Toán
Tiết 91: Ki- lô- mét vuông
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích ki-lô-mét vuông.
- Biết đọc đúng, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét vuông;
biết 1km
2
= 1 000 000 m
2
và ngợc lại.
- Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm
2
;dm
2
;
m
2
;và km
2
B.Đồ dùng dạy học:
- ảnh chụp cánh đồng; khu rừng Bảng phụ chép bài 1
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Giới thiệu ki-lô-mét vuông
- Để đo diện tích lớn nh diện tích thành
phố, khu rừng ngời ta thờng dùng đơn vị
đo diện tích ki- lô- mét vuông.
- GV cho HS quan sát ảnh chụp cánh
đồng, khu rừng
- Ki-lô-mét vuông là diện tích hình vuông
có cạnh dài 1 km.
- Ki-lô-mét vuông viết tắt là: km
2
1 km
2
= 1 000 000 m
2
b. Hoạt động 2: Thực hành
- GV treo bảng phụ
- Hãy đọc yêu cầu của bài
- Giao việc: viết số thích hợp vào ô trống?
- Giao việc: viết số thích hợp vào chỗ
chấm?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
- Hát
- 2em nêut ên các đơn vị đo diên tích đã học
.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát:
- 4, 5 em đọc:
Bài 1:
Đọc yêu cầu
Cả lớp làm vào vở nháp - 2 em lên bảng
Bài 2 :
Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
1 km
2
= 1000 000 m
2
; 1000000 m
2
= 1 km
2
32 m
2
49dm
2
= 3 249 dm
2
Bài 3:
- HS nêu.
- Hs nêu.
- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa
Diện tích khu rừng là:
2 x 3 = 6 km
2
Đáp số 6 km
2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 1 km
2
= ? m
2
; 4000000 m
2
= ? km
2
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo km
2
m
2
dm
2
- cm
2
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Cách đổi các đơn vị đo diện tích.
- Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm
2
;dm
2
;
m
2
;và km
2
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: VBT
3.Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo diện tích.
-GV cho HS làm các bài tập trong vở bài
tập toán
- GV treo bảng phụ .
- Đọc yêu cầu bài tập?
-Giao việc: viết số thích hợp vào chỗ
chấm?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 1:
- Đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng
Bài 2 :
- Cả lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng
9m
2
= 900dm
2
;
600 dm
2
= 6m
2
4 m
2
25dm
2
= 425dm
2
3 km
2
= 3 000 000 m
2
5 000 000m
2
= 3 km
2
524 m
2
= 52400 dm
2
Bài 3:
- HS nêu.
- HS nêu.
- Cả lớp làm vở
- 1em lên bảng chữa
Diện tích khu công nghiệp đó là:
5 x 2 = 10 (km
2
)
Đáp số 10 km
2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 1 km
2
= ? m
2
; 5000000 m
2
= ? km
2
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2007
Toán
Tiết 92: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng :
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
- Tính toán giải bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích theo đơn vị đo km
2
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài 1
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?
1 km
2
= ? m
2
3.Bài mới:
- GV treo bảng phụ .
- Em đọc yêu cầucủa bài tập?
-Giao việc: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm?
Hát.
- 3, 4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở nháp - 2 em lên
bảng
530 dm
2
=530000 cm
2
846000 cm
2
= 864dm
2
10 km
2
= 10 000 000 m
2
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu cách tính chiều rộng hình chữ nhật?
13 dm
2
29 cm
2
= 1329 cm
2
300 dm
2
= 3 m
2
Bài 2 :
- Hs nêu.
Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
a. Diện tích khu đất:
5 x 4 = 20 (km
2
)
b. Đổi 8000 m = 8 km
Diện tích khu đất:
8 x 2 = 16 (km
2
)
Đáp số: 20 km
2
;16 km
2
Bài 3:
- HS nêu.
- Cả lớp đọc- 2, 3em nêu miệng
Bài 4:
Đọc bài.
Cả lớp làm vở, 1HS lênbảng.
Chiều rộng: 3 : 3 = 1 (km)
Diện tích : 3 x 1 = 3(km
2
)
Đáp số : 3 km
2
Bài 5: HS đọc và nêu miệng:
a.Thành phố Hà Nội.
b.Gấp khoảng 2 lần
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
Điền vào chỗ chấm: 20 km
2
= ? m
2
; 23000000 m
2
= ? km
2
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán
Tiết 93: Hình bình hành
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành biểu tợng về hình bình hành.
- Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, từ đó phân biệt đợc hình bình
hành với một số hình đã học.
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình tứ
giác
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Kể tên các hình đã học?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Hình thành biểu tợng về
hình bình hành:
- Cho HS quan sát các hình vẽ trong SGK
và nhận xét hình dạng của hình.
- GV giới thiệu :Đó là hình bình hành.
b.Hoạt động 2:Nhận biết một số đặc diiểm
của hình bình hành.
- Hình bình hành có cặp cạnh nào đối diện
với nhau? căp cạnh nào song song với
nhau?
- Đo các cặp cạnh đối diện và rút ra nhận
xét gì?
- Hình bình hành có đặc điểm gì?
- Hát.
- Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam
giác, hình tứ giác
- AB và DC là hai cạnh đối diện
AD và BC là hai cạnh đối diện.
- Cạnh AB song song với cạnh DC
Cạnh AD song song với cạnh BC.
AB = DC ; AD = BC
-3, 4 em nêu:Hình bình hành có hai cặp
- Kể tên một số đồ vật có dạng hình bình
hành? hình nào là hình bình hành trên các
hình vẽ trên bảng phụ?
c.Hoạt động 3:Thực hành
- Hình nào là hình bình hành?
- Hình tứ giác ABCD và MNPQ hình nào
có cặp cạnh đối diện song song và bằng
nhau?
- Vẽ hai đoạn thẳng để đợc một hình bình
hành?
cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Bài 1:
Hình 1, 2, 5 là hình bình hành
Bài 2:
Hình MNPQ là hình bình hành
Bài 3:
HS vẽ vào vở- đổi vở kiểm tra
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu đặc điểm của hình bình hành?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện so sánh các số đo diện tích; tính diện tích hình chữ nhật
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Cách so sánh các đơn vị đo diện tích.
- Biết giải đúng một số bài toán về tính diện tích hình chữ nhật
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán trang 10 - bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: VBT.
3. Thực hành.
-GV cho HS làm các bài tập trong vở bài
tập toán
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:
- Giao việc: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm?
-Giao việc: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm?
- Giao việc:Viết số thích hợp vào chỗ
chấm?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 1:
Đọc yêu cầu.
Cả lớp làm vào vở
2 em lên bảng
10 km
2
=10 000 000 m
2
50 m
2
= 5 000 m
2
51 000 000 m
2
= 51 km
2
912 m
2
= 912 00 dm
2
Bài 2 :
Đọc yêu cầu.
Cả lớp làm vào vở
1 em lên bảng
1 980 000 cm
2
= 198m
2
90 000 000 cm
2
=9000m
2
98000351m
2
=98km
2
351 m
2
Bài 3:
- Đọc bài tập
- Cả lớp làm vở
- 1em lên bảng chữa
Diện tích hình chữ nhật:
a. 40 km
2
a. 48 km
2
b. 143 km
2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
8 km
2
= ? m
2
; 500 000 000 m
2
= ? km
2
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2007
Toán
Tiết 94: Diện tích hình bình hành
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.
- Bớc đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tập
có liên quan.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV:
Bộ đồ dùng toán 4(các mảnh có hình dạng nh hình vẽ trong SGK)
- HS:
Bộ đồ dùng toán 4(các mảnh có hình dạng nh hình vẽ trong SGK)
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu đặc điểm của hình bình hành?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Hình thành công thức tính
diện tích hình bình hành:
- GV vẽ hình bình hành ABCD; vẽ AH
vuông góc với DC; DC là đáy,độ dài AH là
chiều cao của hình bình hành
- GV hớng dẫn HS cắt và ghép để đợc hình
chữ nhật(nh trong SGK)
- So sánh diện tích hình vừa ghép với diện
tích hình bình hành?
- Đáy hình bình hành là chiều dài hình chữ
nhật; chiều cao hình bình hành là chiều
rộng hình chữ nhật. Vậy nêu cách tính diện
tích hình bình hành?
b.Hoạt động 2:Thực hành
- Giao việc: Tính diện tích mỗi hình bình
hành?
- Giao việc:Tính diện tích hình chữ nhật,
hình bình
hành?
- Giao việc:Tính diện tích hình bình hành?
Hát
- 2 em nêu:
-HS thực hành ghép trên bộ đồ dùng toán.
- Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích
hình bình hành.
- 3, 4 em nêu: Diện tích hình bình hành
bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng
một đơn vị đo)
Bài 1:
cả lớp làm vở - 2em lên bảng:
Diện tích hình bình hành:
4 x 13 = 52 cm
2
; 9 x 7 = 63 cm
2
Bài 2:
Diện tích hình c. n là:5x10 =50 cm
2
Diện tích hình bình hành:5 x 10 = 50 cm
2
Bài 3:
Đổi 4 m = 40 dm
Diện tích hình bình hành: 40 x13 =520 dm
2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán
Tiết 95: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành.
- Bớc đầu biết vận dụng công thức tính chu vi diện tích hình bình hành để giải các
bài tập có liên quan.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ; thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
3.Bài mới:
- Nêu tên các cặp cạnh đối diện trong các
hình ABCD; EGHK; NMPQ?
- GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu:Viết
vào ô trống:
- GV vẽ hìnhbình hành ABCD có độ dài
cạnh AB = a; BC = b
- Công thức tính chu vi hình bình hành:
P = (a + b) x 2. (a, b cùng một đơn vị đo)
- Nêu cách tính chu vi hình bình hành?
- Tính chu vi hình bình hành?
Hãy tính diện tích hình bình hành?
- GV chấm bài nhận xét:
ãy tính diện tích hình bình hành?
- GV chấm bài nhận xét:
Hát
- 2 em nêu:
Bài 1:
2em nêu:
AB đối diện với DC
AD đối diện với BC
EG đối diện với HK
EKđối diện với HG
Bài 2:
Cả lớp làm vở
Diện tích hình bình hành:
14 x 13 = 182 dm
2
; 23 x 16 = 368 m
2
-2,3 em nêu:
Bài 3:
Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng
chu vi hình bình hành:
a. (8 + 3) x 2 = 22 cm
b. (10 + 5) x 2 = 30 dm
Bài 4:
cả lớp làm vào vở- 1em lên bảng
Diện tích hình bình hành:
40 x 25 = 1000 dm
2
Đáp số:1000 dm
2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách tính diện tích, chu vi hình bình hành?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện: nhận biết hình bình hành, tính diện tích hình bình hành
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Nhận biết hình bình hành; tính diện tích hình bình hành.
- Biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tập có liên
quan.
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán trang 11, 12
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu đặc điểm của hình bình hành? - 2 em nêu:
3.Thực hành :
Giao việc:Đọc và làm bài tập1,2,3( trang
11,12) và bài 4( trang 14)
-Viết tên vào chỗ chấm sau mỗi hình?
- Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
- Diện tích hình H bằng diện tích hình nào?
- Nêu cáh tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 1:
cả lớp làm vở - 2em lên bảng:
Bài 2:
Cả lớp làm vở, 2 em lên bảng
Diện tích hình bình hành:
9 x 12 = 108 cm
2
15 x 12 = 180 cm
2
Bài 3:
Diện tích hình bình hành:
14 x 7 = 98cm
2
Đáp số98cm
2
Bài 4 (trang 14)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
4 x 3 = 12cm
2
Diện tích hình bình hànhBEFC là:
4 x 3 = 12cm
2
Diện tích hình H là :
12 + 12 = 24cm
2
Đáp số: 24 cm
2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
2.Dặn dò :
Về nhà ôn lại bài
Toán
Tiết 96: Phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Bớc đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số
- GV lấy hình tròn trong bộ đồ dùng toán
- Hình tròn đợc chia thành mấy phần bằng
nhau? Tô màu mấy phần?
- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau,
tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần
sáu hình tròn.
6
5
là phân số; Phân số
6
5
có 5 là tử số ; 6 là
- HS lấy bộ đồ dùng
- Hình tròn đợc chia thành 6 phần bằng
nhau, tô màu 5 phần.
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em nhắc lại:
mẫu số.
- Mẫu số cho biết hình tròn đợc chia thành
6 phần bằng nhau, 6 là số tự nhiên khác 0.
- Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng
nhau, 5 là số tự nhiên.
b Hoạt động 2: Thực hành
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu?
Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Giao việc:Viết phân sốtheo mẫu?
- Giao việc :Viết các phân số?
- Đọc các phân số
- 3- 4 em nhắc lại:
Bài 1: Đọc và viết phân số vào vở nháp
Hình 1:
5
2
Hình 2:
8
5
Hình 3:
4
3
Bài 2:
cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
Bài 3:
cả lớp làm vở- 3em chữa bài:
- Hai phần năm:
5
2
-Mời một phần mời hai:
12
11
Bài 3: 5 6 em đọc
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
Viết các phân số: ba phần t; năm phần bảy; tám phần mời
2.Dặn dò :
Về nhà ôn lại bài
Toán( tăng)
Luyện tập đọc, viết phân số
A.Mục tiêu:
Củng cố cho HS :
- Nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Thực hành: Đọc, viết phân số.
- Giao việc:
Làm các bài tập trong vở bài tập toán trang
15
- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tô màu?
Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Nêu cách đọc các phân số rồi tô màu?
Bài 1:
cả lớp làm bài vào vở
Hình 1:
5
3
: ba phần năm
Hình 2:
8
6
: sáu phần tám
Hình 3:
9
5
: năm phần chín
Bài 2:
cả lớp làm vào vở
2em chữa bài.
- Nêu cách viết các phân số có mẫu số
bằng 5, tử số lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số?
10
7
: Băy phần mời;
8
5
: năm phần tám;
Bài 3:
cả lớp làm vở
- 1em chữa bài:
5
1
;
5
2
;
5
3
;
5
4
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
Viết các phân số: một phần t; ba phần bảy; bảy phần mời
2.Dặn dò :
Về nhà ôn lại bài
Thứ ba ngày 24 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
A.Mục tiêu: Giúp HS nhận ra :
- Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) không phải bao giờ cũng
có thơng là số tự nhiên.
- Thơng của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành
một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
B.Đồ dùng dạy học:
- Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số và phép
chia số tự nhiên.
- GV nêu: Có 8 quả cam chia đều cho 4
bạn. Mỗi bạn đợc bao nhiêu quả cam?
- GV nêu :Có 3cái bánh chia đều cho 4
em.Hỏi mỗi em đợc bao nhiêu phần cái
bánh?
- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng
toán 4 để hớng dẫn HS (Nh SGK)
- Sau 3 lần chia, mỗi em đợc 3 phần, ta nói
mỗi em đợc
4
3
cái bánh.
Ta viết: 3 : 4 =
4
3
cái bánh.
- Gọi 3- 4 em đọc nhận xét trong SGK
b Hoạt động 2: Thực hành
- Viết thơng của mỗi phép chia sau dới
- -Mỗi bạn đợc: 8 : 4 = 2(quả cam)
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em đọc:
Bài 1Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng
dạng phân số?
- Viết theo mẫu?
24 : 8 =
4
24
= 3
7 : 9
9
7
; 5 : 8 =
8
5
; 6 : 19 =
19
6
; 1 : 3 =
3
1
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
36 : 9 =
9
36
= 4; 88 : 11 =
11
88
= 8
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số có mẫu số bằng 1? ( 9 =
1
9
)
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ t ngày 25 tháng 1 năm 2006
Toán
Tiết 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết đợc kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác
0) có thể viết thành phân số (trong trờng hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Bớc đầu biết so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học: Các mô hình trong bộ đồ dùng toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu phân số và phép
chia số tự nhiên.
GV nêu ví dụ 1:
- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng
toán 4 để hớng dẫn HS (Nh SGK)
- Ăn một quả cam, tức là ăn
4
4
quả cam; ăn
thêm
4
1
quả cam nữa, tức là ăn thêm một
phần, nh vậy Vân ăn tất cả 5 phần hay
4
5
quả cam.
- GV nêu ví dụ 2:(tơng tự nh VD 1)
Chia đều 5 quả cam cho 4 ngời thì mỗi ng-
ời nhận đợc
4
5
quả cam.
Vậy: 5 : 4 =
4
5
- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số
đó lớn hơn 1. Cho ví dụ?
- Phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó
bằng 1. Cho ví dụ?
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số
đó bé hơn 1. Cho ví dụ?
b. Hoạt động 2: Thực hành
- Viết thơng của mỗi phép chia sau dới
dạng phân số?
- 3- 4 em nhắc lại:
- 3- 4 em đọc:
- Cả lớp làm vào vở nháp:
4
7
;
6
6
;
8
4
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em lên bảng
9 : 7 =
7
9
; 8 : 5 =
5
8
; 19 : 11 =
11
19
- Phân số nào chỉ số phần tô màu ở hình 1,
hình 2 trong hai phân số
6
7
;
12
7
- Trong các phân số
4
3
;
14
9
;
5
7
;
10
6
;
17
19
;
24
24
Phân số nào bé hơn 1; lớn hơn 1; bằng 1?
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
phân số
6
7
chỉ phần tô màu ở hình 1;
phân số
12
7
chỉ phần tô màu ở hình 2
Bài 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng
Phân số bé hơn 1:
4
3
;
14
9
;
10
6
.
Phân số lớn hơn 1:
5
7
;
17
19
Phân số bằng 1:
24
24
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Lấy ví dụ về phân số lớn hơn 1? bé hơn 1; bằng 1?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Luyện: Phân số và phép chia số tự nhiên
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Biết đợc kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có
thể viết thành phân số (trong trờng hợp tử số lớn hơn mẫu số) .
- Biết so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4trang 17
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:- Cho HS làm các bài tập trong
vở bài tập toán. Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Đọc đề tóm tắt đề?.
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?
chữa bài:
- Mỗi chai có số lít nớc mắm là:
9 : 12 =
12
9
(l)
Đáp số
12
9
lít
Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên
bảng chữa bài:
May mỗi áo trẻ em hêt số mét vải là:
5 : 6 =
6
5
(m)
Đáp số:
6
5
m
Bài 3: Cả lớp làm bài vào vở 3 em lên
bảng chữa bài:
5
4
< 1;
6
6
= 1
9
11
> 1
7
8
>1
22
21
< 1
11
9
< 1
Bài 4: 2 em nêu miệng kết quả:
a.Đã tô màu
4
5
hình vuông.
b.Đã tô màu
9
5
hình vuông.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
5
4
;
6
6
;
9
11
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 99: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố hiểu biết ban đầu về phân số; đọc viết phân số; quan hệ giữa phép chia
số tự nhiên và phân số.
- Bớc đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn
thẳng cho trớc( trờng hợp đơn giản.
B.Đồ dùng dạy học:
Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Viết thơng của mỗi phép chia
sau dới dạng phân số?
8 : 5 =? 5 : 4 = ?
3.Bài mới:
- Đọc các số đo đại lợng?
- Viết các phân số?
Bài 1: 34 em đọc
2
1
kg: Một phần hai ki-lô-gam
8
5
m: Năm phần tám mét
Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
4
1
;
10
6
;
85
18
;
100
72
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
- Viết mỗi số tự nhiên sau dới dạng phân số
có mẫu số bằng 1?
- Viết phân số?
a.bé hơn 1
b.lớn hơn 1
c. bằng 1
- Viết vào chỗ chấm theo mẫu?
8=
1
8
; 14=
1
14
;32=
1
32
; 0 =
1
0
Bài 3: Cả lớp làm vào vở -3 em lên bảng
Phân số bé hơn 1:
4
3
;
14
9
;
10
6
.
Phân số lớn hơn 1:
5
7
;
17
19
Phân số bằng 1:
24
24
Bài 5: Cả lớp làm vở3 em lên bảng:
CP =
4
3
CD ; PD =
4
1
CD
MO =
5
2
MN; ON
5
3
MN
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:Mọi số tự nhiên có thể viết dới dạng phân số có mẫu số là bao
nhiêu?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 100: Phân số bằng nhau
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Bớc đầu nhận biết về tính chất cơ bản của phân số.
- Bớc đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Hai băng giấy bằng nhau
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Tính chất cơ bản của phânsố
- GV lấy hai băng giấy;
- băng giấy thứ nhất chia thành 4 phần
bằng nhau; tô màu 3 phần( tô màu
4
3
băng
giấy).
- băng giấy thứ hai chia thành 8 phần bằng
nhau; tô màu 6 phần( tô màu
8
6
băng giấy).
- So sánh hai băng giấy đã tô màu?
- Vậy :
4
3
=
8
6
-Làm thế nào để từ phân số
4
3
có phân số
8
6
- Nêu kết luận:(SGK trang 111)
b. Hoạt động 2 : Thực hành
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Tính rồi so sánh kết quả?
- Cả lớp lấy băng giấy và làm theo cô giáo
- Hai băng giấy đó bằng nhau
4
3
=
2*4
2*3
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
5
2
=
3*5
3*2
=
15
6
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài
nhận xét.
18 : 3 = 6 ; ( 18 * 4) :( 3 * 4) =72 : 12 = 6
- Viết số thích hợp vào ô trống
81 : 9 = 9 ; (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9
Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài:
a.
75
50
=
15
10
=
3
2
b.
5
3
=
10
6
=
15
9
=
20
12
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện: Phân số bằng nhau
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Sự bằng nhau của hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu tính chất cơ bản của phân số?
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài trong vở bài tập toán
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Chuyển thành phép chia với các số bé
hơn?
Số chia của mỗi phép chia đều chia cho số
nào? Vậy số bị chia phải chia cho số nào
để thơng không thay đổi?
3- 4em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
5
3
=
2*5
2*3
=
10
6
;
7
2
=
3*7
3*2
=
21
6
b.
5
2
=
10
4
;
30
12
=
10
4
;
4
1
=
28
7
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài
20
12
=
10
6
=
5
3
;
5
2
=
10
4
=
15
6
Bài 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài:
a.
75
50
=
15
10
=
3
2
b.
5
3
=
10
6
=
15
9
=
20
12
=
20
8
Bài 3:Cả lớp làm bài 2 em chữa bài
75 : 25 = ( 75 : 5) : ( 25 : 5) = 15 : 5 = 3
90 : 18 = (90 :9) : ( 18 : 9) = 10 : 2 = 5
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Các phân số nào bằng nhau trong các phân số sau:
5
3
;
5
2
;
10
4
;
15
6
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Tuần 21
Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 101: Rút gọn phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Bớc đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Biết cách rút gọn phân số( trong một số trờng hợp đơn giản)
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, bảng phụ chép kết luận
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Cách rút gọn phânsố
Cho phân số
15
10
. tìm phân số bằng phân số
15
10
nhng có tử số và mẫu số bé hơn.
- Dựa vào tính chất cơ bản của phân số ta
làm nh thế nào?
- Nhận xét về hai phân số
15
10
và
3
2
- Tơng tự cho HS rút gọn phân số
8
6
.
(phân số
4
3
không rút gọn đợc nữa ta gọi
4
3
là phân số tối giản).
- Nêu cách rút gọn phân số? (GV treo bảng
phụ cho HS nêu )
b. Hoạt động 2 : Thực hành
Rút gọn phân số?
a.Phân số nào tối giản? Vì sao?
b.Phân số nào rút gọn đợc? Hãy rút gọn
phân số đó?
- Cả lớp làm vào vở nháp:
15
10
=
5:15
5:10
=
3
2
- 1 em nhận xét phân số
15
10
=
3
2
Cả lớp làm vào vở nháp - 1em lên bảng
3- 4 em nêu kết luận
Bài 1: Cả lớp làm vào vở :
6
4
=
=
2:6
2:4
3
2
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài
a.Phân số tối giản:
3
1
;
7
4
;
73
72
.
b.Rút gọn phân số:
=
12
8
4:12
4:8
=
3
2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Luyện: Rút gọn phân số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Bớc đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số( trong một số trờng hợp đơn giản)
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:
Rút gọn phân số? Bài 1: Cả lớp làm vào vở :
12
4
=
4:12
4:4
=
3
1
;
100
25
=
25:100
25:25
=
4
1
80
60
=
20:80
20:60
=
4
3
;
18
9
=
9:18
9:9
=
2
1
Phân số nào bằng
5
2
?
(Các phân số sau làm tơng tự)
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
phân số bằng
5
2
là
25
10
;
40
16
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 102: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố và hình thành kĩ năng rút gọn phân số
- Củng cố về nhận biết hai phân số bằng nhau
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:
Rút gọn phân số?
Trong các phân số sau phân phân số nào
bằng
3
2
Trong các phân số dới đây phân số nào
bằng
100
25
Tính theo mẫu?
7*5*3
5*3*2
=
7
2
Nêu kết luận ?
Bài 1: Cả lớp làm vào vở :
28
14
=
=
14:28
14:14
2
1
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
3
2
=
30
20
=
12
8
Bài 3: Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài
Bài 4: Cả lớp làm vở - 3 em lên bảng chữa
bài và nêu nhận kết luận
=
7*5*3
5*3*2
7
2
;
=
7*8*11
5*7*8
11
5
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ t ngày 8 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 103: Quy đồng mẫu số các phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số( trờng hợp đơn giản)
- Bớc đầu biết thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Quy đồng mẫu số hai phân
số.
- Có hai phân số
3
1
;
5
2
, tìm hai phân số có
mẫu số giống nhau, trong đó một phân số
bằng
3
1
, một phân số bằng
5
2
?
- GV nêu nhận xét(nh SGK) và cho HS nêu
cách quy đồng mẫu số hai phân số.
b.Hoạt động 2: Thực hành
- Quy đồng mẫu số các phân số?
- Cả lớp làm vào vở nháp -1em nêu cách
làm.
3
1
=
5*3
5*1
=
15
5
=
5
2
=
3*5
3*2
15
6
- Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1em chữa bài
6
5
=
4*6
4*5
=
24
20
=
4
1
=
6*4
6*1
24
6
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu tính chất của phân số?
Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Luyện: Rút gọn phân số (tiếp theo)
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Cách rút gọn phân số thành phân số tối giản.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu tính chất cơ bản của phân số
3.Bài mới:
Rút gọn phân số?
Phân số nào bằng
5
3
?
-3 em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở :
12
4
=
4:12
4:4
=
3
1
;
100
25
=
25:100
25:25
=
4
1
80
60
=
20:80
20:60
=
4
3
;
18
9
=
9:18
9:9
=
2
1
(Các phân số sau làm tơng tự)
Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
phân số bằng
5
3
là
25
15
;
40
24
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ năm ngày 9 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 104: Quy đồng mẫu số các phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một phân số đợc
chọn làm mẫu số chung.
- Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai -2 em nêu -lớp nhận xét.
phânsố?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Quy đồng mẫu số hai phân
số:
6
7
và
12
5
.
- Nêu mối quan hệ giữa hai mẫu số 6 và
12?
- Có thể chọn 12 làm mẫu số chung đợc
không?
- Quy đồng mẫu số hai phân số đó?
- GV nêu nhận xét(nh SGK) và cho HS nêu
cách quy đồng mẫu số hai phân số.
Hoạt động 2: Thực hành
Quy đồng mẫu số các phân số?
-1 em nêu: 2 * 6 = 12; 12 : 6 = 2. Vậy có
thể chọn 12 làm mẫu số chung.
6
7
=
2*6
2*7
=
12
14
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số
6
7
và
12
5
ta đợc hai phân số.
12
14
và
12
5
-3- 4 em nêu quy tắc quy đồng mẫu số các
phân số:
Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1em chữa bài
Vì 9 : 3 = 3
=
3
2
=
3*3
3*2
9
6
quy đồng mẫu số hai phân số
3
2
và
9
7
ta đợc hai phân số
9
6
và
9
7
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 105: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố và rèn kĩ năng quy đồng mẫu số hai phân số.
- Bớc đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phân số(trờng hợp đơn giản)
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai
phânsố?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài trong SGK
- Quy đồng mẫu số các phân số?
Bài 1: Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
Vì 49 : 7 = 7
Vậy
7
8
=
7*7
7*8
=
49
56
quy đồng mẫu số hai phân số
49
11
và
7
8
ta
đợc hai phân số
49
11
và
49
56
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
- Hãy viết
5
3
và 2 thành hai phân số có mẫu
số là 5 ?
- Quy đồng mẫu số các phân số?(theo
mẫu)
2
1
=
5*3*2
5*3*1
=
30
15
;
3
1
=
5*2*3
5*2*1
=
30
10
5
2
=
3*2*5
3*2*2
=
30
12
. Vậy quy đồng mẫu số
các phân số
2
1
;
3
1
và
5
2
ta đợc
30
15
;
30
10
và
30
12
Bài 2: Cả lớp làm vở 1em lên chữa bài
5
3
và 2 viết thành hai phân số có mẫu số là
5 là
5
3
và
5
10
Bài 3: 2 em lên bảng chữa bài lớp nhận xét
3
1
=
5*4*3
5*4*1
=
60
20
;
4
1
=
5*3*4
5*3*1
=
60
15
5
4
=
4*3*5
4*3*4
=
60
48
Vậy quy đồng mẫu số
các phân số
3
1
;
4
1
và
5
4
ta đợc
60
20
;
60
15
và
60
48
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện: Quy đồng mẫu số các phân số
A.Mục tiêu:
Củng cố cho HS :
- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai
phânsố?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 22, 23
Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu)?
7
5
và
4
1
Ta có:
=
7
5
=
4*7
4*5
28
20
;
=
4
1
=
4*7
4*1
28
4
- Quy đồng mẫu số
7
5
và
4
1
đợc
28
20
và
28
7
- Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu?
9
7
và
3
2
vì 9 : 3 = 3
Ta có:
=
3
2
=
3*3
3*2
9
6
- Quy đồng mẫu số
9
7
và
3
2
đợc
9
7
và
9
6
- 2 em nêu - lớp nhận xét.
Bài 1(trang 22):
Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài
=
4
3
=
5*4
5*3
20
15
;
=
5
3
=
4*5
4*3
20
12
quy đồng mẫu số hai phân số
4
3
và
5
3
ta đ-
ợc hai phân số
20
15
và
20
12
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 1(trang 23):
Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài
Vì 10 : 5 = 2
=
5
1
=
2*5
2*1
10
2
quy đồng mẫu số hai phân
số
5
1
và
10
7
ta đợc hai phân số
10
2
và
10
7
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
- GV chấm bài- nhận xét
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Tuần 22
Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 106: Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các
phân số(chủ yếu là hai phân số)
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, bảng phụ chép bài tập 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài trong SGK trang 118
- Rút gọn các phân số?
- Nêu cách rút gọn phân số?
Trong các phân số dới đây phân số nào
bằng
9
2
(
9
2
=
27
6
=
63
14
)
- Quy đồng mẫu số các phân số?
- Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
Bài 1:
Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
20
12
=
4:20
4:12
=
5
3
;
45
20
=
5:45
5:20
=
9
4
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 2:
Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
Bài 3:
2 em lên bảng chữa bài lớp nhận xét
a.
3
4
và
8
5
Ta có :
3
4
=
8*3
8*4
=
24
32
;
8
5
=
*3*8
3*5
=
24
15
d.
2
1
;
3
2
và
12
7
Vì 12 : 2 = 6; 12 : 3 = 4
Ta có:
2
1
=
6*2
6*1
=
12
6
;
3
2
=
4*3
4*2
=
12
8
(các phần còn lại làm tơng tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi nội dung nh bài 4 và cho 2 đội tham gia trò chơi
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện so sánh hai phân số cùng mẫu số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
3.Bài mới:
Cho HS làm các bài trong vở bài tập
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
- Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4
tử số khác 0?
- Viết các phân số
7
4
;
7
3
;
7
6
theo thứ tự từ
bé đến lớn?
GV kiểm tra vở của HS - nhận xét
Bài 1:
- Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
7
4
>
7
3
;
15
8
<
15
11
;
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 3:
- Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
1<
4
1
1<
4
2
; 1 <
4
3
Bài 4:
1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét
Các phân số
7
4
;
7
3
;
7
6
viết theo thứ tự từ bé
đến lớn là
7
3
;
7
4
;
7
6
- Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 107: So sánh hai phân số có cùng mẫu số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
- Củng cố về nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, bảng phụ chép quy tắc
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
- Nêu một vài phân số?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:So sánh hai phân số cùng
mẫu số
- GV vẽ đoạn thẳng AB; chia đoạn AB
thành5 phần bằng nhau(nh SGK).
- Đoạn thẳng AD bằng bao nhiêu phần
-3,4 em nêu
đoạn thẳng AB?
- Đoạn thẳng AC bằng bao nhiêu phần
đoạn thẳng AB?
- So sánh độ dài hai đoạn thẳng AD và AC?
Vậy:
5
2
<
5
3
;
5
3
>
5
2
- Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu
số ta làm nh thế nào?
b.Hoạt động 2: Thực hành
So sánh hai phân số:
5
2
<
5
5
mà
5
5
= 1 nên
5
2
< 1
5
8
>
5
5
mà
5
5
= 1 nên
5
8
> 1
Nêu nhận xét ?
- AD =
5
3
AB
- AC =
5
2
AB
- Độ dài đoạn thẳng AD dài hơn độ dài
đoạn thẳng AC
Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
7
3
<
7
5
;
3
4
>
3
2
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
3
7
> 1;
5
6
> 1 ;
2
1
< 1;
5
4
< 1
-1em nêu nhận xét:
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ t ngày 15 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 108: Luyên tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1.
- Thực hành sắp xếp ba phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét.
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng
mẫu số?
3.Bài mới:
- So sánh hai phân số?:
- So sánh phân số sau với 1?
- Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn?
- Muốn xếp theo thứ tự trớc tiên ta cần phải
làm gì?
-3,4 em nêu
Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
5
3
>
5
1
;
10
9
<
10
11
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
5
9
> 1;
3
7
> 1 ;
4
1
< 1;
15
14
< 1
Bài 3:Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng
chữa bài:
1em nêu:
5
1
;
5
3
;
5
4
7
5
;
7
6
;
7
8
;
9
5
;
9
7
;
9
8
11
10
;
11
12
;
11
16
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện so sánh hai phân số có cùng mẫu số(tiếp theo)
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài trong vở bài tập
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
- Viết các phân số
8
5
;
8
3
;
8
6
;
8
7
theo thứ tự
- Từ bé đến lớn?
- Từ lớn đến bé?
- GV kiểm tra vở của HS
- Nhận xét:
Bài 1(trang 27):
- Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
5
4
>
5
3
;
20
19
<
20
21
;
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 2:
- Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
9
5
< 1 ; 1<
7
11
; ;
18
18
= 1
Bài 4:
1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét
8
7
;
8
6
;
8
5
;
8
3
8
3
;
8
5
;
8
6
;
8
7
- Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nê cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai phân
số đó).
- Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét, bảng phụ chép quy tắc
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
- Nêu cách so sánh hai phân số có cùng
mẫu số ?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:So sánh hai phân số khác
mẫu
- So sánh hai phân số
3
2
và
4
3
.
- Cho HS thảo luận theo nhóm và tìm ra
phơng án trả lời.
- Trong 2 phơng án trên phơng án nào em
thích làm hơn?
- Nêu quy tắc so sánh hai phân số khác
mẫu số?
b.Hoạt động 2: Thực hành
- So sánh hai phân số?
- Rút gọn rồi so sánh hai phân số?
-3,4 em nêu
- Cả lớp hoạt động nhóm đôi:
- Phơng án 1: dựa vào hai băng giấy ta thấy
3
2
băng giấy ngắn hơn
4
3
băng giấy.
Phơng án 2:Quy đồng mẫu số hai phân số
3
2
và
4
3
ta đợc hai phân số
12
8
và
12
9
Nên:
12
8
<
12
9
hoặc
12
9
>
12
8
Vậy:
3
2
<
4
3
; hoặc
4
3
>
3
2
3, 4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
4
3
và
5
4
Ta có:
4
3
=
20
15
;
5
4
=
20
16
Vậy :
4
3
<
5
4
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
10
6
và
5
4
Ta có:
10
6
=
5
3
Vậy
10
6
<
5
4
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ sáungày 17 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 110: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố về so sánh hai phân số
- Biết cách so sánh hai phân số có cùng tử số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét.
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
- Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu
số?
3.Bài mới:
-3,4 em nêu