Tải bản đầy đủ (.doc) (127 trang)

dinh li pitago

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.4 KB, 127 trang )

PHÒNG GD - ĐT QUẢNG XƯƠNG ĐỀ DỰ TUYỂN THI HSG LỚP 4
TRƯỜNG TH QUẢNG LƯU HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2008- 2009
*** MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (4 điểm) Viết các số sau đây:
a) Hai triệu, hai nghìn, hai đơn vị.
b) Sáu mươi ba triệu, bảy mươi nghìn, ba đơn vị.
c) ab triệu, c nghìn, d đơn vị.
d) abc triệu, d0 nghìn, năm mươi đơn vị.
Câu 2 : (4 điểm) Tìm X biết:
a) 37x (45- X) = 1221
b) (X- 21)x 13 : 11= 65
Câu 3: (4 điểm) Bạn An thực hiện phép nhân một số có 4 chữ số với 18 được tích
đúng là một số có 6 chữ số, khi viết xong, một chữ số ở tích bị nhòe không thể đọc được.
Em có thể giúp bạn tìm lại chữ số bị nhòe mà không cần làm lại phép nhân không? Tích:
241*26 (Chữ số bị nhòe ở chỗ dấu *)
Câu 4: (3 điểm) Tổng hai số lẻ bằng 346. Tìm hai số đó? Biết giữa chúng còn 6 số chẵn
nữa.
Câu 5: (4 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 194 cm. Bạn Việt cắt miếng
bìa đó thành hai miếng bìa hình chữ nhật. Tổng chu vi hai miếng bìa hình chữ nhật vừa
cắt ra là 244cm. Tính chiều dài, chiều rộng miếng bìa hình chữ nhật ban đầu?
Điểm chữ viết, trình bày : 1 điểm

****
1
1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM MÔN TOÁN
Câu 1: Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a) 2.002.002
b) 63.070.003


c) ab.00c.00d
d) abc.odo.050
Câu2: Làm đúng mỗi câu 2 điểm
a) 37x (45- X)= 1221 b) (X- 21)x 13 : 11= 65
45- X = 1221 : 37 (X- 21)x 13 = 65x 11
45- X = 33 X- 21 = 715 : 13
X = 45- 33 X- 21 = 55
X = 12 X = 55+ 21
X = 76
Câu 3: - Số 241*26 là tích của 18 và một số có 4 chữ số , nên chia hết cho 18. Tức là
chia hết cho 9 và 2. ( 1,5 điểm)
- Số 241*26 là số chẵn nên chia hết cho 2 ( 1 điểm)
- Để 241*26 chia hết cho 9 thì ( 2+ 4+ 1+2+ 6+ *) chia hết cho 9. Tức:
( 15+ * ) chia hết cho 9 ( 1 điểm)
- Vậy * là 3 (chữ số bị nhòe là 3) (0,5 điểm)
Câu 4 : - Hiệu 2 số đó là : 6x 2= 12 ( 1 điểm)
- Số lớn là : (346+ 12) : 2= 179 (1 điểm)
- Số bé là : 346- 179= 167 (1 điểm)
Câu 5 :
- Gọi chiều dài và chiều rộng miếng bìa ban đầu là : d và r
Ta có : d+ r= 194 : 2 . Hay : d+ r= 97cm (1) (1 điểm)
- Gọi chiều dài hai miếng bìa nhỏ được cắt ra là : d1 và d2( d1+ d2= d).
Ta có : d1+ r+ d2+ r= 244 : 2
d1+ d2+ 2r= 122
Tức : d+ 2r= 122cm (2) ( 1,5 điểm)
- Từ (1) và (2) , ta có : r= 122- 97= 25cm
Và d = 97- 25= 72cm (1 điểm)
- Vậy chiều dài và chiều rộng miếng bìa ban đầu là : 72cm và 25cm ( 0,5 điểm)
2
2

ĐỀ DỰ TUYỂN THI HSG LỚP 4
TRƯỜNG TH QUẢNG LƯU HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2008-2009
*** MÔN : TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm): Hãy tìm 5 danh từ chung, 5 danh từ riêng nói về chủ đề quê hương và
đặt câu với 1 từ trong mỗi nhóm?
Câu 2:(3 điểm) : Tạo ra 1 từ ghép, 1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau:
Xanh, đỏ, trắng , vàng, đen.
Câu 3:( 2 điểm): Xác định bộ phận CN,VN của các câu sau:
a) Sáng thứ hai tuần trước, trường em tổ chức mít tinh hưởng ứng tháng an toàn giao
thông.
b) Ngày mai, các em có quyền mơ tưởng một cuộc sống tươi đẹp vô cùng.
Câu 4:( 4 điểm): cho đoạn thơ sau:
“Cánh cò bay lả, bay la
Lũy tre đầu xóm, cây đa giữa đồng
Con đò lá trúc qua sông
Trái mơ tròn trĩnh, quả bòng đung đưa”.
(Hồ Minh Hà)
Hãy tìm các hình ảnh quê hương gợi lên trong đoạn thơ trên? Các hình ảnh đó gợi cho
em cảm nghĩ gì?
Câu 5:( 7 điểm): Em hãy kể lại câu chuyện đã để lại ấn tượng đẹp về tình cảm thầy- trò
mà em nhớ nhất? ( Bài viết khoảng 20 dòng)
(Điểm chữ viết, trình bày: 2 điểm)

3
3
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT
***
Câu 1:

- Tìm được 5 danh từ chung, 5 danh từ riêng (1 điểm)
VD: DT chung: cây đa, dòng sông….
DT riêng : Sầm Sơn, Quảng Xương…
- Đặt câu với 1 từ trong mỗi nhóm. ( 1 điểm)
Câu 2: Tạo ra đúng 1 từ được 0,3 điểm
VD: - từ ghép: xanh tươi, từ láy: xanh xanh.
- từ ghép: đỏ chót, từ láy: đo đỏ….
Câu 3: Mỗi câu đúng được 1 điểm
a) CN: Trường em
VN: tổ chức mít tinh hưởng ứng tháng an toàn giao thông.
b) CN: Các em
VN: có quyền mơ tưởng một cuộc sống tươi đẹp vô cùng.
Câu 4:
- Tìm đúng các hình ảnh ( 1,5 điểm): cánh cò, lũy tre, con đò, trái mơ, quả bòng
- Viết lên được cảm nghĩ của mình về các hình ảnh đó, về tình cảm của mình đối với
quê hương. ( 2,5 điểm)
Câu 5:
- Viết đúng thể loại kể chuyện, bố cục đầy đủ, rõ ràng. (2 điểm)
- Nội dung kể đúng yêu cầu đề bài, thể hiện được tình cảm thầy trò. (3 điểm)
- Diễn đạt trôi chảy, rõ ràng, lối viết văn có hình ảnh, có cảm xúc, trình bày sạch sẽ,
ít phạm lỗi : chính tả, từ, câu. ( 2 điểm)

( Điểm trình bày, chữ viết: 2 điểm)

4
4
Đề THI HọC SINH GiỏI lớp 3
Trờng TIểu học Q.lu năm học 2008 2009
Môn Toán
( Thời gian 90 phút)

Câu1: a, Viết số tự nhiên bé nhất có: 2 chữ số, 3 chữ số
b, Viết số tự nhiên lớn nhất có: 2 chữ số, 3 chữ số
Câu2: Tìm x
x : 8 = 2 x 3 81 : x = 3 x 3
Câu3: Hãy viết tiếp 5 số vào mỗi dãy số sau:
a, 1,5, 9, 13 ,
b, 1, 2, 3, 5, 8, 13,
c, 1, 2, 4, 8,16,
Câu4: Hình vẽ dới đây có bao nhiêu hình chữ nhật ? Có bao nhiêu góc vuông ?
Câu5: Bình có 18 viên bi , số bi của Bình gấp đôi số bi của Dũng , số bi của Dũng kém
số bi của An 3 lần . Hỏi An có nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi ?
5
Đề THI HọC SINH GiỏI lớp 3
Trờng TIểu học Q.lu năm học 2008 2009
Môn tiếng việt
Thời gian 90 phút)
Câu 1: Điền vào chỗ trống et hay oet
Em bé t miệng cời , mùi kh , ca xoèn x, xem x
Câu 2: Tìm ba từ chỉ đồ dùng học tập và đặt câu với ba từ đó .
Câu 3: Đặt hai câu có hình ảnh so sánh :
5
a, So sánh âm thanh với âm thanh .
b, So sánh sự vật với sự vật .
Câu 4: Hãy chép lại đoạn văn sau và đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp .
Ngời ở làng quê nh thế đấy con ạ. Lúc đất nớc có chiến tranh họ sẳn lòng sẻ nhà sẻ
cửa. Cứu ngời họ không hề ngần ngại .
Câu 5: Viết một đoạn văn ngắn ( 6- 7 câu ) kể về một bạn học sinh giỏi lớp em .
6
THI HC SINH GII LP 5
TRNG TIU HC QUNG LU Nm hc 2008 - 2009


MễN: TING VIT
(Thi gian lm bi: 90 phỳt)
Cõu 1 (1,5 im): Tỡm 3 tc ng hoc thnh ng cú cp t trỏi ngha? Gch di mi cp
t trỏi ngha ú?
Cõu 2 (4,5 im)
a) in du cõu ó hc (du phy, du hai chm, du chm cm, du chm hi, du gch
ngang) vo on vn di õy (nh vit hoa u cõu)
6
Trời mùa thu mát mẻ trên bờ sông một con rùa đang cố sức tập chạy một con thỏ thấy
thế liền mỉa mai
đã gọi là chậm như rùa mà cũng đòi tập chạy à
rùa đáp
anh đừng giễu tôi anh với tôi thử chạy thi xem ai chạy nhanh hơn
thỏ ngạc nhiên
rùa mà cũng giám chạy thi với thỏ sao ta chấp chú em nửa đường đó
b) Tìm các đại từ xưng hô có trong đoạn văn ở câu a)
Câu 3 (3 điểm)
Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau:
a) bò kéo xe
b) hai bò gạo
c) cua bò lổm ngổm
Câu 4 (3 điểm)
Trong bài “Hành trình của bầy ong” (TV5 - Tập 1), nhà thơ Nguyễn Đức Mậu
viết:
“ Chắt trong vị ngọt mùi hương
Lặng thầm thay những con đường ong bay
Trải qua mưa nắng vơi đầy
Men trời đất đủ làm say đất trời.
Bầy ong giữ hộ cho người

Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày.”
Em hiểu nội dung đoạn thơ trên nói gì? Hai dòng thơ cuối giúp em cảm nhận được ý
nghĩa gì sâu sắc và đẹp đẽ?
Câu 5 (7điểm)
Một năm có 4 mùa, mùa nào cũng có những vẻ đẹp riêng. Hãy miêu tả một cảnh
đẹp của nơi em ở vào một mùa trong năm.
Điểm trình bày sạch đẹp 1,0 điểm

7

7
7
8
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG LỚP 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG Lu Năm học 2008 - 2009
MÔN: TIẾNG VIỆT
Câu 1 (1,5 điểm)
Học sinh tìm đúng mỗi thành ngữ hoặc tục ngữ có cặp từ trái nghĩa và gạch dưới
cặp từ trái nghĩa đó thì cho 0,5 điểm.
Nếu tìm được thành ngữ hoặc tục ngữ mà không có cặp từ trái nghĩa hoặc xác định
sai thì mỗi câu cho 0,25 điểm.
Câu 2: 4,5 điểm (ý a): 3,0 điểm; ý b): 1,5 điểm):
a) * Các dấu câu trong đoạn văn được điền đúng như sau:
Trời mùa thu mát mẻ. Trên bờ sông, một con rùa đang cố sức tập chạy. Một con thỏ
thấy thế liền mỉa mai:
- Đã gọi là chậm như rùa mà cũng đòi tập chạy à!
Rùa đáp:
- Anh đừng giễu tôi! Anh với tôi thử chạy thi coi ai hơn!
Thỏ ngạc nhiên:
- Rùa mà cũng giám chạy thi với thỏ sao?

Ta chấp chú em nửa đường đó.
* Học sinh cứ điền đúng 5 dấu câu và viết hoa đúng chính tả thì cho 1,0 điểm. Các
trường hợp còn lại giám khảo tự cho các mức điểm phù hợp trong khung điểm quy định
của câu.
b) 1,5 điểm
- Các đại từ xưng hô có trong đoạn văn ở câu a) là: anh, tôi, ta, chú em.
Lưu ý: Nếu thừa từ nào thì trừ 0,5 điểm.
Câu 3: (3,0 điểm).
- Từ đồng âm trong các cụm từ đã cho là từ “bò”.
- Nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ đã cho là:
a) Con bò (bò kéo xe)
b) Đơn vị đo lường (hai bò gạo)
c) Di chuyển thân thể (cua bò lổm ngổm)
- Học sinh tìm đúng nghĩa của từ “bò” trong mỗi cụm từ cho 1,0 điểm
Nếu hiểu nghĩa mà trình bày chưa rõ ràng thì tùy từng bài cụ thể giám khảo cho mức
điểm phù hợp nhưng không cho điểm tối đa.
Câu 4: (3,0 điểm)
- Lời văn có cảm xúc, trình bày mạch lạc, dùng từ chính xác, phù hợp với nội dung
đoạn thơ, viết đúng chính tả, đúng ngữ pháp: 0,75 điểm
- Diễn đạt làm rõ được các ý sau:
+ Ca ngợi phẩm chất quý báu và tác dụng to lớn của bầy ong với con người: cho 1,0
điểm
hoặc: + Thành quả lao động lặng thầm của bầy ong đã được dồn vào vị ngọt, mùi hương
của mật ong: cho 1,0 điểm 8
9
+ Ý nghĩa đẹp đẽ của hai dòng thơ cuối:
Nhờ có những giọt mật ong tinh túy, bầy ong đã giữ lại cho con người cả thời gian và vẻ
đẹp (thời gian có những mùa hoa đẹp của thiên nhiên) đó là điều kì diệu không ai làm
nổi: cho 1,25 điểm
Câu 5: (7,0 điểm)

* Yêu cầu chung:
- Viết đúng thể loại văn miêu tả (tả cảnh)
- Bố cục rõ ràng, trình tự miêu tả hợp lí
- Nội dung miêu tả chính xác, trọng tâm:
Tả cảnh đẹp ở nơi em vào một mùa trong năm.
- Diễn đạt trôi chảy, rõ ràng; lối viết văn có hình ảnh, có cảm xúc; trình bày sạch sẽ, ít
phạm lỗi chính tả, ngữ pháp.
- Thể hiện được tình yêu thiên nhiên và tình yêu quê hương.
* Cách cho điểm:
- Cho 6 - 7 điểm: Đạt tất cả các yêu cầu trên, không phạm quá 5 lỗi dùng từ, đặt câu và
chính tả.
- Cho 4 - 5,75 điểm: Đạt được yêu cầu 1, 2, 3. Yêu cầu 5 có thể chưa sâu sắc, yêu cầu 4
còn phạm không quá 8 lỗi
- Cho 2 - 3,75 điểm: Có bố cục rõ ràng, biết làm bài văn tả cảnh nhưng ý còn nghèo,
cách dùng từ chưa gợi tả, phạm không quá 10 lỗi
- Cho 1 - 1, 75 điểm: Mặc dù bài viết đã có một số chi tiết, hình ảnh nhưng học sinh tỏ
ra chưa nắm chắc phương pháp làm bài văn tả cảnh, phạm nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp.
- Cho dưới 1 điểm: Bài viết yếu, phạm nhiều lỗi.
* Toàn bài: Trình bày sạch đẹp, ít phạm lỗi chính tả, lỗi ngữ pháp: 1,0 điểm
9
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC qu¶ng lu Năm học 2008 – 2009

M«n: to¸n
10
( Thời gian làm bài: 90 phút)
Bài 1 (4 điểm): Cho ba chữ số 1, 2, 4
a) Lập tất cả các số tự nhiên khác nhau, mỗi số có ba chữ số, đợc viết với đủ ba chữ
số đã cho.
b) Tìm tổng của tất cả các số đã đợc lập.

Bài 2 (4 điểm): Tìm y, biết:
a) 96 - ( 3,75 : y ) = 94,5
b) 3,16 : (y x 0,4 ) = 7,9
Bài 3 (4 điểm): Tính nhanh

254029,746058,14
58,144,33,301,52,20
ìì+ì
+ìì
Bài 4 (4 điểm): Trong một phân xởng may 7 công nhân may 25 bộ quần áo mất 5 giờ. Hỏi
12 công nhân may 48 bộ quần áo mất bao lâu. Biết rằng năng suất mỗi ngời đều nh nhau.
Bài 5 (4 điểm): Một miếng bìa hình chữ nhật có tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài là
7
3
.
Chu vi miếng bìa đó bằng chu vi miếng bìa hình vuông. Diện tích miếng bìa hình vuông
lớn hơn diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là 36 cm
2
. Tính diện tích của mỗi miếng
bìa.
10
HNG DN CHM THI HSG LP 5
TRNG TIU HC QUNG L Nm hc 2008 - 2009
MÔN: toán
Câu Cách làm Điểm
1
a) Ta lập đợc tất cả các số tự nhiên thoả mãn đầu bài :
124 ; 142 ; 214 ; 241 ; 412 ; 421.
b) Tổng A = 124 + 142 + 214 + 241 + 412 + 421
Nhận xét các chữ số 2 , 2 , 4 đứng lần lợt 2 lần ở hàng trăm, 2 lần ở

hàng chục, 2 lần ở hàng đơn vị.
Nên ta có:
A = ( 1 + 2 + 4)
ì
100
ì
2 + ( 1 + 2 + 4)
ì
10
ì
2 + ( 1 + 2 + 4)
ì
2
A = 14
ì
100 + 14
ì
10 +14
1
0,5
0,75
0,75
0,5
11
A = 1400 + 140 +14 = 1554 0,5
2
a) 96 - ( 3,75 : y ) = 94,5
( 3,75 : y ) = 96 - 94,5
3,75 : y = 1,5
y = 3,75 : 1,5

y = 2,5
b) 3,16 : (y
ì
0,4 ) = 7,9
(y
ì
0,4 ) = 3,16 : 7,9
y
ì
0,4 = 0,4
y = 0,4 : 0,4
y = 1
( HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
A =
254029,746058,14
58,144,33,301,52,20
ìì+ì
+ìì
A =
54058,1446058,14
58,147,123,307,132,20

ì+ì
+ìììì
A =
)540460(58,14
58,147,16,607,16,60

+ìì
A =
100058,14
58,14
ì
=
1000
1
A = 0,001
0,5
1
1
1
0,5
4
Nếu chỉ một công nhân may 25 bộ quần áo thì hết:
5
ì
7 = 35 (giờ)
Vậy một công nhân may 1 bộ quần áo thì hết:
35 : 25 =
5
7
(giờ)

Khi đó nếu một công nhân m ay 48 bộ quần áo thì hết: 11
5
7

ì
48 =
5
487ì
(giờ)
Vì có 12 công nhân nên chỉ may hết số giờ là:
5
487 ì
: 12 = 5
5
3
giờ = 5 giờ 36 phút.
Đáp số: 5 giờ 36 phút.
( HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,75
0,25
1
0,25
5
Coi chiều rộng của miếng bìa hình chữ nhật là 3 phần bằng nhau thì
chiều dài là 7 phần nh thế.

Vì chu vi của miếng bìa hình chữ nhật bằng chu vi của miếng bìa
hình vuông nên cạnh của hình vuông là:
( 7 + 3 )
2
ì


4 = 5 ( phần)
Nếu chia miếng bìa hình chữ nhật thành 3
ì
7 = 21 hình vuông nhỏ
(cạnh là một phần) thì miếng bìa hình vuông đợc chia thành
5
ì
5 = 25 hình vuông nhỏ nh thế.
Vậy
36 cm
2
là diện tích của: 25 - 21 = 4 (hình vuông nhỏ)
0,5
0,75
0,75
0,5
12
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là:
36 : 4
ì
21 = 189 (
cm
2

)
Diện tích miếng bìa hình vuông là:
189 + 36 = 225 (
cm
2
)
Đáp số:
189
cm
2
;
225
cm
2
( HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,5
0,5
0,5
12
Đề thi học sinh giỏi Lớp 5
Trờng TH Quảng Trờng
Môn : Toán
Từ câu 1 đến câu 10 chỉ ghi đáp số
câu 11: viết đầy đủ lời giải
Câu 1 Nếu đếm các chữ số ghi tất cả các ngày trong năm 2008 trên tờ lịch treo tờng thì sẽ
đợc kết quả là bao nhiêu chữ số
Câu 2: Năm nay , số tuổi của bố gấp bốn lần số tuổi của Mai. Bốn năm nữa số tuổi của
Mai cũng chỉ bằng
3
1

số tuổi của bố . Số tuổi của bố và Mai năm nay bao nhiêu ?
Câu 3 : viết thêm hai số hạng của dãy số sau :
1 ,4,9,16,25,36,
Câu 4 : Cho số 1450 . số này sẽ thay đổi nh thế nào nếu :
a) Viết thêm chữ số 3 vào sau số đó .
b) Đổi chỗ 2 chữ số 4 và 5 cho nhau .
Câu 5 : Ngày 20-11-2008 là thứ năm, vậy ngày 20-11-2007 là thứ mấy ?
Câu 6 : Có 2 thùng đựng tất cả 398 lít dầu . Nếu lấy bớt 50 lít dầu ở thùng thứ nhất đổ
sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ đợng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít .Tính xem lúc
đầu mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
Câu 7 : Có 8 ngời trong một bữa tiệc , mỗi ngời đều bắt tay những ngời còn lại. Hỏi tất cả
có bao nhiêu cái bắt tay ?
Câu 8 : Số học sinh của lớp 5A nhiều hơn 34 nhng lại ít hơn 39 . trong một buổi tập thể
dục lớp đi đầy đủ và đợc xếp thành 3 hàng dọc , ngời ta thấy số HS ở mỗi hàng bằng nhau
và không d em nào . hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh ?
Câu 9 :Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 25 .
Câu 10 : Một bạn viết liên tiếp nhóm chữ Học Tập chăm chỉ thành dãy Học Tập chăm chỉ
Học Tập chăm chỉ
Hỏi chữ cái thứ 926 trong dãy là chữ gì
Câu 11: Mua 1 xếp giấy và 1 quyển vở phải trả 4 800 đồng . Mua 4 xếp giấy đắt hơn 5
quyển vở là 1 200 đồng . Tính số tiền 1 xếp giấy , 1 quyển vở
13
13
Đề thi học sinh giỏi Lớp 5
Trờng TH Quảng Trờng
Môn : Toán
Đáp án toán lớp 5
Câu 1: (2điểm ) 624chữ số
Câu 2 : (2điểm ) Mai lên 8 tuổi . Tuổi của bố 32
Câu3 : (2điểm ) 49 , 64

Câu4 : (2điểm) a) Tăng thêm 10 lần và 3 đơn vị
b) Tăng thêm 90đơn vị
Câu5 : (2điểm) Thứ ba
Câu6 : (2điểm) Thùng 1 : 241 lít Thùng hai : 157 lít
Câu7 : (2điểm) 28 cái bắt tay
Câu8 : (2điểm) 36 HS
Câu 9: (2điểm) 799
Câu 10 : (2 điểm ) Chữ C
Câu 11: (5 điểm) Giải :
Theo đề bài ta có :
1 xếp giấy và 1 quyển vở = 4800 đồng
Nên 4 xếp giấy + 4 quyển vở = 19 200 đồng
Hay 5 quyển vở + 1 200 đồng + 4 quyển vở = 19 200 đồng
9 quyển vở + 1 200 đồng = 19 200 đồng
9 quyển vở giá : 19 00 đồng -1 200 =18 000 đồng
1 quyển vở giá : 18000 : 9 =2 000 đồng
1 xếp giấy giá : 4800 2000 =2800 đồng
Đáp số : 1 vở : 2000 đồng
1 giấy : 2800 đồng
14
.
Đề thi học sinh giỏi Lớp 5
Trờng TH Quảng Trờng
Môn : Tiếng việt
14
Câu1 : Ghép 4 tiếng sau thành 8 từ ghép thích hợp :
xanh , tơi, tốt , thắm
Câu 2 : Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm : kính , nghé , sáo .
Câu 3: Vết lại cho rõ nội dung từng câu dới đây ( Có thể thêm vài từ )
-Vôi tôi tôi vôi

-Trứng bác bác trứng .
Câu 4 : Chỉ ra chỗ câu sai của các câu sau và chữa lại thành câu đúng :
a, Bạn Lan học và ngoan .
b, Cô gái ấy vừa hát hay vừa lời học .
Câu 5: Tả ngôi trờng có những cảnh vật đã từng gắn bó với em trong những ngày thơ ấu.
15
Đề thi học sinh giỏi Lớp 5
Trờng TH Quảng Trờng
Môn : Tiếng việt
Đáp án tiếng việt lớp 5
Câu1 : (4điểm) xanh tơi , xanh tốt , xanh thắm , thắm tơi , tơi xanh , tơi tốt, tơi thắm.
Câu 2 : (4điểm) Hs tự đặt
Câu3 : (4điểm) Học sinh tự viết.
VD : Vôi của tôi thì tôi tự tôi lấy
Câu 4 : ( 4điểm)
a, Sai vì học là một hành động và ngoan là một phẩm chất không tạo thành bộ phận
song song thể sửa lại thành câu đúng nh sau :
15
Bạn Lan chăm học và ngoan hoặc Bạn Lan học chăm và ngoan
b , Sai vì hát hay(1 u điểm ) và lời học ( 1 khuyết điểm ) không thể tạo thành bộ
phận song song . Câu có thể chữa lại nh sau :
Cô gái ấy hát hay nhng lời học
Câu5 : (8 điểm ) HS tả đợc ngôi trờng , chú ý làm nổi bật những cảnh vật đã từng gắn bó
với em trong những ngày cắp sách tới trờng
Điểm trình bày 1điểm
16
Đề thi học sinh giỏi Lớp 4
Trờng TH Quảng Trờng
Môn : Tiếng việt
Câu1 : Cho các tiếng sau : tím , đen , đỏ

Hãy tạo thành 2 từ láy , 2 từ ghép từ các tiếng trên.
Câu2 : Tìm từ dùng sai trong các câu sau rồi sửa lại .
a. Bạn Lan rất chân chính , nghĩ sao nói vậy .
b. Ngời nào tự tin, ngời đó sẽ không tiến bộ đợc
Câu3 : tìm trừ đơn từ phức trong câu nói của Bác Hồ dới đây.
tôi chỉ có một ham muốn , ham muốn tột bậc là làm sao cho đất nớc độc lập tự do ,
đồng bào ta ai cũng có cơm ăn áo mặc , ai cũng đợc học hành .
Câu 4 : Chỉ ra bộ phận chủ ngữ , vị ngữ của các câu sau:
a. Đã tan tác những bóng thù hắc ám .
b. Đẹp vô cùng đất nớc của chúng ta !
Câu 5 : Hãy tả lại cảnh cây cố ở sân trờng em vào một buổi sáng mùa xuân.
16
17
Phòng GD&ĐT QuảngXơng.
Đề thi học sinh giỏi Lớp 4
Trờng TH Quảng Trờng
Môn : Tiếng việt
Đáp án tiếng việt lớp 4
Câu 1 : (4 điểm ) HS tìm theo suy nghĩ của mình
Câu2: (4điểm)
a. Từ dùng từ cha hợp lý : chân chính
- Sữa lại : . Bạn Lan rất thạt thà (hoạc chân thật ) , nghĩ sao nói vậy .
b. Từ dùng từ cha hợp lý: tự tin
- Sữa lại : Ngời nào tự kiêu, ngời đó sẽ không tiến bộ đợc
Câu 3 : (4 điểm )
-Từ đơn : tôi ,chỉ , có , một , là ,cho, nớc, ta , đợc , ta , ai , cũng có , cơm ăn , áo , mặc ,
ai , cũng đợc
Từ ghép : ham muốn , ( xuất hiện 2 lần) tột bậc , làm sao , độc lập , tự do , đồng bào , học
hành.
Câu 4 : (4 điểm)

a. Đã tan tác// những bóng thù hắc ám .
VN CN
b. Đẹp vô cùng// đất n ớc của chúng ta !
VN CN
Câu 5 ( 8 điểm )
Chấm theo bài làm của Hs đảm bảo những yêu cầu sau.
+ Bài làm đúng yêu cầu của bài :
- Tả các loại cây ở sân trờng vào buổi sáng mùa xuân.
+ Tả từng bộ phận của cây cối ( Rễ cây , gốc cây , vỏ cây , thân cây , ? cành cây , tán lá ,
chiếc lá ra sao .Hình dáng màu sắc cảu lá khi mùa xuân đến)
+ Tả 1 vài yếu tố liên quan đến cây ( Gió , chim , ngời hay con vật dới bóng cây.)
+ Nêu đợc lợi ích của cây cối ở sân trờng , liên tởng đến kỉ niệm em gắn bó với cây.
điểm trình bày 1 điểm
17
18
Đề thi học sinh giỏi Lớp 4
Trờng TH Quảng Trờng
Môn : Toán
Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu (2điểm ) và chỉ ghi đáp số
Câu 1 : Tm x
173 ( x- 49 ) = 27
Câu 2: Cho ba chữ số 3,0,2 . Hãy viết tất cả các số đủ 3 chữ số khác nhau .
Câu 3 : Tính tổng sau :
3 + 6 + 9 + + 51 + 54
Câu 4 : Tổng của hai số bằng tích của hai số lẻ nhỏ nhất và lớn nhất có 3 chữ số Hiệu của
hai số đó bằng hiệu của hai số lớn nhất và nhỏ nhất có 4 chữ số . Tìm hai số đó .
Câu 5 : Tìm số chia và số bị chia bé nhất để phép chia có thờng là 325 và số d là 8
Câu 6: Tính nhanh biểu thức
( 6 x 5 + 7 37 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 )
Câu 7 : Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng là 875 và số lớn nhất trong 2 số là số

lớn nhấtcó 3 chữ số .
Câu 8 : Tìm phân số
b
a
biết :

9
2
x
b
a
= 1 -
6
1
Câu 9 : Thắng giải một bài toán và làm bốn phép tính mất 38 phút 16 giây , Thắng giải
một bài toán gấp bốn lần làm một phép tính . Hỏi trung bình Thắng làm 1 phép tính mất
bao nhiêu thời gian ?
Câu 10 : Chỉ hỏi một câu
Trong hai ngời đứng trớc tôi , tôi biết rằng ngời đội mũ đỏ nói câu gì cũng sai , ngời đội
ngũ xanh nói câu gì cũng đúng . Tôi cũng đợc biết một ngời tên là Dân , một ngời tên là
Mên , nhng không rõ ai tên gì . Tôi bèn đến bên ngời mũ đỏ và hỏi :
- Ông tên gì ?
Ngời đó trả lời :
- Tôi là dân .
Vậy tôi đã biết rõ ai tên gì ?
Câu 11 : Mẹ mua một mảnh vải . Mẹ may cho tôi một cái áo hết
6
1
mảnh vải . Mẹ nói
rằng chỗ vải còn lại đủ may cho tôi 4 cái áo . Vậy may một cái áo cho tôi hêt bao nhiêu

phần mảnh vải đó ?
19
Đáp án toán lớp 4
Câu 1: (2điểm ) x = 195
Câu 2 : (2điểm ) 203 ; 230 ; 302 ; 320
Câu3 : (2điểm ) 513
Câu4 : (2điểm) 54949 và 45950
Câu5 : (2điểm) Số chia là 9
Số bị chia là 2933
18
Câu6 : (2điểm) Đáp số : 0
Câu7 : (2điểm) 751 và 999
Câu8 : (2điểm)
b
a
=
4
15
Câu 9: (2điểm) 4 phút 47 giây
Câu 10 : (2 điểm ) Ngời đội mũ xanh chính là dân
Câu 11 : ( 5 điểm ) Giải
Số vải may 4 cái áo của tôi là : ( 0.5 điểm )
1 -
6
1
=
6
6
-
6

1
=
6
5
( mảnh vải ) ( 2điểm )
Số vải may một cái áo của tôi là : (0.5 điểm )

6
5
: 4 =
24
5
( mảnh vải ) ( 1.5 điểm )
Đáp số :
24
5
mảnh vải ( 0.5 điểm )
20
Thứ ngày tháng năm
Đề thi HS giỏi Lớp 3- Đề 6
Họ và tên :Trờng .
Đề bài
Câu1: (4điểm) Điền vào chỗ trống:
a) oam hay oăm:
xồm x ngồm ng sâu h oái .
b) oe hay oeo:
- Con đờng ngoằn ng. - kh. tay hay làm;
- Ngõ ngách ngoắt ng. - già n đứt dây
Câu 2(4điểm): Chia các từ ngữ dới đây vào 2 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm :
trờng học, lớp học, ông bà, cha mẹ, vờn trờng, sân trờng, ngày khai trờng, tiếng

trống trờng, phụng dỡng, thơng con quí cháu, bút mực, kính thầy yêu bạn, cháu chắt ,
kính trên nhờng dới, giáo viên, học sinh, học một biết mời, đùm bọc, hiếu thảo, nghỉ hè,
bàihọc
19




.
Câu 3: (4điểm)Tìm hình ảnh so sánh trong đoạn thơ sau:
Rạng sáng
Mặt trời ngoài biển khơi
Nh quả bóng đỏ trên bàn bi a.
Chiều về
Mặt trời lẫn vào đám mây
Nh quả bóng vàng trên sân



Câu 4: (4 điểm) Hãy sử dụng cách nói nhân hoá để diễn đạt lại những ý dới đây
cho sinh động, gợi cảm( bằng câu hoặc một số câu):
a, Chiếc cần trục đang dỡ hàng trên bến cảng .

.
b. Chiếc lá vàng rơi trên cây xuống .


Câu 5: (9 điểm)
Hôm qua em đến trờng
Mẹ dắt tay từng bớc

Hôm nay mẹ lên nơng
Một mình em đến lớp.
Hơng rừng thơm đồi vắng
Nớc suối trong thầm thì
Cọ xoè ô che nắng
Râm mát đờng em đi
Hãy tởng tợng em là bạn nhỏ trong bài hát và kể lại buổi đầu đi học không có mẹ
đi cùng ấy.
20
21
Cách cho điểm môn tiếng việt lớp 3
Câu 1: (4 điểm): Mỗi chỗ chấm điền đúng cho 0,5 điểm.
Câu 2: (4 điểm):Đặt đúng tên cho mỗi nhóm cho 0,5 điểm; 2 nhóm cho
1 điểm; chia đúng mỗi từ ngữ vào một nhóm đợc 0, 15 điểm.
Câu 3: (4 điểm):Nêu đúng mỗi hình ảnh so sánh 2 điểm. Nếu học sinh chỉ
nêu sự vật đợc so sánh cho 1 điểm.
Câu 4: ( 4điểm):Học sinh diễn đạt sinh động gợi cảm một ý cho 2 điểm.
Sử dụng đợc cách nói nhân hoá nhng cha sinh động gợi
cảm cho 1điểm.
Câu 5: (9 điểm): Diễn đạt trong sáng, viết câu đúng, rõ ý, trôi chảy.
Nội dung đúng yêu cầu.
22
Đề thi HS giỏi Lớp 3
Năm học 2008- 2009
Đơn vị : Trờng Tiểu học Quảng Trờng
21
Môn Toán
Câu1: (2điểm) Có bao nhiêu số có ba chữ số biết rằng chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số
hàng đơn vị, nhiêù hơn chữ số hàng chục là 2 đơn vị, chỉ ra các số đó.
Câu2 (2điểm) Có bao nhiêu tam giác, tứ giác ở hình bên?


Câu3 (2điểm) a, Giá trị của biêủ thức (125 : 5) - ( 340 - 320) là bao nhiêu?
b, Giá trị của biêủ thức (420 - 200 ) : ( 88 - 77) + 132 là bao
nhiêu?
Câu4 (2điểm) Cho 4 chữ số trong đó 7 ở hàng nghìn hãy viết tất cả các số có 4 chỡ số
(không đợc lặp lại ) trong tất cả các số này tìm số lớn nhất và nhỏ nhất
Câu 5 : Tìm giá trị của x biết .
a, X x 3 - 95 = 3700 b, X : 4 + 1125 = 2285
Câu 6 ( 2điểm ) : Trong các chữ số : 2chữ số nào để xuôi hay ngợc giá trị vẫn đuúng nh
thế ? Chữ số nào khi quay ngợc lại sẽ lớn hơn 3 đơn vị ?
Câu 7 ( 2điểm ): một vờn cây ăn quả thu hoạch đợc 882 quả vai , số quả cam bằng
3
1

số quả vải , số quả quýt bằng
6
1
số quả cam . Hỏi vừa cây thu hoạch đợc bao nhiêu quả
cam , bao nhiêu quả quýt ?
Câu 8( 2điểm ): Tìm số bị chia và số chia bé nhấtkhi thơng là 15 và số d bé nhất là 9
Câu 9( 2điểm ):Ba rổ cam có số quả bằng nhau , néu bán 60 quả ở rổ thứ nhất , 45quả ở
rổ thứ 2 và 75 quả ở rổ thứ 3 thì số cam còn lại nhiều hơn số cam đã bán 30 quả. Hỏi lúc
đầu trong mỗi rỗ có bao nhiêu quả cam?
Câu 10( 2điểm ):Hai bạn Trâm và Anh đi từ 2đầu cầu đến lúc gặp nhau trên cầu. Hỏi cầu
dài bao nhiêu ki lô mét và mét? Biết bạn Trâm đi đợc 1218m, bạn Anh đi ít hơn bạn Trâm
173m.
Câu 11 (5 điểm ) : Bình có 18 viên bi , số bi của bình gấp đôi số bi của Dũng , số bi của
Dũng kém số bi của An 3 lần . Hỏi 3 bạn có tất cả bao nhiêu viên bi ?
23
Cách cho điểm và đáp án Toán lớp 3

Câu 1( 2điểm ): Ghi đúng 3số cho 1điểm
Chỉ rõ ra đợc 3số cho 1điểm
Câu 2( 2điểm ): Ghi đúng 4 tứ giác cho 1điểm
Ghi đúng 9tam giác cho 1điểm
Câu 3( 2điểm ): Ghi đúng giá trị biểu thức a bằng 5 cho 1điểm
Ghi đúng giá trị biểu thức b bằng 152 cho 1điểm
Câu 4( 2điểm ): Ghi đúng viết đợc 6số Ghi đúng 3số cho 1điểm
Tìm đợc số lớn nhất là 7982 cho 1điểm
Tìm đợc số nhỏ nhất là 7289 Tìm đợc giá trị
Câu 5( 2điểm ): Tìm đợc giá trị của x ở mỗi câu cho 1điểm
a, x = 1265 b , x = 290
22
Câu 6( 2điểm ): - Tìm đúng 2chữ số giá trị vẫn đúng nh cũ là số 0 và số8 cho 1điểm
- Tìm đúng chữ số sẽ lớn hơn 3 đơn vị là số 6 cho 1điểm
Câu 7( 2điểm ): Tìm đúng đáp số 294quả cam cho 1điểm,
Tìm đúng đáp số 49 quả quýt cho 1điểm
Câu 8( 2điểm ): Tìm đợc số chia là 9 cho 1điểm,
Tìm đợc số bị chia là 159 cho 1điểm,
Câu 9( 2điểm ): Tìm đợc lúc đầu trong mỗi rổ có 130 quả cam cho 2 điểm.
Câu 10( 2điểm ): Đáp số đúng = 2609 m cho 1 điểm.
Ghi đúng đáp số = 2 km 609 m cho 2 điểm.
Câu 11( 5điểm ):Học sinh giải
Số bi của Dũng là : (0.5 điểm )
18 : 2 = 9 ( bi ) (1điểm )
Số bi của An là : ( 0.5 điểm )
9 x 3 = 27 (bi ) ( 1điểm )
Số bi của ba bạn là : ( 0.5 điểm )
18 + 9 + 27 = 54 (bi ) ( 1điểm )
Đáp số : 54 bi ( 0.5 điểm )
24

Trờng Tiểu Học Quảng ninh
23
đề thi học sinh giỏi Lớp 4
Môn : Toán -
Thời gian : 90 phút
Câu 1: Tính giá tri bằng cách hợp lí nhất ( 4đ )
a) 1985 : 2 + 15 : 2 ( 1đ )
b) 17 x 26 + 26 x 44 + 39 x 26 ( 1đ )
c) 1 +2 + 3 + + 98 + 99 + 100 ( 2đ )
Câu 2 : ( 3đ )Tính giá trị của X trong các biểu thức sau
a) 674 - ( 12 + x ) =427 ( 1.5đ )
b) 36 x ( x -9 ) = 900 ( 1.5đ )
Câu 3 : ( 4đ ) Cho dãy số : 36 , 45, 54 ,
a) hãy viết thêm 3 số hạng thích hợp vào dãy số trên
b) Số hạng thứ 20 của dãy số là số nào ?
c) Số 3469 có thuộc dãy số trên không ? vì sao ?
Câu 4 (4đ ) : Trung bình cộng của tuổi bà , mẹ và cháu là 36 tuổi .Trung bình cộng của
tuổi mẹ và tuôỉ con là 23 tuổi , bà hơn cháu 54 tuổi . Hỏi tuổi của mỗi ngời là bao nhiêu ?
Câu 5 (4đ ) : Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
4
1
chiều dài . Nếu kéo dài thêm
chiều rộng 11m và chiều rộng 101m thì đợc hình vuông . Hãy tính chu vi và diện tích hình
chữ nhật đó ?
Điểm chữ viết và trình bày : 1đ

25

24
26

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×