Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Một số dạng toán thường kèm theo bài toán rút gọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.38 KB, 2 trang )

Một số dạng toán thường kèm theo bài toán rút gọn
Dạng I . Tính giá trị biểu thức tại giá trị cho trước của biến:
Phương pháp:
- Để tính giá trị của biểu thức P(x), biết x=a, ta cần:
+Rút gọn biểu thức P(x).
+ Thay x=a vào biểu thức vừa rút gọn*
Chú ý: Nếu x = b không thuộc ĐKXĐ của biểu thức thì KL: Tại x = b biểu thức P(x)
không xác định.
Dạng II . Tìm giá trị của biến (ẩn) khi biết giá trị của biểu thức:
Phương pháp:
Để tìm giá trị của x khi biết giá trị của P(x) =a , ta cần :
+ Rút gọn biểu thức P(x)
+ Giải phương trình P(x) = a.
+ Đối chiếu kết quả tìm được của ẩn với ĐKXĐ của biểu thức rồi KL.
Bài 6. Cho biểu thức:








−−+











+
+=
1
2
1
1
:
1
1
xxxx
x
x
x
x
C
a) Rút gọn biểu thức C. b)Tính GT của C khi x=
324 +
c) Tìm giá trị của x để C > 1.
ĐS: ĐKXĐ:
0, 1x x≥ ≠
, a)
1 6 3 3
; ) ; ) 1
1 3
x x
C b C c x
x

+ + +
= = >

Dạng III . Tìm giá trị của biến x để P(x) nhận giá trị nguyên.
Phương pháp:
Trước hết hãy rút gọn giá trị của biểu thức, sau đó đưa biểu thức rút gọn về
dạng : R(x)= f(x)+
( )
a
g x
(với f(x),g(x) là đa thức a là số nguyên) sau đó lập
luận:
( ) ( ) g(x) R x Z a g x hay∈ ⇔ M
là ước của a từ đó tìm x .Cuối cùng đối chiếu
các giá trị tìm được của x với ĐKXĐ rồi kết luận.
2 4
1
2 2
x
E
x x

= = −
+ +

4 2
1
2 2
x
B

x x

= = −
− −

5 3 4
3
3 3
x
A
x x

= = − −
− −
Bài 13. Cho biểu thức:
2
2
:
11

+








+

+



=
a
a
aa
aa
aa
aa
C
a) Rút gọn biểu thức C.
b) Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị nguyên.
ĐS: ĐKXĐ:
0, 1, 2a a a> ≠ ≠
, a)
2 4 8
2
2 2
a
C
a a

= = −
+ +
, b) a=2 (loại), a = 6 (t/m).
Bài 14. Cho biểu thức:
11
1

1
1
3


+
+−
+
−−
=
x
xx
xxxx
D
a) Rút gọn biểu thức D.
b) Tìm giá trị nguyên của x để D nhận giá trị nguyên.
ĐS: ĐKXĐ:
1x >
, a)
( )
2
1 1D x= − +
; b) x=a
2
+ 1 ( với a nguyên).
Dạng IV. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức.
Bài 16. Cho biểu thức:
3
1 2
x

P
x

=
+ −
a. Rút gọn P.
b. Tính giá trị của P khi
x 4(2 3)= −
.
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
ĐS: ĐKXĐ:
1, 3x x≥ − ≠
, a)
1 2A x= + +
, c)
2, min 2 1A A x≥ = ⇔ = −
Bài 17. Cho biểu thức:
1
2 2
1
x x
A x
x x
+
= + +
− +
.
a. Rút gọn A.
b. Tìm x để A = 2.
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

ĐS: ĐKXĐ:
0x >
, a)
3 3A x= +
; c)
3,min 3 0A A x≥ = ⇔ =
Bài 18. Cho biểu thức:
( )
2
1
2 2
.
1 2
2 1
x
x x
A
x
x x
 

− +
= −
 ÷
 ÷

+ +
 
a. Rút gọn A.
b. Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì A > 0.

c. Tìm giá trị lớn nhất của A.
ĐS: ĐKXĐ:
0, 1x x≥ ≠
, a)
( 2)
2
x x
A
− + −
=
, c)
1 9
( )
9
4 4
2 8
x x
A
− + + +
= ≤
Bài 19. Cho biểu thức:
x1
1
x1
1
x1
1
:
x1
1

x1
1
A

+






+









+

=
a. Rút gọn A.
b. Với giá trị nào của x thì A nhỏ nhất.
ĐS: ĐKXĐ:
0, 1x x> ≠
, a)
( )

x1x
1

; b) A nhỏ nhất khi
( )
x1x −
lớn nhất.
Bài 20. Cho biểu thức:
3
32
1
23
32
1115
+
+



+
−+

=
x
x
x
x
xx
x
M

a, Rút gọn.
b, Tìm giá trị lớn nhất của M và giá trị tương ứng của x.
ĐS: ĐKXĐ:
0, 1x x≥ ≠
, a)
2 5
3
x
M
x

=
+
2 5 2 5( 3) 15 17 5( 3) 17 17 2
5 5
3 3
3 3 3 3
x x x
M
x x x x
− − + + − +
= = = = − ≤ − =
+ + + +
maxM =
2
3

x= 0
Dạng V. Chứng minh bất đẳng thức.
1.

2 1P x x= − −
với x > 1. Chứng minh P

0
2.
1
1
M
x
=

với -1 < x < 1 ; x

0. Chứng minh
1
2
M >
.
3.
1
2
x
M
x
+
=
với x < 0. So sánh M với
1
2

×