PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP LONG XUYÊN
Trường THCS MẠC ĐĨNH CHI
Giáo viên
NỘI
NỘI
DUNG
DUNG
BÀI
BÀI
1
Tỉ số của hai đoạn thẳng
Đoạn thẳng tỉ lệ
2
Đònh lí ta-lét trong tam giác
3
4
Bài tập áp dụng
1
1
Tổ soỏ cuỷa hai ủoaùn thaỳng
Cho AB = 3 cm v CD = 5 cm
A
B
C
D
AB
=
CD
Cho EF = 4 dm v MN = 7 dm
EF
=
MN
nh ngha
T s ca hai on thng l t s
di ca chỳng theo cựng n v o
T s ca hai on thng
AB v CD c kớ hiu l
AB
CD
Vớ d
Nu AB = 200 cm v CD = 300 cm thỡ
AB 200
= =
CD 300
2
3
Nu AB = 2 m v CD = 3 m thỡ
AB
=
CD
2
3
Chỳ ý
T s ca hai on thng khụng
ph thuc vo cỏch chn n v o
3
5
4
7
T s ca hai on thng l gỡ?
CD
=
AB
5
3
MN
=
EF
7
4
2
2
Ñoaïn thaúng tæ leä
Cho AB = 2 cm và CD = 3 cm
C
D
àv
AB A'B'
CD C'D'
Cho A’B’ = 4 cm và C’D’ = 6 cm
Định nghĩa
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi
là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’
và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
hay
A
B
A’ B’
C’ D’
Hãy so sánh các tỉ số
AB A'B' 2
= =
CD C'D' 3
AB A'B'
=
CD C'D'
AB CD
=
A'B' C'D'
3
3
Ñònh lí Ta-leùt trong tam giaùc
A
B
C
a
B’ C’
So sánh các cặp tỉ số
) àa v
AB' AC'
à
AB AC
) àb v
AB' AC'
à
B'B C'C
) àc v
B'B C'C
à
AB AC
Định lí Ta-lét
Nếu một đường thẳng song
song với một cạnh của tam
giác và cắt hai cạnh còn lại
thì nó định ra trên hai cạnh
đó những đoạn thẳng tương
ứng tỉ lệ
GT
∆ABC, B’C’ // BC
(B’ ∈ AB, C’ ∈ AC)
KL
;= =
AB' AC' AB' AC'
AB AC B'B C'C
=
B'B C'C
AB AC
Xem hình động