NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
Tiết 1 : § 1 . TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP .
I. MỤC TIÊU :
• HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường
gặp trong toán học và trong đời sống .
• HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp
cho trước .
• HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sử dụng kí
hiệu
∉∈
;
.
• Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để
viết một tập hợp .
II.CHUẨN BỊ :
GV: Phấn màu
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định :
2. Bài mới :
Hoạt động của thầyvà trò: Phầnghi bảng:
* Hoạt động 1 : Cho ví dụ tập hợp :
- GV cho HS quan sát hình 1
- Các đồ vật trên mặt bàn là gì ? (sách
,bút ) => tập hợp các đồ vật để trên bàn .
-Giới thiệu các ví dụ về tập hợp trong
SGK
-HS: Lấy ví dụ về tập hợp các vật có
trong lớp
-Tìm 1 số ví dụ về tập hợp
* Hoạt động 2 : Viết tập hợp :
- Giới thiệu cách viết tập hợp .
- Viết tập hợp A các chữ số nhỏ hơn 4 .
- Giới thiệu vai trò của các số 0 ; 1 ; 2 ;
3 : là các phần tử của tập hợp A .
- Giới thiệu các kí hiệu
∈
,
∉
.
Củng cố :
+ Cho học sinh viết tập hợp B các chữ
cái a , b, c, d .
+ Một vài bài tập củng cố khác .
- Giới thiệu 1 cách viết khác của tập hợp
những số tự nhiên nhỏ hơn 4 .
A = { x
∈
N / x < 4 }
+ N là số tự nhiên , tính chất đặc trưng
phần tử x là số tự nhiên ( x
∈
N ) , nhỏ
1.Các ví dụ:
-Tập hợp các đồ vật trên bàn
-Tập hợp các học sinh lớp 6a
-Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 .
2.Cách viết - Các kí hiệu :(sgk)
Vd: A= {0;1;2;3 } hoặc A= {0;3;1;2 }
Ta có:1 thuộc tập hợp A
5 không thuộc tập hợp A
1
∈
A ; 5
∉
A
*Chú ý :
Có 2 cách viết tập hợp :
-Liệt kê các phần tử .
-Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần
tử .
Sè häc 6
1
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
hơn 4 ( x < 4 )
+ Nêu các cách viết tập hợp .
+ Sơ đồ Ven : là 1 vòng kín => GV vẽ
hai vòng kín .
+ Hs viết các phần tử của A , B vào trong
các vòng kín ( mỗi phần tử là một tập
hợp là một dấu “.” )
+ Chia nhóm hs làm ?1 và ?2
Chú ý:mỗi phần tử chỉ viết một lần
?1 D = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
D = {x
∈
N / x < 7 }
2
∈
D ; 10
∉
D
?2 B = { N , H , A , T , R , G }
- Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn
2 và nhỏ hơn 7 ;0
(B ={3 ; 4 ; 5 ; 6 };B ={x
∈
N / 2< x <
7})
- Viết tập hợp B các chữ cái a, b, c , d.
Các chữ cái a, b, c , d là gì của tập hợp
B . Dùng kí hiệu
∈
,
∉
để điền vào các ô
trống thích hợp :
a … B ; c … B ; 1 … B ; d …
B
- 1 HS lên bảng .
- Viết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn
10 và nhỏ hơn 15 bằng hai cách .
- HS đọc chú ý trong SGK .
*Hoạt động 3: Củng cố
Làm bài tập 1,2,3 SGK
A
.1 .3
.0 .2
B
.a .b
.c
3. Hướng dẫn học ở nhà:
-Học thuộc cách viết tập hợp
-Làm bài tập 4,5 SGK
-Làm các bài tập 6,7,8,9 SBT
Sè häc 6
2
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
Ngày 25/8/2009
Tiết 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I.MỤC TIÊU :
• HS biết được tâp hợp các số tự nhiên , nắm được các qui ước về thứ tự
trong số tự nhiên , biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm
biểu diễn số nhỏ hơn bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
• Học sinh phân biệt được tập hơpü N và N* , biết sử dụng các ký hiệu
≤
và
≥
, biết viết số tự nhiên liền sau , số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
• Rèn luyện học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
II . CHUẨN BỊ :
GV: phấn màu .
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.ổn định tổ chức lớp:
2.Kiểm tra bài cũ :
? Viết tập hợp A có các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách
và điền vào ô trống. 3….A; 9….A.
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò : Phần ghi bảng :
* Hoạt động 1 : Giới thiệu về tập hợp số
tự nhiên N và N
*
.
-Hãy cho biết các số tự nhiên ?
- HS trả lời tại chỗ
- Ở tiết trước ta đã biết các số tự nhiên
kí hiệu là gì ?( - Kí hiệu là N)
- GV ghi lên bảng tập hợp N các số tự
nhiên .
- GV vẽ tia số , biểu diễn các các số 0 ;
1 ; 2 ; 3 ; và giới thiệu các điểm .
- GV nhấn mạnh : mỗi số tự nhiên được
biểu diễn bởi một điểm .
- GV giới thiệu tập hợp N
*
- Điền vào ô vuông các kí hiệu
∈
;
∉
.
5
∈
N
*
; 7
∈
N ; 0
∈
N ; 0
∉
N
*
* Hoạt động 2 : Quan hệ thứ tự :
- GV chỉ trên tia số và giới thiệu trên tia
số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái
điểm biểu diễn số lớn hơn .
- Giới thiệu ký hiệu
≤
và
≥
.
Củng cố :
- Cho A = {x
∈
N / 8
≤
x
≤
11 }. Liệt
kê các phần tử của nó ?
- Nếu a < b và b < c . So sánh a và c ,
1.Tập hợp N và tập hợp N*:
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; là các số tự
nhiên.
Là những phần tử của tập hợp N
N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; }
0 1 2 3
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1
điểm trên tia số.
Tập hợp số các tự nhiên khác 0
N
*
= { 1 ; 2 ; 3 ; }
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
a.Khi a nhỏ hơn b ( a < b)thì điểm biẻu
diễn a nằmbển trái điểm biểu biểu diễn
a trên trục số.
b.a
≤
b (a<b hoặc a = b);b
≥
a(b>a hoặc
b= a)
c.a<b và b<c thì a<c
d.Mỗi số tự nhiên có 1 số tự nhiên liền
Sè häc 6
3
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
và cho ví dụ ?
-Giới thiệu số liền sau , liền trước .
+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau mấy đơn vị ? (hơn kém nhau 1 đơn
vị)
+ Trong các số tự nhiên số nào nhỏ
nhất ?
+ Có số tự nhiên lớn nhất hay không ? vì
sao ?
+ Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu
phần tử?
Củng cố :
gv cho hs làm bài tập 6/7.sgk
+ Tìm số liền sau của số 17;99;a
∈
N ?
Số 17 (99;a)có mấy số liền sau ?
+ Số liền trước của số 35 ;1000;b
∈
Nlà
số nào ?
sau duy nhất
e.Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất .Không
có số tự nhiên lớn nhất
f.Tập hợp N có vô số phần tử
.
.
Bài tập 6/7.sgk
a)số liền sau của số : 17là 18
“ “ “ “ 99 là: 100
“ “ “ “ a là a+1
b)Số liền trước của số b là b-1
.
3.Hướng dẫn học ở nhà:
• Bài tập về nhà : 7 - 10 SGK
• Hướng dẫn :
+ Bài 7 : Liệt kê các phần tử của A , B , C .
Tập N
*
(không có số 0 )
+ Bài 10 : Điền số liền trước , số liền sau .
Ngày 26/8/2009
Sè häc 6
4
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
Tiết 3 : §3 GHI SỐ TỰ NHIÊN .
I . MỤC TIÊU :
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân .
Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
- HS biết dọc và viết các số La Mã không quá 30 .
- HS thấy được ưu điểm của hệ thậo phân trong việc ghi số và tính toán .
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng chữ số La Mã , bảng phụ , SGK .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
? Viết tập hợp N và N
*
. Làm bài tập 7 SGK .
? Viết tập hợp A các số tự nhiên x không thuộc N
*
(A = {0}) . Làm bài
tập 10 SGK .
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò phần ghi bảng
* Hoạt động 1 : Phân biệt số - chữ số .
- Gọi 2 HS đọc một vài số tự nhiên .
- Giới thiệu các chữ số dùng để ghi số
tự nhiên .
- Lấy ví dụ 3895 ở SGK để phân biệt
số và chữ số .
- Giới thiệu số trăm , chữ số hàng
trăm , số chục , chữ số hàng chục .
Củng cố : Làm bài tập 11 . (sử dụng
bảng phụ )
* Hoạt động 2 : Hệ thập phân :
- GV giới thiệu hệ phập phân như trong
SGK .
- GV nhấn mạnh : trong hệ thập phân
giá trị của mỗi chữ số trong một số vừa
phụ thuộc vào bản thân chữ số đó , vừa
phụthuộc vị trí của nó trong số đã cho .
vd : 222 = 200 + 20 + 2
- Cho học sinh viết như trên đối với các
số : 235 ;
ab
;
abcd
.
Củng cố : HS làm ? và bài 13/10.sgk .
- HS làm ? SGK
( 999 ; 987 )
Hoạt động 3 :Giới thiệu cách ghi số La
Mã:
- Cho HS đọc 12 số La Mã trên mặt
đồng hồ .
1.Số và chữ số:
Dùng 10 chữ số :0;1;2; 8;9;10 để ghi
số tự nhiên.
vd:Số :312 là số có ba chữ số
Chú ý : Để dễ đọc ta chia số đó thành
từng nhóm 3 chữ số (từ phải sang trái )
Số :312 có 31là số chục và chữ số hàng
chục là 1
2.Hệ thập phân :
Trong hệ thập phân : Cứ 10 đơn vị ở
một hàng thì thành một đơn vị hàng
liền trước.
3.Chú ý:Trong hệ La Mã : I = 1 ; V = 5
; X = 10 .
Sè häc 6
5
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
- GV giới thiệu các số I , V , X và hai
số đặc biệt IV , IX .
- Giới thiệu các số La Mã trong phạm
vi 30.
- Giới thiệu số La Mã có những chữ số
ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn có
giá trị như nhau .
Củng cố : Đọc số La Mã sau : XIV ,
XXVII , XXIX .
Viết các số sau bằng số La Mã : 26 ;
28 .
*Hoạt động 3: Củng cố
-Cho hs làm bài tập 11,12, 13 SGK
-
1 HS lên bảng , HS khác nhận xét lại .
-1 HS đứng tại chỗ đọc ( 14 ; 27 ; 29 )
- XXVI ; XXVIII .
-Lên bảng thực hiện
4.Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc kiến thức cơ bản của bài học
- Làm bài tập 14,15 SGK
-Soạn bài mới
Ngày 31/8/2009
Tiết 4: §4 Sè PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP - TẬP HỢP CON .
I.MỤC TIÊU:
Sè häc 6
6
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
• HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử , có thể
có vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào , hiểu được khái niệm
hai tập hợp bằng nhau .
• HS biết tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp , biết
kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biét một vài
tập hợp con của một tập hợp cho trước , biết sử dụng các kí hiệu
⊂
và o .
• Rèn luyện hs tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
∈
,
∉
,
⊂
.
II.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Bài tập 14/10 . Viết giá trị số
abcd
trong hệ thập phân .
? Làm bài tập 15/10 .
3. Bài mới :
Hoạt động của thầyvà trò: phần ghi bảng:
* Hoạt động 1 :
-các ví dụ trong SGK .
- Tìm số lượng phần tử của một tập
hợp .
- 1 HS rút ra kết luận
- Củng cố : Làm ? 1 - HS làm bài ? 1
- GV nêu ?2 :Tìm số tự nhiên x mà
x + 5 = 2 .
- Nếu gọi A làtập hợp các số tự nhiên
x mà x + 5 = 2 thì A là tập hợp không
có phần tử nào . Ta gọi A là tập hợp
rỗng (Ø)
Củng cố : Bài tập 17 .
*Hoạt động 2 : Tập hợp con .
- GV nêu ví dụ hai tập hợp E và F
trong SGK .
- Cho HS kiểm tra mỗi phần tử của tập
hợp E có thuộc tập hợp F hay không ?
Từ đó giới thiệu tập hợp con , kí hiệu ,
cách đọc .
- GV minh hoạ hai tập hợp E và F nói
trên bằng hình vẽ (hình 11 SGK )
Củng cố : Sử dụng bảng phụ :
Cho tập hợp M = {a , b , c }
1.Số phần tử của một tập hợp:
*Tập hợp không có phần tử nào gọi là
tập hợp rỗng. Kí hiệu: Ǿ
*Một tập hợp có thể có một phần tử, có
nhiều phần tử, có vô số phần tử, củng có
thể không có phần tử nào.
2Tập hợp con :.
Mọi phần tử của E đều là phần tử của F
Kí hiệu : E
⊂
F
Đọc : E là con của F; E được chứa trong
F ; F chứa E .
Khi A là con của B và ngược lại thì A =
B .
.
.
- HS đọc phần chú ý trong SGK .
- HS làm bài tập 17 .
- HS liệt kê các phần tử của hai tập hợp
Sè häc 6
7
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
a) Viết các tập hợp con của tập M mà
có 1 phần tử .
b) Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ
giữa các tập hợp con đó với tập
hợp M
Củng cố : Làm ? 3
* Chú ý : Tập hợp rỗng là tập con
của mọi tập hợp .
*Hoạt động 3: Củng cố
GV cho học sinh làm bài tập16
E và F .
- 2 HS mỗi phần tử của tập hợp E có
thuộc tập hợp F hay không ?
- HS lên bảng viết các tập hợp con của
tập hợp M có 1 phần tử :
{ a } ; { b } ; { c }
- Hs lên bảng làm câu b)
{ a }⊂ M ; { b }⊂ M ; { c }⊂ M
Bài tập 16:
a) A={ 20 } ; A có một phần tử
b) B={0} ; B có 1 phần tử
c) C = N ; C có vô số phần tử
d) D = Ø ; D không có phần tử nào
cả
4. Hướng dẫn học ở nhà:
• Học kỹ những phần in đậm và phần đóng khung trong SGK .
• Bài tập về nhà : 18 , 19 , 20 , 21 , 22 , 23 , 24 .
Hướng dẫn :
Bài 18 : Không thể nói A = Ø vì A có 1 phần tử .
Bài 19 : A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 }
B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ;4 }
B ⊂ A
Ngày 8/9/2009
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
• HS hiểu sâu và kỹ về phần tử của một tập hợp .
• Viết được các tập hợp theo yêu cầu của bài toán , viết ra được các tập con
Sè häc 6
8
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
của một tập hợp , biết dùng ký hiệu ⊂ ; ∈ ; ∉ đúng chỗ , và nắm được các
tập hợp rỗng .
• Rèn luyện cho HS tính chính xác và nhanh nhẹn .
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
? Nêu kết luận về số phần tử của một tập hợp . Làm bài tập 17a
? Nêu khái niệm tập hợp con. Làm bài tập 17b
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Phần ghi bảng
*Hoạt động 1: Bài tập cơ bản
-GV: Từ 10 đến 99 có bao nhiêu số ?
Tính bằng cách nào ?
- Gọi một HS lên bảng làm , cả lớp
thực hiện vào vở nháp
-GV: Gọi học sinh khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
-GV: Yêu cầu HS làm bài tập 23 sgk
- GV : hướng dẫn HS cách tìm số
phần tử của một tập hợp một dãy các
số tự nhiên chẵn liên tiếp và tổng
quát như Sgk
- Hãy tính số phần tử của các tập hợp
sau :
D =
{ }
99; ;25;23;21
E =
{ }
96; 36;34;32
-GV: Chốt lại và hướng dẫn HS tính
số phần tử của tập hợp mà các phần
tử của nó là dãy số cách đều
-GV: Yêu cầu HS làm bài tập 24 sgk
- Gọi một HS lên bảng viết các tập
hợp A , B , N , N
*
và sử dụng kí hiệu
⊂
để thể hiên mối quan hê của ba tập
hợp với tập hợp N
- Làm cách nào để chứng tỏ một tập
hợp là tập hợp con hay không phải là
tập hợp con của một tập hợp
*Hoạt động 2: Bài tập nâng cao
-GV: yêu cầu học sinh làm bài tập:
có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số
? Số chẵn nhỏ nhất,lớn nhất có ba
chữ số là số nào
-GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
1.Bài tập 21 Sgk :
Tập hợp B=
}{
99; ;12;11;10
có 99-10+1=90
phần tử
2. Bài tập 23 Sgk
Tập hợp D các số lẻ từ 21 đến 99 có :
( 99 - 21 ) : 2 + 1 = 40 ( phần tử )
Tập hợp E các số chẵn từ 32 đến 96 có :
( 96 - 32 ) : 2 + 1 = 33 ( phần tử )
3.Bài tập 24 Sgk :
A =
{ }
9; ;4;3;2;1;0
B =
{ }
.; 4;2;0
N =
{ }
; 4;3;2;1;0
N
*
=
{ }
; 6;5;4;3;2;1
A
⊂
N ; B
⊂
N ; N
*
⊂
N
Khắc sâu định nghĩa tập hợp con :
A
⊂
B
⇔
Với mọi x
∈
A thì x
∈
B
4. Bài tập:
Sè häc 6
9
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
-GV: yêu cầu HS làm bài tập : Bạn
tèo đánh số trang sách bằng các số tự
nhiên bằng từ 1đến 100. Bạn tèo phải
viết tất cả bao nhiêu chữ số
? Bạn tèo đánh số trang sách bằng
những số có mấy chữ số
? Hãy tính tổng các số có 1,có 2,có 3
chữ số
-Gọi HS lên bảng thực hiện
-Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: nhận xét và chốt lại
Có (998-100):2+1=450 số chẵn có ba chữ số
+ Từ 1-9 có 9 số, gồm 9 chữ số
+Từ 10-99 có 99-10+1=90 số,gồm có
90.2=180 chữ số
+ Số 100 có 3 chữ số
Bạn tèo phải viết tất cả: 9+180+3=192 chữ số
4 . Hướng dẫn về nhà :
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập còn lại sgk
- Soạn bài: Phép cộng và phép nhân
Ngày 9/9/2009
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I.MỤC TIÊU :
• HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép công , phép nhân
các số tự nhiên , tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng , biết
Sè häc 6
10
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
phát biểu và viết dưới dạng tổng quát của các tính chất đó .
• HS biết vận dụng các tính chất trên vào làm các bài tập tính nhẩm , tính
nhanh.
• HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của pháp cộng và phép nhân vào giải
toán .
II.CHUẨN BỊ :
GV : bảng phụ : tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên (như
trong SGK), phấn màu .
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
? Làm bài tập 25
3.Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò: Phần ghi bảng:
*Hoạt động 1: Tổng và tích hai số tự
nhiên
-Tính chu vi của một hình chữ nhật có
chiều dài bằng 32 m và chiều rộng bằng
25m .
- 1 HS thực hiện : ( 32 + 25 ) . 2 = 114
(m)
- GV giới thiệu phép cộng và phép nhân .
- GV:Cho HS làm ?1
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
-GV:Cho HS làm ? 2
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
*Hoạt động 2: Tính chất
- GV: treo bảng phụ tính chất của phép
cộng và phép nhân số tự nhiên .
? Phép cộng số tự nhiên có những tính
chất gì ? Phát biểu các tính chất đó .
1.Tổng và tích của hai số tự nhiên:
* a + b = c
(Số hạng)+(Số hạng)=(Tổng)
* a . b = d
(Thừa số).(Thừa số)=Tích
?1:
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a+b 17 21 49 15
a.b 60 0 48 0
?2:
a) Tích của một số với số 0 thì bằng 0
b) Nếu tích của hai thừa số mà bằng
không thì ít nhất một thừa số bằng 0
2.Tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên
Cộng Nhân
Giao hoán a+b=b+a a.b=b.a
Sè häc 6
11
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
? Phép nhân số tự nhiên có những tính
chất gì ? Phát biểu các tính chất đó ?
? Tính chất nào liên quan đến cả hai phép
tính cộng và nhân ? Phát biểu tính chất
đó ?
-GV: Cho HS làm ? 3
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
*Hoạt động 3: Củng cố
-GV: Cho HS làm bài tập 27 sgk
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
-GV: Cho HS làm bài tập 30 sgk
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
Kết hợp (a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c)
Cộng với số 0 a+0=0+a
Nhân với số 1 a.1=1.a
Phân phối của
phép nhân đối
với phép cộng
a.(b+c)=ab+ac
?3: a) 46 + 17 + 54 = ( 46 + 54 ) + 17
= 100 + 17 = 117
b) 4 . 37 . 25 = 37 . ( 4 . 25 )
= 37 . 100 = 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64 = 87 . ( 36 + 64 )
= 87 . 100 = 8700
*Bài tập 27:
a)86 + 357 +14 = (86 + 14) +357
=100+ 357= 457
b)72+69+128 =(72+128)+69
=200+69 =269;
c)25.5.4.27.2=(25.4)(2.5).27
=100.10.27=27000
d)28.64+28.36=28.(64+36)
=28.100=2800
*Bài tập 30:
a)(x-34).15=0
x-34=0
x=34
b)18.(x-16)=18
x-16=18:18=1
x=1+16=17
4.Hướng dẫn học ở nhà:
-Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân
-Làm các bài tập cuối bài học
-Làm các bài tập ở phần luyện tập
Ngày 12/9/2009
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
• HS nắm vững các tính chất của phép cộng các số tự nhiên để áp dụng thành
thạo vào các bài tập .
Sè häc 6
12
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
• Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh .
• Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép công vào bài toán .
II . CHUẨN BỊ :
• Bảng phụ, máy tính bỏ túi
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Ổn địnht tổ chức lớp :
2.Kiểm tra bài cũ :
? Phát biểu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên
Tính nhanh : a) 56 + 16 + 44
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Hoạt động 1 : Luyện tập
-GV: Yêu cầu HS làm bài tập 31(sgk)
-GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
? Hãy nêu công thức tính tổng ở bài tập
31c)
-HS: Trả lời
-GV: Hướng dẫn cách tính nhanh tổng
của dãy số cách đều
-GV: Yêu cầu HS làm bài tập 32(sgk)
-GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
-GV: Yêu cầu HS làm bài tập 34(sgk)
-GV: Gọi HS lên nêu cách tinh và thực
hiện trên máy tính
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
*Hoạt động 2: Bài tập phát triển
-GV:Cho học làm bài tập: Tính tổng
các số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số
khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có 3
chữ số khác nhau .
1.Bài tập 31: Tính nhanh :
a) 135 + 360 + 65+40
= (135+ 65 ) + (360+40)
= 200 + 400 = 600
b) 463+318+137+22
= (463+137)+(318+22)
= 600+400 = 1000
c)20+21+22+…+29+30
=20+30+21+29+22+28+23+27+24+26+25
=50.5+25=275
2.Bài tập 32: Tính nhanh:
a) 996+45=996+(4+41)=(996+4)+41
=1000+41
=1041
b)37+198=(35+2)+198=35+(2+198)
=35+200
=235
3.Bài tập 33:
*1364+4578=5942
*1534+217+217+217=2185[ư
4. Bài tập:
102+987=1089
Sè häc 6
13
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
? Số tự nhiên nhỏ nhất,lớn nhất có ba
chữ số khác nhau là những số nào
-GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
-GV:Cho học làm bài tập: Tìm tập hợp
các số tự nhiên x sao cho :
a) a + x = a
b) a + x > a
c) a + x < a
-gợi ý: Có số tự nhiên x nào để :
• a + x = a
• a + x > a
• a + x < a
-GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
5.Bài tập:
a) A=
}{
0
b) B=
{
Nx ∈
x>0
}
c) C=
φ
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lai các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập còn lại bài tập
- Làm các bài tập ở phần luyện tập 2
Ngày 15/9/2009
Tiết 8: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
• HS nắm vững các tính chất của phép cộng các số tự nhiên để áp dụng thành
Sè häc 6
14
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
thạo vào các bài tập .
• Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh .
• Biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép công vào bài toán .
II.CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Ổn định tổ chức lớp:
2.Kiểm tra bài cũ :
? Phát biểu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên .
3 . Bài mới :
Hoạt động của thầy trò: Phần ghi bảng:
*Hoạt động 1: Bài tập cơ bản
- GV: Cho học sinh làm bài tập 35
-GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
- GV: Cho học sinh làm bài tập 36
-GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
- GV: Cho học sinh làm bài tập 37
-GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
*Hoạt động 2: Bài tập phát triển
-GV: Cho học sinh làm bài tập:So sánh a
và b mà không cụ thể giá trị của chúng
a=2002.2002 ; b=2000.2004
-GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
1. Bài tập 35
*15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 (đều bằng
15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (đều bằng 16.9 hoặc
8.18 )
2. Bài tập 36
a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2=30.2 = 60
25.12 = 25.(4.3) =(25.4).3=100.3
= 300
125.16=125.(8.2)=(125.8).2=1000.2
= 2000
b) 25.12 = 25.(10 + 2) =25.10 + 25.2
= 250 + 50 = 300
34.11 = 34.(10 + 1) = 34.10 + 34
= 340 + 34 = 374
47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 47.1
= 4700 + 47 = 4747
3. Bài tập 37
16.19 = 16. (20 - 1) = 16.20 - 16.1
= 320 - 20 = 300
46.99 = 46.(100 - 1) = 46.100 - 46.1
= 4600 - 46 = 4554
35.98 = 35.(100 - 2) = 35.100 - 35.2
= 3500 - 70 = 3430
4. Bài tập: So sánh a và b mà không cụ
thể giá trị của chúng
a=2002.2002 ; b=2000.2004
Bg
a=2002.2002=2002.(2000+2)
Sè häc 6
15
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
-GV: Giới thiệu kí hiệu n!
-GV: Cho HS làm bài tập: Tính
a) 5! B) 4!-3!
-GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
-GV: Chốt lại các dạng toán cách giải,
những lưu ý khi giải các dạng toán đó
=2002.2000+2.2002
b=2000.2004=2000.(2002+2)
=2000.2002+2.2000
Do đó: a>b
5. Bài tập: Tính
a) 5! B) 4!-3!
Bg
a) 5!=1.2.3.4.5=120
b) 4!-3!=1.2.3.4-1.2.3=24-6=18
4. Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tâp còn lại
- Soạn bài: Phép trừ và phép chia
Ngày 16/9/20089
Tiết 9 : PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU :
• HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên , kết quả
Sè häc 6
16
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
phép chia là một số tự nhiên .
• HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia
có dư .
• Rèn luyện cho HS vận dụng lkiến thức về phép trừ và phép chia để giải một
vài bài tập thực tế .
II. CHUẨN BỊ:
• GV : Phấn màu , bảng phụ .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò: Phần ghi bảng:
*Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ hai số
tự nhiên .
?Xét xem có số tự nhiên x nào mà 4 + x=9
không ? 3 + x = 2 không ?
-GV: Gọi 1 học sinh trả lời .
-GV: HS khác nhận xét câu trả lời của bạn
GV giới thiệu phép trừ .
? Hãy thực hiện phép trừ : 5 - 3 = ?
? Có thể thực hiện phép trừ trên tia số
không ? Hãy thực hiện .
? Trên tia số có thực hiện được phép trừ
3 - 5 không ?
-HS:Cả lớp vẽ tia số , diễn biến phép trừ 5
- 3 trên tia số .
GV hướng dẫn HS thực hiện .
- GV nhắc lại mối quan hệ giữa các số
trong phép trừ .
Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
Số bị trừ = Số trừ + Hiệu
-GV: Cho HS làm ?1
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
*Hoạt động 2 : Giới thiệu phép chia
? Xét xem có số tự nhiên nào mà 5 . x =
15 hay không ? 5 . x = 13 hay không ?
-GV: giới thiệu phép chia .
- GV:Cho HS làm ?2 .
-GV: Gọi HS lên thực hiện
1.Phép trừ hai số tự nhiên:
Cho a và b
∈
N,nếu có số tự nhiên x sao
cho b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x
5
0 1 2 3 4 5
2 3
a - b = c
(số bị trừ) (số trừ) (hiệu)
?1:
a) a-a=0 b) a-0=a
c) Điều kiện để có a - b là : a > b
2. Phép chia hết và phép chia có dư :
a.Phép chia hết:
Cho a,b,x
∈
N,(b
≠
0),nếu b.x=a thì ta nói
a chia hết cho b và ta có a : b = x
a : b = c
(số bị chia) (số chia) (Thương)
?2:
a) 0:a=0 (a
0
≠
) b) a:a=1 (a
0
≠
)
Sè häc 6
17
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
-GV:Xét phép chia .
18 6 17 5
0 3 2 3
- GV giới thiệu phép chia có dư .
-GV: Cho HS làm ? 3 , giáo viên treo bảng
phụ cho HS quan sát
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
- GV: cho học sinh đọc lại phần kết luận
trong khung .
*Hoạt động 3: Củng cố
-GV: Cho HS làm bài tập 44b,d,e sgk
? Để tìm x ta làm thế nào
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
c) a:1=a
b.Phép chia có dư:
Cho a,b,q,r
∈
N,(b
≠
0),ta có: a : b = q
dư r hay a = b.q + r (0 < r <b)
số bị chia = số chia . thương + số dư
?3:
Số bị
chia
600 1312 15
Số chia 17 32 0 13
Thương 35 41 4
Số dư 5 0 15
*Bài tập 40
b) 1428:x=14
x=1428:14=102
d) 7x-8=713
7x=713+8=721
x=721:7=103
e) 8(x-3)=0
x-3=0
x=3
4.Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc các kiến thức về phép trừ và phép chia
- Làm các bài tập cuối bài học
- Làm các bài tập ở phần luyện tập 1
Ngày 19/9/2009
Tiết 10 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
• HS nắm vững các phương pháp làm các bài tập về phép trừ hai số tự nhiên .
• Rèn luyện kỹ năng tính toán và biết vận dụng vào các bài toán thực tế .
Sè häc 6
18
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
• Biết vận dụng tính toán một cách nhanh chóng , rèn luyện tính cẩn thận ,
chính xác cho học sinh .
II. CHUẨN BỊ :
• Bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
? Điều kiện để thực hiện phép trên tập hợp số tự nhiên là gì
Làm bài tập: Tìm số tự nhiên x,biết: x-342=18
3.Bài mới :
Hoạt động của thầyvà trò: Phần tghi bảng:
*Hoạt động 1: Bài tập cơ bản
-GV : Yêu cầu HS làm bài tập 47
(sgk)
? Để tìm x ở bài tập 47 ta làm thế
nào
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
-GV: Lưu ý vói HS khi giải bài toán
tìm x
-GV : Yêu cầu HS làm bài tập 48
(sgk)
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
-GV : Yêu cầu HS làm bài tập 49
(sgk)
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
*Hoạt động 2: Bài tập phát triển
-GV : Yêu cầu HS làm bài tập 51
1. Bài tập 47:
a ) ( x - 35 ) - 120 = 0
x - 35 = 0 + 120
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b ) 124 + ( 118 -x ) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93
x = 25
c ) 156 - ( x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61
x = 13
2.Bài tập 48:
35 + 98 = ( 35 - 2 ) + ( 98 + 2 )
= 33 + 100 = 133
46 + 29 = ( 46 -1 ) + ( 29 + 1 )
= 45 + 30 = 75
3.Bài tập 49:
321 - 96 = (321+ 4) - (96 + 4) = 325 - 100
= 225
1354 - 997=(1354+3) - (997+3) =1357-1000
=357
4.Bài tập 51:
4 9 2
Sè häc 6
19
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
(sgk)
? Tổng các số ở mỗi dòng , mỗi cột ,
mỗi đường chéo bằng nhau và bằng
bao nhiêu
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
-GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập:
Một phép trừ có tổng của số bị trừ,số
trừ và hiệu bằng 1062.Số trừ lớn hơn
hiệu là 279. Tìm số bị trừ và số trừ
? Để tim số bị trừ và số trừ ta làm thế
nào
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
3 5 7
8 1 6
5. Bài tập: Một phép trừ có tổng của số bị
trừ,số trừ và hiệu bằng 1062.Số trừ lớn hơn
hiệu là 279. Tìm số bị trừ và số trừ
Bg:
số bị trừ+ số trừ+ hiệu=1062
Do số trừ+ hiệu= số bị trừ
Nên: 2 lần số bị trừ=1062
Số bị trừ bằng: 1062:2=531
Ta có: Số trừ-hiệu=279
Số trừ+hiệu=531
Nên số trừ bằng: (279+531):2=405
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập còn lại
- Làm các bài tập phần luyện tập 2
Ngày 29/9/2009
Tiết 11: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
• HS nắm vững các phương pháp làm các bài tập về phép chia hai số tự nhiên
• Rèn luyện kỹ năng tính toán và biết vận dụng vào các bài toán thực tế .
• Biết vận dụng tính toán một cách nhanh chóng , rèn luyện tính cẩn thận ,
chính xác cho học sinh .
Sè häc 6
20
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
II.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
? Trong phép chia cho 3, số dư có thế là bao nhiêu
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò: Phần ghi bảng:
*Hoạt động 1: Bài tập cơ bản
- GV: cho HS làm bài tập 52
-HS:Thực hiện
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-HS: Lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-HS: Lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
- GV: cho HS làm bài tập 54
-HS:Thực hiện
? Để biết được cần ít nhất mấy toa tàu
ta làm thế nào
-HS: Trả lời
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-HS: Lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-HS: Lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
-GV: Cho HS làm bài tập:
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x – 36 : 18 = 12
b) (x – 36) : 18 = 12
-HS:Thực hiện
? Để tìm x ta làm thế nào
-HS: Trả lời
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-HS: Lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-HS: Lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
*Hoạt động 2: Bài tập phát triển
-GV: Cho HS làm bài tập:
Tìm số tự nhiên x, biết:
2.(3x - 35) + 16 = 56
-HS:Thực hiện
? Để tìm x ta làm thế nào
-HS: Trả lời
1.Bài tập 52:
a)14 .50 = (14 : 2) . (50 . 2 ) = 7.100
= 700
b) 2100 : 50 = (2100 .2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 42
c) 132 : 12 = (120+12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1
= 11
2. Bài tập 54:
Số người ở mỗi toa : 8 . 12 = 96 (người).
ta có: 1000 : 96 = 10 còn dư 40
Cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách .
3.Bài tập:
a) x – 36 : 18 = 12
x – 2 = 12
x = 12.2 = 24
b) (x - 36) : 18 = 12
x - 36 = 12.18 = 216
x = 216 + 36 = 252
4.Bài tập:
2.(3x - 35) + 16 = 56
2.(3x - 35) = 56 – 16 = 50
3x – 35 = 50 : 2 = 25
3x = 25 + 35 = 60
x = 60 : 3 = 20
Sè häc 6
21
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-HS: Lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-HS: Lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá, lưu ý với
HS khi giải bài toán tìm x
-GV: Cho HS làm bài tập:Một phép
chia có tổng của số bị chia và số chia
bằng 72 . Biết rằng thương là 3 và số
dư bằng 8 . Tìm số bị chia và số chia .
? Để làm bài tập trên ta làm thế nào
-HS: Trả lời
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-HS: Lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-HS: Lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
5. Bài tập:
Sơ đồ : 8
Số bị chia : | | | | |
Số chia : | | 72
Số chia là : (72 - 8 ) : 4 = 16
Số bị chia : 72 - 16 = 56 .
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập còn lại
- Soạn bài: Lũy thừa với số mũ tự nhiên-Nhân hai lũy
thừa cùng cơ số
Ngày 30/9/2009
Tiết 12 : LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU :
• HS nắm được định nghĩa luỹ thừa , phân biệt được cơ số và số mũ , nắm
được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
Sè häc 6
22
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
• HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ
thừa , biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
• HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa .
II.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Ổn định tổ chức lớp :
2.Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
Hoạt động của thầyvà trò : Phần ghi bảng :
*Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
-GV: Người ta viết gọn 4.4.4 thành 4
3
;
a.a.a.a.a thành a
5
. Ta gọi 4
3
, a
5
là một lũy
thừa
- GV giới thiệu cách đọc a
4
.
a . a . a . a . a = a
5
: đọc a luỹ thừa năm .
? 5 . 5 . 5 = ?
aaa
= ?
n thừa số (n ≠ 0)
- HS: Thực hiện
-GV: Gọi HS lên trả lời .
-HS: Trả lời
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-HS: Lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
?Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a
-HS: Trả lời
-GV: giới thiệu định nghĩa lũy thừa bậc n
của a
-GV: Cho HS làm ?1
-HS: Thực hiện
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-HS: Lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-HS: Lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
- GV nhấn mạnh : Trong một luỹ thừa
với số mũ tự nhiên (khác 0 )
+ Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số
bằng nhau .
+ Số mũ cho biết số lượng các thừa số
bằng nhau .
-GV: giới thiệu chú ý sgk
*Hoạt động 2: Nhân hai lũy thừa cùng
1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
*Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số a là tích của n
thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a
a
n
=
aaa
n
≠
0
n thừa số
a gọi là cơ số , ngọi là số mũ
?1:
Lũy
thừa
Cơ số Số mũ Gía trị
của lũy
thừa
7
2
2
3
3
4
7
2
3
2
3
4
49
8
81
* Chú ý : ( Sgk )
2.Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
Sè häc 6
23
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
cơ số
-GV: Yêu cầu HS viết tích của hai lũy
thừa sau thành một lũy thừa:
3
2
. 3
3
; a
5
. a
2
-HS: Thực hiện
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-HS: Lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-HS: Lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
? Số mũ của lũy thừa tích như thế nào với
số mũ của lũy thừa thừa số
-HS: Trả lời
? Hãy viết công thức tổng quát của phép
nhân hai lũy thừa cùng cơ số
-HS: Trả lời
-GV: giới thiệu công thức của phép nhân
hai lũy thừa cùng cơ số
-GV: giới thiệu chú ý sgk
-GV: Cho HS làm ?1
-HS: Thực hiện
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-HS: Lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-HS: Lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá
*Ví dụ :
3
2
. 3
3
= (3.3) . (3.3.3)=3.3.3.3.3=3
5
a
5
. a
2
= (a.a.a.a.a) . (a.a)=a.a.a.a.a.a.a
= a
7
*Tổng quát :
a
m
. a
n
= a
m + n
*Chú ý : (Sgk)
?2:
x
5
. x
4
= x
9
a
4
. a = a
5
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc định nghĩa lũy thừa,quy tăc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Làm các bài tập cuối bài học
- Làm các bài tập ở phần luyện tập
Ngày 6/10/2009
Tiết 13 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
• HS nắm vững phương pháp làm các bài tập về luỹ thừa với số mũ tự nhiên .
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
• Rèn luyện kỹ năng tính toán , tính các giá trị các luỹ thừa , thực hiện thành
thạo phép nhân hai luỹ thừa .
Sè häc 6
24
NguyÔn ViÕt C¬ng Tr êng THCS
Phóc §ång
• Rèn luyện tính cẩn thận , nhanh nhẹn , tư duy chính xác .
II. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
a) 1.Ổn định tổ chức lớp:
a) 2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15’
Câu 1: Tính nhanh
a) 81+234+19 b) 168+73+32+27
c) 5.25.2.16.4 d) 32.47+53.32
Câu 2: Tìm số tự nhiên x,biết:
a) 2436:x=12 b) 6.x-5=613
c)0:x=0 d) 2.(3x - 35) + 16 = 56
1. 3.Bài mới :
Hoạt động của thầyvà trò: Phần ghi bảng:
*Hoạt động 1: Bài tập 62(sgk)
-GV: Cho HS làm bài tập 62
-HS:Thực hiện
? Để làm bài tập 62 ta làm thế nào
-HS: Trả lời
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-HS: Lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-HS: Lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá, lưu ý với
HS khi giải dạng
toán
trên
*Hoạt động 2: Bài tập 64(sgk)
-GV: Cho HS làm bài tập 64
-HS:Thực hiện
? Để làm bài tập 64 ta làm thế nào
-HS: Trả lời
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-HS: Lên thực hiện
-GV: Gọi HS khác lên nhận xét
-HS: Lên nhận xét
-GV: Nhận xét và đánh giá, lưu ý với
HS khi giải dạng toán trên
*Hoạt động 3: Bài tập 65
-GV: Cho HS làm bài tập 65
-HS:Thực hiện
? Để làm bài tập 65 ta làm thế nào
-HS: Trả lời
-GV: Gọi HS lên thực hiện
-HS: Lên thực hiện
1.Bài tập 62 :
a) 10
2
= 10.10 = 100
10
3
= 10.10.10 = 1 000
10
4
= 10 000 ; 10
5
= 100 000
10
6
= 1 000 000
b) 1 000 = 10
3
; 1 000 000 = 10
6
1 tỉ : 1 000 000 000= 10
9
1
0 00
= 10
12
12 chữ số 0
2.Bài tập 64
a) 2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
3+2+4
= 2
9
b) 10
2
. 10
3
. 10
5
= 10
2+3+5
=10
10
c) x . x
5
= x
5+1
=x
6
d) a
3
.a
2
.a
5
=a
3+2+5
=a
10
3.Bài tập 65
a) 2
3
= 8 ; 3
2
= 9 mà 9>8 nên 2
3
<3
2
b) 2
4
= 16 ; 4
2
= 16 nên 2
4
= 4
2
c) 2
5
= 32 ; 5
2
= 25 mà 32>25
nên 2
5
>5
2
d) 2
10
>100
Sè häc 6
25