Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Ôn thi Đại Học- Phần Hữu Cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.37 KB, 88 trang )

DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. Kiến thức trọng tâm
1. Phân loại danh pháp:
+ Tên thông thờng
+ Tên gốc - chức.
+ Tên thay thế.
Tên gốc - chức và thay thế thuộc tên hệ thống
2. Nhớ tên mạch cacbon chính
met / et / prop / but / pen / hex / hep / oct / non / dec
3. Tên một số gốc điển hình
CH
3
- : metyl
C
2
H
5
- : etyl
CH
3
-CH
2
-CH
2
- : propyl
(CH
3
)
2
CH- : isopropyl
C


6
H
5
- : phenyl
C
6
H
5
CH
2
- : benzyl
CH
2
=CH- : vinyl
CH
2
=CH-CH
2
-: anlyl
4. Tên một số chức
an, en, in, ol, al, an, oic, amin
II. Phương pháp gọi tên các hợp chất.
1. Cách gọi tên thay thế :

Tên phần thế
(kèm số chỉ vị trí)
Tên mạch chính
Tên phần chức
(kèm số chỉ vị trí)
2. Cách chọn mạch chính và đánh số :

- Có nhóm chức - dài nhất - chứa nhiều nhánh.
- Đánh số u tiên : chức - nhánh sao cho tổng số chỉ mạch nhánh là nhỏ nhất
3. Cách xác định nhanh tên gốc - chức hay tên thay thế đúng:
- Gốc chức :
+ Thờng có đuôi : yl, ic
+ Các tên gốc và chức viết cách nhau.
- Tên thay thế :
+ Thờng có đuôi an, al, ol, oic và có các số chỉ.
+ Các tên thành phần đợc viết liền nhau.
Vd:
Tên gốc - chức Tên thay thế
CH
3
Cl : metyl clorua clometan
CH
2
=CH-CH
2
-Cl anlyl clorua 2-clopropen
CH
3
CHClCH
3
isopropyl clorua 2-clopropan
CH
3
CH(CH
3
)CH
2

OH isobutylic 2-metylpropanol
3. Cách gọi tên amin :
- Luôn được viết liền nhau.
- Tên thay thế :
+ Chọn mạch chính dài nhất có chứa N.
+ Nếu phần thế liên kết với N thì có N- trớc tên gốc.
Vd :
CH
3
NH
2
metylamin metanamin
CH
3
NHCH
2
CH
3
etylmetylamin N-metyletan-1-amin
CH
3
-CH(NH
2
)-CH
3
isopropylamin propan-2-amin
BÀI TẬP DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
Câu 1. Ankan X có công thức cấu tạo :
Tên gọi của X là
A. 2—isopropylbutan B. 3—isopropylbutan

C. 2,3—đimetylpentan D. 3,4—đimetylpentan
Câu 2 : Hợp chất CH
3
CH(CH
3
)CH(CH
3
)CH=CH
2
có tên gọi là
A. 3,4—đimetylpent—1—en B. 2,3—đimetylpent—4—en
C. 3,4—đimetylpent—2—en D. 2,3—đimetylpent—1—en
Câu 3 : Trường hợp nào sau đây có công thức cấu tạo không đúng với tên gọi đã cho ?
Isopentan
3-etyl-2-metylpentan
neopentan
3,3-®ietylpentan
CH
3
CHCH
2
CH
2
CH
3
CH
3
CHCHCH
2
CH

3
CH
3
CHCH
3
CH
3
CH
2
CHCH
2
CH
3
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
A.

B.
D.
C.
Câu 4 : Hợp chất hữu cơ X có công thức C
4
H
9
Br. Đun hỗn hợp gồm X, KOH và ancol
etylic thấy chỉ tạo ra but—1—en. Tên gọi của X là
A. 1—brombutan B. 2—brombutan
C. 1—brom—2—metylpropan D. 2—brom—2—metylpropan
Câu 5 : Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo : CH
2
=CHOCOCH
3
. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat B. vinyl axetat
C. vinyl fomat D. anlyl fomat
Câu 6 : Amin (CH
3
)
2
CH-NH-CH
3
có tên gọi là
A. N-metylpropan-2-amin B. N-metylisopropylamin
C. metylpropylamin D. N-metyl-2-metyletanamin
Câu 7 : Amin CH
3
-NH-C

2
H
5
có tên gọi gốc - chức là
A. propan-2-amin B. etyl metyl amin
C. metyletylamin D. etylmetylamin
Câu 8 : Tên gọi nào sau đây không đúng với chất có công thức CH
3
CH(NH
2
)COOH?
A. axit 2-aminopropanoic B. axit
α
-aminopropionic
C. axit
α
-aminopropanoic D. alanin
Câu 9 : Tên thay thế của chất có cấu tạo CH
3
CHClCH
3

A. 2-clopropan B. propyl clorua
C. propylclorua D. 2-clo propan
Câu 10: Tờn gọi của C
6
H
5
-NH-CH
3


A. metylphenylamin. B. N-metylanilin.
C. N-metylbenzenamin. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 11 : Tờn gọi của chất CH
3
– CH – CH – CH
3

C
2
H
5
CH
3
A. 2-etyl-3-metylbutan. B. 3-etyl-2-metylbutan.
C. 2,3-đimetylpentan. D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 12 : Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
2 5
3 2 2 3
3
3
C H
|
|
CH
CH C CH CH CH CH
|
CH
− − − − −
Là :

A. 2-metyl-2,4-đietylhexan C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
B. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
Câu 13 : Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl ?
A. CH
2
= C = CH-CH
3
B. CH
2
= CH-CH = CH
2
C. CH
2
-CH-CH
2
-CH = CH
2
D. CH
2
= CH - CH = CH - CH
3

Câu 14 : Chất
3
3
3
CH
|
CH C C CH
|

CH
− − ≡
cú tờn là gỡ ?
A. 2,2-đimetylbut-1-in B. 2,2-đimeylbut-3-in
C. 3,3-đimeylbut-1-in D. 3,3-đimeylbut-2-in
Câu 15 :
Chất có tên gọi là ?

CH
2
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
CH
3
A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen. B. 1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen.
C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen. D. 4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen.
Câu 16 : Chất
3 2
3
CH CH CH COOH
|
CH

− − −
cú tờn là :
A. Axit 2-metylpropanoic B. Axit 2-metylbutanoic
C. Axit 3-metylbuta-1-oic D. Axit 3-metylbutanoic.
Câu 17 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thay thế ?
2 2
3
OHC -CH - CH -CH - CH = CH - CHO
|
CH

A. 5-metylhep-2-en-1,7-dial B. iso-octen-5-dial
C. 3-metylhep-5-en-1,7-dial D. iso-octen-2-dial
Câu 18 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thay thế :

3 2
2 5 2 5
CH - CH CH - CH - COOH
| |
C H C H


A. 2,4-đietylpentanoic B. 2-metyl-4-etylhexanoic
C. 2-etyl-4-metylhexanoic D. 4-metyl-2-etylhexanoic
Câu 19 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh phỏp gốc – chức.

3 2 2 2 2 3
3
CH CH CH CH N CH CH
|

CH
− − − − − −
A. Etylmetylaminobutan C. butyletylmetylamin
B. etylmetylbutylamin D. metyletylbutylamin
Câu 20 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường :

A. 1-amino-3-metyl benzen. C. m-toludin.
B. m-metylanilin. D. Cả B, C.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP CÔNG THỨC CẤU TẠO VÀ DANH PHÁP HỢP
CHẤT HỮU CƠ
1C. 2A 3ª 4A 5B 6A 7D 8C 9A 10D 11C
12C. 13B 14C 15C 16D 17A 18C 19C 20D
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CẤU TẠO HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. Một anđehit no có CTTN là (C
2
H
3
O)
n
có mấy CTCT ứng với CTPT của anđehit đó ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2. Một axit no có công thức thực nghiệm là: (C
2
H
3
O
2
)
n
có mấy CTCT ứng với CTPT

của axit đó ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Hai chất có CTCT
3
H C O CH vµ CH O C H
|| ||
O O
− − − − − −
3
. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. CTPT và CTCT của hai chất đều giống nhau.
B. CTPT và CTCT của hai chất đều khác nhau.
C. CTPT của hai chất giống nhau, CTCT khác nhau.
D. CTPT của hai chất khác nhau và CTCT giống nhau.
4. Hai chất có công thức
− − − −
3 5
C H COO CH vµ CH COO C H
6 5 3 6
. Nhận xét nào sau
đây đúng ?
A. Hai chất có cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau.
B. Hai chất có cùng CTPT nhưng có CTCT tương tự nhau.
C. Hai chất có CTPT và CTCT đều khác nhau.
D. Hai công thức trên là của một chất vì CTPT và CTCT đều giống nhau.
5. Chất nào sau đây là đồng phân của CH
3
COOCH
3
?

A. CH
3
CH
2
OCH
3
B. CH
3
CH
2
COOH C. CH
3
COCH
3
D.
CH
3
CH
2
CH
2
OH
6. Xác định CTCT đúng của C
4
H
9
OH biết khi tách nước ở điều kiện thích hợp thu được
3 anken.
A. CH
3

- CH
2
- CH
2
- CH
2
OH
− − −
3 2 3
B. CH CH(OH) CH CH
− −
3 3 2
C. CH C(CH ) OH
D. Không thể xác định
7. X là 1 đồng phân có CTPT C
5
H
8
. X tác dụng Br
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sản
phẩm. CTCT của X là
A. CH
2
= C = CH
2
- CH
2
− CH
3

B. CH
2
= C(CH
3
) - CH = CH
2
C. CH
2
= CH − CH
2
- CH=CH
2
D. Không thể xác định
8. (X)

(A)

(B)

(C)

PVA (poli (vinyl axetat)). CTCT phù hợp của
X là
A. CH
3
−C≡CH B. CH
3
−C≡C−CH
3
C. CH

3
−CH
2
−C≡C−CH
3
D. Cả
A, B, C
9. Axit cacboxylic mạch hở CTPT C
5
H
8
O
2
có bao nhiêu CTCT có thể có đồng phân cis
- trans ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

10. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 30. X không tác
dụng với Na. X có phản ứng tráng gương. CTCT của X là
A. CH
2
(OH)CHO B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOH D.
C
3

H
7
OH
11. Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có CTPT C
8
H
14
O
4
. Khi thủy phân X
trong dung dịch NaOH thu được một muối và hỗn hợp 2 ancol A, B. Phân tử ancol B có
số nguyên tử C gấp đôi phân tử ancol A. Khi đun nóng với H
2
SO
4
đặc ở điều kiện thích
hợp A cho một olefin và B cho ba olefin. CTCT của X là
A. CH
3
OOCCH
2
CH
2
COOCH
2
CH
2
CH
3
B.

HOCOCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
COOCH
2
CH
3

C. C
2
H
5
OCO-COO CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
D. C
2
H
5
OCO-COOCH(CH

3
)CH
2
CH
3
12. Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm
trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. CTCT của hợp chất là
A. HCOOCH
2
CHClCH
3
B. C
2
H
5
COOCH
2
Cl C. CH
3
COOCHClCH
3
D. HCOOCHClCH
2
CH

3
13. Hợp chất C
3
H
7
O
2
N tác dụng được với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu dung dịch
brom, CTCT của nó là
A.
3 2
CH CH(NH )COOH
B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH C. CH
2
CHCOONH
4
D.
CH
3
CH

2
COONH
4

14. Đốt cháy một amin no đơn chức mạch không phân nhánh ta thu được CO
2
và H
2
O có
tỉ lệ mol
2 2
8 11
CO H O
n : n :=
. CTCT của X là
A. (C
2
H
5
)
2
NH B. CH
3
(CH
2
)
2
NH
2
C. CH

3
NHCH
2
CH
2
CH
3
D. Cả
3
15. Thủy phân chất X (C
8
H
14
O
5
) được ancol etylic và chất hữu cơ Y. Cho biết
2 5
X C H OH Y
1
n n n
2
= =
. Y được điều chế trực tiếp từ glucozơ, trùng ngưng B thu được một
loại polime. CTCT của X là
− −
− − − −
− −
− − −
2 5 2 2 5
2 2 2 2 2 5

3 2 2 5
2
3 2 5
3
A. C H -O-CO- CH(OH)-CH COO C H
B. HO CH -CH -COO-CH -CH CO O C H
C. CH -CH -O- C - CH COO C H
|| |
CH OH
O
D. CH - CH C - CH COO C H
| |
||
OH O CH
16. Các chất hữu cơ X, Y, Z, T, S, V có cùng CTPT là C
4
H
8
O
2
. Biết chúng có các dữ
kiện thực nghiệm sau :
X Y Z T S V
NaOH + + + + + +
Na + +
AgNO
3
/NH
3
+ +

CTCT của X, Y, Z, T, S, V (X,S có cấu tạo mạch không nhánh) là
X Y Z T S V
A
CH
3
(CH
2
)
2
CO
OH
CH
3
CH(CH
3
)CO
OH
C
2
H
5
COOCH
3
CH
3
COOC
2
H
5
HCOOCH

2
C
2
H
5
HCOOCH(CH
3
)
2
B
CH
3
CH(CH
3
)C
OOH
CH
3
(CH
2
)
2
COO
H
C
2
H
5
COOCH
3

CH
3
COOC
2
H
5
HCOOCH(CH
3
)
2
HCOOCH
H
5
C
CH
3
(CH
2
)
2
COOH
CH
3
CH(CH
3
)CO
OH
CH
3
COOC

2
H
5
C
2
H
5
COOCH
3
HCOOCH(CH
3
)
2
HCOOCH
H
5
D
CH
3
(CH
2
)
2
COOH
CH
3
CH(CH
3
)CO
OH

HCOOCH
2
C
2
H
5
HCOOCH(CH
3
)
2
C
2
H
5
COOCH
3
CH
3
COOC
17. Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C
2
H
5
O
2
N. X tác dụng được cả với HCl và Na
2
O. Y
tác dụng được với H mới sinh tạo ra Y
1

. Y
1
tác dụng với H
2
SO
4
tạo ra muối Y
2
. Y
2
tác
dụng với NaOH tái tạo lại Y
1
. Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí NH
3
. CTCT
của X, Y, Z là
A. X (HCOOCH
2
NH
2
), Y (CH
3
COONH
4
), Z (CH
2
NH
2
COOH)

B. X (CH
3
COONH
4
), Y (HCOOCH
2
NH
2
), Z (CH
2
NH
2
COOH)
C. X (CH
3
COONH
4
), Y (CH
2
NH
2
COOH), Z (HCOOCH
2
NH
2
)
D. X (CH
2
NH
2

COOH), Y (CH
3
CH
2
NO
2
), Z (CH
3
COONH
4
)
18. Một chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
9
O
2
N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ,
thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí
metan. CTCT phù hợp của X là
A. CH
3
COOCH
2
NH
2
B. C
2
H
5

COONH
4.
C. CH
3
COONH
3
CH
3
D.
HCOONH
3
CH
2
CH
3
19. A là một hợp chất hữu cơ có CTPT C
5
H
11
O
2
N. Đun A với dung dịch NaOH thu được
một hợp chất có CTPT C
2
H
4
O
2
NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO/t
0

thu được
chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng gương. CTCT của A là
A. CH
2
= CH - COONH
3
- C
2
H
5
B. CH
3
(CH
2
)
4
NO
2
C. H
2
N- CH
2
– COOCH(CH
3
)CH
3
D. NH
2
- CH
2

COO - CH
2
-
CH
2
- CH
3
20. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có m = 74. Chất X tác dụng với Na, tác dụng với
NaOH và có phản ứng tráng gương. CTCT của X là
A. C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOCH
3

C. HOC-COOH D. HCOOC
2
H
5
ĐÁP ÁN XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CẤU TẠO HỢP CHẤT HỮU CƠ
1B 2B 3A 4A 5B 6B 7B 8D 9B 10B
11D 12D 13C 14D 15D 16C 17D 18C 19D 20C
BÀI 9. GIẢI THÍCH VÀ SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
CÁC
CHẤT HỮU CƠ
1. Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi các chất : p-nirophenol (1), phenol (2), p-
crezol(3).

A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3)
C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2).
2. Phenol(1), p-nitrophenol(2), p-crezol(3), p-aminophenol(4). Tính axit tăng dần theo
dãy :
A. (3) < (4) < (1) < (2) C. (4) < (3) < (1) < (2)
B. (4) < (1) < (3) < (2) D. (4) < (1) < (2) < (3).
3. Cho các chất : p-NO
2
C
6
H
4
OH (1), m-NO
2
C
6
H
4
OH (2), o-NO
2
C
6
H
4
OH (3)
Tính axit tăng dần theo dãy
A. (1) < (2) < (3) B. (1) < (3) < (2)
C. (3) < (1) < (2) D. (3) < (2) < (1)
4. Dãy chất sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi ?
A. HCOOH < CH

3
- CH
2
- OH < CH
3
- CH
2
– Cl < CH
3
COOH
B. C
2
H
5
Cl < C
4
H
9
Cl < CH
3
-CH
2
- OH < CH
3
- COOH
C. CH
3
- COOH < C
4
H

9
Cl < CH
3
CH
2
OH < HCOOCH
3
D. CH
3
CH
2
OH < C
4
H
9
Cl < HCOOH < CH
3
COOH
5. Chọn dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit các chất sau :
CH
3
COOH (1), CH
2
ClCOOH (2), CH
3
CH
2
COOH (3), CH
2
FCOOH (4).

A. (2) < (1) < (4) < (3) B. (1) < (2) < (3) < (4)
C. (3) < (1) < (2) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4)
6. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit : CH
3
CH
2
CH
2
COOH (1), CH
2
=CHCH
2
COOH
(2), CH
3
CH=CHCOOH (3).
A. (1) < (2) < (3) B (1) < (3) < (2)
C. (2) < (3) < (1) D. (3) < (1) < (2)
7. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : CH
2
Cl - COOH (1),
CHCl
2
COOH (2), CCl
3
COOH (3)
A. (3) < (2) < (1) B. (1) < (2) < (3)
C. (2) < (1) < (3) D. (3) < (1) < (2)
8. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau :
Axit p-metylbenzoic (1), axit p-aminobenzoic (2), axit p-nitrobenzoic(3), axit

benzoic (4).
A. (4) < (1) < (3) < (2) B. (1) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (4) < (3) < (2) D. (2) < (1) < (4) < (3)
9. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau :
Axit o-nitrobenzoic (1), axit p-nitrobenzoic (2), axit m-nitrobenzoic (3).
A. (1) < (2) < (3) B. (3) < (2) < (1)
C. (2) < (1) < (3) D. (2) < (3) < (1)
10. Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ?
(1) C
6
H
5
NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6
H
5
)
2
NH
(4) (C
2
H

5
)
2
NH (5) NaOH (6) NH
3
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)
C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
11: So sánh nhiệt độ sôi của các chất: ancol etylic (1), nước (2), đimetyl ete (3), axit
axetic (4). Kết quả nào đúng ?
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (2) < (4) < (1) < (3). D. (4) < (2) < (1) < (3).
12: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
13: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH,
C
2
H
6
, CH
3
COOH.
B. CH

3
COOH,
C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
6
,
C
2
H
5
OH
,
CH
3
CHO
, CH
3
COOH.

D. C
2
H
6
,
CH
3
CHO
,
C
2
H
5
OH
, CH
3
COOH.
14: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
CHO.
B. CH
3
CHO, C

2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH.
C.
CH
3
COOH
, HCOOH,
C
2
H
5
OH
, CH
3
CHO.
D. HCOOH,
CH
3
COOH
,
C
2
H
5
OH
, CH

3
CHO.
15: So sánh tính axit của các chất: CH
3
COOH (1) ; C
2
H
5
OH (2) ; C
6
H
5
OH (3) ; HCOOH
(4). Thứ tự tính axit giảm dần là
A. 3 > 2 > 1 > 4. B. 4 > 2 > 1 > 3.
C. 4 > 1 > 3 > 2. D. 2 > 3 > 4 > 1.
16: Có 4 hợp chất chứa nitơ: amoniac (X), đimetylamin (Y), phenylamin (Z), metylamin
(T). Các hợp chất đó được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là
A. Z < X < Y < T. B. T < Y < X < Z.
C. Z < X < T < Y. D. X < T < Z < Y.
17 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
CHO.

B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH, HCOOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
D. HCOOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP GIẢI THÍCH VÀ SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA
HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
1D 2A 3C 4B 5C 6A 7B 8B 9D

10D 11B 12A 13D 14B 15C 16C 17B
BÀI 10. PHÂN BIỆT - TÁCH CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. Phân biệt các hợp chất hữu cơ
1. Một số thuốc thử thường dùng
- Quỳ tím :
+ RCOOH; muối RNH
3
Cl; aminoaxit có số nhóm COOH nhiều hơn NH
2
:
chuyển đỏ
+ RNH
2
(trừ C
6
H
5
NH
2
), muối RCOONa, aminoaxit có số nhóm COOH ít
hơn NH
2
: xanh
- Dung dịch AgNO
3
/NH
3
:
+ Ankin có liên kết ba đầu mạch : tạo kết tủa vàng.
+ anđehit và phân tử có chứa nhóm CHO (HCOOH, HCOOR, glucozơ,

fructozơ, mantozơ).
- Cu(OH)
2
/OH
-
:
+ RCOOH : tạo dung dịch màu xanh.
+ RCHO và các chất chứa nhóm CHO : kết tủa màu đỏ gạch khi đun nóng.
+ Glixerol, glucozơ, sac, man, fruc : dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ
thường.
+ Polipeptit có từ tripeptit trở lên : tạo màu tím biure đặc trưng.
- Dung dịch brom ;
+ Hợp chất không no, anđehit, glucozơ : làm nhạt màu.
+ phenol, alanin : tạo kết tủa trắng.
- Dung dịch KMnO
4
:
+ Các hợp chất không no : làm nhạt màu ở nhiệt độ thường.
+ Ankylbenzen : nhạt màu kho đun nóng.
- Một số thuốc thử khác : I
2
(HTB); HNO
3
(lòng trắng trứng gà).
2. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Có ba chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc
thử để phân biệt ba chất lỏng trên là
A. nước brom. B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch natri hiđroxit. D. giấy quỳ tím.
Bài 2: Phân biệt các dung dịch keo: hồ tinh bột, xà phòng, lòng trắng trứng, ta dùng

A. HCl, bột Al. B. NaOH, HNO
3
. C. NaOH, I
2
. D. HNO
3
, I
2
.
Bài 3: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)
2

trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Bài 4: Chỉ dùng Cu(OH)
2

có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt trong dãy nào
sau đây ?
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
Bài 5: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất
lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một
thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm ?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
II. Tách các hợp chất hữu cơ
1. Phương pháp tách một số chất

a) Phương pháp vật lí
- Chiết : dùng để tách các chất lỏng không tan vào nhau như benzen và ancol
- Chưng cất : dùng để tách các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, thường dùng để
tách các chất thuộc 3 nhóm :
+ Có nhiệt độ sôi thấp : anđehit, xeton, ete, este.
+ Có nhiệt độ sôi cao : ancol, axit, amin.
+ Không bay hơi : muối RONa, RCOONa, RCOONH
4
, aminoaxit.
b) Sơ đồ tách một số chất :
- Phenol
1)NaOH
2) CC
→
C
6
H
5
ONa
2
1)CO
2) CC
→
C
6
H
5
OH
- Anilin
1)HCl

2) CC
→
C
6
H
5
NH
3
Cl
1)NaOH
2) CC
→
C
6
H
5
NH
2
- RCOOH
1)NaOH
2) Chiet
→
RCOONa
1)HCl
2) Chiet
→
RCOOH
- Anken : Br
2
và Zn

- Ankin : AgNO
3
/HCl
2. Bài tập áp dụng
Bài 1: Để tách riêng từng chất khí từ hỗn hợp propan, propen, propin ta chỉ cần dùng các
chất là
A. Zn, dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
B. dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, dung dịch KMnO
4
, Na.
C. dung dịch KMnO
4
, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
D. dung dịch HCl, dung dịch Br
2
, dung dịch AgNO
3
trong NH

3
, Zn.
Bài 2: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, ta có thể dùng
các hoá chất là
A. dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH và CO
2
.
B. dung dịch Br
2
, dung dịch HCl và CO
2
.
C. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl và CO
2
.
D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl và CO
2
.
Bài 3: Để loại tạp chất C
2
H
2
khỏi C
2
H
4
người ta cho hỗn hợp qua dung dịch
A. Brom B. AgNO

3
/dd NH
3
C. H
2
O D. HCl
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết stiren, toluen, phenol ?
A. Dung dịch Br
2
. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HNO
3
.
Bài 2: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: ancol etylic, toluen, phenol, axit
fomic. Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ?
A. Quỳ tím, nước Br
2
, dung dịch NaOH. B. Dung dịch Na
2
CO
3
, nước Br
2
, Na.
C. Quỳ tím, nước Br
2
, dung dịch K
2
CO

3
. D. Na, dung dịch HCl,
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
Bài 3: Chỉ dùng thêm một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết các chất: ancol
etylic, axit axetic, glixerol, glucozơ đựng trong 4 lọ mất nhãn ?
A. dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. B. Quỳ tím.
C. CaCO
3
. D. Cu(OH)
2
.
Bài 4 : Để loại bỏ SO
2
có lẫn trong C
2
H
4
người ta cho hỗn hợp khí qua dung dịch
A. KMnO
4
B. Ca(OH)
2

C. K
2
CO
3
D. Br
2
.
Bài 5 : Để loại bỏ tạp chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, but-1,3-đien, CH
3
NH
2
có lẫn trong C
2
H
6
ta cho
hỗn hợp lần lượt đi qua dung dịch
A. Br
2
và NaOH B. Br
2
và HCl C. AgNO

3
/NH
3
và NaOH D.
AgNO
3
/NH
3
và HCl
Bài 6: Khi làm khan rượu C
2
H
5
OH có lẫn một ít nước người ta dùng cách nào sau đây ?
A. Cho CaO khan vào rượu. B. Cho Na
2
SO
4
khan vào rượu.
C. Cho CaCl
2
khan vào rượu. D. Cho tác dụng một ít Na rồi đem chưng
cất.
Bài 7: Hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin. Để lấy riêng từng chất nguyên chất cần
dùng
A. NaOH, HCl, CO
2
B. NaOH, HCl, Br
2
C. Na, KMnO

4
, HCl D. CO
2
, HCl, Br
2
Bài 8 : Để tách các chất trong hh gồm ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic cần dùng các
dd
A. NaHCO
3
, HCl và NaOH B. NaHSO
3
, HCl và NaOH
C. AgNO
3
/NH
3
; NaOH và HCl D. NaHSO
4
, NaOH và HCl
Bài 9 : Để tách riêng lấy từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, anilin, phenol, ta có thể dùng
thêm các dung dịch
A. HCl và NaOH B. Br
2
và HCl C. NaOH và Br
2
D. CO
2
và HCl
Bài 10 . Để tách riêng từng chất benzen (t
s

=80
0
C) và axit axetic (t
s
=118
0
C) nên dùng
phương pháp nào sau đây ?
A. Chưng cất B. Chiết C. Kết tinh D. Chưng cất
phân đoạn
Bài 11. Cho hỗn hợp gồm CH
3
CHO (t
s
= 21
0
C); C
2
H
5
OH (t
s
= 78,3
0
C); CH
3
COOH (t
s
118
0

C) và H
2
O (t
s
100
0
C). Nên dùng hoá chất và phương pháp nào sau đây để tách riêng
từng chất ?
A. Na
2
SO
4
khan, chưng cất B. NaOH, chưng cất
C. Na
2
SO
4
khan, chiết C. NaOH, kết tinh
Bài 12 . Cho hỗn hợp butin-1 và butin-2, để tách hai hiđrocacbon này cần dung dịch
A. AgNO
3
B. Br
2
C. AgNO
3
/NH
3
, HCl D.
KMnO
4

Bài 13 . Chọn nhóm thuốc thử nào trong các nhóm thuốc thử sau để tách vinyl axetilen ra
khỏi hỗn hợp gồm vinyl axetilen và butan ?
A. Dung dịch AgNO
3
/ NH
3
; dung dịch HCl B. Dung dịch Br
2
; Zn
C. Dung dịch KMnO
4
; dung dịch H
2
SO
4
D. Cả A, B đều được
Bài 14 . Có hỗn hợp khí gồm: SO
2
, CO
2
, C
2
H
4
. Chọn nhóm thuốc thử nào sau đây để tách
thu C
2
H
4
tinh khiết ?

A. Vôi sống và nước cất B. Dung dịch brom và kẽm
C. Dung dịch thuốc tím và H
2
SO
4
đặc D. Dung dịch bạc nitrat và HCl đặc
Bài 15 . Dùng chất nào sau đây để tách CH
3
CHO khỏi hỗn hợp gồm CH
3
CHO,
CH
3
COOH, CH
3
OH, CH
3
OCH
3
?
A. Dd HCl B. dd AgNO
3
/NH
3
C. NaHSO
3
và dd HCl D. dd
NaOH
Bài 16 . Dùng các chất nào sau đây để tách CH
3

COOH khỏi hỗn hợp gồm CH
3
COOH,
C
2
H
5
OH, CH
3
CHO?
A. NaOH, H
2
SO
4
B. HCl, Na C. NaHSO
3
, Mg
D. HNO
3
, K
Bài 17: Có 4 gói bột trắng: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Hãy chọn thuốc thử
để có thể nhận biết được cả 4 chất trong các thuốc thử sau:
A. nước, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dung dịch NaOH.
B. nước, O
2
(đốt cháy), dung dịch AgNO

3
trong NH
3
.
C. nước, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dung dịch I
2
.
D. nước, dung dịch HCl, dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
ĐÁP ÁN BÀI TÂP NHẬN BIỆT - TÁCH CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
1.A 2B 3D 4B 5B 6D 7.A 8B 9.A
10.D 11.B 12.C 13.A 14.B 15.C 16.A 17.C
Vấn đề 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC, LIÊN KẾT HÓA
HỌC
1 Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
3. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn
số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là
A.
K
38
19
B.
K
39
19
C.
K
39
20
D.
K
38
20
4. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119 B. 113 C. 112 D. 108
5. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 57 B. 56 C. 55 D. 65
6. Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối bằng 6 Nguyên tử đó có :
A. 90 nơtron B. 29 electron
C. 61 electron D. 61 nơtron
7. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?

(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có trong nguyên tử
oxi mới có 8 electron.
A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3
8.
Cho ba nguyên tử có kí hiệu là
Mg
24
12
,
Mg
25
12
,
Mg
26
12
. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
9.
Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là
N
14
7
(99,63%) và
N

15
7

(0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7

10.
Nguyên tử
Al
27
13
có :
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
11
Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là
Cu
63
29

Cu
65
29
. Nguyên tử khối trung bình của
Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị
Cu
63
29
,
Cu

65
29
lần lượt là
A. 70% và 30% B. 27% và 73%
C. 73% và 27% D. 64% và 36 %

12.
Các ion sau : Na
+
, F

, Mg
2+
, Al
3+
giống nhau về
A. số e B. bán kính C. số khối D. số p

13.
Hình dạng nào là của obitan p ?
A. B. C. D.

14.
Một cation R
+
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cờu hình e phân lớp ngoài
cùng của nguyên tử R là
A. 3s

2
B. 3p
1
C. 3s
1
D. 2p
5

15.
Một obitan có chứa 2 electron thì 2 electron đó được gọi là
A. electron độc thân. B. electron ghép đôi.
C. electron tối đa. D. electron bão hòa.
Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 4s

Vậy nguyên
16. tố A là
A. kali. B. đồng.
C. crom. D. cả A, B, C đều đúng.

17.
Obitan nguyên tử là
A. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà có thể xác định được vị trí của e
chính xác.
B. khu vực không gian xung quanh hạt nhân ở đó khả năng có mặt e là lớn nhất.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân.
D. khối cầu nhận nguyên tử làm tâm.

18.
Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau và
được biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều. Điều này được áp dụng bởi:

A. Nguyên lý Pau-li. B. Quy tắc Hun.
C. Nguyên lí vững bền. D. Nguyên lí vững bền và quy tắc Hun.

19.
Với ba đồng vị của hiđro và ba đồng vị của oxi có thể tạo thành bao nhiêu loại
phân tử nước khác nhau ?
A. 18. B. 9. C. 16. D. 12.

20.
Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
21 Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu bằng 7 có mấy electron
độc thân ?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 1

22.
Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z
1
= 11), Y (Z
2
= 14), Z (Z
3
= 17), T
(Z
4
= 20), R (Z
5
= 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :
A. Y, Z, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T.


23.
Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

Kết
luận nào sau đây đúng ?
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.
D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài
cùng của nhôm có 3e.

24.
Ion X
2-
và M
3+
đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6

. X, M là những nguyên tử nào
sau đây ?
A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg

25.
Các nguyên tử có Z


20, thoả mãn điều kiện có 2e độc thân lớp ngoài cùng là
A. Ca, Mg, Na, K B. Ca, Mg, C, Si
C. C, Si, O, S D. O, S, Cl, F

26.
Ion M
3+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d
5
. Vậy cấu hình electron của
M là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
3d
8
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
1

27.
Nguyên tử M có điện tích hạt nhân là 3,2.10
-18
C. Cấu hình electron của ion M
2+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2


28.
Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được
xếp theo thứ tự :
A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p.

29.
Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
; Y :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

; Z : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X B. Y C. Z D. X và Y

30.
Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Vậy cấu hình electron
của nguyên tử R là
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3
1
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Trong chu kì, các nguyên tố đều có số proton bằng nhau.
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
C. Trong chu kì nguyên tử của các nguyên tố đều có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.
D. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.


32.
Nguyên tử canxi có kí hiệu là
Ca
40
20
. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.

33.
Việc xác định được sự giống nhau về tính chất của các nguyên tố giúp chúng ta
học tập một cách đơn giản hơn. Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất giống nhau
nhất?
A. S và Cl B. Na
và K
C. Al và
Mg
D. Bo và N

34.
Theo quy luật tuần hoàn thì dự đoán nào sau đây đúng ?
A. Flo là phi kim mạnh nhất. B. Na là kim loại mạnh nhất.
C. Kim loại yếu nhất là cesi. D. Phi kim mạnh nhất là iot.

35.
Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
X

16
8
B.
X
19
9
C.
X
10
9
D.
X
18
9

36.
Ion X
2+
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì,
nhóm) là
A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì, nhóm VIA
C. Chu kì , nhóm VIIA D. Chu kì, nhóm IA

37.

Ion Y

có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu
kì, nhóm) là
A. Chu kì 3, nhóm VIIA B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm IIA

38.
Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B và có phân tử khối là 76, A và B có số oxi hoá
dương cao nhất trong các oxit là +n
0
và +m
0
và có số oxi hoá âm trong các hợp chất
với hiđro là n
H
và m
H
thoả mãn các điều kiện | n
0

| = | n
H
| và | m
0
| = 3| m
H
|. Biết rằng A
có số oxi hoá cao nhất trong X. Trong bảng tuần hoàn, A thuộc
A. Chu kì 2, nhóm IVA. B. Chu kì 2, nhóm VA.
C. Chu kì 3, nhóm IA. D. Chu kì 4, nhóm IIA.

39.
Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B và có phân tử khối là 76, A và B có số oxi hoá
dương cao nhất trong các oxit là n
0
và m
0
và có số oxi hoá âm trong các hợp chất với
hiđro là n
H
và m
H
thoả mãn các điều kiện | n
0
| = | n
H
| và | m
0
| = 3| m
H

|. Biết rằng A có
số oxi hoá cao nhất trong X. Trong bảng tuần hoàn, B thuộc :
A. Chu kì 2, nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm VA.
C. Chu kì 3, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIIA.

40.
Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng
là ns
1
, ns
2
np
1
, ns
2
np
5
. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. A, M, X lần lượt là ở các ô thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hoàn.
B. A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn.
C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hoàn.
D. Trong ba nguyên tố, chỉ có X tạo được hợp chất với hiđro.
4
1
Ion nào sau đây có 32 electron ?
A.
NO
3

B.

CO
3
2

C.
SO
3
2

D.
NO
3

và CO
3
2


42.
Hai nguyên tử X, Y liên kết với nhau bằng cặp electron của riêng X. Kiểu liên kết
hóa học đó là
A. Liên kết cho-nhận. B. Liên kết ion.
C. Liên kết kim loại. D. Liên kết hiđro.

43.
Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực nhất ?
A. NH
3
B. HCl C. HF D. H
2

O

44.
Dãy hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion ?
A. CO, H
2
O, CuO. B. KCl, NaNO
3
, MgO
C. CaSO
4
, K
2
O, NaCl D. CaO, MgCl
2
, KBr

45.
Cho các muối sau : (NH
4
)
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
3

, (NH
4
)
2
CO
3
, (NH
4
)
2
HPO
4
.
Cặp muối nào có số electron trong phân tử bằng nhau ?
A. (NH
4
)
2
SO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
B. (NH
4
)
2

SO
4
và (NH
4
)
2
CO
3
C. (NH
4
)
2
HPO
4
và (NH
4
)
2
SO
3
D. (NH
4
)
2
SO
3
và (NH
4
)
2

CO
3

46.
Khí nào sau đây dễ tan trong nước nhất ?
A. CH
4
B. CO
2
C. NH
3
D. O
2

47.
Hợp chất nào dưới đây có liên kết cho-nhận ?
A. H
2
O B. HNO
3
C. NH
3
D. BF
3

48.
Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R
2
O
5

. Nguyên tố R ở dạng
đơn chất tương đối trơ ở điều kiện thường. R là
A. magie B. Photpho C. nitơ D. cacbon

49.
Nếu chất nguyên chất dẫn điện tốt ở trạng thái lỏng và dung dịch, nhưng không dẫn
điện ở trạng thái rắn, thì chất đó là
A. hợp chất cộng hoá trị. B. hợp chất ion.
C. đơn chất kim loại. D. đơn chất phi kim.

50.
Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có dạng XH
4
. Trong oxit cao nhất với oxi,
X chiếm 46,67% về khối lượng. X là
A. Cacbon B. Chì C. Lưu huỳnh D. Silic
ĐÁP ÁN BÀI TẬP VẤN ĐỀ 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
A B B D B B D A B A C
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
A A C B D B B A A A D
23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
A B C B A C B D D D B
34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44
A B A A A C D D A C D
45 46 47 48 4.49 50
A C B C B D
VẤN ĐỀ 3. PHI KIM
1.
Quy luật nào sau đây là sai khi nói về tính chất vật lí của các halogen từ flo đến

iot ?
A. Độ âm điện giảm dần.
B. Nhiệt độ sôi giảm.
C. Năng lượng liên kết tăng từ flo đến clo sau đó giảm từ clo đến iot.
D. Bán kính nguyên tử tăng dần.
2.
Cl
2
phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe, H
2
, Ba(OH)
2
, KBr B. Cu, HBr, NaI, O
2
C. Fe, H
2
S, H
2
SO
4
, KBr D. Cu, Ba(OH)
2
, NaI, NaF
3.
Thành phần hoá học của nước clo gồm (không kể H
2
O):
A. HCl, HClO, HClO
3

B. Cl
2
, HClO, HClO
3
C. Cl
2
, HCl, HClO
3
D. Cl
2
, HClO, HCl
4.
Nguyên tử brom chuyển thành ion bromua bằng cách :
A. nhận thêm 1 proton. B. nhận thêm 1 electron.
C. nhường đi 1 electron. D. nhường đi 1 proton.
5.
Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaI đến dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch
gồm các sản phẩm là
A. I
2
, NaCl, HCl B. NaCl, HIO, HCl
C. NaCl, HIO
3
, HCl D. HCl, HIO
4
, NaCl
6.
Cho phản ứng SO

2
+ Br
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr . Trong phản ứng này, Br
2
đóng vai trò :
A.
Chất khử.
B. Chất môi trường.
C. Chất oxi hóa. D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
7.
Nhận xét nào sau đây không đúng về clo ?
A. Clo là khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và rất độc.
B. Clo có tính tẩy trắng và diệt khuẩn khi tan trong nước.
C. Khí clo khô không có tính oxi hóa mạnh.
D. Có thể làm sạch không khí bị nhiễm khí clo bằng cách phun dung dịch
amoniac vào không khí.
8.
Đốt hỗn hợp gồm bột Cu, Fe trong bình đựng khí clo (dư). Kết thúc phản ứng thu
được hỗn hợp muối gồm :
A. CuCl
2
, FeCl
3

, FeCl
2
B. CuCl
2
, FeCl
2
C. CuCl, FeCl
3
D. CuCl
2
, FeCl
3
9.
Cho hỗn hợp gồm bột Fe
3
O
4
và vụn đồng vào dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng
lọc tách vụn đồng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa muối :
A. FeCl
3
B. FeCl
2
và FeCl
3
C. FeCl
2
và CuCl
2
D. FeCl

2
, FeCl
3
và CuCl
2

10.
Trong số các hiđro halogenua sau, chất nào có tính khử mạnh nhất ?
A. HBr B. HF
C. HI D. HCl

11.
Khi mở một lọ đựng dd axit HCl 37% trong không khí ẩm , thấy có khói trắng
bay ra là do :
A. HCl phân hủy thành H
2
và Cl
2
trong không khí.
B. HCl dễ bay hơi tạo thành.
C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl ngậm nước.
D. HCl đã tan trong nước tới mức bão hòa.

12.
Không thể điều chế Cl
2
từ phản ứng giữa cặp chất nào sau đây ?
A. HCl đặc + KClO
3
B. HCl đặc + MnO

2
C. HCl đặc + KNO
3
D. HCl đặc + KMnO
4
1
3
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về CaOCl
2
?
A. Là muối hỗn tạp của axit hipoclorơ và axit clohiđric.
B. Thành phần gồm CaO ngậm Cl
2
.
C. Là chất bột màu trắng, bốc mùi khí clo.
D. Chất có tính sát trùng, tẩy trắng vải sợi.

14.
Thành phần chính của đầu que diêm có chứa P, KClO

Vai trò của KClO
3

A. Chất cung cấp oxi để đốt cháy
P.
B. Làm chất kết dính.
C. Làm chất độn để hạ giá
thành.
D. Tăng ma sát của đầu que diêm.


15.
X là muối clorua được dùng bón cho cây trồng làm tăng khả năng hấp thụ nitơ,
tạo chất đường, chất bột và chất sơ, tăng khả năng chống chịu bệnh cho cây
trồng. Muối X là
A. KCl B. ZnCl
2
C. CaCl
2
D. NaCl

16.
Dung dịch A là dung dịch có chứa đồng thời hai axit H
2
SO
4
và HCl. Để trung
hoà 40ml dung dịch A cần dùng hết 60ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 3,76g hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của HCl và
H
2
SO
4
lần lượt là
A. 1,0M và 1,0M B. 0,25M và 0,5M
C. 0,5M và 0,5M D. 1,0 M và 0,5M

17.
Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để khử bỏ lượng brom dư sau khi làm thí nghiệm
có thể dùng
A. Nước vôi. B. Dung dịch xút.

C. Nước muối. D. Dung dịch thuốc tím.

18.
Chia m gam hh hai kim loại (có hoá trị không đổi, đứng trước H trong dãy hoạt
động hoá học) thành hai phần bằng nhau :
− Phần (1) cho tan hết trong dung dịch HCl thấy tạo ra 1,792 lít khí H
2
(đktc).
− Phần (2) được nung trong khí oxi dư thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit.
Giá trị của m là
A. 2,64 gam. B. 1,56 gam.
C. 3,12 gam. D. 3,21 gam.

19.
Cho HCl đặc dư tác dụng với 100 ml dung dịch muối KClO
x
0,2M thu được
1,344 lít Cl
2
(đktc). Giá trị của x là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.

20.
Cách nào sau đây không thu được khí clo ?
A. Đun hỗn hợp gồm dung dịch HCl đặc và MnO
2
.
B. Trộn dung dịch HCl đặc với KClO
3
ở nhiệt độ thường.

C. Đun hỗn hợp gồm NaCl và H
2
SO
4
đặc.
D. Đun hỗn hợp gồm CaCl
2
, H
2
SO
4
đặc và KMnO
4
.

21.
Hoà tan Fe
3
O
4
bằng dung dịch HI theo phản ứng : Fe
3
O
4
+ HI
→
X + I
2
+
H

2
O.
Trong phản ứng trên, X là
A. FeI
2
B. FeO
C. Fe D. FeI
3

22.
Đun 15,8g KMnO
4
với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí clo thu được (đktc)

A. 0,56 lít. B. 5,60 lít.
C. 2,80 lít. D. 0,28 lít.
23
Dẫn một luồng khí clo vào hai cốc : cốc (1) chứa dung dịch NaOH loãng, nguội ;
cốc (2) chứa dung dịch NaOH đặc, nóng. Nếu sau phản ứng lượng muối NaCl
sinh ra ở 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đã phản ứng với NaOH trong
hai cốc trên lần lượt là
A. 5 : 3 B. 8 : 3
C. 6 : 3 D. 5 : 6

24.
Người ta điều chế brom bằng phản ứng của hỗn hợp MnO
2
và KBr với dung dịch
H
2

SO
4
đặc và đun nóng. Khối lượng KBr cần để điều chế được 3,2 kg brom với
hiệu suất 80% là
A. 5,590 kg B. 5,550 kg
C. 5,750 kg D. 5,950 kg

25.
Trong công nghiệp, khí HCl được điều chế bằng cách nào ?
A. Đun NaCl với H
2
SO
4
đặc. B. Tổng hợp từ H
2
và Cl
2
.
C. Thủy phân AlCl

D. Cho Cl
2
tác dụng với nước nóng.

26.
Cho 6,0g brom có lẫn tạp chất là clo vào dung dịch có chứa 1,6g KBr, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn làm bay hơi và làm khô, thu được chất rắn có khối
lượng là 1,36g. Hàm lượng % tạp chất clo là
A. 3,2% B. 1,59%
C. 6,1% D. 4,5%


27.
Người ta thường đánh giá chất lượng của clorua vôi kĩ thuật bằng độ clo hoạt
động, nghĩa là tỉ lệ phần trăm của lượng khí clo sinh ra khi clorua vôi tác dụng
với axit HCl đặc so với lượng clorua vôi kĩ thuật. Độ clo hoạt động theo lí thuyết
của clorua vôi khi chứa 100% CaOCl
2
tinh khiết là :
A. 40,0% B. 55,9%
C. 60,0% D. 35,0%

28.
Khi cho 12,5g clorua vôi kĩ thuật tác dụng với axit HCl đặc, thu được 1,222 lít
khí clo (đktc). Độ clo hoạt động của clorua vôi kĩ thuật và hàm lượng CaOCl
2
trong sản phẩm kĩ thuật (%) là
A. 31,0 và 54,9. B. 25,5 và 60,0.
C. 29,0 và 40,5. D. 29,0 và 60,0.

Cho 0,4 mol H
2
tác dụng với 0,3 mol Cl
2
có xúc tác rồi lấy sản phẩm hoà tan vào
29.
192,7 gam H
2
O được dd X. Lấy 50 gam X cho phản ứng với dung dịch AgNO
3
dư thấy tạo thành 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng clo hoá hiđro là

A. 33,33% B. 62,50%
C. 50,00% D. 66,67%

30.
Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương tự nhau, có
thể viết ở dạng tổng quát là
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
4
C. ns
2
np
5
D. ns
2
np
6

31.
Phát biểu nào sau đâu không đúng ? Từ nguyên tố lưu huỳnh đến nguyên tố telu,
A. độ âm điện của nguyên tử giảm dần.
B. bán kính nguyên tử tăng dần.
C. tính bền của hợp chất với hiđro tăng dần.
D. tính axit của dung dịch hợp chất với hiđro giảm dần.


32.
Cấu hình electron (kể cả ở trạng thái kích thích) nào sau đây không đúng ?
A.
8
O : 1s
2
2s
2
2p
4
B.
16
S : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C.
16
S : 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
3
3d
1
D.
8
O : 1s
2
2s
2
2p
3
3s
1
33
Oxi không phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. F
2
B. H
2
C. Cu D. CH
4

34.
Phát biểu nào sau đây không đúng với oxi ?
A. Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt.
B. Tác dụng với hầu hết các phi kim trừ các halogen.
C.

Có số oxi hóa −2 trong mọi hợp chất.
D. Oxi hóa được nhiều hợp chất hữu cơ như : hiđrocacbon, ancol,

35.
Sự hình thành tầng ozon là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển.
B. Sự chuyển hóa các phân tử oxi bởi các tia tử ngoại của mặt trời.
C. Sự oxi hóa một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất.
D. Sự tác dụng của các phân tử NO
2
với O
2
.

36.
Khi nhiệt phân 10 gam chất X (trong điều kiện thích hợp) để điều chế O
2
, sau
một thời gian thấy thể tích khí thoát ra vượt quá 2,7 lít (đktc). Chất X có thể là
chất nào sau đây ?
A. KMnO
4
B. KClO
3
C. KNO
3
D. HgO

Xét phản ứng hoá học Ag
2

O + H
2
O
2

→
2Ag +H
2
O + O
2
.

Các chất tham gia

×