thời gian.
Câu 81: Mạch LC lý tởng có độ tự cảm L = 2.10
-6
H và điện dung có thể thay đổi đợc để mạch đó bắt đợc
sóng trong dải bớc sóng từ 18
mét đến 240
mét thì điện dung của tụ đó biến thiên trong khoảng
từ :
A. 4,5.10
-9
F đến 8.10
-9
F
B. 0,45.10
-9
F đến 80.10
-9
F ( với c = 3.10
8
m/s )
C. 6.10
-9
F đến 7.10
-9
F
D. 5.10
-9
F đến 7,5.10
-9
F
Câu 82: Mạch dao động LC lý tởng gồm một tụ có C = 25 pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
10
-4
H. Cờng độ dòng điện cực đại trong mạch là 40mA.Điện tích của tụ điện là :
A. 8.10
-9
C C. 0,5nC
B. 0,2 nC D. 2nC
Câu 83: Mạch dao động LC gồm một tụ có C = 8 nF và một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,6.10
-4
mH. Cuộn
dây có điện trở R nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 5V thì phải cung cấp cho mạch
một công suất là 6mW. Khi đó điện trở R của cuộn dây là :
A. 0,96
C. 6
B. 9,6
D. 8,5
Câu 84: Mạch dao động của 1 máy thu vô tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm là L biến thiên từ 1
à
H
đến 100
à
H và 1 tụ có điện dung C biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt đợc những
sóng trong dải bớc sóng :
A. 22,5 m đến 533m C. 13,5 m đến 421 m
B. 18,8 m đến 421m D. 18,8 m đến 625 m
Câu 85: Tìm câu phát biểu sai :
A. Từ trờng biến thiên xuất hiện điện trờng xoáy
B. Điện trờng biến thiên thì xuất hiện điện trờng xoáy
C. Điện từ trờng biến thiên sinh ra sóng điện từ
D. Sóng điện từ là kết quả lan truyền của điện từ trờng biến thiên trong không gian
Câu 86: Mạch dao động LC lý tởng là mạch dao động :
A. Năng lợng điện trờng trong mạch đợc bảo toàn
B. Năng lợng từ trờng trong mạch đợc bảo toàn
C. Năng lợng tổng cộng trong mạch đợc bảo toàn
D. Không chứa điện trở thuần.
Câu 87: Tần số dao động riêng của mạch LC là
A. f
0
=
2
LC
C. f
0
=
LC
2
1
B. f
0
= 2
LC
D. f
0
= 2LC
Câu 88: Sóng điện từ và sóng cơ học có điểm giống nhau là :
A. Đều truyền đợc trong chân không
B. Đều là sóng ngang
C. Đều có tính chất phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa
8
D. Đều có năng lợng sóng tại một điểm tỉ lệ với luỹ thừa bậc hai của tần số
Câu 89: Biểu thức năng lợng từ trờng trong mạch LC không chứa điện trở thuần có thể là:
A. E
t
= (L
2
I
0
/2)cos(t + )
B. E
t
= (L
2
I
0
2
/2)cos
2
(t + )
C. E
t
= (LI
0
/2)sin(t + )
D. E
t
= (LI
0
2
/2)sin
2
(t + )
Câu 90: Năng lợng của mạch dao động LC lý tởng đợc bảo toàn có nghĩa là:
A. Năng lợng điện tăng, năng lợng từ giảm
B. Năng lợng điện giảm, năng lợng từ tăng
C. Năng lợng điện tăng bao nhiêu năng lợng từ giảm bấy nhiêu và ngợc lại.
D. Tổng của năng lợng điện và năng lợng từ bằng không.
Câu 91: Năng lợng cuả mạch dao động LC lý tởng là một đại lợng:
A. Không đổi và tỉ lệ bậc nhất với tần số dao động riêng của mạch
B. Phụ thuộc theo hàm bậc nhất với thời gian
C. Không đổi và tỉ lệ với bình phơng tần số riêng của mạch
D. Biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số góc =
LC
1
.
Câu 92: Khi mạch dao động LC có dao động điện từ cỡng bức thì tần số dao động của mạch là:
A. Tần số của điện áp cỡng bức
B. Tần số riêng của mạch
0
=
LC
1
C. Trung bình cộng của tần số riêng và tần số điện áp cỡng bức
D. Bình phơng tần số riêng của mạch
0
2
=
LC
1
Câu 93: Khi năng lợng của một mạch dao động chứa điện trở thuần đợc bù lại phần năng lợng đã mất sau
mỗi một chu kỳ thì năng lợng dao động trong mạch là dao động :
A. Tuần hoàn
B. Tắt dần
C. Tự do
D. Điều hoà
Câu 94: Bớc sóng của sóng điện từ có thể tính bằng công thức :
A. =
LC
v
2
C. = 2vLC
B. = 2v
LC
D. =
LC
v
2
( Với v = 3.10
8
m/s )
Câu 95 : Tìm câu phát biểu đúng về sóng điện từ :
A. Không có bảo toàn về năng lợng
B. Có vận tốc luôn bằng 3.10
8
m/s
C. Sóng điện từ có thể xảy ra phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa nh sóng cơ học
D.Chỉ truyền đợc trong môi trờng vật chất
Câu 96: Vận tốc sóng điện từ trong điện môi đợc tính bằng công thức :
A. v = c/
C. v = c.
B. v = c/
D. v = c.
( c = 3.10
8
m/s ;
là hằng số điện môi )
Câu 97: Trong sóng điện từ, dao động của điện trờng
E
và từ trờng
B
luôn luôn :
A. Đồng pha với nhau.
B. Ngợc pha nhau
C. Vuông pha với nhau
D. Lệch pha nhau một góc bất kỳ.
Câu 98: Tìm câu phát biểu sai về sóng vô tuyến :
A. Sóng vô tuyến là sóng điện từ
B. Sóng vô tuyến là sóng điện từ có tần số từ hàng ngàn Hz trở lên
9
C. Sóng điện từ chia ra làm bốn loại : Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn,sóng cực ngắn.
D. Sóng vô tuyến chỉ truyền trong không khí.
Câu 99: Tìm các đại lợng ở cột bên trái tơng ứng với các đại lợng ở cột bên phải :
Dao động điện từ : Dao động cơ học:
A. i =
dt
dq
1. v =
dt
dx
B. W
t
= L.i
2
/2 2. x =
dtv.
C. q =
dti.
3. W
d
= mv
2
/2
Câu 100: Tìm phát biểu đúng về dao động điện từ tự duy trì và dao động điện từ cỡng bức :
A. Dao động điện từ tự duy trì và dao động điện từ cỡng bức đều có tần số bằng tần số điện áp cỡng
bức.
B. Dao động điện từ tự duy trì có tần số bằng tần số điện áp cỡng bức còn dao động điện từ cỡng
bức có tần số bằng tần số riêng của mạch dao động
C. Dao động điện từ tự duy trì có tần số bằng tần số riêng của mạch dao động còn dao động điện từ
cỡng bức có tần số bằng tần số của điện áp cỡng bức.
D. Dao động điện từ tự duy trì và dao động điện từ cỡng bức đều có tần số bằng tần số riêng của
mạch dao động.
Câu 101: Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ là dựa trên hiện tợng:
A. Tự cảm
B. Cộng hởng điện
C. Cảm ứng điện từ
D. Toả nhiệt do hiệu ứng Jun-Lenxơ
Câu 102: Nếu tần số của sóng điện từ là f = 10
4
Hz và vận tốc sóng điện từ là
c = 3.10
8
m/s thì bớc sóng của sóng điện từ đó là:
A. 3.10
4
m C.
3
1
.10
4
m
B. 3.10
-4
m D.
3
1
.10
-4
m
Câu 103: Nếu biểu thức của cờng độ dòng điện trong mạch LC lý tởng là:
i = 2.10
-3
cos(10
5
t -
4
) (A) thì biểu thức điện tích trên hai bản tụ của mạch đó là :
A. q = 2.10
-8
sin(10
5
t -
4
) (C)
B. q = 2.10
-8
sin(10
5
t +
4
3
) (C)
C. q = 2.10
2
sin(10
5
t -
4
) (C)
D. q = 2.10
-8
sin(10
5
t +
4
) (C)
Câu 104: Nếu độ tự cảm của cuộn cảm là L = 0,1mH và điện dung của tụ là
C = 20nF thì chu kỳ dao động T của mạch LC là :
A. T = 2
2
(s) C. T = 2
2
.10
6
(s)
B. T = 10
-6
/2
2
(s) D. T = 2
2
à
s
Câu 105: Mạch LC lý tởng có cuộn cảm với độ tự cảm là L = 10
-3
mH và điện dung C của tụ thay đổi đợc.
Điều chỉnh C = C
o
để mạch bắt đợc sóng có bớc sóng
= 800
mét. Điện dung của tụ sẽ là:
A. C
o
= 8/9 (
à
F) C. C
o
= 16/9 (nF)
B. C
o
= 16/9 (
à
F) D. C
o
= 16/9 (pF)
Câu 106 : Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2mH và một tụ điện có điện dung biến
thiên từ 50pF đến 450pF. Mạch dao động trên có thể bắt đợc những sóng trong dải bớc sóng là :
A. 168m đến 600m C. 200m đến 824m
B. 176m đến 625m D. 188m đến 565m
10
Câu 107: Mạch dao động LC lý tởng có điện tích của tụ biến thiên theo quy luật: q = 2,5.10
-6
cos(2.10
3
t)
(C). Năng lợng điện từ của mạch là:
A. 125
à
J C. 12,5
à
J
B. 25
à
J D. 1,25
à
J
Câu 108: Mạch dao động LC gồm một tụ có C = 0,5
à
F và một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 mH. Nếu mạch
có điện trở R = 0,1
thì để duy trì dao động điều hoà trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ
bằng 6V thì phải cung cấp cho mạch một năng lợng với công suất là :
A. 1,8.10
-4
W C. 6.10
-4
W
B. 18.10
-4
W D. 4.10
-4
W
Câu 109: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và một tụ xoay C
x
. Tìm C
x
để chu
kỳ riêng của mạch là T = 1
à
s :
A. C
x
= 2,51 pF C. C
x
= 12,66 pF
B. C
x
= 1,27 pF D. C
x
= 7,21pF
Câu 110: I
0
là cờng độ dòng điện cực đại trong mạch LC ; U
o
là hiệu điện thế cực đại trên tụ của mạch đó.
Công thức liên hệ I
o
và U
o
là :
A. U
o
= I
o.
LC
C. U
o
=
I
o
L
C
B. I
o
=
U
o
C
L
D. I
o
= U
o.
LC
11
§¸P ¸N
Cau Dap an dung Cau Dap an dung
1 A 49 A
2 D 50 D
3 C 51 B
4 D 52 B
5 C 53 A
6 C 54 B
7 B 55 B
8 B 56 C
9 D 57 D
10 C 58 B
11 D 59 D
12 B 60 D
13 D 61 A
14 A
15 D
16 A
17 B
18 C
19 C
20 A
21 D
22 D
23 B
24 C
25 C
26 B
27 B
28 C
29 D
30 B
31 B
32 D
33 C
34 B
35 C
36 A
37 D
38 D
39 C
40 A
41 D
42 A
43 C
44 A
45 C
46 A
47 A
48 D
12