Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

giao an hoa 9 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.34 KB, 98 trang )

Bài soạn hoá học lớp 9
Thứ 4 ngày 5 tháng 9 năm 2007
Tiết 1: Ôn tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS hệ thống lại các kíên thức cơ bản đã học ở lớp 8, rèn
Luyện kỹ năng viết ptp, kỹ năng lập công thức.
- ôn lại cac bài toán về tính theo công thức và tính theo PTHH,các
Khái niệm về dung dịch, độ tan và nồng độ d d.
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch.
B. Chuân bị:
- GV: Hệ thống các bài tập và câu hỏi
- HS: Ôn tập lại các kiến thức ở lớp 8.
C.Lên lớp:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV nhắc lại cấu trúc nội dung chính
của sgk hoá 8
Gvgiới thiệu chơng trình hoá 9
Gv giới thiệu các dạng bài tập đã
học ở lớp8.
Bài tập 1: Hãy viết CTHH của chất
có tên gọi sau và phân loại chúng.
1. Kalipemanganat.
2. Đồng(II) oxit.
3. Lu huỳnhtrioxit.
4. Axitsunfuric.
H? nhắc lại các thao tác chính khi
lập CTHH của chất.
H? Nêu công thức chung của 4 loại
hợp chất vô cơ?
Bài tập2: Gọi tên, phân loại các hợp
chất sau?


Na
2
O, SO
2
, HNO
3
, CuCl
2
, CaCO
3
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, Al(NO
3
)
3
,CO
2
, FeO,
K
3
PO
4
.
Bài tập3: Hoàn thành các PTPƯ sau:

a. P + O
2


P
2
O
5
b. Fe + O
2


?
c. Zn + ?

? + H
2
d. ? + ?

H
2
O
I. Ôn tập một số dạng bài tập vận dụng cơ
bản ở lớp 8.
Bài tập1:
HS lên bảng làm bài tập.
Bài tập2: HS làm vào vở.
Bài tập 3: HS làm vào vở.
D. Dặn dò:
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 1

Bài soạn hoá học lớp 9
Về nhà ôn lại các nội dung sau:
1. Các bớc làm của bài toán tính theo CTHH.
2. Các biểu thức: Chuyển đổi: n, m, v
Tỉ khối của chất khí, tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:



Thứ 5 ngày 6 tháng 9 năm 2007
Chơng1: Các loại hợp chất vô cơ
Tiêt 2: Đ1 Tính chất hoá học của oxit. Khái
quát về sự phân loại oxit
I. Mục tiêu:
HS biết đợc những T/C hoá học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ranhững
PTHH tơng ứng với mỗi tính chất.
HS hiểu đợc những cơ sở phân loại oxit bazơ và oxit axit dựa vào những tính
chất hoá học của chúng.
vận dụng những hiểu biết về T/C hoá học của oxit đẻ giải các bài tập định
tính và định lợng
II.Chuẩn bị:
- Dụng cụ. Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ
tinh, ống hút.
- Hoá chất. CuO, H
2
O, d d HCl, quỳ tím.
III. Lên lớp:
A. Bài cũ . ? nhắc lại khái niệm o xit bazơ, o xit a xit.
B. Bài mới . GV đặt vấn đề:
Hoạt động của GV và HS Nội dung

GV : thông báo có 2 loại oxit:
oxitbazơ và oxit axit.
1HS đọc nội dungTN sgk
H? Nêu hiện tợng và viết PTPƯ?
H? qua hiện tợng trên, rút ra kết
luận?
I. Tính chất hoá học của oxit.
1. Tính chất hoá học của oxit bazơ
a. Tác dụng với nớc.
CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
kết luận (sgk)
b. Tác dụng với axit.
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 2
Bài soạn hoá học lớp 9
GV lu ý một số oxit bazơ tác dụng đ-
ợc với nớc.
GV hớng dẫn các nhóm làm TN sgk
H? Nêu hiện tợng? viết PTPƯ?
H? Nêu kết luận?
GV Bằng thực nghiệm ngời ta đã
chứng minh đợc rằng . một số oxit
bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành
muối
CuO + HCl


CuCl
2
+ H
2
O
CaO + HCl

CaCl
2
+ H
2
O
Kết luận (sgk)
c. Tác dụng với oxit axit.
BaO + CO
2


BaCO
3

CaO + CO
2


CaCO
3

Kết luận: sgk
Gv giới thiệu T/C và HD HS viết

PTPƯ
GVHD để HS biết đợc các gốc axit t-
ơng ứng với oxit axit thờng gặp.
GV gợi ý để HS liên hệ tới PƯ của
CO
2
với dd Ca(OH)
2
2. Tính chất hoá học của oxit axit.
a. Tác dụng với nớc
P
2
O
5
+ H
2
O

H
3
PO
4
Kết luận sgk
b. Tác dụng với bazơ.
CO
2
+ Ca(OH)
2



CaCO
3
+ H
2
O
Kết luận sgk
c Tác dụng với oxit bazơ.
II. khái quát về sự phân loại oxit.
4 loại oxit:
1. Oxit bazơ. BaO, FeO
2. Oxit axit.CO
2
, P
2
O
5

3. Oxit trung tính. NO, CO
4. Oxit lỡng tính.Al
2
O
3
, ZnO
III.Luyện tập củng cố.
Nhắc lại nội dung chính của bài.
Bàitập 2. hoà tan 8g MgO cần vừa đủ 200g dd HCl có nồng độ CM
a. Viết PTPƯ?
b. Tính CM của dd HClđã dùng?
(HS làm vào vở)
GV chấm một số vở.

IV. Bài tập về nhà. 1, 2, 3, 4, 5,sgk.

Thứ 2 ngày10 tháng 9 năm 2007
Tiêt3. Đ 2 Một số o xit quan
trọng
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 3
Bài soạn hoá học lớp 9
A. Can xi O xit
I. Mục tiêu:
- HS biết đợcnhững tính chất hoá học của can xi o xit (CaO). Biết
đợc các ứng dụng của can xi o xit.
- Biết đợc các phơng pháp đièu chế CaO trong phòng TN và tronh
CN. Rèn luyện kỹ năng viết ptp của CaO và các khả năng làm các
bàI tập hoá học.
II.Chuẩn bị:
- Dụng cụ. Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ
tinh, ống hút.
- Hoá chất. CaO, H
2
SO
4
, d d HCl, CaCO
3,
dd Ca(OH)
2
III. Lên lớp:
A.Bài cũ. ?nêu tính chất hoá học của o xit bazơ, viết ptp minh hoạ.
B. Bài mới. GV đặt ván đề:
Hoạt động của GVvà HS Nội dung
GV: CaO là một o xit bazơ. Nó có

tính chất hoá học của o xit bazơ(hs
lên bảng viết)
G V: cho hs quan sát mẫu CaO
? nêu tính chất vật lý cơ bản của
CaO?
GV cho hs thực hiện một số TN để
chứng minh
GV treo bảng phụ ghi nội dung TN
HS tiến hành TN, nhận xét và viết
PTPƯ.
GV nhờ t/c này mà CaO đợc dùng để
khử chua, xử lý nớc thải.
GV: Để CaO trong kk ở nhiệt độ th-
ờng CaO hấp thụ khí CO
2
tạo thành
can xi cac bonat.
GV y/c hs viết ptp và rút ra kết luận.
? Hãy nêu các ứng dụng của CaO?
Trong thực tế,ngời ta sản xuất CaO từ
mguyên liệu nào?
Gvthuyết trình về các phản ứng hoá
học xảy ra trong lò nung vôi.
GV:goi hs đọc mục em có biết
I. Tính chất của can xi o xit.
1. Tính chất vật lý .
CaO là chất rắn màu trắng, nóng chảy ở
nhiệt độ rất cao(2585
0
c).

2. Tính chất hoá học .
a. Tác dụng với nớc.
Thí nghiệm.
CaO
(r )
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2(r)
b. Tác dụng với a xit.
CaO
(r)
+2HCl
(dd
CaCl
2(dd)
+H
2
O
(l)
c. Tác dụng với o xit a xit.
CaO
(r)
+ CO
2(k)

0t
CaCO

3(r)
II. ứng dụng của can xi o xit.
CaO đợc dùng trog CN luyện Kim và
nguyên liệu cho CN hoá học .
CaO dùng đẻ khử chua, xử lý
nớc thải sát trung, diệt nấm.
III. Sản xuất can xio xit.
1. nguyên liệu: từ đá vôI, chất đốt 2. Các
phản ứng hoá học
C + O
2


0t
CO
2
CaCO
3

0t
CaO +CO
2
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 4
Bài soạn hoá học lớp 9
IV. Luyện tập củng cố:
-GV yêu cầu HS làm bài tập1.
-HS làm bài tập 2.
V.Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4sgk

Thứ 3 ngày 11 tháng9 năm 2007

Tiêt 4 : Đ2 Một số o xit quan
trọng
B. Lu huỳnh đioxit(SO
2
)
A.Mục tiêu:
HS biết đợc các tính chất của SO
2
- Biết đợc các ứng dụng của SO
2
và phơng pháp điều chế SO
2
trong PTN
và trong CN.
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 5
Bài soạn hoá học lớp 9
- Rèn luyện khả năng viết ptp và kỹ năng làm các bàI tập tính toán
theo PTHH.
B. Chuẩn bị:
- GV. Bảng phụ ghi nội dung bàitập.
- HS ôn tập về tính chất hoá học của o xit.
C. Lên lớp . I. Bài cũ . 1.Hãy nêu tính chất hoá học của o xit a xit và viết
PTPƯ minh hoạ?
2. Chữa bài tập 4(sgk)
II. Bài mới:
Hoat động của GV và HS Nội dung:
GV giới thiệu t/c vật lý của SO
2
.
H? Vì sao SO

2
là chất khí nặng hơn
kk?
GV ;SO
2
có t/chh củ o xit a xit.
H? nhắc laị từng tính chất và viết ptp-
?
- SO
2
là chất gây ô nhiễm kk, là1
trong những nguyên mhân gây ma a
xit.
H? viết ptp cho tính chất 2 và 3.
đọc tên các muối tạo thành.
H? Các em hỹ rút ra kết luận về tính
chất của SO
2
H? Các em hãy rút ra kết luận về tính
chất của SO
2.
GV giới thiệu các ứng dụng của SO
2
GV HDhs viết PTPƯ
GV: SO
2
đợc dùng tẩy trắng bột gỗ vì
SO
2
có tính tẩy màu.

GV: giới thiệu cách điiêù chế SO
2

trong PTN
H? SO
2
thu bằng cách nào trong
những cách sau.:
Đẩy nớc.
Đẩy kk(úp bình)
Đẩy kk(ngửa bình thu)
1. Tính chất của lu huỳnh đi oxit.
a. Tính chất vật lý.
- là chất khí ,mùi hắc, độc, nặng hơn kk.
b. Tính chất hoá học .
*tác dụng với nớc.
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3

*Tác dụng với dd bazơ.
SO
2
+Ca(OH)
2

Ca SO
3
(can xi sun fit)
SO
2
+Na
2
O Na
2
SO
3
(nảti sun fit)

lu huỳnh đI o xit là o xit a xit.
2. Ưng dụng của l u huỳnh đi o xit.
-dùng để sản xuất a xit sun fu ric.
-dùng làm chất tẩy trắng bột trong CN
giấy
3. Điều chế l u huỳnh đi o xit .
a. Trong PTN.
- Muối sun fit+ axit
dun nóng H
2
SO
4
đvới đồng
b Trong CN
- Đốt lu huỳnh trong kk.
- Đốt quặng fi rit sắt(Fe S
2

)
Fe S
2
+ 11 O
2


0t
Fe
2
O
3
+8SO
2

D.Củng cố:
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 6
Bài soạn hoá học lớp 9
- Nhắclại nôi dung chính của bài.
- HS làm BT1(sgk).
- BT thêm: cho 12,6g nat ri sun fit tác dụng vừa đủ với200mldd H
2
SO
4
a. viét PTPƯ.
b. Tính V khí SO
2
(đktc)
c. Tính nồng độ mol của dd a xit đã dùng.
(HS làm BT vào vở)

E.Bài tập về nhà: 1, 2,3, 4 sgk

Thứ2 ngày17 tháng9 năm 2007
Tiêt 5 : Đ3 Tính chất hoá học
của a xit
A.Mục tiêu:
- HS biết đợc các tính chất hoá học của a xit
- Rèn luyện kỹ năng viét PTPƯ. Kỹ năng phân biệt dd a xit vơí dd bazơ,
dd muối.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm bàI tập tính tneo PTHH.
B Chuẩn bị
-Dụng cụ;Giá ống nghiệm,kẹp gỗ, ống hút.
C. Lên lớp : I. Bài cũ. 1. Định nghĩa, công thức chung của a xit?
2. HS chữa bài tập 2(sgk-11)- HS khác nhận xét.
II. Bài mới.
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 7
Bài soạn hoá học lớp 9
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV HD các nhóm làm TN.
Nhỏ một giọt ddHCl vào mãu giấy
quỳ tím(HS quan sát và nêu nhận xét.
Gv : T/c này giúp ta có thể nhận
biétdd a xit.
Bài tập1: trình bày PP hoá học để
phân biệt các dd không màu sau.
NaCl, NaOH, HCl.
- 1 hs trình bày cách làm của mình.
- GV HD các nhóm làmTN.
+cho 1 ít kim loại kẽm vào ống
nghiệm1.

+ Cho 1 ít vụn đồng vào ống nghiệm
2. Nhỏ 1 đến 2ml ddHCl vào ống
nghiẹm và quân sát.
GV y/c hs viết ptp
H? nêu kết luận?
H? nhắc lại t/c của o xit bazơ ?
GV giới thiệu T/C5
I.Tính chất hoá học của a xit.
1. A xit làm đổi màu chất chỉ thị .
DD a xit làm quỳ tím chuyển thành màu
đỏ.
2. Tác dụng với kim loại .
Zn + HCl ZnCl
2
+H
2
Fe +H
2
SO
4
Fe SO
4
+ H
2
3. Tác dụng với bazơ
Cu(OH)
2
+ H
2
SO

4
Cu SO
4
+H
2
O
2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O

A xit tác dụng với bazơ tạo thành
muối và nớc.
4 Tác dụng với o xit bazơ.
Fe
2
O
3
+6HCl FeCl
3
+ 3H
2
O

5. Tác dụng với muối (sẽ học ở bài sau)
II A xit mạnh và a xit yếu.
- A xit mạnh. H
2
SO
4,
HCl. HNO
3
- A xit yếu . H
2
SO
3,
H
2
CO
3
, H
2
S
A xit dễ bay hơi. H
2
SO
3,
H
2
S H
2
CO
3
.

III. Củng cố.
H? Nhấc lại nội dung chính của bài
IV.Bài tập về nhà. 1, 2, 3(sgk)

Thứ 3 ngày18 tháng 9 năm 2007
Tiêt 6 : Đ4 Một số a xit quan trọn g
A.Mục tiêu:
- HS biết đợc các tính chất hoá học của a xit : HCl, H
2
SO
4(l)
- Biết đợc cách viết đúng các PTPƯ thể hiện T/C hoá học của xit.
- Vận dụng những T/C của a xitHCl,

H
2
SO
4,
trong việc giảI các bàI tập
địng tính và định lợng.
B Chuẩn bị
-Dụng cụ;Giá ống nghiệm,kẹp gỗ, ống hút.
-Hoá chất: ddHCl, ddH
2
SO
4
quỳ tím, H
2
SO
4

đ, Al,Zn, Cu(OH)
2
,ddNaOH,
CuO, Cu.
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 8
Bài soạn hoá học lớp 9
C. Lên lớp:
I. Bài cũ. 1. Nêu T/C hoá học của a xit?
2. HS chữa bàI tập 4(sgk)- HS khác nhận xét.
II. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV cho hs quan sát lọ đựng HCl.
H? hãy nêu T/C vạt lý của dd HCl?
GV a xit clo hi đric có những t/c hoá
học của axit mạnh.
H?Hãy sử dụng bộ TN để chứng
minh rằng dd a xit HCl có đầy đủ
T/C củ a xit mạnh.
H? Nêu các TN để tiến hành.
HS làm TN theo nhóm rồi rút ra kết
luận.
H? viét pTPƯ minh hoạ ?
H?HCl có những ứng dụng gì ?
GV cho hs quan sát lọ đựng H
2
SO
4
đặc HS nhận xét.
GV thuyết minh . H
2

SO
4
loãng có
đầy đủ T/C hoá học của a xit mạnh
Gv yêu cầu HS viết PTPƯ?
A. A xit clohiđric(HCl)
1 Tính chất vật lý.
DD khí hiđroclo rua trong nớc goi là
a xit clohiđric.
- Là chất lỏng, không màu, dễ bay
hơI ở nhiẹt độ thờng.
2.Tính chất hoá học.
-DD HCl có đầy đủ T/C hoá học của1
a xit mạnh.
* làm quỳ tím hoá đỏ.
* T/d với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H
2
* T/d với ba zơ muối và nớc
*T/d với o xit bazơ muối và nớc
* T/d với muối muối mới + a xit
mới
3. Ưng dụng.(SGK)
B. A xit sun fu ric(H
2
SO
4
).
1. Tính chất vật lý.
- Là chất lỏng, không màu, không

bay hơ ở nhiệt độ thờng, dễ tan trong
nớc và toả rất nhiều nhiệt
2. Tính chất hoá học:
a. Axitsufuric loãng có đầy đủ T/C
hoá học của axit(5 tính chất)
H
2
SO
4
+ NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ CaO CaSO
4
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ Zn ZnSO

4
+ H
2
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
Làm quỳ tím hoá đỏ.
III. Củng cố.
1. Nhắc lại nội dung chính của bài.
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 9
Bài soạn hoá học lớp 9
2. Cho các chất sau: Ba(OH)
2
,Fe(OH)
3,
SO
3
, K
2
O,Mg, Cu,
CuO,P
2
O
5

.
a. Phân loại các chất trên.
b. Viết ptp(nếu có) của các chất trên với: nớc, dd H
2
SO
4
loãng;
dd KOH.
IV. Bài tập về nhà: 1, 4, 6, 7(sgk
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Thứ2 ngày 24 tháng 9 năm 2007
Tiêt 7 : Đ4 Một số a xit quan trọn g
A.Mục tiêu:
- HS biết đợc các tính chất hoá học của a xit : H
2
SO
4
đặc
- Biết đợc cách nhận biết H
2
SO
4
và muối sun fat.
- Những ứng dụng của a xit này trong sản xuất và đời sống.
- Rèn các kỹ năng viết ptp, kỹ năng phân biẹt các lọ hoá chất bị mất
nhãn, kỹ năng làm BT định lợng của bộ môn.
B Chuẩn bị
-Dụng cụ; Giá ống nghiệm,kẹp gỗ, ống hút.
-Hoá chất: ddHCl, ddH

2
SO
4
quỳ tím, H
2
SO
4
đ, Al,Zn, Cu(OH)
2
,ddNaOH,
CuO, Cu.
C. Lên lớp:
I. Bài cũ. 1. Nêu T/C hoá học của a xitsun fu ric loãng? Viết ptp?
2. HS chữa bài tập 6(sgk)- HS khác nhận xét.
II. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung.
GV làm TN về T/c đặc biệt của
H
2
SO
4
đ.
H? nêu hiện tợng và rút ra nhận xet?
H? Viết PTPƯ?
GVHDHS làm TN
- Cho một ít đờng vào đáy ống
- Đổ vào cốc một ít H
2
SO
4

đ
- HS quan sát và nhận xét hiện tợng
GV lu ý khi dùng H
2
SO
4
đ phải hết
I A xit sun fu ric có những T/C hoá
học riêng.
1. Tác dụng với kim loại.
Cu + H
2
SO
4
đ Cu SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
2.Tính háo n ớc .
H
2
SO
4
đ có tính háo nớc.
C
12
H

22
O
11

0,42 tSOH
11H
2
O +12C
phản ứng toả nhiệt.
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 10
Bài soạn hoá học lớp 9

Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 11
sức thận trọng.
- GV có thể hd hs viết những lá
th bí mật bằng dd H
2
SO
4
loãng
khi đọc th thì hơ nóng hoặc
dùng bàn là.
- GV yeu cầu hs quan sát hình 12.
H? nêu ứng dụng của H
2
SO
4

GV thuyết trình về nguyen liệu sản
xuất a xit sun fu ric và các công

đoạn sản xuất.
GV hd hs làm TN1
- Cho H
2
SO
4 v
vào ống nghiệm 1
- ChoNa
2
SO
4 v
vào ống nghiệm 2.
- Nhỏ vào ống nghiệm một giọt
ddBaCl
2
, Ba(NO3)Ba(OH)
2

HS quan sát nhận xét hiện tợng
và viết PTPƯ.
- Chú ý: Để phân biệt H
2
SO
4
với
muối sun fat ta có thể dùng một
số kimloạinh: Zn, Mg, Al, Fe
II. ứng dụng .(sgk)
III.Sản xuất a xit sun fu ric.
a. nguyên liệu . lu huỳnh hoặc fi

rit sắt.
b. Các công đoạn chính.
- SO
2(k)
+ O
2(k)


0t
SO
2(k)
Hoặc 4Fe S
2
+11CO
2

0t
2Fe
2
SO
3
+8SO
2
- 2SO
2(k)
+ O
2(k)

0t
SO

3(k)
- SO
3(k)
+H
2
O
(l)
H
2
SO
4(dd)
IV. Nhận biết a xit sun fu ric và
muối sun fat.
-Dùng thuốc thử là dd BaCl
2
hoặc
Ba(NO
3
)
2
; Ba(OH)
2
.Phản ứng tạo
thành kết tủa trắng Ba SO
4
.
H
2
SO
4(dd)

+ BaCl
2(dd)
Ba SO
4(r)

+2HCl
(dd)
Na
2
SO
4
+ BaCl
2(dd)
Ba SO
4(r)
+
NaCl
(dd)
Bài soạn hoá học lớp 9
D. Luyện tập củng cố .
Bài tập1: Trình bày PP hoá học để phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dd
sau: K
2
SO
4
; KCl; KOH; H
2
SO
4.
Bài tập 2: Hoàn thành các PTPƯ.

Fe + ? ? + H
2
H
2
SO
4
+? ? + HCl
Al + ? Al
2
(SO
4
)
3
+ ? Cu +? Cu SO
4
+? +?
Fe(OH)
3
+ ? FeCl
3
+? CuO +? ? +H
2
O
KOH +? K
3
PO
4
+ ? Fe S
2
+? ? + SO

2
E. Bài tập về nhà: 1,2, 3, 4.(sgk)
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Thứ 3 ngày 25 tháng 9 năm 2007
Tiêt 8 : Đ5 Luyện tập : Tính chất hoá học của o xit
và a xit
A.Mục tiêu:
- HS ôn tập lại các tính chất hoá học của o xit bazơ, o xit a xit, a xit.
- Rèn luyện kỹ năng làm bàI tập định tính và bàI tập định lợng .
B Chuẩn bị
- Bảng phụ có ghi nội dung học tập.
C. Lên lớp:
I. Bài cũ. Không kiểm tra 1.
II. Bài mới: Tiến hành luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV treo bảng phụ
+ ? + ?
(1) (2)
O xit bazơ o xit a xit
+ (3) (3) +
+H
2
O (4) (5) H
2
O

H? Em hãy điềnvào ô trống?
H? Viết PTPƯ?
Gvtreo bảng phụ
+D +QT

A +B Màu đỏ
I Kiến thức cần nhớ.
1.Tính chất hoá học của o xit .
HS viết PTPƯ
2. Tính chất hoá học của a xit.
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 12
Bài soạn hoá học lớp 9
A xit
+E +G
A + C A+ C
H? hãy đIũn vào các chữ cái?
H? viết PTPƯ minh hoạ cho các tính
chát của a xit?
GV tổng kết lại
H? nhắc lại T/C hoá học của o xit, a
xit?
GV gợi ý:
_ HS viết PTPƯ
I
I. Bài tập.
Bài tập 1:(sgk)
HS làm BT1 vào vở.
Bài tập 2: hoà tan 1,2g Mg bằng 50ml
dd HCl 3M.
a. Viết PTPƯ?
b. B tính V khí thoát ra(đktc).
c. Tính C
M
của dd thu đợc sau
PƯ( coi V của dd Thay đổi

không đáng kể so với V dd HCl đã
dùng.
GV HD HS làm bàitập vào vở
- GV chấm một số vở.
C. Bài tập về nhà:2, 3, 4, 5.(sgk)
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Thứ 2 ngày 1 tháng10 năm 2007
Tiêt 9: Đ6 Thực hành: Tính chất hoá học của o xit
và a xit
A.Mục tiêu:
- Thông qua các TN thực hành để khắc sâu kiến thức vè T/C hoá học của o
xit, a xit.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành hoá học, giảI các bàI tập thực hành
hoá học.
- Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hoá
học.
B Chuẩn bị
-Dụng cụ; Giá ống nghiệm,kẹp gỗ, ống hút.
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 13
Bài soạn hoá học lớp 9
-Hoá chất: ddHCl, ddH
2
SO
4
quỳ tím, H
2
SO
4
đ, Al,Zn, Cu(OH)

2
,ddNaOH,
CuO, Cu.
C. Lên lớp:
I. Bài cũ. 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của phòng thực hành.
2.Tính chất hoá học của o xit bazơ, o xit a xit.
3. Tính chất hoá học của a xit.
II. Bài mới : Tiến hành thí nghiệm.
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV hd hs làm TN
các nhóm làm TN QS hiện tợng
Kết luận và viết PTPƯ.
GVHDHS làm TN2
các nhóm làm TN QS hiện tợng
Kết luận và viết PTPƯ.
GVHD cách làm
- một HS nêu cách làm.
- Các nhóm tiến hành nhận biết.
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo
két quả.
1. Tính chất hoá học của o xit.
a. Thí nghiệm 1: Phản ứng của CaO với
H
2
O.
CaO
(r)
+ H
2
O

(l)
Ca(OH)
2(dd)
b.Thí nghiệm 2: Phản ứng của P
2
O
5
với
H
2
O.
P
2
O
5

(r)
+ H
2
O
(l)
H
3
PO
4(dd
2. Nhận biét các dung dịch.
Thí nghiệm 3: có 3 lọ không nhãn đựng
trong 3 dd: H
3
SO

4
, HCl, Na
2
SO
4
. hãy
tiến hành những TN nhận biết các lọ
hoá chất đó.
IV. Viết bản t ờng trình .
V. Tổng kết.
- Nhận xét và cho điểm các nhóm làm tốt.
- HDHS thu dọn- vệ sinh PTN.
Thứ3 ngày 2 tháng10 năm 2007
Tiêt 10: Kiểm tra một tiết
A.Đề ra:
Câu1: bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết các chất trong các lọ sau: H
2
SO
4
,
K
2
SO
4
, NaOH, HCl. Viết PTPƯnếu có?
Câu2 : Hoàn thành các PTPƯ sau:
Fe + ? ? + H
2
Al + ? Al
2

(SO
4
)
3
+ ?
Fe(OH)
3
+ ? FeCl
3
+?
H
2
SO
4
+? HCl + ?
Cu +? Cu SO
4
+? + ?
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 14
Bài soạn hoá học lớp 9
CuO +? ? + H
2
O
FeS
2
+? ? + SO
2
.
Câu3: Hoà tan 2,4 gMg bằng 100ml dd HCl 3M
a. Viết PTPƯ?

b. Tính thể tich khí thoát ra ở (đktc)
c. Tính nồng độ mol/l của dd thu đợc sau phản ứng( coi thể tích của dd
thay đỏi không đáng kể so với thể tích của dd HCl đã dùng)
B Đáp án
Câu1: (3 điểm)
Câu2; (4 điểm) hoàn thành đúng mỗi PTPƯ(0,5 điểm)
Câu3(3 đIểm) Viết đợc PTPƯ(0,5 điểm)
-Tính thể tích khí (1 điẻm)
-Tính C
M
dd MgCl
2
(0,5 đIểm)
C
M
HCl d(0,5 đIểm)
Biện luận chặt chẽ (0,5 điểm)
Thứ 2 ngày 8 tháng10 năm 2007
Tiết11: Đ7 Tính chất hoá học của bazơ
A.Mục tiêu:
- Những tính chất hoá học chung của bazơ và viết PTHH tơng ứng cho mỗi
tính chất.
- Hs vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hoá học của bazơ để
giải thích những hiện tợng thờng gặp trong đời sống sản xuất.
- Hs vận dụng những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và
định lợng.
B Chuẩn bị
-Dụng cụ; Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh.
-Hoá chất: dd Ca(OH)
2

; dd NaOH; dd HCl; dd H
2
SO
4loãng
; dd CuSO
4
; CaCO
3
hoặc Na
2
CO
3
; phenoiphtalein; quỳ tím.
C. Lên lớp:
Hoạt động của Gv và học sinh Nội dung

Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 15
Bài soạn hoá học lớp 9
GVHDHS làm TN
+ Nhỏ 1 giọt dd NaOH lên mẫu giấy
quỳ tím quan sát.
+ Nhỏ 1 giọt dd phenolphtalein
(không màu) vào ống nghiệm có sẵn
1 2 ml dd NaOH quan sát.
? Đại diện nhóm nhận xét
GV: Dựa vào tính chất này, ta có thể
phân biệt đợc dung dịch bazơ với
dung dịch của loại chất khác.
Gv yêu cầu hs làm bài tập 1.
Có 3 lọ không nhãn ; mỗi lọ đựng 1

tronh các dd không màu sau:
H
2
So
4
; ba (OH)
2
; HCl.
Em hãy trình bày cách phân biệt các
lọ dd trên mà chỉ dùng quỳ tím.
?1 hs trình bày cách phân biệt.
Gv. Có thể gợi ý hs nhớ lại tính chất
này (ở bài o xit). Và yêu cầu hs
chọn chất để viết ptpứ.
- H? Nhắc lại tính chất hoá học của
a xit?
- H. Phản ứng giữa a xit và bazơ gọi
là gì?
H.Viết phơng trình phản ứng?
GVHD hs làm TN(SGK) HS
quan sát nhận xét hiện tợng và viết
PTPƯ
1. Tác dụng của dung dịch bazơ với
chất chỉ thị màu.

Các dd bazơ( kiềm) đổi màu chất
chỉ thị.
- quỳ tím thành xanh.
- Phenolphtalein không màu thành
màu đỏ.

2. Tác dụng của dung dịch bazơ với
o xit a xit.
a. DD bazơ tác dụng với o xit a xit
muối và nớc.
Ca(OH)
2(dd)
+CO
2(k)
CaCO
3(r)
+
H
2
O
(l)

2KOH
(dd0
+ SO
2(k)
K
2
SO
3(dd)
+
H
2
O
(l)
3.Tác dụng với a xit.

Ba zơ tan và bazơ không tan đều tác
dụng với a xit muối và nớc.
Ca(OH)
2(dd0
+ HCl
(dd)
CaCl
2(dd)

+H
2
O
(l)
Fe(OH)
2(dd0
+ HCl
(dd)
FeCl
2(dd)

+H
2
O
(l)
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân
huỷ.
Cu(OH)
2(r)



0t
CuO
(r)
+ H
2
O
(l)
(màu xanh) (màu đen)
5. Tác dụng với dung dịch muối.(Sẽ
học ở bài sau)
IV. Luyện tập- củng cố.
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 16
Bài soạn hoá học lớp 9
H?Nhắc lại T/C của bazơ?
Bài tập 2: Cho các chất sau: Cu(OH)
2
, MgO, :Fe(OH)
3
Ba(OH)
2
, NaOH.
a. gọi tên, phân loại các chất trên?
b. Trong các chất trên, chất nào tác dụng với:
- DD H
2
SO
4
loãng.
- Khí CO
2

.
- Chất nào bị nhiệt phân huỷ.
HS làm vào vở- Một HS lên bảng làm.
V. Bài tập về nhà. 1, 2, 3, 4, 5(sgk)
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Thứ 3 ngày 9 tháng10 năm 2007
Tiết12: Đ8 Một số bazơ quan trọng
a. Nat rihiđro xit(NaOH)
A.Mục tiêu:
- HS biết các tính chất vật lý, tính chất hoá học của NaOH. Viết đợc các
PTPƯ minh hoạ cho các T/C hoá học của NaOH.
- Biết phơng pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng
B Chuẩn bị
-Dụng cụ; Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh,kẹp gỗ, panh đế sứ
-Hoá chất: dd NaOH; dd HCl; phenolphtalein; quỳ tím.
- Tranh vẽ sơ đồ điện phân dd NaCl, các ứng dụng của NaOH.
C. Lên lớp:
I.Bài cũ: 1. nêu tính chất hoá học của bazơ tan? Viết PTPƯ?
II.Bài mới:
Hoạt động của Gv và học sinh Nội dung
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 17
Bài soạn hoá học lớp 9
GVHD hs lâý 1viên NaOH ra đế sứ
thí nghiệm và quan sát.
- Cho viên NaOH vào 1 ống nghiệm
đựng nớc lắc đều sờ tay vào
thành ống nghiệm và nhận xét hiện t-
ợng



? NaOH có những tính chất vật lí gì?
? Natrihiđroxit thuộc loại hợp chất
nào?
? Em hãy dự đoán các tính chất hoá
học của NaOH?

? Hãy nhắc lại tính chất hoá học của
bazơ tan và viết ptpứ?
Gv: cho hs quan sát hình vẽ những
ứng dụng của NaOH.
? Nêu các ứng dụng của NaOH ?
GV cho HS quan sát hình vẽ những
ứng dụng của NaOH.
? Nêu các ứng dụng của NaOH?
I.Tính chất vật lí.
NaOH là chất rắn không màu, tan nhiều
trong nớc và toả nhiệt.
- Dung dịch NaOH có tính nhờn làm
bục vải, giấy và ăn mòn da.
khi sử dụng NaOH phải hết sức cẩn
thận.
II. Tính chất hoá học.
NaOH có tính chất hoá học của bazơ
tan.
1. Dung dịch NaOH làm quỳ tím
xanh, phenolphtalein không màu đỏ.
2.Tác dụng với a xit.
NaOH
(dd)

+ HCl
(dd)
NaCl
(dd)
+ H
2
O
(l_
NaOH
(dd)
+ HNO
3(dd)
NaNO
3(dd)
+
H
2
O
(l)
3.Tác dụng với oxit axit:
2NaOH
(dd)
+ CO
2(k)
Na
2
CO
3 (dd)
+ H
2

O
(l)
hoặc NaOH
(dd)
+ CO
2(k)
NaHCO
3(dd)
4. Tác dụng với muối.(xem bài 9)
III. ứng dụng:
- NaOH đợc dùng để sản xuất giấy, xà
phòng bột giặt, sản xuất tơ nhân tạo
IV. Sản xuất natrihiđro xit.
2NaCl
(dd)
+2H
2
O
(l

)

pcmn
2NaOH
(dd)

+Cl
2(k)
+ H
2(k)

Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 18
Bài soạn hoá học lớp 9
GV giới thiệu NaOH Đợc sản xuất
bằng PP đIện phân dd NaCl bão
hoà(có màng ngăn)
GV cho HS quan sát bình đIện phân
- HS viết PTPƯ
GV liên hệ: Nhà máy hoá chất Việt
Trì- Phú thọ
C. Luyện tập củng cố:
1. Nhắc lại nội dung chính của bài.
2. HD HS làm bài tập2 hs làm vào vở.
Hoàn thành PTPƯ cho sơ đồ sau:
Na

1
Na
2
O

2
NaOH

3
NaCl

4
NaOH

5

Na
2
SO
4

6
NaOH

7
Na
3
PO
4
Bài tập2: Hoà tan 3,1gam NaOH vào 40ml nớc. Tính nồng độ mol và nồng độ
phần trăm của dung dịch thu đợc.
? Để làm đợc bài tập này em phải sử dụng công thức nào?
- n=
M
m
m=n . m ; C
M
=
v
n
; C%=
mdd
mct
.100%
- Sử dụng định luật bảo toàn để tính m
dd

sau phản ứng.
m
dd
sau phản ứng = mNa
2
O

+ mH
2
O. trong đó mH
2
O =V.D
D H
2
O = 1g/ml.
HS làm bài tập vào vở
E.Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4 .(sgk)
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Thứ 2 ngày15 tháng10 năm 2007
Tiết13: Đ8 Một số bazơ quan trọng(tiếp)
b. Can xihiđro xit:Ca(OH)
2
Thang pH
A. Mục tiêu:
- HS biết các tính chất vật lý, tính chất hoá học của Ca(OH)
2
. Viết đợc các
PTPƯ minh hoạ cho các T/C hoá học của Ca(OH)
2
.

- Biết cách pha chế dung dịch can xi hiđro xit.
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 19
Bài soạn hoá học lớp 9
- Biết các ứng dụng trong đời sống của can xi hiđro xit.
- Biết ý nghĩa độ pH của dung dịch.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năg viết các PTPƯ vàkhả năng làm các bài tập đinh l-
ợng .
B Chuẩn bị
-Dụng cụ; Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh,kẹp gỗ, panh đế sứ
-Hoá chất: dd NaOH; dd HCl; phenolphtalein; quỳ tím. CaO, NaCl
C. Lên lớp:
I. Bài cũ Nêu tính chất hoá học của NaOH, viết PTPƯ?
II. Bài mới:
Hoạt động của Gv và học sinh Nội dung
Gvgiới thiệu. DD Ca(OH)
2
có tên th-
ờng là nớc vôi trong.
GVHD HS cách pha chế dung dịch
Ca(OH)
2
.
HS. Nghe và ghi.
- GV yêu cầu một HS lên pha chế.
H? Em dự đoán tính chất hoá học của
can xihiđro xit và giải thích tại sao
nhvậy?
GV giơi thiệu: các T/c hoấ học của
ba zơ tan Em hãy nhắc lại các T/C
đó và viết PTPƯ minh hoạ?

-GV yêu cầu HS làm TN chứng minh
cho các T/C hoá học của bazơ tan.
H?Viết pTPƯ của Ca(OH)
2
với
H
2
SO
4
?
H? nớc vôi trong để lâu ngày trong
K
2
có váng nổi lên chứng tỏ điều gì?
I.Tính chất :
1. Pha chế dung dịch can xi hiđro
xit.(sgk)
II. Tính chất hoá học.
Dung dịch Ca(OH)
2
là bazơ tan vì
vậydd Ca(OH)
2
có tính chất hoá học
của bazơ tan.
1. Dung dịch NaOH làm quỳ tím
xanh, phenolphtalein không màu
đỏ.
2.Tác dụng với a xit.
Ca(OH)

2(dd)
+2 HCl
(dd)
CaCl
2(dd)
+
H
2
O
(l_
3.Tác dụng với oxit axit:
Ca(OH)
2(dd)
+ CO
2(k)
CaCO
3 (r)
+
H
2
O
(l)
4. Tác dụng với muối.(xem bài 9)
III. ứng dụng: -làm vật liệu XD
khử chua đất trồng trọt, khử độc các
chất thải
II. Thang pH.
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 20
Bài soạn hoá học lớp 9
GV giới thiệu thang pH

GvHD HS dùng giấy pH để xác định
độ ph của dd: nớc chanh, dd NH
3
, n-
ớc cất. kết luận về tính a xit tính
bazơ của các dd trên.
PH= 7 thì dd là trung tính.
PH>7 thì dd có tính bazơ.
PH, 7 thì dd có tính a xit.
C. Luyện tập- củng cố.
1.Nhắc lại nội dung chính của bàI học.
2 HS làm bàI tập 1sgk.
3.BàI tập2. Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dd không màu sau: Ca(OH)
2
;
KOH; HCl; Na
2
SO
4
.
- một HS nêu cách làm.
- HS khác nhận xét.
D. Bài tập về nhà: 3, 4 , 5(sgk)
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Thứ 3 ngày16 tháng10 năm2007
Tiết14: Đ9 Tính chất hoá học của muối
A. Mục tiêu:
- HS biết các tính chất hoá học của muối. Ca(OH)
2
.

- kháI niệm phản ứng trao đỏi, đIều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện đợc.
- Rèn luyện khả năng viét PTPƯ. Biết cách chọn chất tham gia phản ứng trao
đổi để phản ứng thực hiện đợc.
- Tiếp tục rèn luyện khả năng tính toán làm các bài tập hoá học.
B Chuẩn bị
-Dụng cụ; Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh,kẹp gỗ, panh đế sứ
-Hoá chất: dd AgNO
3
, dd H
2
SO
4
, BaCl
2
, Cu SO
4
, NaCl , Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
,
Ca(OH)
2
, Cu, Fe hoặc Al.
C. Lên lớp:
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 21
Bài soạn hoá học lớp 9
I. Bài cũ: 1. Nêu tính chất hoá học của Ca(OH)

2
, viết PTPƯ?
2. HS lên chữa bài tập 1(sgk)
II. Bài mới:
Hoạt động của Gv và học sinh Nội dung
Gv treo bảng phụ ghi nọi dung các
TN.
Một HS đọc nội dung TN
1
sgk
- GVHDHS làm TN quan sát hiện
tợng.
H? nêu hiện tợng các TN?
H? Nhận xét và viết pTPƯ?
H? từ hiện tợng trên

Kết luận.
- GVHD HS làm TN2 quan sát
hiện tợng.
Nêu hiện tợng , nhận xét và viết
PTPƯ?
- GV nhiều muối khác có thểT/D với
a xit tạo thành muối mới và a xit mới.
H? Nêu kết luận?
- GV HDHS làm TN3 quan sát
hiện tợng.
H? Nêu hiện tợng và viét PTPƯ?

Kết luận?
GVHDHS làm TN4 quan sát hiện

tợng.
H? Nêu hiện tợng và viết PTPƯ?
I.Tính chất hoá học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại.
Cu
(r)
+ 2AgNO
3(dd)
Cu(NO
3
)
2(dd)
+
2Ag
(r)
Kết luận (sgk)
2. Muối tác dụng với dung dịch a xit.
H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd

)
Ba SO
4(r)

+2HCl
(dd)

Kết luận (sgk)
3.Muối tác dụng với muối
AgNO
3(dd)
+ NaCl
(dd)
AgCl
(r)
+
NaNO
3(dd)
BaCl
2(dd

)
+ Na
2
SO
4(dd)
Ba SO
4(r)
+
NaCl
(dd)
Kết luận(sgk)
4. Muối tác dụng với dd bazơ.
CuCl
2(dd)
+ NaOH
(dd)

Cu(OH)
2(r)
+
NaCl
(dd)
NaOH
(dd)
+ Mg(NO
3
)
(dd) )

NaNO
3(dd)
+ Mg(OH)
2(r)
5. Phản ứng phân huỷ
KClO
3


0t
2KCl +3O
2
MgCO
3


0t
MgO + CO

2
II. Phản ứng trao đổi.
1. Nhận xét về các PƯ của muối.
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 22
Bài soạn hoá học lớp 9
H? phản ứng trao đổi là gì?
2.Phản ứng trao đổi(sgk)
3.Điều kiện xảy ra PƯ trao đổi(sgk)
C.Luyện tập củng cố .
1. Nhắc lại nội dung chính của bài.
2. Làm bàitập2.
D. Bàitập về nhà. 1, 2, 3, 4, 5, 6.(sgk)
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Thứ 2 ngày 22 tháng10 năm 2007
Tiêt 15: Đ10 Một số muối quan trọng
A.Mục tiêu:
- Học sinh biết tính chất vật lý và tính chất hoá học của một số muối quan
trọng.
- trạng thái thiên nhiên, cách khai thác NaCl.
- Những ứng dụng của NaCl và KNO
3
.
- Tiép tục rèn luyện cách viết PTPƯ và kỹ năng làm bài tập định tính.
B Chuẩn bị
- Tranh vẽ về ruộng muối một số ứng dụng của NaCl.
C. Lên lớp:
I. Bài cũ. 1. Nêu tính chất hoá học của muối? Viết PTPƯ minh hoạ?
2.Địmh nghĩa phản ứng trao đổi, đIều kiện để phản ứng trao đổi
xảy ra?
II. Bài mới : GV đặt vấn đề:

Hoạt động của GV và HS Nội dung
H? trong tự nhiên các em thấy muối
ở đâu?

Một HS đọc sgk Gvtreo
tranh vẽ ruộng muối.
H? em hãy trình bày cách khai thác
NaCl từ nớc biển?
H? muốn khai thác muối NaCl từ
trong lòng đất, ngời ta làm thế nao?
H? Em hãy quan sát sơ dồ ứng dụng
của muối NaCl và nêu ứng dụng của
nó?
Gvgiới thiệu muói KNO
3
( diêm tiêu)
I. Muối nat riclo rua(NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên(sgk)
2. Cách khai thác.
- cho nớc biển bay hơi từ từ thu
đợc muối kết tinh.
Mỏ muối. Đào hầm hoặc giếng sâu qua
các lớp đất đá đến mỏ muối.
3. ứng dụng.
II. Muối kalinit rat(KNO
3
)
1. Tính chất:
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 23
Bài soạn hoá học lớp 9

là chất rắn màu trắng.
- cho HS quan sát lọ đựng KNO
3

Cho 1 ít KNO
3
vào nớc


HS quan sát.
H? Nêu tính chất của muối KNO
3
?
H? nêu ứng dụng của muối KNO
3
?
Muối kalinit rat(KNO
3
) tan nhiều trong
nớc, bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và có
tính o xi hoá mạnh.
2. ứng dụng:
- chế tạo thuốc nổ đen
- làm phân bón.
Bảo quản thực phẩm trong công
nghiệp.
C.Luyện tập củng cố.
1 Bài tập 1: Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến đổi sau:
Cu


Cu SO
4

CuCl
2

Cu(OH)
2

CuO

Cu


Cu(NO
3
)
2
2.Bài tập2: trộn 75g dd KOH 5,6% với 50g dd MgCl
2
9,5%
a. Tính khối lợng kết tủa thu đợc?
b. Tính nồng độ phần trăm của dd thu đợc sau phản ứng.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Thứ 3 ngày 23 tháng10 năm 2007
Tiêt 17: Đ 11 Phân bón hoá học
A.Mục tiêu:
- Học sinh biết phân bón hoá học là gì? vai trò của các nguyên tố hoá học
đối với cây trồng.
- Biết công thức của một số loại phân bón hoá học thờng dùng và hiểu một

số tính chất của phân bón đó.
- Rèn luyện khả năng phân biệt các mẫu phân đạm, phân kali, phân lân dựa
vào tính chất hoá học.
- Củng cố kỹ năng làm bài tập tính theo công thức hoá học.
B Chuẩn bị
- Các mẫu phân bón hoá học phiếu học tập.
C. Lên lớp:
I. Bài cũ. 1.Trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ớng dụng của NaCl.
2.Chữa bài tập 4 sgk.
II. Bài mới : GV đặt vấn đề:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Gv giới thiệu thành phần của thực vật I. Những nhu cầu của cây trồng
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 24
Bài soạn hoá học lớp 9
Một HS đọc sgk
GV giới thiệu các loại phân bón th-
ờng dùng.
GV giới thiệu mẫu phân bón hoá học.
H? Kể tên một số loại phân đạm th-
ờng dùng?
H? những loại phân lân thờng dùng?
GV giới thiệu phân bón kép(Phân
bón tổng hợp NPK)
Một HS đọc mục em có biết
1. Thành phần của thực vật(sgk)
2.Vai trò của các nguyên tố hoá học
đối với thực vật(sgk)
II. Những phân bón hoá học th -
ờng dùng.
1. Phân bón đơn.

- Phân bón đơn chỉ chứa một trong
ba nguyên tố dinh dỡng chínhlà :
đạm (N); lân(P); kali(K).
a. Phân đạm:
- U rê: CO(NH
2
)
2
chiếm 46%N.
- Amoninỉtat: NH
4
NO
3
ciếm 35%N.
- Amoni sun fat: (NH
4
)
2
SO
4
chiếm
21%N. tan nhiều trong nớc.
b. Phân lân.
- Phôt phat tự nhiên: Ca
3
(PO
4
)
2
.

- Su fe phot phat: Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Tan trong nớc.
c. Phân kali:KCl và K
2
SO
4
.
2. Phân bón kép: Có chứa 2 hoặc cả
3 nguyên tố : N, P, K.
3. Phân vi l ợng . Có chứa một lợng
chất rất ít các nguyên tố hoá học dới
dạng hợp chất cần thiết cho sự phat
triển của cây nh Bo, Zn, Mg
C. Luyện tập củng cố:
GV giới thiệu bài tập 1 trong phiếu học tập.
Bài tập1: tính thành phần phần trămvề khối lợng các nguyên tố có trong đạm
u rê CO(NH
2
)
2
(HS làm bài tập 1 vào vở).
Bài tập 2: một loại phân đạm có tỉ lệ về khối lợng của các nguyên tố nh sau:
%N= 35%; %O= 60%. Còn lại là hiđro.xác định công thức hoá học của loại
phân đạm trên.(HS lên bảng làm).

E. Bài tập về nhà : 1, 2, 3, 5(sgk).
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Thứ 2 ngày 29 tháng 10 năm 2007
Tiêt 18: Đ12 Mối quan hệ giữa cá loại hợp chất vô

A.Mục tiêu:
Giáo viên: Vơng thị Thuỷ 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×