Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bo de thi HSG lop 1- Mon Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.51 KB, 16 trang )

Trờng Tiểu học TT Pố Mới Đề khảo sát học sinh giỏi CKII
Họ và tên: Môn toán 1
Lớp: Năm học 2009 - 2010.
Thời gian: 40phút
Bài 1(4 điểm).
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+/ Số liền sau của số 89 là số
Số liền trớc của số 70 là số
Số 79 gồm chục và đơn vị.
Số 100 gồm .chục và đơn vị.
+/ 15 - 2 = . + 2 ; 46 - + = 43 + 2 ; 14 +
= + 1
+/ Ngày 7 tháng 6 năm nay là ngày chủ nhật.
- Ngày 1 tháng 6 năm nay là ngày thứ
- Ngày 4 tháng 6 năm nay là ngày thứ
+/ Nam có 4 viên bi, Bắc có 8 viên bi. Vậy Bắc phải cho Nam
.viên bi để 2 bạn có số bi bằng nhau.
+/ Một đàn thỏ, con ngoài cùng bên trái, bên trái 4 con; con ngoài
cùng bên phải, bên phải 4 con; con đi giữa đi giữa 4 con. Vậy đàn thỏ
này có con thỏ.
b) Cú th in vo ụ trng nhng s no?
3 < 9 - < 1 + 7 3 < - 2 < 8
c) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Quân có 3 bút chì: một đen, một đỏ, một xanh. Bút chì đen dài hơn bút
chì đỏ, bút chì đỏ dài hơn bút chì xanh. Vậy bút chì dài nhất
làbút chì ngắn nhất

Bài 2(2điểm). a) Đặt tính và tính:
5 + 54 68 - 6 78 - 57 72 + 24
40 +50









b)Viết cách đọc các số sau:
34

55

c) Điền số vào ô tròn:
Bài 3(1điểm).
Hình bên có hình tam giác.
Cóđiểm ở trong hình tròn nhng ở
ngoài hình tam giác.
2
8
- 3 + 7 - 8 + 9 - 17
B
A
C
Bài 6. (3 điểm). Giải toán:
a) Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:
Lan có 32 bông hoa, Lan nhiều hơn Huệ 1chục bông hoa .
Hỏi


Bài giải




.

.



.
b) Hà cắt đi một sợi dây. Lần thứ nhất cắt đi 25cm, lần thứ hai cắt
tiếp14cm. Hỏi sợi dây
bị ngắn đi tất cả bao nhiêu xăng-ti-mét?



.

.
………………………………………………………………………………
……………
………………………………………………………………………………

ĐỀ THI CHỌN VÀO LỚP 2;
NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Toán
Thời gian 60 phút (Không kể thời gian chép đề)
Họ và tên: ……………………….……. Lớp: …Phòng thi:…Số BD:………
GV coi……
B à i 1(4 đ i ể m): Điền dấu >, <, = vào ô trống

a/ 16 + 23 49 – 11 b/ 32 + A A + 32
b/ 67 – 42 12 + 13 c/ 40 + 30 80 - 20
B à i 2(4 đ i ể m ): Đặt tính rồi tính
a/ 32 + 44
…………………

…………………

…………………
.
b/58 – 23
…………………

…………………

…………………
.
c/ 78 – 26
…………………

…………………

…………………
.
d/ 59 – 43
…………………

…………………

…………………

.
Bài 3 (4điểm): Trong « t« thø nhÊt cã 21 hµnh kh¸ch. §Õn mét bÕn cã 6 ng-
êi lªn vµ 5 ngêi xuèng xe. Hái trong « t« sau lóc ®ã cã bao nhiªu hµnh
kh¸ch?
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Điểm


B i 4 (3 i m):
a/ Tìm 1 số, biết rằng số đó cng vi 30 rồi tr i 50 thì đc 20?


b/ Hóy vit s nh nht v s ln nht cú hai ch s?


B i 6 (3 i m): Hỡnh di õy cú A
B B
bao nhiờu im, on thng?
Cú im
Cú im
C D
Phòng GD&ĐT quế võ
Họ và tên học sinh:
Lớp:
Trờng Tiểu học:
Số báo danh:
kỳ thi học sinh giỏi lớp 1
Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán

Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Giám thị 1 (Ký Ghi rõ họ tên) Giám thị 2 (Ký Ghi rõ họ tên) Số phách

GK 1 (Ký - Ghi rõ họ GK 2 (Ký - Ghi rõ họ Điểm bài thi Số phách
O
tên) tên)
I. Phần trắc nghiệm: (4đ) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 25 + + 10 = 37
A. 0 B. 2 C. 3
D. 5
Câu 2: Số thích hợp viết vào ô trống của: 19 > 12 + > 17 là
A. 4 B. 5 C. 6
D. 7
Câu 3: Hình bên có:
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
D. 7 hình tam giác
Câu 4: Số thích hợp điền vào dấu ? là:
12 20 25
39 70
A. 25 B. 11 C. 33 D. 69
Câu 5: Số liền trớc, liền sau của 50 là:
A. 39, 41 B. 49, 51 C. 59, 61 D. 79, 81
Câu 6: Huệ có số bút chì màu nhiều hơn 7 nhng lại ít hơn 9. Số bút chì màu
của Huệ là:
13 14 10 40 11
33
?

A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 7: Bạn Hồng tìm ra một số rồi cộng thêm 1 chục thì đợc số lớn nhất có
hai chữ số. Số mà bạn Hồng tìm ra là:
A. 80 B. 89 C. 90 D. 98
Câu 8: Câu nào đúng?
A. Điểm C và điểm D ở ngoài hình tròn.
B. Điểm D và điểm A ở trong hình tròn.
. A
C. Điểm A và điểm B ở ngoài hình tròn.
. B
D. Điểm A, B và điểm C ở ngoài hình tròn.
II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 9: (1đ) Viết tất cả các số có hàng chục là 5:


Câu 10: (2đ) Tớnh nhanh:
a, 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =
.

.


b, 11+ 3 + 5 + 17 + 9 + 15 =
.

.
. c
.
D



D

.
Câu 12: (2đ) Bố mua cho Nam một quyển truyện. Nam đã đọc hết 25 trang,
còn lại 73 trang cha đọc. Hỏi quyển truyện đó có bao nhiêu trang?

.

.


Câu 13: (1đ) Điền số thích hợp vào mỗi ô trống sao cho cộng các số theo
hàng ngang, theo cột dọc, theo đờng chéo đều có kết quả bằng 9.
3
2 4
Trng Tiu hc TT Pho Moi
S ký hiu:
Bi kim tra hc sinh gii
Mụn: Toỏn 1
Thi gian lm bi: 60 phỳt
Phn trc nghim ( 5 )
Khoanh vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng
Bi 1: S 97 gm cú:
A. chớn n v by chc
B. Chớn mi by chc
C. Chớn chc by n v
D. By mi chớn n v
Bi 2: S lin trc s 69 l s
A. 70 B. 71 C. 68 D. 67

Bi 3: S cỏc s cú hai ch s tớnh t s 11 n s 21 l:
A. 9 B. 8 C. 11 D. 10
Bài 4: Tính từ số 30 đến số 60, số các số có hai chữ số giống nhau là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Bài 5: Một số trừ đi 10 được 30. Số đó là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Phần tự luận (15đ)
Bài 1 (2 điểm): Em hãy ghi lại các số có hai chữ số khác nhau lớn hơn
20 bé hơn 30 vào dòng dưới đây:…………….; …………… ;
…………… ; …………….; …………… ; …………… ;
…………….; …………… ; …………… ;
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
………………………………………………………………
Bài 2 (2 điểm): Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào chỗ chấm (… )
ở dòng sau để có phép tính đúng.
2…….2…….2…….2…….2…….2 = 8
2…….2…….2…….2…….2…….2 = 4
2…….2…….2…….2…….2…….2 = 0
Bài 3 (3 điểm):
a/ 16 3 = 13 b/ 12 6 4
= 10
c/ 17 4 1 = 12 d/ 17 5 0
= 12
Bài 4 (3 điểm): Bình hỏi Thi: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Thi
đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 6 tuổi nhưng ít hơn 8 tuổi. Mình kém chị
mình 3 tuổi.” Hỏi chị của bạn Thi năm nay bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
+
-
Bài 5: ( 3 đ ) Tổ hai có 7 bạn trong đó có 4 bạn nữ. Cô giáo chuyển

thêm 2 bạn nam vào tổ hai. Hỏi lúc này:
a/ Tổ hai có tất cả bao nhiêu bạn ?
b/ Tổ hai có bao nhiêu bạn nam ?
Bài giải: ( Câu a )
Bài giải: ( Câu b )
Bài 6 (2 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật:
M«n : to¸n – Thời gian 60 phút ( không kể giao đề)
Họ và tên HS : ………………………………………… Lớp: …….
Điểm
Bài 1 : ( 2 điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào ô trống:

16 + 0 + 14 25 + 20 – 10 12 + 1 13 – 1 + 1
19 – 16 – 3 18 – 16 – 2 52 – 0 – 32 51 – 32
Bài 2 : ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
14 là số liền trước của số………
Số bé nhất có hai chũ số là………
81 là số liền sau của số …………
Ba chục que tính là ……… que tính.
Bài 3 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
20 + 50 89 – 27 5 + 33 49 – 3

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………
Bài 4 : ( 2 điểm) Bạn An hỏi bạn Bình : « Năm nay bố bạn bao nhiêu tuổi ? ». Bình trả lời : « Tuổi của mẹ tớ là số liền sau của 31, còn bố tớ hơn mẹ tớ 4 tuổi
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : ( 1 điểm) Từ ba số 18 ; 12 ; 6 . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 : ( 1 điểm) Trong hình vẽ bên, có bao nhiêu hình tam giác ?

Trả lời : Hình vẽ bên có ……….tam giác.

Thi häc sinh giái cÊp trêng n¨m häc 2009- 2010
M«n : To¸n- Khèi : 1
(Thêi gian: 50 phót)
Họ và tên : . Lớp :

I. Tự luận
Bài 1(2đ) : Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Số tự nhiên bé nhất là:
- Số bé nhất là có hai chữ số là :
- Số lớn nhất có hai chữ số là :
- Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :
Bài 2(2đ) : Điền dấu > ; < ; =
10 + 2 12 13 15 - 3
30 + 3 32 59 50 + 6
89 - 6 88 91 99- 9
Bài 3(2đ) : Điền số?
12 + + 3 =18 49 - 6 - = 40
61 + 5 + = 69 67 - - 4 = 61
82 + + 4 = 88 98 - 5 - = 92
Bài 4(2đ) : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
- Số liền trớc của số bé nhất có hai chữ số là:
- Số liền trớc của số lớn nhất có hai chữ số là:
- Số liền sau của số tự nhiên bé nhất là:
- Số liền sau của số tròn chục bé nhất là:
Bài 5 (2đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a , 7 + 6 + 3 + 4= b, 2 + 3 + 8 +
7=
=

=
=
=
Bài 6 (2đ): Viết tất cả các số có hai chữ số từ ba chữ số : 2, 5, 7
Bài 7(2đ) :Ngăn trên có 26 quyển sách, ngăn dới có 22 quyển sách. Chuyển
4 quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dới. Hỏi :
a , Ngăn dới còn bao nhêu quyển sách ?
b, Ngăn trên có bao nhiêu quyển sách ?
c, Cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?

II.trắc nghiệm
Viết kết quả đúng của mỗi bài toán sau (Mỗi bài 1
điểm)
Bài 1 : Mẹ mua 16 quả mận, mẹ cho hai chị em mỗi ngời 3 quả. Hỏi mẹ còn
bao nhiêu quả mận?
- Đáp số : quả
Bài 2 : Từ 12 đến 46 có bao nhêu số tự nhiên?
- Đáp số : .số.
Bài 3 :Từ 1 đến 37 có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số ?
- Đáp số : .số.
Bài 4 :Tìm một số sao cho số đó cộng với 13 rồi trừ đi 24 thì bằng 42 ?
- Số đó là:
Bài 5 : Tìm số A sao cho khi cộng số đó với 62 thì bằng 96 trừ đi 14 ?
- Số đó là :
Bài 6 : Hiện nay tổng số tuổi của hai chị em là 12 tuổi. Hỏi hai năm nữa tổng
số tuổi của hai chị em là bao nhêu?
- Đáp số : tuổi
Đê thi chon HSG vào lớp 2
Môn:Toán
Họ và tên:

Bài 1 : Viết các số: 25, 32, 57 vào ô trống thích hợp để đợc phép tính đúng:
+ = - =
+ = - =
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống:
4 8 2 5 2 5

- + +
7 6
-
3 4
4 3 7 5 8 4
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì:
- Chủ nhật tuần trớc là ngày
- Chủ nhật tuần sau là ngày
Bài 4: Đúng điền Đ, sai điền S:
23 24 6 78

+
46
+
5
+
52
+
3
69 74 58 108
Bài 5
a) Từ hai chữ số 6 và 8 viết đợc các số có hai chữ số
là:


b) Từ hai chữ số 0 và 9 viết đợc các số có hai chữ số
là:

Bài 6 : Viết số, chữ thích hợp vào ô trống:
Bài 7 : Điền số hoặc chữ số?
a) 9 < 21 3 > 38 25 < < 27
b) 10 + 6 = 6 + 18 - 3 - = 10 70 + 7 < <
70 + 9
Bài 8 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
A C 5cm B
? cm
15cm
Bài giải




Bài 9. Điền dấu (+; - ) thích hợp vào ô trống.

Chục
9
Đơn vị
Viết số
Đọc số
5
80
35
Năm mơi ba
14 3 2 = 15

15 2 3 = 16
14 4 1 = 19
17 3 1 = 13
Bµi 10 : Khoanh vµo ch÷ ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng:
H×nh bªn cã:
a. 9 h×nh vu«ng.
b. 10 h×nh vu«ng.
c. 14 h×nh vu«ng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×