Toán :tuần 1
Thứ hai ngày tháng năm 2006
Toán : Ôn tập các số đến 100 000
I
.
Mục tiêu:
Giúp hs ôn tập về
- Cách đọc , viết các số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số.
II. Đồ dùng d-h
Gv vễ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng .
III. Các hoạt động d-h
1. Giới thiệu bài
? Trong chơng trình toán 3 các em
đã đợc học đến số nào?
Ghi tên bài
2. Nội dung
.a, Ôn lại cách đọc số , viết số và
các hàng
Gv viết số: 83251
? Hãy nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng
nào?
? Nêu mỗi quan hệ giữa các hàng
kề liền nhau?
? Hãy tìm các số tròn chục
?Hãy tìm các số tròn trăm?
? Hãy tìm các số tròn nghìn?
? Các số tròn chục , trăm , nghìn có
đặc điểm gì?
b, Thực hành
Bài 1:a,
? Nêu yêu cầu của bài tập 1
? Các số trong dãy số có đặc điểm
gì?
? Số viết liền sau số 10 000 là số
nào?
Tơng tự với ý b
Bài 2= Bài 2 VBT
Bài 3:
Gv phân tích mẫu
.a, 8723= 8000+700+20+3
b. 6000+300+20+3=6323
Bài 4:
? Bài 4 yêu cầu gì?
? Muốn tínhchu vi các hình ta làm
nh thế nào?
? Nêu cách tính hình MNPQ?
3. Củng cố dặn dò(3)
? Bài ôn tập kiến thức nào?
Học đến 100 000
Hs đọc
Hs nêu
1 chục= 10 đơn vị
10;20;30;120;49850
Tơng tự hs nêu các số.
+ Số tròn chục tận cùng ít nhất1số 0
+ Số tròn trăm tận cùng ít nhất2số 0
+Số tròn nghìn tận cùng ít nhất3số0
Viết số vào chỗ chấm.
Là những số tròn chục nghìn, số
liền sau hơn số liền trớc10 000.
20 000
1hs nêu miệng bài 1, nhận xét
Hs nêu yêu cầu bài 2
Hs đọc phần mậu
Lớp làm vở bài tập , 1 hs lên bảng,
nhận xét
Đổi chéo vở chấm kết quả.
Hs nêu yêu cầu bài tập.
2hs lên bảng , lớp làm vở bài tập,
nhận xét.
Đọc đề
Tính chu vi các hình.
Tính tổng độ dài các cạnh
Hình MNPQ là hình chữ nhật nên
áp dụng quy tắc tính chu vi hình
chữ nhật để tính.
Tơng tự với hìnhGHIK là hình
vuông
Hs làm vở chấm chéo
? Muốn phân tích cấu tạo số ta làm
nh thế nào?
? Nêu cách tính chu vi các hình
Nhận xét giờ học
Xác định từng chữ số thuộc hàng
nào
Làm bài tập VBT còn lại
Chuẩn bị : Ôn tập ( tiếp)
Thứ ba ngày tháng năm 2006
Toán : Ôn tập các số đến 100 000( tiếp)
I.Mục tiêu:
Giúp hs ôn tập về
- Tính nhẩm
-Tính tổng , trừ các số đến 5 chữ số , nhân chia số có đến 5 chữ số cho 1 số có
1chữ số
- So sánh các số đến 100 000
II.các hoạt động d-h
A. Kiểm tra bài cũ
1 hs lên bảng làm bài tập 4 VBT
GV chấm 3VBT nhận xét
B. bài mới
1.Giới thiệu bài (1)
2.Nội dung
Bài 1 ; Tính nhẩm
Gv nhận xét chung
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
?Nêu cách thực hiện một vài phép
tính trong bài ?
Bài 3 : So sánh các số và điền dấu >
< = thích hợp
Làm mẫu :Cho 1 hs so sánh 2 số
4327và 3742
GV nhận xét cho điểm
?Nêu cách so sánh hai số tự nhiên ?
Bài 4 : Xếp theo thứ tự
?
Vì sao em sắp xếp đợc nh vậy ?
Bài 5 : GV treo bảng phụ bài 5 SGK
a. ? Bác Lan mua mấy loại hàng là
nhữngloại hàng gì ?
?Giá tiền mỗi loại hàng là bao
nhiêu ?
?Bác lan mua hết bao nhiêu tiền bát
? Em làm thế nào mà tính đợc ?
Gv điền số 12 500 đồng vào bảng
thống kê rồi yêu cầu hs làm tiếp
b. ?Bác Lan mua hết tất cả bao
nhiêu tiền ?
Hs nêu yêu cầu của bài
8hs nối tiếp nhau thực hiện phép
tính nhẩm trớc lớp
Nhận xét
-hs tự làm bài vào vở
2hs chữa bài nhận xét
-hs nêu
-Hs nêu yêu cầu của bài tập
-2 số này đều có 4chữ số
-Hàng nghìn của số thứ nhất là 4 số
thứ2 là 3
Vậy : 4327>3742
Hs làm vở , 2hs lên bảng làm bài
Chữa nhận xét
-Trớc hết đếm số các chữ số
-Nếu số các chữ số bằng nhau thì ta
so sánh đến hàng bắt đầu từ hàng
cao đến hàng thấp
-hs làm bài vào vở
Chữa nhận xét
-hs trả lời cách làm
-h squan sát , đọc bảng thống kê
-3 loại hàng là 5 cái bát , 2kg đờng ,
và 2kg thịt
-Số tiền bát là : 2500x5=12500đồng
hs điền tiếp các ý còn lại đọc kết
quả
-Tất cả số tiền bác lan mua là :
12500+12800+70000 = 95300đồng
? Nếu có 100000 muốn biết bác
Lan còn lại bao nhiêu tiền ta làm
nh thế nào ?
3.Củng cố dặn dò (2)
Nhận xét giờ học
-100000-95300 =4700đồng
Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài
ôn tập tiếp
Thứ t ngày tháng năm 2006
Toán : Ôn tập
I.Mục tiêu
-Giúp hs
-ôntập các phép tính đã học trong phạm vi 100
-Luyện tính nhẩm , tính giá trị của biểu thức số , tìm thành phần cha biết của
phép tính
-Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị
II. các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5)
2 hs lên bảng :
-Viết số chẵn có 5 chữ số lớn nhất
-Viết số lẻ lớn nhất có 5 chữ số
Lớp bảng tay : So sánh :
27873và 27783
GV chấm VBT nhận xét
B.Bài mới
1.Giới thiệu (1)
2 Nội dung
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Đặt tính rồi tính =bài 2 VBT
GV nhận xét
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức
?Có nhận xét gì về các biểu thức
trong bài tập 3?
?Nêu thứ tự thực hiện mỗi dạng
biểu thức đó
nhận xét cho điểm
Bài 4 : Tìm x
?X trong bài đóng vai trò là những
thành phần nào ?
?Nêu cách tìm số hạng , số bị chia
cha biết
Bài 5 : ? Bài toán cho biết gì ?
?Bài toán hỏi gì ?
?Bài toán thuộc dạng toán gì ?
?muốn tìm 7 ngày làm đợc bao
nhiêu chiếc ti vì cần biết gì ?
?Tìm số ti vi làm trong 1ngày bằng
cách nào ?
?Bài toán làm qua mấy bớc ?
Chấm 1số bài nhận xét
-hs đọc yêu cầu bài 1
3hs làm miệng
lớp theo dõi nhận xét
-hs nêu yêu cầu
-hs làm vở BT -đổi bài chấ m chéo
2hs lên bảng chữ a bài
-hs nêu yêu cầu
-Biểu thức có +,- và
( )
lẫn +, - x ,: và ( )
-hs nêu
2 hs lên bảng , lớp làm bảng tay
nhận xét
-hs nêu yêu cầu
-hs trả lời
-hs nêu
-lớp làm VBT 2hs chữa bài
hs đọc đề bài
-1hs tóm tắt bài toán
4ngày : 680 chiếc
7ngày : chiếc
-rút về đơn vị
-1 ngày làm : số chiếc : số ngày
-2 bớc
hs làm vở chữa nhận xét
3.Củng cố dặn dò (3)
Về nhà
1.Tính giá trị của biểu thức
(75894-54689)x3
13545+24318:3
2.Tổng 2 số thay đổi nh thế nào nếu
-1số hạng tăng thêm 200đơn vị , số
hạng kia giữ nguyên
-1số hạng giảm đi 200đơn vị số
hạng kia giữ nguyên
Thứ năm ngày tháng năm 2006
Toán : Biểu thức có chứa một chữ
I. Mục tiêu :
-Bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa 1 chữ .
-Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay đổi chữ bằng số cụ thể .
II. Đồ dùngd-h
Kẻ sẵn bảng VD sách giáo khoa.
III. Tiến trình tiết dạy .
A. Bài cũ ( 1)
1hs chữa bài 5 VBT- nhận xét.
Gv chấm VBT- nhận xét.
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài(1)
2. Nội dung
a, Giới thiệu biểu thức có chứa một
chữ
- Biểu thức có chứa một chữ
Gv nêu VD( SGK) chép sẵn.
? Muốn biết bạn Lan có tất cả bao
nhiêu quyển vở ta làm nh thế nào?
GV chỉ vào bảng
Nếu mẹ Lan cho thêm 1quyển thì
bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển?
Ghi 1 vào cột thêm ghi 3+1vào cột
cuối .
Tơng tự với các trờng hợp 2,3,4
? Lan có 3 quyển vở nếu mẹ
choLan a quyển vở thì Lan có tất cả
bao nhiêu quyển vở?
? Nhận xét biểu thức 3+a
Gv : Biểu thức3+alà biểu thức có
chứa 1 chữ
? Lấy vàiVD về biểu thức có chứa
một chữ ?
- Giá trị của biểu thức có chứa một
chữ
Gv hỏi và ghi bảng : Nếu a=1thì
3+a=?
Khi đó ta nói 4 là một giá trị của
biểu thức 3+a
Tơng tự với a=2;3;4
? Mỗi làm thay chữ a bằng 1 số ta
tính đợc điều gì?
? Khi biết 1giá trị của a muốn tính
giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ
Hs đọc VD
-Ta thực hiện phép tính cộng lấy số
vở của Lan có+số vở mẹ thêm
3+ 1 = 4 quyển
3+ a quyển vở
-Có chứa một chữ a , số dấu
hs nêu
-Nếu a= 1 thì 3 + a = 3+ 1 = 4
hs tìm giá trị của biểu thức 3 + a
-Mỗi lần thay a = 1 số ta tính đợc 1
giá trị của biểu thức 3 + a
-Thay giá trị của a vào biểu thức rồi
tính
ta làm nh thế nào?
Đó cũng chính là cách tínhgiá trị
của biểu thức có chứa 1chữ .
b,Luyện tập
Bài 1:Tính giá trị của biểu thức
Mẫu: 6+b.
?Chúng ta phải tính giá trịcủa biểu
thức 6+b với b bằng mấy?
? Nếu b=4
thì 6+b=?
Gv ghi mẫu 1ý lên bảng
Bài 2: VBT
? Dòng thứ nhất trong bảng cho em
biết gì?
? Dòng thứ 2 Trong bảng cho em
biết gì?
? Đọc giá trị của a?
? Khi a= 5 thì giá trị của biểu thức
125+alà bao nhiêu ?
Tơng tự với các ýcòn lại .
Gv thu thông tin.
Bài 3:Tính giá trị của biểu thức
? Nêu biểu thức trong phần a?
? Chúng ta phải tính giá trị của biểu
thức 250+m với những giá trị nào
của m?
? Muốn tính giá trị của bt: 250+m
với m=10ta làm nh thếnào?
? Hãy nêu cách trình bày?
Tơng tự với các giá trịcòn lại của m
và ý b.
Gv thu chấm 1số bài- nhận xét.
3.Củng cố dặn dò.
?Nêu VD về biểu thức có chứa một
chữ ?
Bài tập :
1/ tính giá trị của biểu thức 123 + b
với b = 145 , b= 561 , b = 30
2.Biết giá trị của biểu thức : 46 + r
là 89 tìm r
Nhận xét giờ học
-hs nêu yêu cầu
hs đọc
-Tính giá trị của biểu thức 6+ b với
b = 4
-Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 = 10
1 hs lên bảng lớp làm bảng tay
-hs nêu yêu cầu của bài tập
-Cho biết giá trị của chữ a
-Giá trị của biểu thức a+ 12 5 + a t-
ơng ớng với từng giá trị của a
-hs nêu
125 +a = 125 + 5 = 130
hs làm vở -đổi vở chấm
hs đọc yêu cầu
-150 + m
m = 10 , m= 0 , m = 8 0 , m = 30
-thay giá trị của m vào biểu thức
-Với m = 10 thì 250 + m = 250 + 10
= 260
hs làm vở 2 hs lên bảng chữa
Thứ sáu ngày tháng năm 2006
Toán luyện tập
I.mục tiêu
Giúp hs :
-Luyện tập tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ
-Làm quen với công thức tính chu vi của hình chữ nhật có độ dài cạnh là a
II. đồ dùng d-h
Chép sẵn bài 1a, b, bài 3 lên bảng
III.các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5)
2 hs chữa 2 bài tập làm thêm của tiết trớc
Chấm vở bài tập nhận xét
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài (1)
2.Nội dung
Bài 1 : Treo bảng phụ đã ghi sẵn nội
dung bài tập
?Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá
trị của biểu thức nào ?
?Làm thế nào để tính đợc giá trị của
biểu thức 6 x a với a = 5 ?
Gv làm mẫu ý 1
Bài 2 :
? Có nhận xét già về biểut hức bài
tập 2 so với bài tập 1 ?
GV : Khi thay giá trị của các chữ
vào biểu thức chú ý thứ tự thực hiện
biểu thức
GV trình bày mẫu 1 ý
a. Với n = 7 thì 35 + 3 x n
= 35 + 3 x 7
= 35 + 21
=245
Bài tập 3 :
Treo bài viết sẵn
?Cột thứ nhất cho biết gì ?
?Cột thứ hai cho biết gì ?
? Cột thứ ba trong bảng cho biết
gì ?Biểu thức đầu tiên trong bài là
gì ?
? Bài mẫu cho biết giá trị của biểu
thức 8 x c là bao nhiêu ?
?Hãy giải thích tại sao giá trị của
biểu thức 8 x c là 40
GV nhận xét cho điểm
Bài 4 :
?Hãy nhắc lại cách tính chu vi hình
vuông vẽ hình vuông cạnh a
? Nếu hình vuông có cạnh a thì chu
vi hình vuông là bao nhiêu ?
Gv nêu : Gọi chu vi hình vuông là P
ta có biểu thức : P = a x 4
Đây gọi là công thức tính chu vi
hình vuông
HD mẫu : Cạnh hình vuông là 3 cm
P = a x 4 = 3 x 4 = 12 cm
GV chấm một số bài tập
Hs nêu yêu cầu của bài tập
-6 x a
-Thay số 5 vào chữ a rồi thực hiện
phép nhân
-1 hs đọc lời giải , phép tính và kết
quả
2 hs lên bảng làm bài , hs làm vào
SGK
Nhận xét đối chiếu
-Biểu thức có 2 phép tính , có dấu
ngoặc
-hs nêu cách thực hiện ý a
1 hs lên bảng làm ý c
Lớp 2 dãy làm ý b, d
Nhận xét kết quả và cách trình bày
Hs nêu yêu cầu
-Giá trị của chữ c
-Biểu thức cần tìm giá trị
-Giá trị của biểu thức
-8 x c
40
-vì giá trị của c là 5 nên 8 x c = 8 x
5 = 40
3 hs lên bảng lớp điền vào SGk
hs đọc đề
-Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta
lấy số đo một cạnh nhân với 4
- a x 4
3 hs đọc lại côn gthức và giải thích
các thành phần trong công thức
hs làm vở bài tậ p
Lu ý : Có thể trình bày theo lời giải
Chu vi hình vuông là :
3 x4 = 12 ( cm )
3. Củng cố dặn dò (3)
Nhận xét giờ học
Về nhà : 1. Tính giá trị của biểu
thức : 14 x n với n = 7 , n = 9
2. Tìm a để biểu thức 45 x a là
a.255 , b 450 , c. 90
Toán : Tuần 2 :
Thứ hai ngày tháng năm 2006
Toán : Các số có 6 chữ số
I.Mục tiêu
Giúp học sinh :
-Ôn lại quan hệ giữa các đơn vị các hàng kề liền với nhau
-Biết viết , đọc các số tới 6 chữ số
II.đồ dùng d-h
Kẻ sẵn bảng hàng của 6 chữ số
Sử dụng các tấm ghi số 1,2,3 ,4,5 9
III. các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5)
2 hs lên bảng làm bài tập luyện tập thêm
GV chấm một số bài nhận xét
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài (1)
2. Nội dung
a.ôn lại hàng đơn vị , chục , trăm ,
nghìn , chục nghìn
?Mấy đơn vị = 1 chục ?
?Mấy chục = 1 trăm
? Mấy trăm = 1 nghìn
? Mấy chục nghìn = 1 trăm nghìn
? Hãy viết số1 trăm nghìn ?
? Số 1 trăm nghìn có mấy chữ số đó
là những chữ số nào ?
b.Giới thiệu số có 6 chữ số :
432516
GV treo bảng hàng của các số có 6
chữ số (Nh SGK )
?Hãy đếm xem có bao nhiêu trăm
nghìn , bao nhiêu chục nghìn , bao
nhiêu nghìn , trăm chục , đơn vị ?
?Số này gồm bao nhiêu trăm
nghìn đơn vị ?
? Dựa vào cách viết số có 5 chữ số
hãy viết s ố 4trăm nghìn , ba chục
nghìn , 2 nghìn , 5 trăm , 1 chục và
6 đơn vị ?
Nhận xét
? Số 432516 có mấy chữ số ?
?KHi viết số này ta bắt đầu viết từ
đâu ?
GV : Đó là cách viết số có 6 chữ số
c. Giới thiệucách đọc số
? Hãy đọc số 432 516 ?
?So sánh cách đọc số có 5 chữ số và
số có 6 chữ số ?
Yêu cầu hs đọc một số khác có 6
10 đv = 1 chục
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
-1 hs viết : 1 00 000
-có 6 chữ số là chữ số 1 và 5 chữ số
0
hs quan sát bảng số
Cho hs gắn các thẻ số 100 000 ,
10 000 , , 10 , 1vào các cột tơng
ứng trong bảng
hs đếm và gắn kết quả xuống dới
cột cuối cùng của bảng
-hs nêu
1 hs lên bảng viết
lớp viết bảng tay : 432 516
-có 6 chữ số
-Viết từ trái sang phải theo thứ tự từ
hàng cao đến hàng thấp
-hs đọc
-Khác nhau ở cách đọc phần nghìn :
432 nghìn # 32 nghìn
-3 hs đọc
chữ số
Luyện tập
Bài 1 :
Bài 2 :
HD : Cột thứ nhất trong bảng là cột
viết số , các cột thứ hai thứ 7 là
các hàng , cột cuối cùng là đọc số
? Số nào gồm 8 trăm nghìn , 3 chục
nghìn , 2 nghìn , 7 trăm , 5 chục và
3 đơn vị
Bài 3 ; Đọc số
Bài 4 ; Trò chơi
Tổ chức thi viết chính tả toán
Gv đọc lần lợt từng số
Nhận xét
3. Củng cố dặn dò (3)
?Nêu cách viết số có 6 chữ số ?
nhận xét giờ học
hs phân tích mẫu
_hs ghi kết quả vào SGk
đọc kết quả nhận xét
-hs phân tích mẫu
-Hs làm SGK chấm chéo nhận
xét
hs nêu số
1 hs lên bảng viết
hs làm miệng nhận xét
Lớp chia thành 4 nhóm
Nhóm ghi lại số theo đúng thứ tự ,
dán kết quả lên bảng
Về nhà : làm lại bài tập 4 VBT
Thứ ba ngày tháng năm 2 006
Toán : Luyện tập
.I. Mục tiêu :
Giúp hs luyện viết và đọc số tới 6 chữ số ( cả các trờng hợp cso các chữ số 0)
II.Các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5)
1 hs làm bài tập 4 Nhận xét
?Nêu cách đọc , viết số có 6 chữ số ?
Lớp : Viết số : 5 trăm nghìn , 6 chục nghìn , 6 trăm , 7 chục , 1 đơn vị
Gv chấm vở bài tập nhận xét
B.Bài mới
1. Giới thiệu (1)
2. Nội dung
a. ôn lại các hàng
?Số có 6 chữ số gồm những hàng
nào ?
?1 chục bằng ? đơn vị ?
1 trăm = ? chục
? 1 nghìn = ? trăm
? 1 trăm nghìn = ? chục nghìn ?
Gv ghi số : 825 713
?Hãy chỉ ra mỗi chữ số thuộc hàng
nào ?
GV ghi : 850 , 203, 820 044,
800 007, 832 100, 832 010
b.Thực hành
Bài 1 :
Nhận xét
Bài 2 a
-Gồm 6 hàng : hàng trăm nghìn ,
hàng chục nghìn , hàng nghìn ,
hàng trăm , hàng chục , hàng đơn vị
-1 chục = 10 đơn vị
-1 trăm nghìn = 10 chục nghìn
-hs nêu
-hs nêu và đọc số
hs nêu yêu cầu
hs phân tích mẫu
hs dùng bút chì làm SGK -đọc kết
quả -lớp theo dõi đối chiếu
-hs nêu yêu cầu
-hs đọc cho nhau nghe theo cặp
b.? Chữ số 5 của mỗi số trên thuộc
hàng nào ?
? Chữ số hàng đơn vị của số :
652 43là chữ số nào ?
? Chữ số hàng trăm nghìn của số
7 62 543 là chữ số nào ?
bài 3 : Viết số
G v nhận xét
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ
chấm
? Quan sát các dãy số và cho biết
các số trong mỗi dãy có đặc điểm gì
(Hoặc : Mỗi số trong dãy a có bao
nhiêu chữ số ?
?vậy dãy a là dãy gì ?
?2 số kề liền nhâu trong từng dãy
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Chấm một số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò (4)
?Nêu các hàng của số có 6 chữ số ?
-4 hs đọc số trớc lớp
4 hs lần lợt trả lời
-Chữ số 3
-Số 7
hs nêu yêu cầu
hs làm vở bài tập
hs nêu yêu cầu
a.Dãy tròn trăm nghìn
b. Dãy tròn chục nghìn
c.dãy tròn nghìn
d.dãy tròn chục
e. dãy số tự nhiên liên tiếp
-Hơn kém nhau 100 000
b/Hơn kém nhau 10 000
c. hơn kém nhau 1000
d. hơnk ém nhau 10
e. Hơn kém nhau 1đơn vị
hs điền vào vở bài tập
Về nhà :
Bài tập 1 : Viết 4 số có 6 chữ số ,
mỗi số
a. đều có 6 chữ số 8,9,3,2,1,0
b. đều có 6 chữ số : 0 1,7,9,6
bài 2 ; xếp các số trên theo thứ tự
lớn dần
Bài 3 : viết số có 6 chữ số lớn nhất
từ các số sau :
a. 3,5,8,1,9,0
b. 5,7,0,1,2,5
Thứ t ngày tháng năm 2006
Toán : hàng và lớp
I.Mục tiêu : Giúp hs nhận biết đợc
-Lớp đơn vị gồm 3 hàng : hàng đơn vị , chục, trăm
-Lớp nghìn gồm 3 hàng : nghìn , chục nghìn , trăm nghìn
-Vị trí của các chữ số theo hàng , theo lớp
-Giá trị của các chữ số theo vị trí của các chữ số đó ở từng hàng , lớp
II. đồ dùng d-h
Bảng phụ kẻ sẵn bảng lớp hàng của số có 6 chữ số
III. các hoạt động d-h
A. Bài cũ (5)
2 hs làm bài tập luyện tập thêm
GV nhận xét cho điểm
B/ Bài mới
1. Giới thiệu bài (1)
2. Nội dung
a.Giới thiệu lớp đơn vị , lớp nghìn
? Hãy nêu các hàng đã học theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn ?
GV : Các hàng này đợc xếp vào các
lớp :
-hs nêu
+Lớp đơn vị gồm 3 hàng :
+Lớp nghìn gồm 3 hàng :
GV vừa giới thiệu vừa chỉ trên bảng
đã ghi sẵn
?Lớp đơn vị gồm mấy hàng là
những hàng nào ?
? Lớp nghìn gồm mấy hàng là
những hàng nào ?
- G v viết số : 321 vào cột số
- ? Hãy đọc số trên ?
- ? Hãy viết các chữ số của số
trên vào các cột ghi hàng ?
Tơng tự với các số còn lại
654000, 654 321
b. Thực hành
Bài 1 : Đọc số , viết số , các lớp ,
các hàng của số
Làm mẫu ý 1
? Số 52 321các chữ số nào thuộc
hàng nào
? Những chữ số nào thuộc lớp đơn
vị , những số nào thuộc lớp nghìn
Bài 2 :
HD mẫu 1 ý
Ghi số 46 307 lên bảng chỉ lần lợt :
7,0,3,6,4,hỏi mỗi chữ số thuộc hàng
nào , lớp nào ?
2b. GV ghi mẫu : 38 753
GV chỉ vào số 7 ? số 7 thuộc hàng
nào?
? Vậy giá trị của chữ số 7 là bao
nhiêu ?
Tơng tự với số 8
Bài 3 :
Chấm một số bài nhận xét
Bài 4 :
GV đọc
Bài 5 :
GV viết lên bảng : VD : 823 573
? Lớp nghìn của số trên là những
chữ số nào ?
3 . Củng cố dặn dò (4)
? Các số gồm 6 chữ số gồm những
hàng nào , lớp nào ?
Nhận xét giờ học
-hs nêu
-3 hs đọc số
1 hs lên bảng viết lớp theo dõi
nhận xét
hs đọc , gv ghi
- hs nêu yêu cầu
- 1 hs đọc số ở hàng thứ nhất
-1 hs lên bảng viết số
-1 hs nêu miệng
+312 lớp đơn vị
+ 52 lớp nghìn
lớp làm vở bài tập các ý còn lại
chấm chéo
1 hs trả lời nhận xét
tơng tự hs làm miệng các ý còn lại
-thuộc hàng trăm lớp đơn vị
- 700
- 800
tơng tự hs làm vở 1 hs lên bảng
điền
hs nêu yêu cầu
1 hs phân tích mẫu
52314 = 50000+2000+ 300 + 10 +
4
-hs làm vở chữabài
-hs viết số bảng tay +bảng lớp
hs đọc số
hs làm tiếp các phần còn lại
Về nhà : 1/ viết số và đọc số gồm
-3 trăm nghìn , 7chục nghìn , 2
nghìn , 8trăm , 2 đơn vị
-4 trăm nghìn , 3 chục nghìn , 2
trăm , 7 chục , 9 đơn vị
2. Nêu giá trị của các chữ số trong
mỗi số trên
3. Viết các số trên thành tổng giá trị
của các hàng
Thứ năm ngày tháng năm 2006
Toán: So sánh số có nhiều chữ số.
I.Mục tiêu:
Giúp hs :
- Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong 1nhóm các số.
- Xác định đợc số lớn nhất , số bé nhất có 3 chữ số , số lớn nhất , số bé nhất có 6
chữ số.
II.Đồ dùng d-h
SGK+ VBT
III. Các hoạt động d-h
A. Bài cũ( 5)
2hs chữa bài tập luyện tập thêm.
? Viết số có 6 chữ số chỉ ra các hàng và lớp của số đó.
Lớp bảng tay.
Gv nhận xét, cho điểm .
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài(1)
a, Hớng dẫn so sánh số có nhiều
chữ số.
Gv đa VD
So sánh số99578 và 100 000? Vì
sao?
? Qua VDtrên rút ra nhận xét gì ?
Đa VD2: So sánh693251 và 693500
? Hãy nhận xét về số các chữ số của
2 số( bằng nhau)
? Nêu cách so sánh
? Qua VD này em rút ra nhận xét
gì?
b, Luyện tập
Bài 1:
? Bài 1yêu cầu chúng ta làm điều
gì?
? Yêu cầu hs giải thích cách điền
dấu ở 1vài trờng hợp .
Gv nhận xét cho điểm.
Bài 2:
? Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
? Muốn tìm đợc số lớn nhất trong
các số đã cho ta phải làm gì?
- 99578<100000
vì 99578 có 5 chữ số.
100000có 6 chữ số.
- Số nào có nhiều chữ số thì số
đó lớn hơn
Hs nêu kết quả so sánh.
693251<693500
-2 số này có số chữ số bằng nhau
- Các hàng trăm nghìn đều là 6
- Các hàng chục nghìn đềulà 9
Các hàng nghìn đều là 3
Đến hàng trăm 2< 5
Vậy693251<693500
Khi so sánh 2 số có nhiều chữ số
nếu số các chữ số bằng nhau thì so
sánh từng hàng bắt đầu từ hàng cao
nhất.
So sánh và điền dấu < > =
2hs lên bảng mỗi hs làm 1cột
Lớp làm vở bài tập nhận xét.
Tìm số lớn nhất trong các số đã cho
Gv yêu cầu hs giải thích cách làm
Nhận xét cho điểm .
Bài 3:
? Bài yêu cầu làm gì?
? Để sắp xếp đợc theo thứ tự từ bé
đến lớn ta phải làm gì?
? Vì sao lại sắp xếp đơc nh vậy ?
Bài 4:
Gv nhận xét
3, Củng cố dặn dò(3)
? Nêu cách so sánh số có nhiều chữ
số
Gv nhận xét giờ học
So sánh các số với nhau
Hs làm báo cacó kết quả.
Sắp xếp theo thứ tự từ bé lớn.
- So sánh các số với nhau .
1hs lên bảng
Lớp làm vở .
Nhận xét bài trên bảng .
Hs nêu.
Hs chấm chéo vở .
Hs đọc yêu cầu bài 4
Hs nêu miệng
Chuẩn bị bài sau.1
Thứ sáu ngày tháng năm 2006
Toán : triệu và lớp triệu
I.mục tiêu
Giúp hs :
-Biết đợc hàng triệu , hàng chục triệu và hàng trăm triệu lớp triệu
-Nhận biếtđợc thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu
-Củng cố thêm về lớp triệu , lớp nghìn , lớp đơn vị
II. đồ dùng dạy học
Kẻ sẵn bảng lớp
III. các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5)
?Nêu cách so sánh số có nhiều chữ số
1 hs lên bảng so sánh : 24574 và 100 000
Yêu cầu hs nêu cách so sánh
Nhận xét cho điểm
B.Bài mới
1. Giới thiệu (1)
2. Nội dung
a.Giới thiệucác hàng trong lớp triệu
?Hãy kể tên các lớp đã học ?
GV đọc
-1 trăm , 1 nghìn, 10 nghìn , 1 trăm
nghìn , 10 trăm nghìn
Gv giới thiệu : 10 trăm nghìn còn
gọi là 1 triệu
? 1 triệu bằng mấy trăm nghìn ?
? Số 1 triệu có mấy chữ số là những
chữ số nào ?
? Hãy viết số 10 000 000
GV giới thiệu : 10 triệu còn gọi là 1
-Lớp đơn vị , lớp nghìn
1 hs lên bảng viết
hs viết bảng tay
100
1 000
10 000
100 000
1 000 000
10 trăm nghìn
-gồm 7 chữ số : chữ số 1 và 6 chữ
số 0
-hs lên bảng viết
lớp viết bảng tay
chục triệu
?Hãy viết số mời chục triệu
GV : Các hàng triệu , chục triệu ,
trăm triệu tạo thành lớp triệu
?Lớp triệu gồm mấy hàng là những
hàng nào ?
?Hãy kể tên các hàng đã học ?
b.Các số tròn triệu từ 1 triệu 100
triệu
Bài 1 :
?Một triệu thêm 1 triệu là mấy triệu
?
?Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu
đến 10 triệu ?
? Đếm thêm 10 0 triệu từ 1 trăm
triệu đến 900 triệu
Bài 2 :
? 1chục triệu thêm một 1 chục triệu
là mấy chục triệu ?
?Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1
chục triệu đến 10 chục triệu ?
Tơng tự với phần còn lại
Bài 3 :
GV nhận xét cho điểm
Bài 4 :
? Hãy viết số 312 000 000 ?
? Hãy nêu tên các chữ số ở các
hàng của số 312 000 000
3. Củng cố dặn dò (3)
?Hãy kể tên các hàng , các lớp đã
học ?
Nhận xét giờ học
100 000 000
-hs đọc số 100 000 000
-Triệu , chục triệu , trăm triệu
-9 hàng :
-hai triệu
-1 triệu , 2 triệu , 3 triệu 10 triệu
-hs đếm
hs quan sát mẫu
-2 chục triệu
-hs đếm
1 hs đọc các số vừa viết
2 hs lên bảng , mỗi hs làm một cột
lớp làm vở bài tập
hs chỉ vào số vừa viết , đọc số và
nêu số các chữ số không
hs đọc yêu cầu
1 hs viết
hs dùng bút chì viết vào bảng SGK
1 hs lên bảng điền
Toán tuần 3 :
Thứ hai ngày tháng năm
Toán : triệu và lớp triệu(tiếp )
I.Mục tiêu :
Giúp hs :
- Biết đọc viết đến lớp triệu
- Củng cố thêm về hàng lớp
- Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu
II . đồ dùngd h
Bảng phụ kẻ sẵn bảng
III. các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5)
? kể tên các hàng thuộc lớp triệu ?
GV ghi số : 900 000 000
Yêu cầu hs viết số và chỉ ra các
hàng thuộc lớp triệu
Lớp viết bảng : tám mơi triệu
GV nhận xét cho điểm
B.ài mới
1. Giới thiệubài (1 )
2. Nội dung
a. Hớng dẫn đọc số và viết số
Treo bảng phụ kẻ sẵn
GV ghi và giới thiệu : Số gồm 3
trăm triệu , 4 chục triệu , 2 triệu , 1
trăm nghìn , 5 chục nghìn , 7
nghìn , 4 trăm , 1 chục và 3 đv
? Hãy viết số trên ?
- HD cách đọc số trên
GV che số 342 chỉ còn 157 413 yêu
cầu hs đọc số đó
- ? Dựa vào cách đọc số có 6 chữ số
hãy đọc số vừa viết đợc
? Dựa vào cách đọc trên hãy nêu rõ
cách đọc số 342 157 413 ?
GV : - Tách lớp
- Đọc từ trái sang phải dựa
vào cách đọc số có 3 chữ số
và thêm tên lớp đó
Yêuc ầu hs đọc các số :
315 124 313 ; 476 234 500
87 986 530
b. Thực hành
Bài 1 : Viết và đọc số theo bảng
Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc các số
vừa viết đợc
Bài 2 : Đọc số
GV nhận xét
Bài 3 : Viết số :
Gv đọc
Bài 4 :
Yêu cầu hs làm việc nhóm đôi , 1
hs hỏi , 1 hs trảlời dựa vào câu hỏi
và số liệu trong bảng
? Tìm bậc học có số trờng ít nhất ?
? Cấp học nào có số gv ít nhất ,
nhiều nhất ?
3 . Củng cố dặn dò (3)
?Nêu cách đọc viết số đến lớp
triệu ?
Nhận xét giờ học
-
1 hs viết , lớp viết giấy nháp
- 157 nghìn , 413
- Đọc thêm 342 triệu vào đằng trớc
- tách lớp , đọc từng lớp từ lớp triệu
rồi thêm tên lớp
Hs đọc
1 hs lên bảng viết số
lớp viết vào vở nháp
kiểm tra kết quả
- hs nối tiếp đọc số
- hs lần lợt đọc các số trong bài tập
2
- hs viết số vào bảng tay kiểm tra
chéo kết quả
- hs quan sát số liệu trong bảng
- làm việc nhóm đôi
2 hs đại diện 1 hỏi , 1trả lời
lớp nhận xét
- Trung học phổ thông
- Trung học phổ thông , tiểu học
Về nhà làm bài tập tiết 11
Thứ ba ngày tháng năm
Toán : Luyện tập
I. mục tiêu
-Củng cố về đọc viết các số đến lớp triệu
-Củng cố về kĩ năng nhận biết giá trị của từng số theo hàng và lớp
II . đồ dùng d-h
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, 3 vởbài tập
III . các hoạt động d-h
A. Bài cũ (5)
? Hãy kể tên các hàng và lớp đã học
?
? Lớp triệu gồm những hàng nào ?
2 hs lên bảng trảlời
chỉ ra các chữ số thuộc lớp triệu
trong số : 376 842 513
GV nhận xét cho điểm
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài (1 )
2. Nội dung
Bài 1 : Đa bảng phụ
? Dòng thứ hai yêu cầu gì ? Dòng 3
yêu cầu gì ?
? Bài 1 củng cố kiến thức gì ?
Bài 2 :
GV ghi các số lên bảng
? Hãy chỉ ra các hàng của số
32460507
? Các chữ số nào thuộc lớp đv,
nghìn , triệu ?
? Số 85 000 120 gồm mấy triệu ,
mấy trăm nghìn , mấy nghìn mấy
đv ?
Bài 3: viết số
GV đọc
? Nêu cách viết số có nhiều chữ
số ?
Bài 4 : Nêu giá trị của chữ số 5
? Để xác định đợc giá trị của các
chữ số 5 cần xác định gì ?
? Trong sóo 715 63 8 chữ số 5 đứng
ở hàng nào /
? Vậy chữ số 5 đó có giá trị nh thế
nào /
Gv thu chấm nhận xét
3. Củng cố dặn dò (3)
? Kể tên các hàng , các lớp đã học
? Mỗi lớp gồm mấy hàng là những
hàng nào /
Nhận xét giờ học
- hs đọc yêu cầu và đọc bài mẫu
- Viết số điền vào hàng
- Đọc số chỉ ra các hàng
hs thực hiện trên vở bài tập
chấm chéo
hs nêu
- hs lần lợt đọc số
- hs nêu
- hs nêu
Hs viết số
Lớp viết ra giấy nháp
Nhận xét bài trên bảng
- Viết từ hàng cao đến hàng thấp
- hs nêu yêu cầu
- xác định xem số 5 đứng ở hàng
nào ?
- hàng nghìn
- 5000
tơng tự hs làm vở BT chữa
Về nhà làm bài tập 2,4 VBT (14)
Thứ t ngày tháng năm
Toán : Luyện tập (tiếp )
I.Mục tiêu :
- Củng cố kĩ năng đọc , viết số , thứ tự các số đến lớp triệu
- Làm quen với các số đến lớp tỉ
- Luyện tập bài toán sử dụng bảng thống kê số liệu
II . đồ dùngd-h
Bảng phụ kẻ thống kê số liệu bài 3,4
III . các hoạt động d-h
A.Bài cũ (3)
2 hs lên bảng làm bài 3,4
Gv nhận xét cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu (1 )
2. Nội dung
Bài 1 : Đọc và nêu giá trị của chữ
số 3 , 5 trong mỗi số
Gv ghi : a. 35 627 449
? Muốn đọc số trên trớc hết ta cần
phải làm gì ?
? Nêu giá trị chữ số 3, 5 trong số đó
?
? Vì sao xác định đợc giá trị đó ?
GV nhận xét cho điểm
Bài 2 :
GV đọc số
Kiểm tra kết quả - nhận xét
Lu ý : Hàng nào không có viết 0
Bài 3 : TReo bảng thống kê
? Bảng thống kê vẽ những nội dung
gì ?
? Hãy nêu dân số trong từng nớc ,
nớc nào có số dân đông nhất ?
? Muốn xếp tên các nớc theo thứ tự
số dân từ ít đến nhiều ta làm nh thế
nào ?
GV nhận xét , liên hệ
Bài 4 :
Giới thiệu lớp tỉ
? Hãy viết số 1 nghìn triệu ?
GV : 1 nghìn triệu còn gọi là 1 tỉ
? Số 1 tỉ có mấy chữ số là những
chữ số nào ?
- Tách lớp
- hs tách lớp nêu cách đọc
Đọc các số thuộc lớp triệu và thêm
tên lớp
- hs đọc số
- Giá trị chữ số 3 : 30 000 000
- Giá trị chữ số 5 : 5 000 000
- Căn cứ vào hàng của nó : chữ số 3
ở hàng chục triệu , chữ số 5 ở hàng
triệu
- hs lần lợt nêu miệng
- hs nêu yêu cầu
1 hs viết lên bảng , lớp viết vở -đổi
chéo bài nhận xét
- hs đọc yêu cầu
- Số dân 1 nớc năm 1999 vào tháng
12
- hs nêu : ấn độ đông nhấ t
Lào ít nhất
- So sán h số dân
- hs xếp : Lào, Căm pu chia , Việt
Nam , Liên bang Nga, Hoa kì , ấn
độ
1 000 000 000
- 10 chữ số trong đó có 1 chữ số 1
và 9 chữ số 0
? Hãy viết số từ tỉ 10 tỉ ?
GV nhận xét
? 3 tỉ là mấy triệu ?
GV nhận xét
Bài 5 :
GV giới thiệu các tỉnh , thànhphố
trên lợc đồ và số ghi bên cạnh là số
dân của các tỉnh
GV nhận xét cho điểm
3 . Củng cố dặn dò (3)
Nêu các hàng của lớp tỉ ?
Nhận xét giờ học
- hs viết bảng + vở nháp
hs đọc bài vừa viết
- 3 tỉ là ba nghìn triệu
hs làm bài vào SGK
- hs làm việc theo cặp đôi và tính
số dân
-1 hs nêu trớc lớp
Thứ năm ngày tháng năm
Toán : Dãy số tự nhiên
I . Mục tiêu :
Giúp hs :
- Biết đợc số tự nhiên , dãy số tự nhiên
- Nêu đợc một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
II .đồ dùng
Vẽ sẵn tia số SGK lên bảng
III. các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5)
2 hs chữa bài tập VBT
GV nhận xét cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu (1)
2. Nội dung
a.Giới thiệu số tự nhiên và dãy số
tự nhiên
? Hãy kể một vài số đã học ?
Gv ghi các số đó lên bảng (STN)
- Giới thiệu các số gọi là số tự
nhiên
? Hãy lấy ví dụ về 1 số tự nhiên
khác
? Hãy xếp các số tự nhiên theo thứ
tự từ bé đến lớn bắt đầu từ số 0 ?
? Dãy trên là dẫy số gì ? đợc xếp
theo thứ tự nào ?
GV : Tất cả các số tự nhiên đợc sắp
xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bắt
đầu từ số 0 đợc gọi là số tự nhiên
? Thế nào là dãy số tự nhiên
GV : Dấu biểu thị số tự nhiên còn
kéo dài mãi đến tất cả
- Gv lấy VD lần lợt cácdãy số để
học sinh nhận biết xem có phải là
dãy số tự nhiên không
- hs nêu VD : 2,4,5.
- hs lấy VD
- hs xếp
- Dãy số tự nhiên , xếp theo thứ tự
từ bé đến lớn
- Bắt đầu là chữ số 0 và đợc xếp
theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 1,2,3,4,5
b. 0,1,2,3,4,5,6,7
c. 0,5,10,15,20,25,30
d. 0,1,2,3,4
GV : Để biểu diễn số tự nhiên ngời
ta dùng các tia số
Đa tia số viết sẵn
? Điểm gốc tia số ứng với gì ?
? Mỗi điểm trên tia số ứng với gì ?
? Cuối tia số có dấu gì ? Biểu thị
điều gì ?
Các số tự nhiên biểu diễn trên tia số
theo thứ tự nào ?
GV : Các điểm trên tia số phải cách
đều nhau
b. Giới thiệu một số đặc điểm của
dãy số tự nhiên
? Thêm 1 vào số 0 ta đợc số nào ?
? Thêm 1 vào số 100 ta đợc số
nào ?
Gv : Khi thêm 1 vào bất cứ số tự
nhiên nào ta cũng đợc số liền sau số
tự nhiên đó
? Vậy dãy số tự nhiên có số lớn
nhất không ? vì sao ?
? Hỏi tơng tự để có kết luận về số
bé nhất
? Bớt 1 ở số 0 có đợc không ?
? 7 và 8 là 2 số tự nhiên liên tiếp
vậy 8 lớn hơn 7 bao nhiêu đv, 7
kém 8 bao nhiêu đơn vị
? Vậy 2 số tự nhiên liên tiếp hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
c. luyện tập
Bài 1 :
? Muốn tìm số tự nhiên liền sau 1
số ta làm nh thế nào ?
Bài 2 ? Tìm số liền trớc : Tơng tự
Bài 3 :
? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị
Bài 4 :
? Nêu đặc điểm củacác dãy tự
nhiên vừa điền?
3. Củng cố dặn dò (2)
? Thế nào là dãy số tự nhiên ?
Nhận xét giờ học
- Số 0
- Mỗi điểm trên tia số ứng với 1 số
tự nhiên
- Dấu mũi tên biểu thị số tia số còn
kéo dài mãi
- Từ bé đến lớn
- hs nêu
- số 101 là số đứng kề liền số 100
- không
- không số 0 là số bé nhất
hs nêu
- 2 đơn vị
- lấy số đó + 1
- hs nêu miệng
hs làm miệng
-hs nêu
hs làm bài
- hs nêu
a. Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt
từ 909
b. Dãy các số chẵn
c. Dãy các số lẻ
Về nhà làm vở bài tập
Thứ sáu ngày tháng năm 2007
Toán: Viết số trong hệ thâp phân
I.Mục tiêu
Giúp hs
- Nhận biết đặc điểm của hệ thập phân ở mức độ đơn giản
- Sử dụng 10 kí hiệu 10 chữ số để viết các số trong hệ thập phân
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó
II. đồ dùngd -h
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1. 3
III. các hoạt động d-h
A. Bài cũ (5)
2 hs làm bài tập về nhà
GV thu chấm một số bài tập nhận
xét
B. Bài mới
1/ Giới thiệu bài (1)
2.Nội dung
a. Hớng dẫn hs nhận biết đặc
điểm của hệ thập phân ,
cách viết cá c số trong hệ
thập phân
Gv nêu bài tập :
10 đv = chục
10 chục = trăm
10 trăm = nghìn
10 nghìn = chục nghìn
10 chục nghìn = trăm nghìn
GV hỏi : Qua bài tập trên hãy cho
biết cứ 10 đv ở hàng này tạo đợc
bao nhiêu đv ở hàng trên liền nó ?
Gv : Cứ 10 đơn vị ở hàng này tạo đ-
ợc 1 đơn vị ở hàng trên liền nó vì
vậy ta gọi đây là hệ thập phân
? Thế nào là hệ thập phân ?
GV lấy ví dụ : Số đo thời gian
không phải là hệ thập phân
? Để viết các số ngời ta dùng bao
nhiêu chữ số đó là những chữ số
nào ?
GV : Đó là các chữ số trong hệ thập
phân
? Hãy sử dụng các chữ số trên để
viết các số
- Chín trăm chín mơi chín
- Hai nghìn không trăm linh năm
- Sáu trăm sáu mơi lăm triệu bốn
trăm linh hai nghìn bảy trăm chín
mơi ba
GV : Nh vậy với 10 chữ số ta có thể
viết tất cả các số tự nhiên
? Hãy nêu giá trị của các chữ số 9 ?
Hs nêu miệng
- 10 đơn vị hàng này tạo đợc 1 đơn
vị ở hàng trên liền nó
- hs nêu
- 10 chữ số từ 0 9
- 999
- 2005
- 686 402 793
trong số 999 ?
? Vậy giá trị của một chữ số phụ
thuộc vào đâu ?
GV : Viết số tự nhiên với các đặc
điểm trên gọi là viết số tự nhiên
trong hệ thập phân
b. Luyện tập
Bài 1 : GV đọc số
? Hãy đọc lại các số đó và nêu số
đó gồm mấy chục nghìn , mấy
nghìn , mấy trăm đv ?
Bài 2 = bài 1 VBT
Gv chấm một số bài nhận xét
Bài 3 VBT :
Ghi giá trị của các chữ số 5
GV đa bảng phụ hs điền
? Giá trị của các chữ số phụ thuộc
vào đâu ?
3. Củng cố dặn dò (3)
?Thế nào là hệ thập phân ?
? Thế nào là viết số trong hệ thập
phân ?
Nhận xét giờ học
hs nêu
- vị trí cảu chữ số đó trong số
- hs viết số
hs viết theo mẫu
Chữa bài nhận xét
Hớng dẫn hs làm bài chữ a
- vị trí của chữ số đó trong số
Về nhà làm bài tập 1,4
Duyệt bài tuần 3:
Toán Tuần 4
Thứ hai ngày tháng năm
Toán : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I.Mục tiêu Giúp hs hệ thống một số kiến thức ban đầu về :
-Cách so sánh số tự nhiên
-Đặc điểm về thứ tự các số tự nhiên
II. Các hoạt động d-h
A.Bài cũ (4)
2 hs chữabài tập 1, 4 VBT
Chấm 3 VBT nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu (1)
2. Nội dung
a. So sánh số tự nhiên
GV nêu các cặp số tự nhiên
100 và89
456 và 231
4578 và 6325
? Hãy suy nghĩ và tìm hai cặp số tự
nhiên mà em không so sánh đợc ?
? Vậy với hai số tự nhiên bấtkì ta
luôn xác định đợc điều gì ?
GV : BAo giờ cũng so sánh đợc hai
số tự nhiên
GV đa VD : Hãy so sánh 100 và 99
? Vì sao ta kết luận nh vậy ?
?Vậy khi so sánh hai số tự nhiên
-hs so sánh các cặp số trên
-Không có
-Ta luôn xác định số nào bé hơn hay
lớn hơn hoặc bằng nhau
Hs nêu : 100> 99 hay 99<100
Số 99ít chữ số hơn số 100
với nhau căn cứ vào số các chữ số
ta ta có thể rút ra điều gì ?
GV ghi : 2 số có số các chữ số khác
nhau số nào có nhiều chữ số hơn thì
lớn hơn
-Đa các số : 123 và 456
7891 và 7578
? Vì sao có kết quả nh vậy ?
? KHi 2 số có cùng số chữ số ta so
sánh nh thế nào /?
GV ghi :
?Hãy nêu dãy số tự nhiên
? So sánh 4 và6 ?
? Trong dãy số tự nhiên 4 đứng trớc
6 hay 6 đứngtrớc 4 ?
? Trong dãy số tự nhiên số đứng tr-
ớc lớn hay bé hơn số đứng sau ?
Yêu cầu hs vẽ tia số biểu diễn số tự
nhiên ?
? so sánh 4 và 10 ?
? TRên tia số 4 và 10 số nào đứng
gần điểm 0 hơn ?
? Số đứng gần điểm gốc 0 lớn hơn
hay bé hơn số đứng xa gốc 0 ?
GV ghi kết luận
-Gv đa các số : 7698, 7968,
7869,7896
? Hãy xếp các số tự nhiên trên theo
thứ tự từ bé đến lớn ?
? Hãy xếp theo thứ tự từ lớn đến
bé ?
? Số nào lớn nhất trong các số trên
số nào bé nhất ?
? Với một nhóm số tự nhiên chúng
ta luôn xếp chúng theo thứ tự từ lớn
đến bé hay từ bé đến lớn ?Vì sao ?
b. Luyện tập
bài 1 : VBT : so sánh số tự nhiên
?Muốn điền dấu ta phải làm gì ?
Bài 2 VBT
Xếp các số theo thứ tự từ lớn bé
và ngợc lại
GV nhận xét
3 . Củng cố dặn dò (3)
? Với 2 số tự nhiên hay 1 nhóm số
tự nhiên bấtkì ta có thể làm gì ?
NHận xét giờ học
Số nào có nhiều chữ số thì lớn hơn
Hs so sánh
Số các chữ số bằng nhau
Hs trả lời .
Hs nêu.
4<6
Số 4 đứng trớc
-Số đứng trớc lớn hơn số đứng sau.
Hs lên bảng vẽ
4<10 và10>4
Số 4 đứng gần điểm gốc 0 hơn
Hs nêu.
7698,7869,7896,7968
7968,7896,7869,7698.
7968-7698
Vì luôn so sánh đợc các số tự nhiên
với nhau.
Hs nêu lại kết luận.
Hs điền và đọc kết quả.
So sánh 2 số tự nhiên
Hs làm VBT, 1hs chữa bài
Hs tự chấm bài
Bài tập 3,4 VBT
Thứ 3 ngày tháng năm
Toán : Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp hs :
- Củng cố kĩ năng viết số, so sánh các số tự nhiên
- Luyện vẽ hình vuông
II. đồ dùng d-h
Bài 4 vẽ trên bảng phụ
III Các hoạt động d-h
A. Bài cũ(5)
2hs chữa bài 3,4 vbt
Lớp so sánh và nêu cách so sánh
178965và179865
Gv chấm 3 VBT , nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài(1)
2. Nội dung
Bài 1:
? Khi viết số lớn nhất, bé nhất cần
chú ý điều gì?
Bài 2:
? Kể tên các số có 1 chữ số
? Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
? Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
? Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
? Từ số 10 đến 19 có mấy số?
? Từ 20 đến 29 có mấy số?
? Nếu coi các số từ 10đến 19 là 1
đoạn , từ 20 đến 29 là 1 đoạn thì
mỗi đoạn gồm mấy số?
? Từ 10 đến 99 có bao nhiêu đoạn ?
? Vậy từ 10 đến 99 có bao nhiêu
số?
Mở rộng : Có thể tìm 99-10+1= 90
số
( Số cuối số đầu +1)
Bài 3 : VBT
Viết số thích hợp vào ô trống
Ghi: 471 < 4711
Em điền số nào vào ô trống ? Vì
sao?
Tơng tự các ý còn lại
Bài 4: Tìm x= Bài 4 a VBT
.a, x < 5
Số nhỏ hơn 5 là những số nào?
? Vậy x nhận giá trị nào?
Bài 5= Bài 4b VBT
Tìm x tròn chục biết:
68<x<92
? Hãy kể các số tròn chục lớn hơn
68 và nhỏ hơn92
? Vậy x nhận những giá trị nào?
Gv chấm 1 số bài
3, Củng cố dặn dò(3)
Nhận xét giờ học
Nêu yêu cầu
+ Số bé nhất: Các hàng là số bé
nhất có thể viết đợc( số 0,1)
+ số lớn nhất: Theo thứ tự từ lớn
đến bé , các hàng phải là số lớn nhất
có thể viết đợc ( số9)
Hs làm miệng
Hs đọc yêu cầu
0,1 9
10
10
99
10số
10số
10số
9 đoạn
9x10 = 90 số
Hs nêu yêu cầu
Số 0: Vì số các chữ số ở 2 sô bằng
nhau, các chữ số hàng nghìn , trăm ,
chục tơng ứng bằng nhau nên hàng
đơn vị ô trống phải bằng 0(0<1)
Hs điền
Hs chữa , nhận xét
HS đọc yêu cầu
0,1,2,3,4
x = 0,1,2,3,4
1hs làm ý còn lại trên bảng , lớp
làm vở nháp
70,80,90
Hs tự trình bày vào VBT
Bài 1,2 VBT
Thứ t ngày tháng năm
Toán : Yến , tạ , tấn
I.Mục tiêu:
- Bớc đầu nhận biết về độ lớn của yến tạ tấn
- Nắm đợc mối quan hệ của yến , tạ , tấn đối với kg
- Thực hành chuyển đổi đơn vị đo khối lợng
- Thực hành tính số đo khối lợng đã học
II. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ(5)
2hs chữa bài 1,2 VBT
Gv chấm một số vở bài tập , nhận xét
B. Bài mới
1, Giới thiệu
2. Nội dung
a, Giới thiệu Yến , tạ , tấn
- Yến
? Chúng ta đợc học những đơn vị đo
khối lợng nào?
Gv : Để đo khối lợng các vật nặng
đến hàng chục kg , ngời ta còn
dùng đơn vị yến
10 kg= 1yến
? 1yến bằng bao nhiêu kg?
Ghi bảng
? 1ngời mua 10 kg gạo tức là mua
mấy yến gạo?
? Bác Lan mua 20 kg rau tức là mua
bao nhiêu yến rau?
? Chị Quy hái đợc 5yến cam tức là
đã hái đợc bao nhiêu kg cam
- Ta, tấn giới thiệu tơng tự nh
trên
Ghi : 1tạ =10yến = 100kg
1tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000kg
b. Luyện tập
bài 1 : VBT
GV : Khối lợng nhỏ tơng đơng với
vật có số kg gam ít
Bài 2 VBT
Viết số thích hợp vào
Nhận xét
Bài 3 : Tính
Mẫu : 18yến + 26 yến = 44 yến
GV : Sau khi thực hiện xong phép
tính phải ghi tên đơn vị
Bài 4 VBT
? Bài cho biết gì ?
? Bài hỏi gì ?
? Muốn biết cả voi và bò nặng ?
làm nh thế nào ?
? Để thực hiện đợc phép cộng phải
làm gì ?
Gv chấm một số bài tập nhận xét
3. Củng cố dặn dò (2)
Nêu mối quan hệ giữa tấn , tạ ,
-gam , kg
-1 yến = 10 kg
-1 yến
-2 yến
50 kg
Hs nêu yêu cầu
Hs nối tiếp nêu miệng kết quả
-hs nêu yêu cầu
hs đọc kết quả kiểm tra chéo
-hs nêu yêu cầu
-2 hs lên bảng làm lớp512 tấn : 8
-hs nêu yêu cầu
Tóm tắt : Voi : 2 tấn 9 tạ
Bò kém voi : 27 tạ
Cả 2 nặng : ? tạ
-Số tạ của voi +số tạ của bò
-Đổi đơn vị đo
hs làm vở bài tập chữa
Về nhà làm bài 3VBT bài 4 SGK
yến ?
Nhận xét giờ học
Thứ năm ngày tháng năm
Toán : Bảng đơn vị đo khối lợng
I. Mục tiêu : Giúp hs :
-Nắm đợc tên gọi kí hiệu độ lớn của đề ca gam , héc tô gam , quan hệ giữa đề ca
gam và héc tô gam và gam với nhau
-Nắm đợc tên gọi , kí hiệu thứ tự , mốiliên hệ giữa các đơn vị đo
II. đồ dùng d-h
Bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lợng
III. các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5)
? Kể tên các đơn vị đo khối lợng đã học
2 hs chữa bài 3,4 VBT + SGK
GV nhận xét cho điểm
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài (1)
2. Nội dung
a.Giới thiệu dag, hg, g
-dag
GV : Để đo khối lợng của vật nặng
hàng chục gam ngời ta dùng đơn vị
là dag
1 dag cân nặng 10 gam
-Đề ca gam viết tắt là : 1 dag
? Mỗi quả cân nặng 1 g hỏi có bao
nhiêu quả cân nh thế thì nặng 1 dag
?
-hg giới thiệu tơng tự
Ghi 1 hg = 10 dag = 100 g
b. Giới thiệu bảng đơn vị đo khối l-
ợng
? Hãy nêu tên các đơn vị đo khối l-
ợng đã học theo thứ tự từ lớn
đếnbé ?
Gv ghi bảng đơn vị đokhối lợng vào
bảng kẻ sẵn
? Trong các đv trên đơn vị nào nhỏ
hơn kg ?
? lớn hơn kg ?
? Bao nhiêu g bằng 1 dag ?
GV ghi vào cột dag
Hỏi tơng tự với các đơn vị khác
? Mỗi đơn vị đo khối lợng gấp mấy
lần đơn vị nhỏ hơn kề liền nó ?
? Kém lớn hơn kề liền nó ?
GV : 2 đv đo khối lợng kề liền
nhau hơn kém nhau 10 lần
c. Luyện tập
Bài 1 :
GV làm mẫu :
7 kg = 7 0 0 0 g
hg dag g
? Nhận xét gì về đv cần đổi và đơn
vị đổi
Gv vừa làm vừa hớng dẫn
-hs đọc
-10 quả
-hs nêu
-hs nêu
-3 hs đọc lại bảng đơn vị đo khối l-
ợng
-dag, hg, g
-tấn , tạ , yến
-10 gam
10 lần
-10 lần
2 hs nhắc lại
hs nêu yêu cầu
-Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bé
Mỗi đơn vị ứng với 1 chữ số ta đọc
các đơn vị đo từ lớn đến bé , mỗi
đơn vị thêm 1 chữ số 0
2 kg 300 g = 2300 g
? Muốn đổi đơn vị đo khối lợng từ
lớn đến bé ta làm nh thế nào ?
Bài 2 VBT
GV nhận xét cho điểm
Bài 3 SGK
Điền dấu >< =
? Muốn điền dấu ta phải làm gì ?
Mẫu : 5 dag =50 g
50 g
Bài 4 SGK
? Bài toán cho biết gì ?
Hỏi gì ?
? Muốn biết tất cả có ? g làm nh thế
nào ? ?
? Muốn tìm số gam 4 gói bánh làm
nh thế nào ?
? Tơng tự với 2 gói bánh
Chấm 1 số vở bài tập nhận xét
3. Củng cố dặn dò (3)
? Đọc bảng đơn vị đo khối lợng từ
lớn đến bé ?
? Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo khối lợng ?
Nhận xét giờ học
-hs giải thích
2kg = 2000 g thêm 300 g= 2300
gam
2 hs lên bảng lớp bảng tay
-Cứ mỗi đơn vị thêm 1 chữ số 0
hs đọc yêu cầu làm VBT
2 hs lên bảng làm bài lớp nhận
xét
hs nêu yêu cầu
+Đổi về cùng một đơn vị đo
+So sánh rồi điền dấu
hs làm bảng tay 2 hs lên bảng
hs đọc đề
Tóm tắt : 4 gói bánh : 1 gói : 150 g
2 gói kẹo : 1gói : 200g
Hỏi tất cả nặng ? g
-Số gam 4 gói bánh + số gam 2 gói
kẹo
-số gam 1 gói bánh x số gói bánh
-hs lên bảng làm bài lớp làm
VBT
Làm bài tâp 1 b, 3, 4 VBT
Thứ sáu ngày tháng năm
Toán : Giây , thế kỉ
I.Mục tiêu
-Làm quen với đơn vị đo thời gian : giây , thếkỉ
-Nắm đợc mối quan hệ giữa giây , phút , giữa thế kỉ và năm
II. đồ dùng d-h
Đồng hồ , vẽ trục thời gian trên bảng phụ
III. các hoạt động d-h
A.Bài cũ (5)
2 hs chữa bài 3,4 VBT
? Nêu bảng đơn vị đo khối lợng và mối quan hệ của nó ?
GV chấm 1 số vở nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1)
2. Nội dung
a. Giới thiệu giây , thế kỉ
?Khoảng thời gian kim giờ đi từ số
này đến số kia liền kề là bao nhiêu
giờ ?
? Khoảng thời gian kim phútđi từ
-1 giờ
-1 phút